Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

luyện tập chương 1-cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.92 KB, 25 trang )

1

TRƯỜNG THBC NGUYỄN HUỆ
Người soạn :Nguyễn Thò Kiều Oanh
Tiết 10 và 11: Luyện tập
HÓA HỌC LỚP 10 – BAN CƠ BẢN


2
Tieát 10 :
LUYỆN TẬP (BÀI 7 )
CHƯƠNG 1:
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
3

KIỂM TRA BÀI CŨ :
Viết cấu hình electron , xác định
nguyên tử kim loại , phi kim hay khí
hiếm :
1/Be (z=4)
O (z=8)
Cl (z=17)
Ca (z=20)
Ti (z=22)
Kr (z=36)
2/Mg(z=12)
S (z=16)
Br (z=35)
Sc (z=21)
B (z=3 )
Ar (z=18)


4

Đáp án :
1/-Be (z=4) : 1s
2
2s
2
 KL
- O (z=8) : 1s
2
2s
2
2p
4
 PK
- Cl (z=17) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
PK
- Ca (z=20) : 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
KL
- Ti (z=22) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2

 KL
- Kr (z=36) : 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
 KH
5

2/- Mg(z=12) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
 KL
- S (z=16) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
4
 PK
- Br (z=35) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5

 PK
- Sc (z=21) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
10
4s
1

KL
- B (z=3) :1s
2
2s
1
PK (trường hợp
ngoại lệ )
- Ar (z=18) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
 KH
6

1. LỚP VÀ PHÂN LỚP ELECTRON
2. MỐI LIÊN HỆ GIỮA LỚP ELECTRON
NGOÀI CÙNG VỚI LOẠI NGUYÊN TỐ

3. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
A/ KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
7

BẢNG 3 :LỚP VÀ PHÂN LỚP ELECTRON
Số thứ tự lớp 1 2 3 4
Tên của lớp K L M N
Số e tối đa 2 8 18 32
Số phân lớp 1 2 3 4
Kí hiệu phân
lớp
1s 2s ,2p 3s,3p,3d 4s,4p,4d,
4f
Số e tối đa ở
lớp
2 8 18 32
8

BẢNG 4 :MỐI LIÊN HỆ GIỮA LỚP ELECTRON
NGOÀI CÙNG VỚI LOẠI NGUYÊN TỐ
Cấu hình
lớp e NC
ns
1
;ns
2
;
ns
2
np

1

ns
2
np
2
ns
2
np
3
ns
2
np
4
ns
2
np
5
ns
2
np
6
( He:1s
1
)
Số e thuộc
lớp NC
1 , 2 hay
3
4 5,6,7 8 ( 2 ở He

)
Loại
nguyên tố
Kim loại
(trừ H ,
He,B)
Kim loại
hay phi
kim
Thường
là phi
kim
Khí hiếm
Tính chất
cơ bản
của NT
Tính kim
loại
Tính KL
hay PK
Có tính
phi kim
Trơ về
mặt hh
ns
1,
ns
2
,
ns

2
np
1
ns
2
np
2
ns
2
np
3
ns
2
np
4
ns
2
np
5
ns
2
np
6
( He:1s
2
)
9

Nguyªn
tè hãa

häc
§iÖn tÝch h¹t nh©n (Z+)
Sè khèi A: A = Z + N
Nguyªn tö khèi trung b×nh
§ång vÞ
aA + bB + …
100

10

1 1,52≤ ≤
Chó : Víi c¸c nguyªn tè bÒn (kh«ng phãng
x¹) Z ≤ 82 (trõ H) th×:
N
Z
-proton ( + ) , kí hiệu số p = P
-electron ( - ) , kí hiệu số e =Z
-nơtron ,kí hiệu số n = N
Z = P
Hạt mang điện:
Hạt không mang điện :
Em hãy cho biết trong
nguyên tử có những
lọai hạt cơ bản nào ?
Trong đó , lọai hạt
nào mang điện ? lọai
hạt nào không mang
điện?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×