Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT HK1 L7 TIET 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.97 KB, 2 trang )

Trường: THCS Lâm Ngư Trường KIỂM TRA Môn: VẬT LÝ (45’)
Lớp: 7
A
Họ tên học sinh: …………………………
ĐIỂM LỜI PHÊ
A: TRẮC NGHIỆM ( 3.5 điểm) Chọn đáp án đúng ghi chữ cái đầu vào bảng sau.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
1. Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo đường nào?
a. Theo nhiều đường khác nhau.
b. Theo đường gấp khúc.
c. Theo đường cong.
d. Theo đường thẳng.
2. Góc tới và góc phản xạ có mối quan hệ thế nào?
a. Góc tới gấp đôi góc phản xạ.
b. Góc tới lớn hơn góc phản xạ.
c. Góc phản xạ bằng góc tới.
d. Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
3. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng:
a. Lớn hơn vật.
b. Bằng vật.
c. Nhỏ hơn vật.
d. Gấp đôi vật.
4. Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi:
a. Nhỏ hơn vật.
b. Bằng vật.
c. Lớn hơn vật.
d. Gấp đôi vật.
5. Ảnh ảo của vật tạo bởi gương cầu lõm:
a. Nhỏ hơn vật.
b. Bằng vật.
c. Lớn hơn vật.


d. Bằng nửa vật.
6. Các vật nào sau đây là nguồn sáng?
a. Mặt trăng, Mặt trời.
b. Mặt trời, Ngọn nến đang cháy.
c. Ngọn nến đang cháy, Mặt trăng.
d. Cả câu a, b, c đều đúng.
7. So sánh vùng nhìn thấy của mộät gương cầu lồi và gương phẳng cùng kích thước thì:
a. Vùng nhìn thấy của mộät gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
b. Vùng nhìn thấy của mộät gương cầu lồi nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
c. Vùng nhìn thấy của hai gương giống nhau.
d. Không so sánh đựơc.
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6.5 điểm)
Cho điểm sáng S và điểm tới R tạo bởi gương phẳng cho bởi hình bên dưới hãy vẽ tia phản xạ và tia tới. Nêu
cách vẽ ?
Trả Lời:
a) Cách vẽ:(3.0 điểm)..........................................................b) Vẽ hinh:(3.5 điểm)..............................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×