Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Hidro sunfua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 29 trang )


Viết cấu hình electron của S (Z=16). Em hãy
nêu các số oxi hóa thường gặp của S. Đơn chất S
có tính chất gì đặc trưng? Minh họa bằng phương
trình phản ứng.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
S (Z=16)
Các số oxi hóa thường gặp của S: -2, 0, +4, +6
S
đơn chất
0
Trung gian
+ 4 + 6
- 2
Tính oxi hóa
Tính khử

Lưu huỳnh thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa.
Fe + S  FeS
0
0


0
0
+2
+2
- 2
- 2
t
0
[K] [O]
S + O
2
 SO
2
0
0
0
0
+4
+4
-2
-2
t
0
[O][K]

I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN.
V. TÍNH CHẤT CỦA MUỐI SUNFUA


1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
S (Z=16)
3s
2
3p
4
3d
0






S
H
H
Lieõn keỏt coọng hoựa trũ coự cửùc
CTPT : H
2

S
CTCT ?

Là chất khí không màu , mùi trứng thối
Nặng hơn không khí
t
0
hóa lỏng = -60
0
C, t
0
hóa rắn= -86
0
C
Tan ít trong nước (ở 20
0
C và 1atm, khí hidro
sunfua có độ tan S= 0,38g/100gH
2
O
Rất độc
d =
34
29

1,17

-
Hidro sunfua tan trong nước  dung dòch axit
sunfuhidric rất yếu (yếu hơn axit cacbonic)

-
Axit sunfuhidric là một diaxit tác dụng với
kiềm tạo 2 loại muối: Muối trung hòa và muối
axit
H
2
S + NaOH → NaHS + H
2
O
H
2
S + 2NaOH → Na
2
S + 2H
2
O
Natri hidrosunfua
Natri sunfua

Nếu gọi
t =
NaOH
H
2
S
NaHS
Na
2
S
NaHS Na

2
S

Cho 0,12 mol H
2
S tác dụng với 200ml dung dòch
NaOH 1M. Tính khối lượng muối thu được.
Phiếu học tập số 2
1 2
t

n
NaOH
= 0,2.1= 0,2 mol
t =
NaOH
H
2
S
=
0,2
0,12
=
1,67
Taïo 2 muoái
H
2
S + NaOH → NaHS + H
2
O

H
2
S + 2NaOH → Na
2
S + 2H
2
O
x
x
y
2y
x
y
1 < < 2

x
y
+
+
x
2y
=
=
0,2
0,12
x
y
=
=
0,04 mol

0,08 mol
Khoái löôïng muoái thu ñöôïc:
m
NaHS
= 0,04 . 56 = 2,24g
m
Na
2
S
= 0,08 . 78 = 6,24g

S
+4
S
0
S
-2
S
+6
Thaáp nhaát
Tính khöû maïnh

Dung dòch H
2
S tiếp xúc với không khí
 vẩn đục màu vàng.
2H
2
S + O
2

→ 2H
2
O + 2S

-2 0 -2 0
Đốt cháy H
2
S trong trường hợp dư Oxi:
2H
2
S + 3O
2
→ 2H
2
O + 2SO
2


-2 0 -2 +4
t
0
Nếu thiếu oxi hoặc nhiệt độ không cao lắm:
vàng
2H
2
S + O
2
→ 2H
2
O + 2S

-2 0 -2 0
t
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×