Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

de kiem tra lop 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.69 KB, 19 trang )

Trờng THCS Nhân Hòa
Tổ KHTN
----==----
đề kiểm tra học kì i
Năm học 2007 - 2008
----------===----------
Môn toán lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút
---------------------
A. TRắC NGHIệM KHáCH QUAN (4 điểm)
I. Hãy ghi lại chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng
1. Tập hợp
{ }
1 4P x= <
gồm các phần tử
a. 0; 1; 2; 3; 4 b. 2; 3; 4 c. 1; 2; 3; 4 d. 3; 4
2. Số trăm của số 2007 là
a. 2 b. 0 c. 20 d. 200
3. Trong các phép chia có d , số d bao giờ cũng
a. lớn hơn số chia b. nhỏ hơn số chia
c. bằng số chia d. nhỏ hơn hoặc bằng số chia
4. Số 7
10
: 7
2
bằng
a. 7
20
b. 14
12
c. 49


20
d. 7
8
5. Số 2007 là số
a. Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
b. Chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3
c. Chia hết cho cả 3 và 9
d. Không chia hết cho cả 3 và 9
6. Một số nguyên tố lớn hơn 10 là
a. 11; 12; 13 b. 11; 12; 13; 15; 17 c. 11; 13; 17; 19 d. 11; 13; 15; 17
7. Số 780 đợc phân tích ra thừa số nguyên tố là:
a. 780 = 4.3.5.13 b. 780 = 4.15.13 c. 780 = 12.5.13 d. 780 = 2
2
.3.5.13
8. Số nào sau đây không là bội của 9:
a. 1 b. 0 c. 27 d. 18
II. Khẳng định sau đây đúng hay sai:
1. Hai đờng thẳng phân biệt có một điểm chung
2. Khi MA = MB và MA + MB = AB thì M là trung điểm của AB.
3. Hai tia trùng nhau là 2 tia chung gốc và tạo thành một đờng thẳng.
4. Nếu MA = MB thì M là trung điểm của AB.
III. Hãy ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để đợc khẳng định đúng.
A. 5 + (-19) 1. -7
B. (-5) + (-19) 2. -14
C. (-14) + 7 3. 0
D.
5
+ 5
4. -24
5. 10

B. T LUậN (6 điểm).
Bài 1: (2 điểm).
Số đội viên của một liên đội là số có 3 chữ số nhỏ hơn 200. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng
5, hàng 7, thì vừa đủ. Tính số đội viên của liên đội đó.
Bài 2 (3 điểm).
Cho đoạn thẳng AB dài 10cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM có độ dài 5cm.
1. Điểm M có nằm giữa 2 điểm A và B không? vì sao?
2. So sánh độ dài 2 đoạn thẳng AM và MB.
3. M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? vì sao?
4. Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng MB. Tính độ dài đoạn thẳng AN.
Bài 3 (1 điểm) Chứng minh rằng:
deg 37 deg 37abc khi abc +M M
đáP áN Và BIểU đIểM KIểM TRA HOC Kì I
Năm học 2007 2008
Môn Toán 6
A. Trắc nghiệm (4 điểm)
I. (Mỗi câu đúng đợc 0,25 đ)
1 2 3 4 5 6 7 8
B C B D C C D A
II. (Mỗi câu đúng đợc 0,25 đ)
1 2 3 4
S Đ S S
III. (Mỗi câu đúng đợc 0,25 đ)
A B C D
2 4 1 5
B. Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Gọi số đội viên của liên đội đó là x với 100

x < 200 => x là BC(3,5,7) 1 đ

.......................
=> x = 105 1đ
Bài 2: ( (3 điểm)
Vẽ hình đúng phần a 0,5đ
Vẽ hình đúng phần c 0,5đ
Mỗi câu đúng đợc 0,5đ
Bài 3: (1 điểm)
Ta có:

( )
( )
deg 1000 deg
deg 999
deg 37.27
abc abc
abc abc
abc abc
= +
= + +
= + +
0,5đ
Mặt khác
37.27 37abcM

( )
deg 37abc + M
(theo gt)
=>
deg 37abc M
Vậy

deg 37 deg 37abc khi abc +M M
0,5đ
Phòng giáo dục Vĩnh Bảo
Trờng THCS Nhân Hoà
Đề thi khảo sát chất lợng giữa kỳ I
năm học 2007-2008
Môn toán 6
(Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề)
Đề gồm 2 trang
I/ Trắc nghiệm khách quan (2đ) Hãy ghi lại chỉ một chữ cái A (hoặc B,C,D) đứng
trớc mỗi câu trả lời đúng
1/ a
n
. a
m
bằng
A/ a
n . m
B/ a
n+m
C/ a
n-m
D/ a
n:m
2/ Số nguyên tố là :
A/ Số tự nhiên chỉ có hai ớc số.
B/ Số tự nhiên khác không chỉ có hai ớc số.
C/Số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có hai ớc số là 1 và chính nó.
D/ Số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ớc số.
3/ Một số tự nhiên chia hết cho 9 khi:

A/ Số đó có chữ số tận cùng là số chẵn.
B/ Số đó có chữ số tận cùng chia hết cho 9.
C/ Số đó có tổng các chữ số chia hết cho 9.
D/ Số đó có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 9.
4/ Một số chia hết cho 15 khi số đó:
A/ Chia hết cho 5 C/ Chia hết cho 3 hoặc cho 5
B/ Chia hết cho 3 D/ Chia hết cho 3 và cho 5
5/ Gọi M là một điểm bất kì của đoạn thẳng AB thì:
A/ Điểm M phải trùng với điểm A.
B/ Điểm M phải trùng với điểm B
C /Điểm M phải nằm giữa hai điểm A và B.
D/ Điểm M hoặc trùng với điểm A hoặc nằm giữa hai điểm A và B, hoặc trùng với
điểm B.
6/ Hai tia đối nhau là:
A/ Hai tia chung gốc
B/ Hai tia chung gốc và tạo thành một đờng thẳng.
C/ Hai tia chung gốc hoặc hai tia tạo thành một đờng thẳng.
7/ Số tự nhiên a Chia cho số tự nhiên b khác 0 luôn tồn tại số tự nhiên q và r sao cho:
A/ a= b.q +r ; B/ a= b.q.r C/ b= a.q +r D/ a= b+q+r
8/ Tập hợp A={ x

N/ 3 x 8} có số phần tử là:
A/ 6 B/ 3 C/ 8 D/ 11

II/ Tự luận (8đ)
Bài 1 (3đ): Tính
1/ 68.37 +63.68-15:3
2/ 4.5
2
-81:3

2
3/ 20-[30-(5-1)
2
] +35:7+2
4/ 30:
{
175
:[355-(135+37.5)]
}
Bài 2 (3,5đ)Tìm số tự nhiên x biết
1/ 2.(x-15) =24
2/ 20-2(x+4) =4
3/ 12(x-1):3=4
3
+2
3
4/ 7:(x-2) là một số tự nhiên.
Bài 3 (1đ) Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng.Vẽ hai tia AB và AC, sau đó vẽ tia Ax cắt
đoạn thẳng BC tại Q sao cho Q nằm giữa hai điển B và C.
Bài 4 (0,5đ) Viết liên tiếp các số tự nhiên chẵn thành dãy 246810... Hỏi chữ số 2000 là chữ
số gì ?.
Phòng Giáo dục huyện Vĩnh Bảo
Trờng THCS Nhân Hoà
Biểu điểm môn toán 6
I/ Trắc nghiệm khách quan (2đ)
0,25 X 8 =2đ
1 2 3 4 5 6 7 8
B C C D D B A A
.
II/ Tự Luận (8đ)

Câu 1(3đ)
1/ (0,5đ)
2/ (0,5đ)
3/(1đ)
4/(1đ)
=...= 6795
=...= 91
= 20 [30-4
2
] + 5 +2=20-[30-16]+7=.. =13
=..=...=...=6
0,25 X 2
0,25 X 2
0,25 X 4
0,25 X 4
Câu 2(3,5đ)
1/ (0,5đ)
2/ (1đ)
3/ (1đ)
4/ (1đ)
=> x-15=12=.> x=12+15=> x=27 Vậy x=17
=>2(x+4)=20-4=> x+4=8=> x=4 Vậy x=4
=>12(x-1):3=64+8=>4 (x-1) =72=>x=19 Vậy x=19
...=>(x-2) là Ư(7), Mà Ư(7)={1;7}
với x-2 =1=> x=3
với x-2=7 => x=9 vậy x=3, x=9
0,25 X 2
0,25 X 4
0,25 X 4
0,25 X 4

Câu 3 (1đ)
Câu 4 (0,5đ)
Từ số 2 đến số 1000 (không kể số 1000) c ó 4 số chẵn có 1
chữ số,có 45 số chẵn có hai chữ số, 450 số chẵn có 3 chữ
số, do đó số chữ số phải dùng để viết các số chẵn từ 2 đến
1000 (không kể số 1000) là 4+ 45.2 +450.3=1444.
vì 1444<2000=> chữ số thứ 2000 thuộc vào số chẵn có 4
chữ số. Số chữ số còn lại để viết các số chẵn có 4 chữ só là:
2000-1444=556 .Vì 556=4.139 nên 556 chữ số nay viết đợc
139 số chẵn có 4 chữ số.Số chẵn thứ 139 có 4 chữ số là:
1000+139.2-2=1276.
Vậy chữ số thứ 2000 là chữ số 6 của số 1276.
Đề KIểM TRA hết chơng i
Môn: Toán số 6
Thời gian 45
===
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất
1. Số 0 là một số
a/ ngyên tố b/ vừa là số nguyên tố vừa là hợp số
c/ hợp số d/ không là số nguyên tố cũng không là hợp số
2. BCNN(8,9) là:
a/ 0 b/ 72 c/ 8 d/ 9
3. ƯCLN(8,9) là:
a/ 0 b/ 1 c/ 2 d/ 3
4. Một số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 là dấu hiệu chia hết
a/ cho cả 2 và 5 b/ cho 2
c/ cho 5 d/ cho cả 2, 3 và 5
5. Khi phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố ta đợc kết quả là:
a/ 20 = 2.10 b/ 20 = 4.5 c/ 20 = 2

2
.5 d/ kết quả khác
6. Tập hợp
{ }
/ 0 10A x N x= <
có bao nhiêu phần tử
a/ 7 phần tử b/ 8 phần tử c/ 9 phần tử d/ 10 phần tử
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Tính nhanh
a/ 39 + 143 + 61
b/ 68.37 + 63.68
c/ 10 + 11 + ... + 99 + 100
Bài 2: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết
a/ x - 105 : 21 = 15
b/ 24 + 5.x = 7
5
: 7
3
c/ 231 - (x - 6) = 1339 : 13
Bài 3: (1 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×