Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Dai so HKII(Suu Tam-Rat hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.91 KB, 46 trang )

Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
Tiết: 41 - Tuần: 19 Ngày soạn: 1/1/2009
Bài: Thu thập số liệu thống kê, tần số
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS làm quen với khái các bảng đơn giản về thu thập số liệu thống
kê khi điều tra, biết xác định và diễn tả đợc dấu hiệu điều tra, hiểu đợc ý nghĩa các cụm
từ "số các giá trị của dấu hiệu" và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu, làm quen với
khái niệm tần số của một giá trị.
2. Kỹ năng: Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó, tần số của một
giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập đợc qua điều tra.
3. Thái độ: HS vận dụng đợc kiến thức của bài vào thực tế.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)
Giáo viên giới thiệu chơng nh SGK
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 2: Thu thập số liệu, bảng
số liệu thống kê ban đầu.
GV đa bảng phụ 1, 2 trong SGK.
HS tự tìm hiểu và đọc mục 1 trong SGK,
rồi trả lời các câu hỏi của GV.
? Hiểu thế nào là bảng số liệu thống kê
ban đầu? Lấy ví dụ?
HS làm bài ?1/sgk. Lập bảng thống kê
số con của từng gia đình trong xóm,
theo từng hộ gia đình.
HS hoạt động nhóm trong 4,
GV thu bài và nhận xét bài làm các nhóm.


GV cho HS quan sát bảng 1 và 2 trong
SGK rồi cho nhận xét đối với mỗi cuộc
điều tra thì việc lập bảng có theo mẫu
giống nhau hay không.
Hoạt động 2: Dấu hiệu
? Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì?
? Vậy dấu hiệu là gì?
? Trong bảng 1 có bao nhiêu đơn vị
điều tra?
1. Thu thập số liệu, bảng số liệu
thống kê ban đầu.
* Ví dụ:
?1
2. Dấu hiệu:
a. Dấu hiệu: nội dung điều tra.
Ví dụ: Trong bảng 1
Dấu hiệu X : số cây trồng của mỗi lớp.
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 79
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
? Dấu hiệu trong bảng 2 là gì? Đơn vị
điều tra? Trong bảng 2 có bao nhiêu
đơn vị điều tra?
? Hãy xác định dấu hiệu và số đơn vị
với bài tập điều tra số con là gì?
HS quan sát bảng 1.
? Mỗi lớp 8A, 7D trồng bao nhiêu cây?
? Nh vậy mỗi lớp là một đơn vị, cho biết
mỗi đơn vị điều tra có mấy loại số liệu?
* GV giới thiệu giá trị của dấu hiệu.
? Nhận xét gì về số các giá trị của dấu

hiệu với số các đơn vị điều tra?
? Trong bảng 1 có bao nhiêu giá trị?
- HS: có 20 giá trị.
? Đọc dãy các giá trị của dấu hiệu X (X
là số cây trồng đợc của mỗi lớp), trong
bảng 1?
? Dãy giá trị có bao nhiêu giá trị khác nhau?
HS: có 4 giá trị khác nhau
Hoạt động 3: Tần số của mỗi giá trị
GV yêu cầu HS làm bài ?5; ?6, ?7.
- HS đứng tại chỗ trả lời: Các giá trị của
dấu hiệu là 28; 30; 35; 50. Có 8 lớp
trồng 30 cây. Vậy 30 có tần số là 8.
?Giá trị 28 xuất hiện bao nhiêu lần
trong dãy giá trị?
? Giá trị 50; 35 có tần số là bao
nhiêu?
? Tần số là gì?
GV giới thiệu cách kí hiệu tần số.
GV chú ý không phải mọi giá trị của
dấu hiệu đều có giá trị là số.
Mỗi lớp: 1 đơn vị.
b. Giá trị của dấu hiệu: Dãy các giá
trị của dấu hiệu.
Mỗi số liệu: 1 giá trị của dấu hiệu.
Số các giá trị bằng số đơn vị điều tra.
3. Tần số của mỗi giá trị:
Tần số của một giá trị là số lần xuất
hiện của giá trị trong dãy giá trị của
dấu hiệu.

* Kí hiệu:
+ Tần số : n
+ Số các giá trị : N
+ Giá trị của dấu hiệu: x
+ Dấu hiệu: X.
* Ghi nhớ: sgk
* Chú ý: sgk
3. Hớng dẫn tự học:
3.1. Làm bài tập về nhà:
Học thuộc các định nghĩa, khái niệm.
Làm bài tập 1, 2, 3, 4 /8, 9 - SGK
3.2. Chuẩn bị cho tiết sau:
Tiết sau luyện tập.
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 80
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
Tiết: 42 - Tuần: 19 Ngày soạn: 3/1/2009
Bài: luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố các khái niệm đã học: Tần số, giá trị của dấu hiệu. Rèn
luyện kĩ năng tìm số các giá trị, các giá trị khác nhau và tần số của các giá trị.
2. Kỹ năng: HS có kỹ năng tìm dấu hiệu, tần số.
3. Thái độ: HS thấy đợc ý nghĩa của bảng số liệu thống kê ban đầu trong thực tế.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)
? Tần số của một giá trị là gì? Chữa bài 2/ sgk 7
a. X : là thời gian cần thiết đi từ nhà tới trờng. N = 10
b. Có 5 giá trị khác nhau.

c.
x 17 18 19 20 21
n 1 3 3 2 5
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 2: Luyện tập
* HS hoạt động nhóm bài tập 1 (8'). GV
kiểm tra việc lập bảng số liệu thống kê
ban đầu của HS.
GV treo bảng phụ bảng 5; bảng 6/ sgk.
? Dấu hiệu chung cần tìm ở 2 bảng là gì?
? Bảng 5 có số các giá trị của dấu hiệu
là bao nhiêu?
? Dựa vào đâu mà xác định đợc?
HS: Dựa vào số đơn vị điều tra.
? Mỗi đơn vị điều tra là gì?
HS: Mỗi HS là một đơn vị điều tra.
Bài tập 1/ sgk - 7
Bài tập 3/ sgk - 8
a. X là thời gian chạy 50m của các
học sinh trong một lớp 7.
b. Bảng 5
N = 20.
Số các giá trị khác nhau: 5
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 81
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
? Tơng tự đối với bảng 6?
? Có những giá trị khác nhau nào?
? Tìm tân số các giá trị đó?

? Muốn tìm tần số một giá trị của dấu
hiệu ta làm nh thế nào?
HS: Đếm số lần xuất hiện giá trị đó
trong dãy các giá trị của dấu hiệu.
? Tơng tự HS lên bảng xác định các giá
trị của dấu hiệu và tần số chúng?
GV đa bảng phụ ghi bảng 7/ sgk.
HS hoạt động nhóm (7). Sau đó GV thu
bài các nhóm và nhận xét.
Bảng 6
N = 20
Số các giá trị khác nhau: 5
c. Bảng 5
x
1
= 8,3 ; n
1
= 2
x
2
= 8,4; n
2
= 3
x
3
= 8,5; n
3
= 8
x
4

= 8,7; n
4
= 5
x
5
= 8,8; n
5
= 2
Bảng 6
x
1
= 8,7 ; n
1
= 3
x
2
= 9,0; n
2
= 5
x
3
= 9,2; n
3
= 7
x
4
= 9,3; n
4
= 5
Bài tập 4/ sgk - 8

a. X là khối lợng chè trong từng hợp.
N = 30
b. Số các giá trị khác nhau của dấu
hiệu là 5.
c. x
1
= 98 ; n
1
= 3
x
2
= 99; n
2
= 4
x
3
= 100; n
3
= 16
x
4
= 101; n
4
= 4
x
5
= 102; n
5
= 3
3. Hớng dẫn tự học:

3.1. Làm bài tập về nhà:
Học thuộc các định nghĩa, khái niệm.
Làm bài tập trong SBT.
3.2. Chuẩn bị cho tiết sau:
Xem trớc bài Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu. Trả lời: Bảng tần số là gì?
Cách lập bảng tần số?
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 82
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
Tiết: 43 - Tuần: 20 Ngày soạn: 4/1/2009
Bài: Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu đợc bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích
của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu
hiệu đợc dễ dàng.
2. Kỹ năng: HS có kĩ năng lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và
rút ra nhận xét.
3. Thái độ: HS thấy đợc ý nghĩa của bảng số liệu thống kê ban đầu trong thực tế.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)
? Tần số một giá trị là gì?
? Nêu cách tìm tần số?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 2: Lập bảng "tần số"
HS làm ?1 theo nhóm trong 7, sau
đó GV thu bài các nhóm và nhận xét.
GV giới thiệu bảng phân phối thực

nghiệm của dấu hiệu, ta gọi bảng này
là bảng tần số.
Quay trở lại bảng 1/ sgk trang 4.
? Hãy lập bảng tần số cho bảng 1?
GV đa bảng phụ : Nhiệt độ trung bình hàng
năm của một thành phố (đơn vị 0
0
C).
Năm
Nhiệt độ
TB hàng
năm
Năm
Nhiệt độ
TB hàng
năm
1990 21 1995 22
1991 21 1996 24
1992 23 1997 21
1993 22 1998 23
1994 21 1999 22
HS quan sát bảng và trả lời câu hỏi.
1. Lập bảng tần số:
?1
Giá trị
98 99 100 101 102
Tần số
3 4 16 4 3
* Ví dụ 2:
Giá trị

(x)
28 30 35 50
Tần số
(n)
2 8 7 3
N =
20
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 83
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
? Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá
trị dấu hiệu?
? Hãy lập bảng tần số cho bảng
trên?
Hoạt động III: Chú ý
GV đa bảng 9/ sgk và chú ý cho HS
ta có thể lập bảng tần số dạng bảng
đọc.
? Bảng tần số 8 và 9 cho ta biết điều
gì?
? Có bao nhiêu giá trị dấu hiệu khác nhau?
? Có bao nhiêu lớp trồng đợc 28 cây?
Có bao nhiêu lớp trồng đợc 30 cây?
? Số cây trồng đợc của các lớp chủ
yếu là bao nhiêu cây?
? Bảng tần số ở ví dụ 3 cho ta nhận xét gì?
? Vậy bảng tần số có tác dụng gì?
2. Chú ý:
* Ví dụ 3: Nhiệt độ TB hàng năm một thành
phố là X.
Với N = 10

Giá trị (x)
21 22 23 24
Tần số (n)
4 3 2 1 N = 10
3. Hớng dẫn tự học:
3.1. Làm bài tập về nhà:
- Học thuộc các định nghĩa, khái niệm.
- Xem lại cách lập bảng tần số
- Làm bài tập: 5; 6; 7/SGK - 11
3.2. Chuẩn bị cho tiết sau:
Làm bài tập phần luyện tập.
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 84
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
Tiết: 44 - Tuần: 20 Ngày soạn: 10/1/2009
Bài: Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cho HS về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tơng ứng.
2. Kỹ năng: Củng cố kĩ năng lập bảng tần số, qua đó HS thấy đợc ý nghĩa thực tế
của bảng tần số.
3. Thái độ: HS thấy đợc ý nghĩa của bảng tần số.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)
? Dấu hiệu là gì? Thế nào là tần số các giá trị của dấu hiệu?
? Hãy cho biết dấu hiệu của bảng bảng 12/ sgk là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động II: Luyện tập

?Xác định số các giá trị của dấu
hiệu?
? Hãy lập bảng tần số cho bảng 12?
?Số các giá trị khác nhau? Trong đó
GTLN, GTNN là bao nhiêu?
? Giá trị có tần số lớn nhất là giá trị nào?
? Các giá trị thuộc khoảng nào là chủ yếu?
* GV đa bảng phụ: bảng 13/ sgk
Yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 7
để làm bài tập. Sau đó GV thu bài các
nhóm và nhận xét:
? Dấu hiệu là gì?
? Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát?
Bài tập 7/ sgk: Bảng tần số.
Giá
trị
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần
số
1 3 1 6 3 1 5 2 1 2
Bài tập 8/ sgk
a. Dấu hiệu: Số điểm đạt sau mỗi lần bắn.
Vì xạ thủ bắn đợc 30 phát đạn nên N = 30
b. Bảng tần số
Giá
trị x
7 8 9 10
Tần
số
3 9 10 8

N = 30
* Số các giá trị là 30 nhng chỉ có 4 giá
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 85
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
? Dựa vào bảng tần số hãy rút ra
nhận xét?
HS hoạt động nhóm trong 8.
GV thu bài các nhóm và nhận xét.
trị khác nhau: 7; 8; 9; 10.
* Xạ thủ chỉ 3 lần bắn đợc 7 điểm, chủ
yếu là điểm 8; 9; 10.
* Số điểm đạt đợc phần lớn là 8; 9.
Bài tập 9/ sgk:
Dấu hiệu: Thời gian giải một bài toán.
Số các giá trị là 35.
Giá trị (x) Tần số
3 1
4 3
5 3
6 4
7 5
8 11
9 3
10 5
N = 35
* Có 35 giá trị X, nhng chỉ có 8 giá trị
khác nhau.
* Chỉ có duy nhất 1 HS giải nhanh nhất.
Chủ yếu các HS giải bài toán mất 8. Có 5
HS giải chậm nhất mất 10.

3. Hớng dẫn tự học:
3.1. Làm bài tập về nhà:
- Ghi nhớ các khái niệm về tần số; ý nghĩa của bảng tần số.
- BTVN: 4; 5; 6; 7/ SBT.
3.2. Chuẩn bị cho tiết sau:
Đọc trớc bài biểu đồ.
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 86
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
Tiết: 45 - Tuần: 21 Ngày soạn: 11/1/2009
Bài: biểu đồ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số
tơng ứng. HS có kĩ năng dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số
biến thiên theo thời gian.
2. Kỹ năng: HS biết đọc các biểu đồ đơn giản.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)
GV treo bảng phụ 1: bảng 8/ sgk.
? Nhìn vào bảng 8 có những nhận xét gì về số các giá trị; số lợng cây do các lớp trồng?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động II: Biểu đồ đoạn thẳng
HS nghiên cứu SGK bài.
HS hoạt động nhóm trong 8. Sau đó
GV thu bài các nhóm và nhận xét.
GV giới thiệu biểu đồ đoạn thẳng.

? Nhìn vào biểu đồ rút ra nhận xét
gì?
HS: Số cây trồng nhiều nhất là 50, chỉ
có 3 lớp trồng 50 cây. Các lớp chủ yếu
trồng dợc 30 và 35 cây. Số lớp trồng
30 cây là nhiều nhất.
GV đa bảng phụ 2: Điền vào chỗ trống
().
Dựng biểu đồ đoạn thẳng theo các bớc:
a. Dựng hệ trục toạ độ: trục hoành biểu
diễnbiểu diễn
tần số n. (Độ dài đơn vị trên hai trục có
thể.).
b. Xác định các điểm có toạ độ là cặp
số.
Giá trị viết , viết sau.
c. Nối mỗi điểm đó với điểm.
1. Biểu đồ đoạn thẳng:
* Cách vẽ biểu đồ: SGK/13
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 87
n
8
7
3
2
x
28 30 35
50
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
HS đứng tại chỗ điền vào chỗ trống.

? Vậy để vẽ biểu đồ đoạn thẳng cần
thực hiện mấy bớc?
? Để vẽ biểu đồ cần dựa vào đâu?
Hoạt động III: Chú ý
GV đa bảng phụ 3: Hình 2/14 - sgk.
GV nối các trung điểm các đáy trên
hình chữ nhật và giới thiệu biểu đồ
hình chữ nhật.
? Dựa vào biểu đồ, nhận xét tình hình
tăng hay giảm diện tích cháy rừng?
Hoạt động IV: Củng cố:
HS làm bài tập 10/sgk - 14.
1 HS lên bảng vẽ hệ trục toạ độ, lần lợt
dựng các đoạn thẳng tơng ứng với các
số liệu thống kê.
? Có mấy dạng biểu đồ biểu diễn các
giá trị và tần số của dấu hiệu?
? Các bớc biểu diễn biểu đồ đoạn
thẳng?
2. Chú ý:
Bài tập 10/SGK - 14:
3. Hớng dẫn tự học:
3.1. Làm bài tập về nhà:
- Tập vẽ các biểu đồ biểu diễn giá trị và tần số của dấu hiệu.
- BTVN: 11; 12; 13/sgk - 14, 15.
- Đọc bài đọc thêm (SGK/15)
3.2. Chuẩn bị cho tiết sau:
- Tiết sau luyện tập.
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 88
n

10
7
2
x
3
1
4
6
9
12
5
6 7
8
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
Tiết: 46 - Tuần: 21 Ngày soạn: 14/1/2009
Bài: luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố lại cách vẽ biểu đồ, cách lập bảng "tần số".
2. Kỹ năng: Rèn cho HS kĩ năng vẽ biểu đồ đoạn thẳng, kĩ năng đọc biểu đồ.
Củng cố cho HS cách lập bảng tần số, cách vẽ biểu đồ.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)
? Nêu các bớc vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
GV yêu cầu 1 HS lên bảng chữa bài 11/ sgk, ở dới làm bài vào vở và nhận xét
bài của bạn trên bảng.
2. Bài mới:

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động II: Luyện tập
? Dấu hiệu là gì?
? Hãy lập bảng tần số?
HS hoạt động nhóm để thực hiện bài
12 trong thời gian 8, sau đó GV thu
bài các nhóm và nhận xét.
GV đa bảng phụ 1 ghi bài 13/ sgk.
Chia lớp thành các nhóm, yêu cầu các
nhóm thảo luận.
Bài tập 12/ sgk - 14:
x 17 18 20 25 28 30 31 32
n 1 3 1 1 2 1 2 1
N = 12
Bài tập 13/ sgk:
a, Năm 1921 dân số nớc ta là 61 triệu
ngời.
b, Sau 78 năm dân số nớc ta tăng thêm
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 89
x
O
n
1
2
3
17
18 20 25 28 30
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
Đại diện các nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét.

GV đa bảng phụ 2 ghi bài tập 8/SBT.
? Dấu hiệu là gì?
? Rút ra nhận xét?
? Thảo luận nhóm, một HS lên bảng
lập bảng tần số?
Hoạt động III: Bài đọc thêm
GV giới thiệu công thức tính tần suất
N
n
f
=
.
* GV đa bảng phụ 3 ghi bảng 17/ sgk.
Yêu cầu HS tính tần suất tơng ứng.
* GV đa bảng phụ ghi bảng 18/ sgk
giới thiệu biểu đồ hình quạt.
60 triệu ngời.
c, Từ năm 1980 đến năm 1999 dân số
nớc ta tăng thêm 22 triệu ngời.
Bài tập 8/ SBT - 5:
a, Nhận xét:
Điểm thấp nhất: 2
Điểm cao nhất: 10.
Điểm các bài kiểm tra không đều nhau,
chủ yếu là 7.
b, Bảng tần số.
x 2 3 4 5 6 7 8 9
n 1 3 3 5 6 8 2 1
N = 29
3. Hớng dẫn tự học:

3.1. Làm bài tập về nhà:
- Ôn lại cách vẽ biểu đồ.
- Tìm thêm các dạng biểu đồ trong SGK địa lí.
- BTVN: 9; 10/ SBT
3.2. Chuẩn bị cho tiết sau:
- Xem trớc bài: Trung bình cộng.
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 90
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
Tiết: 47 - Tuần: 22 Ngày soạn: 16/1/2009
Bài: Số trung bình cộng
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập,
biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số trờng
hợp và so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
2. Kỹ năng: HS biết cách tìm mốt của dấu hiệu và bớc đầu thấy đợc ý nghĩa thực
tế của mốt.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, có ý thức vận dụng các kiến thức đã học vào
thực tế.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)
? Lập bảng tần số cho bảng 19/ sgk? Cho biết dấu hiệu là gì?
HS nhận xét bảng tần số đã lập.
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động II: Số trung bình cộng
của dấu hiệu
? Dựa vào bảng 19 cho biết có bao

nhiêu bạn làm bài kiểm tra?
HS đọc và tìm hiểu trong SGK đã tính
điểm trung bình của cả lớp nh thế nào.
? Tính điểm trung bình của cả lớp ta
làm nh thế nào?
- HS:
25,6
40
788...658743
=
++++++++
? Tnh điểm TB cộng của cả lớp bằng
cách nào nhanh nhất?
- HS: (3.2 +2.3 + 4.3 + 5.3 ) : 40
? Tóm lại để tính điểm TB của cả lớp ta
làm nh thế nào. Tính tích nào trớc?
GV giới thiệu trong bảng tần số thêm
hai cột tính tích x.n và tính số TB
cộng. Số TB cộng kí hiệu là X.
? Vậy để tính nhanh số TB cộng của
dấu hiệu ta chú ý gì?
GV giới thiệu qui tắc tính số TB cộng
1. Số trung bình cộng của dấu hiệu:
a. Bài toán:
Dấu hiệu: Điểm kiểm tra mỗi học sinh
Điểm
số (x)
Tần số
(n)
Tích x.n

2 3 6
25,6
40
250
=
=
X
3 2 6
4 3 12
5 3 15
6 8 48
7 9 63
8 9 72
9 2 18
10 1 10
N = 40 Tổng 250
* Chú ý: sgk.
b. Công thức:
* Quy tắc: sgk/18
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 91
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
dựa vào bảng tần số.
? GV yêu cầu HS lên bảng viết công thức?
? Trong công thức xác định k, N, x
1
;
x
2
; x
k

, n
1
; n
2
; n
k
là gì?
? Trong ví dụ trên hãy xác định giá
trị của k; N; x
1
; x
2
; .n
1
; n
2
; ?
GV đa bảng phụ bài ?3/ sgk.
? Xác định k = ? N = ? x
1
; x
2
; x
k
= ? n
1
; n
2
; n
k

= ?
? Một HS lên bảng tính các tích x.n?
Tính số điểm TB của lớp 7A.
? Kết luận số TB cộng của dấu hiệu
là bao nhiêu?
? So sánh kết quả làm bài kiểm tra
Toán của hai lớp trong hai ví dụ trên?
? Qua số TB cộng của một dấu hiệu
cùng loại cho ta biết điều gì?
Hoạt động III: ý nghĩa của số trung
bình cộng
? Xét dấu hiệu X có giá trị là 4000;
500; 100?
? Tính số TB cộng của dấu hiệu đó?
? So sánh sự chênh lệch giữa số trung
bình cộng với các giá trị của dấu hiệu?
GV thông báo: Không lấy số TB cộng
đó làm đại diện đợc.
? Nhận xét số TB cộng 6,25 và 6,69 có
thuộc dãy giá trị của dấu hiệu không?
*HS đọc chú ý.
Hoạt động IV: Mốt của dấu hiệu
GV đa bảng phụ bài 22/ sgk
? Cỡ dép nào mà cửa hàng bán nhiều nhất?
? Giá trị 39 có tần số nh thế nào?
? Mốt của dấu hiệu là gì?
* Công thức:

N
nxnxnx

X
kk
+++
=
...
2211
Trong đó: x
1
; x
2
; x
k
là các giá trị
khác nhau của X.
n
1
; n
2
; n
k
: tần số tơng với các giá trị
của x.
N: số các giá trị.
X : số trung bình cộng.
?3 sgk
Điểm
số (x)
Tần số
(n)
Tích x.n

3 2 6
69,6
40
267

=
X
4 2 8
5 4 20
6 10 60
7 8 56
8 10 80
9 3 27
10 1 10
N = 40 Tổng 267
2. ý nghĩa của số trung bình cộng
a. ý nghĩa/ sgk - 19.
* Chú ý: sgk - 19
3. Mốt của dấu hiệu
3. Hớng dẫn tự học:
3.1. Làm bài tập về nhà:
- Ôn lại các kiến thức đã học trong bài.
- Tìm thêm các dạng biểu đồ trong SGK địa lí.
- BTVN: 14; 16; 17; 20/ SGK.
3.2. Chuẩn bị cho tiết sau:
- Tiết sau luyện tập.
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 92
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
Tiết: 48 - Tuần: 22 Ngày soạn: 1/2/2009
Bài: luyện tập

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cách lập bảng và công thức tính số TB cộng (các bớc làm
và ý nghĩa của kí hiệu)
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính số TB cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, có ý thức vận dụng các kiến thức đã học vào
thực tế.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)
? Nêu cách tính số TB cộng. Mốt của dấu hiệu là gì. ý nghĩa của số TB cộng?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 2: Luyện tập:
HS làm bài tập vào vở, một HS lên
bảng lập bảng tần số. Một HS khác
lên tính số TB cộng của dấu hiệu.
HS nhận xét bài của bạn.
GV đa ra bảng 26 - SGK.
? Bảng này có gì khác so với các
bảng tần số đã biết?
? Trớc tiên phải tính tích nào?
Bài tập 11/ SBT.
Điểm
số (x)
Tần số
(n)
Tích x.n
17 3 51

2,28
30
766

=
X
18 5 90
19 4 76
20 2 40
21 3 63
22 2 44
24 3 72
26 3 78
28 1 28
30 1 30
31 2 62
32 1 32
N = 30 Tổng 766
Vậy
X
= 28,2 và M
0
= 19
Bài tập 18/ sgk
a. Trong bảng này ngời ta ghép các giá trị của
dấu hiệu theo lớp.
Ví dụ: 110 - 120 là một lớp và 7 là tần số của
lớp đó.
Bảng nh vậy là bảng phân phối ghép lớp.
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 93

Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
? Tính số TB cộng của từng khoảng?
? Tính số TB cộng của các dấu hiệu?
HS làm bài 13/ SBT.
HS hoạt động nhóm trong 8. Sau đó
GV thu bài các nhóm và nhận xét.
GV kiểm tra bài việc làm bài của
các nhóm.
? Có nhận xét gì về kết quả và khả
năng của từng ngời?
? Dấu hiệu ở đây là gì?
? Mốt của dấu hiệu bằng bao nhiêu?
b.
Số TB cộng
của khoảng
Tần số
(n)
Tích
x.n
105 1 105
132,68
100
13268
X

=
115 7 805
126 35 4410
137 45 6165
148 11 1628

155 1 155
N = 100 13268
Bài tập 13/ SBT.
A. Đối với xạ thủ A.
Điểm số
(x)
Tần số
(n)
Tích
x.n
8 5 40
2,9
20
184
X

=
9 6 54
10 9 90
N = 20 184
Đối với xạ thủ B
Điểm số
(x)
Tần số
(n)
Tích
x.n
6 2 12
2,9
20

184
X

=
7 1 7
8 0 0
9 5 45
10 12 120
N = 20 184
b. Điểm trung bình cộng của hai xạ thủ bằng
nhau. Tuy nhiên xạ thủ A bắn đều tay hơn.
3. Hớng dẫn tự học:
3.1. Làm bài tập về nhà:
- Về nhà ôn lại các kiến thức trong chơng trình, chuẩn bị tiết sau ôn tập.
- BTVN: 19; 20; 21/ sgk.
3.2. Chuẩn bị cho tiết sau:
- Làm các câu hỏi ôn tập.
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 94
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
Tiết: 49 - Tuần: 23 Ngày soạn: 3/2/2009
Bài: ôn tập chơng
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hệ thống lại cho HS kiến thức cơ bản trong chơng: Dấu hiệu, tần
số, số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính số trung bình cộng, kĩ năng vẽ biểu đồ, kĩ năng lập
bảng tần số.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, có ý thức vận dụng các kiến thức đã học vào
thực tế.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: bảng phụ.

2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động I: Ôn tập lí thuyết
GV hớng dẫn HS ôn tập theo sơ đồ:
Điều tra về một dấu hiệu Thu
thập số liệu thống kê, tần số Lập
bảng tần số Biểu đồ Số TB
cộng, mốt của dấu hiệu Vai trò
của thống kê trong thực tế.
Hoạt động II: Bài tập
GV đa bảng phụ bài tập 20/ sgk
? Hãy cho biết dấu hiệu là gì?
? Số các giá trị là bao nhiêu. Dựa
vào đâu để kết luận?
? Lập bảng tần số?
? Nhận xét?
? Thế nào là tần số của 1 giá trị
dấu hiệu?
? Nêu các vẽ biểu đồ?
? Hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng?
Bài tập 20/ sgk
X: Năng suất lúa xuân năm 1990 của tỉnh
thành phố.
Bảng tần số
x 25 30 45 35 40 20 50
n 3 7 4 9 6 1 1
N = 31

Biểu đồ
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 95
Đại số 7 Năm học 2008 2009 Mai Hùng Cờng
? Từ bảng tần số rút ra nhận xét?
Các tỉnh đạt năng suất lúa chủ yếu 35 tạ/ha
hoặc 30 tạ/ ha.
Tỉnh đạt năng suất thấp nhất là 25 tạ/ ha.
Tỉnh đạt năng suất cao nhất là 50 tạ/ ha.

5,34
31
1070
31
1.504.456.409.357.303.25
==
+++++
=
X
X
M
0
= 35
3. Hớng dẫn tự học:
3.1. Làm bài tập về nhà:
- Về nhà ôn lại các kiến thức trong chơng trình.
3.2. Chuẩn bị cho tiết sau:
- Kiểm tra 1 tiết.
Trờng THCS Minh Đức Thuỷ Nguyên Hải Phòng 96
O
x

n
1
2
3
4
5
6
7
8
9
20
3025
35
40
45 50

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×