Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Bai toan ve nghiem nguyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.79 KB, 12 trang )

Toán 8: Dạng toán về nghiệm nguyên
Bài 1 Tìm số nguyên n sao cho n + 4 chia hết cho n + 1.
Bài 2: Tìm n

Z để
12
23
+

n
n
là số nguyên.
Bài 3: Tìm số nguyên n, sao cho 3n + 4 chia hết cho n +1
Bài 4: Tìm x nguyên để M=
2
102
2
2
+
+
x
x
có giá trị nguyên.
Bài 5: Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức sau là số nguyên:
2
5 15
6 9 1
x
B
x x
+


=

Bài 6:Tìm giá trị của t để phơng trình có nghiệm là số dơng:
2
4
1
t
x
=
+
Bài 7:Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức sau nhận giá trị nguyên:
2
2
2
1
1
x
P x
x x
=
+
Bài 8:Tìm nghiệm nguyên dơng của phơng trình: x
2
-3x + 9 = -xy+2y
Bài 9: Tìm số tự nhiên n để n
4
+ 4 là số nguyên tố.
Bài 10: Cho P =
4
4 3 2

x - 16
x - 4x + 8x - 16x + 16
Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên.
Bài 11. Tìm các nghiệm nguyên của phơng trình:
(Pt và bài toán với nghiệm nguyên NXB giáo dục )
Bài 12: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình : x
6
+ 3x
3
+ 1 = y
4

Bài 13: Tìm các số nguyên x và y sao cho x
3
+x
2
+x+1=y
3

(PT và bài toán với nghiệm nguyên: TG Vũ Hữu Bình)
Bài 14: Tìm các số nguyên nghiệm đúng phơng trình sau:(x
2
+ 1) (x
2
+ y
2
) = 4x
2
y.
Bài 15: Tuyển tạp các bài toán chọn lọc)

Tìm nghiệm nguyên dơng của phơng trình:
2 2 2 2
1 1 1 1
1
x y z t
+ + + =
Bài 16: Tìm tất cả các số nguyên dơng thỏa mãn điều kiện:
a)
3
111
=
yx
b)
xyyx
1
3
111
+=+
Bài 17: Tìm tất cả các nghiệm nguyên x thoả mãn:
| x-3 | + | x-10 | + | x+101 | + | x+990 | + | x+1000 | = 2004(Báo toán học tuổi trẻ năm 2004)
Bài 18: Tìm nghiệm nguyên sau đó lấy nghiệm nguyên dơng của phơng trình2x + 5y = 48
(Giáo trình thực hành giải toán)
Bài 19: Tìm nghiệm nguyên dơng của phơng trình: xy-2x-3y+1=0
Bài 20: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình: x + xy + y = 4
Bài 21: ( Sáng tác)
Cho phơng trình bậc hai : x
2
+ 3x + 1 - p
2
= 0 ( p là tham số )

Hãy tìm các giá trị nguyên của p để phơng trình có nghiệm nguyên
Bài 22: Tìm tất cả các số nguyên x thoả mãn phơng trình:
(17x 1)(7x 1)(6x 1)(5x 1) = 1920.
Bài 23: Tìm số tự nhiên n để: n
2
+ 6n + 2608 là số chính phơng
Bài 24. Cho phân số A
3
1

+
=
n
n
(
;zn


3

n
)
a)Tìm
n
để A có giá trị nguyên. b)Tìm
n
để A là phân số tối giản.
22
31942 yxx
=+

Bài 25:Tìm tất cả các nghiệm nguyên dơng của phơng trình:
1
1111
=+++
tzyx
Bài 26:. Tìm nghiệm nguyên của phơng trình: x + xy + y = 4
Bài 27: Tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho :
344
3

x
chia hết cho x-7
Bài 28: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình:
1919...
4
14
4
2
4
1
=+++
xxx
Bài 29: Tìm các số nguyên x sao cho (
xxx 28
23
+
) chia hết cho
1
2
+

x
Bài 30: Tìm các nghiệm nguyên dơng của phơng trình:
6
1
6
111
=++
xyyx
Bài 31: Tìm nghiệm nguyên dơng của phơng trình:
183
22
=+
xyxy
Bài 32: Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x ; y ) thoả mãn phơng trình : x
4
+(x+1)
4
=y
2
+(y+1)
2
Bài 33: Cho P =
4
4 3 2
16
4 8 16 16
x
x x x x

+ +

Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên.
Bài 34 Cho biểu thức:A =
3
3

x
-
2
9
6
x
x

+
3
+
x
x
(với x

3)
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị x nguyên để A nhận giá trị nguyên.
Bài 35:Tìm các số nguyên x, y, z thoả mãn bất đẳng thức:


Bài 36: Cho Biểu thức: B =
2
2



a
a
Tìm các số nguyên a để B là số nguyên.
Bài 37: Cho biểu thức:
1
6
+
+
=
a
a
M
Tìm các số nguyên a để M là số nguyên.
Bài 38: Cho biểu thức B =
89
352
24
24
+
+
aa
aa
a)Rút gọn biểu thức B b) Tính a

Z để B

Z
Câu II Tìm a , b , c biết : a =
2

2
1
2
b
b
+
; b =
2
2
1
2
c
c
+
; c =
2
2
1
2
a
a
+
Câu II Tìm a , b , c biết : a =
2
2
1
2
b
b
+

; b =
2
2
1
2
c
c
+
; c =
2
2
1
2
b
a
+

Nhận xét các số a ; b ; c là các số dơng
áp dụng bất đẳng thức cosi 1+ b
2


2b

a =
2
2
1
2
b

b
+



b
b
2
2
2
= b (0 .5đ)
1 + c
2


2c

b =
2
2
1
2
c
c
+



c
c

2
2
2
= c (0 .5đ)
1 + a
2


2a

c =
2
2
1
2
b
a
+



a
a
2
2
2
= a (0 .5đ)
Từ ( 1 ) ; ( 2 ) ; (3 ) ta có a = b = c và theo cosi thì a = b = c = 1 (0 .25đ)
2; Tìm 4 số nguyên dơng x,y,z,t thoả mãn
1

1111
2222
=+++
tzyx
2, Tìm 4 số nguyên dơng x, y, z , t . thoả mãn :

1
1111
2222
=+++
tzyx

Không mất tính tổng quát , giả sử : x

y

z

t (1) (0,25đ)
(1)
1
4
2

t


t = 1 , hoặc t = 2 (0,25đ)
Với t =1 thì
0

111
222
=++
zyx
Vô lý (0,5đ)
Với t = 2 thì
4
33
2

z
Vậy z = 2


22
11
yx
+
=
2
1
(0,5đ)
Nên x = y = z = t = 2
1)Tìm 4 số nguyên dơng x, y, z, t thoả mãn
1
1111
2222
=+++
tzyx
1) Không mất tính tổng quát , giả sử : x


y

z

t (1)
(1)
1
4
2

t


t = 1 , hoặc t = 2
Với t =1 thì
0
111
222
=++
zyx
Vô lý
Với t = 2 thì
4
33
2

z
Vậy z = 2



22
11
yx
+
=
2
1

Nên x = y = z = t = 2
Bài 4: Cho B =
1
6
+
+
a
a
a, Tìm các số nguyên a để B là số nguyyên.
b, Chứng minh rằng với a =
9
4
thì B là số nguyên.
c, Tìm các số hữu tỷ a để B là só nguyên.
Bài 4:
a, M =
1
5
1
+
+

a
. Để M nguyên thì
1
5
+
a
nguyên .Ta biết rằng khi a là số nguyên thì
a
hoặc là
nguyên. ( nếu a là số chính phơng). Hoặc là số vô tỉ ( nếu a không là số chính phơng). Để
1
5
+
a
là số
nguyên thì
a
không thể là số vô tỉ, do đó
a
là số nguyên,
suy ra :
a
+ 1 là ớc tự nhiên của 5 ta có:
a
+ 1 1 5
a

0 4
a 0 16
B 6 2

b, Với a=
9
4
thì B =
4
1
3
2
6
3
2
=
+
+
(0,5đ).
c, Ta có : B =
1
5
1
+
+
a
. Để B là số nguyên thì
1
5
+
a
phải là số nguyên.
Đặt
1

5
+
a
= n

Z . Ta có: n
a
+ n = 5 do đó
a
=
n
n

5
(do n

0).
Giải điều kiện
0
5


n
n
Ta đợc 0<n
5

.
Do n


Z nên n

{ }
5;4;3;2;1
Ta có
N 1 2 3 4 5
a
4
2
3
3
2
4
1
0
a 16
4
9
9
4
16
1
0
B 2 3 4 5 6
Hoàn chỉnh câu c (1đ).

đáp án
đáp án
Bài 1:n + 4 = (n + 1) + 3
Z

nn
n

+
+=
+
+

1
3
1
1
4

+
+

1
1
3
nZ
n
Ư(3) = {
3;1

}
Vậy n

{-4;-2;0;2}
Bài 2: Với n


Z , để
12
23
+

n
n
là số nguyên thì 3n - 2 chia hết cho 2n + 1
mà 2n +1 chia hết cho 2n + 1 do đó 3(2n + 1) - 2(3n - 2) chia hết cho 2n + 1
hay 7 chia hết cho 2n + 1, hay 2n + 1 là ớc của 7 Suy ra 2n

{

1 ;

7} Vậy n = 0 ; - 1 ; 3 ; - 4
Bài 3: Ta có 3n + 4 = 3n + 3 + 1 = 3(n + 1) + 1
Do 3(n + 1)

n + 1 nên để 3n + 4

n + 1 thì 1

n + 1 hay n + 1 là ớc của 1
mà các ớc của 1 là

1
Nếu n + 1 = 1 suy ra n = 0 ; Nếu n + 1 = - 1 suy ra n = - 2
Vậy với n


{0 ; - 2} thì 3n + 4

n +1
Bài 4: M= 2+
2
6
2
+x
Do x

z

M

z thì
z
x

+
2
6
2
và x
2
+2 >0

x
2
+2=1


Ư(6)
Nếu x
2
+2 =1

x
2
=-1 <0 loại ; x
2
+2 =2

x
2
=0

x=0
x
2
+2=3

x
2
=1

x=
1

; x
2

+2 =6

x
2
=4

x=
2

Vậy giá trị x cần tìm làx
{ }
2;1;2;1;0

.
Bài 5: Ta có: B =
2 2 2
5 15 15 5 5(3 1)
6 9 1 9 6 1 (9 6 1)
x x x
x x x x x x
+
= =
+ +
B =
2
5(3 1) 5
(3 1) 3 1
x
x x


=

ĐKXĐ x
1
3
Vì x Z nên 3x-1 Z do đó b Z
5
3 1
Z
x



-5
M
(3x-1) 3x-1 là ớc của (-5)
Ư(-5) {1; 5}Nếu 3x-1 = 1 thì x =
2
3
(loại)
Nếu 3x-1 =-1 thì x=0 B=5 (TMĐK) ; Nếu 3x 1 =5 thì x=2 B= -1 (TMĐK)
Nếu 3x-1 =-5 thì x=
4
3

(loại) ; Vậy các giá trị nguyên của x cần tìm là : x {0 ; 2}
Bài 6:đkXĐ: x

-1
2

4 ; 4 4 2; 4 ) 2
1
t x tx t t x t
x

= + = =

+

Với t = 4 phơng trình (2) vô nghiệm ;Với t
4
phơng trình (2) có nghiệm x=
t
t


4
2
( TM đk x
1

)
Để phơng trình có nghiệm dơng

x
0>

t
t



4
2
> 0




>
>
04
02
t
t




<
>
4
2
t
t

2<t<4
Hoặc




<
<
04
02
t
t





>
<
4
2
t
t
(loại)Vậy với 2<t<4 thì phơng tình (1) có nghiệm là số dơng
Bài 7:P =x
2
-1-
1
2
2
++
xx
x
. Vì x

Z nên x

2
-1

Z để P

Z
1
2
2
++

xx
x

Z
Vì x

Z nên 2x

Z ; x
2
+x+1

Z Do đó
1
2
2
++
xx
x


Z

2x

(x
2
+x+1)

2(x
2
+x+1) - 2x(x+1)

(x
2
+x+1)

(2x
2
+ 2x +2-2x
2
-2x)

(x
2
+x+1)

2

(x

2
+x+1)

x
2
+ x +1 là ớc của 2
Ư(2)

{1; 2} mà x
2
+ x + 1 =
2
1 3
( ) 0
2 4
x + + >
với mọi x
nên x
2
+ x + 1=1

x(x+1) = 0

x=0 hoặc x= -1
x
2
+ x + 1=2

x
2

+ x 1 = 0


2 2 2
1 5 1 5 1 5
0 ( ) 0 ( )
4 4 2 4 2 4
x x x x+ + = + = + =
1 5
2 2
x + =


x=
5 1
2

(loại) hoặc:
1 5 5 1
2 2 2
x x

+ = =
(loại)
Thử lại:Với x= 0 thì P = -1 (TM) ; Với x = -1 thì P = 2 (TM)
Vậy có 2 giá trị nguyên của x thoả mãn x

{0; -1}
Bài 8:x
2

3x +9 = -xy+2y ; x
2
3x +9 +xy-2y = 0 ; x
2
2x+xy-2y-x+2+7 = 0
x(x-2) + y(x-2) (x-2) =-7 ; (x-2)(x+y-1) = -7
Vì x,y

Z
+
nên x-2 > -7 và x-2 là ớc của (-7)
Ư(-7) lớn hơn (-7) là 1; 7
TH1:
2 1 3
1 7 9
x x
x y y
= =



+ = =

(loại) TH2:
2 1 1
1 7 7
x x
x y y
= =




+ = =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×