Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiết 9 Chương 1-nc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.25 KB, 4 trang )

Tiết : 09 Tuần : 03
Ngày soạn : 12/08/09 Lớp : 12
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
I . MỤC TIÊU KIỂM TRA
1 . Kiến thức : Nắm được các công thức, các định nghĩa, các định luật, … chương I.
2 . Kĩ năng : Vận dụng được các công thức, các định luật, …
3 . Thái độ : Trung thực, khách quan, phát huy tốt năng lực bản thân
II . CHUẨN BỊ
1 . Giáo viên : Xây dựng các cấp độ nhận thức, hình thành kĩ năng và thái độ (theo Blom)
Mức độ Chương I
1. Nhận biết Nhắc lại công thức, định luật, định nghĩa, …
2. Thông hiểu Tìm được một trong các đại lượng liên quan đến công thức, định luật, …
3. Vận dụng Xây dựng phương án giải quyết khi có đủ thông số cần thiết.
4. Phân tích Xây dựng phương án giải quyết khi cần tìm một thông số cần thiết.
5. Tổng hợp Tìm được mối chốt trong các phương án
6. Đánh giá Xây dựng phương án giải quyết mới
Xây dựng ma trận hai chiều
Chương Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Động lực học vật
rắn
10
70/21
1
1
7
49/21
1
1
4
28/21


1
1
21
7
3
3
Tổng 91/21 70/21 49/21 10
2 . Học sinh : Dụng cụ và phương tiện học tập để làm bài
III . TIẾN TRÌNH KIỂM TRA
1 . Ổn định, tổ chức
2 . Kiểm tra
Nội dung đề
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm)
C©u 1 :
Một cánh quạt dài
20 cm
, quay với tốc độ góc không đổi
94 rad/s
ω
=
. Tốc độ dài của một
điểm ở vành cánh quạt bằng
A.
18,8 m/s
B.
23,5 m/s
C.
47 m/s
D.
37,6 m/s

C©u 2 :
Một lực tác dụng vào vật rắn, có giá đi qua trục quay. Có momen lực
A.
không đổi và khác không B. làm vật quay cùng chiều kim đồng hồ
C.
bằng không D. làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ
C©u 3 :
Một vận động viên trượt băng nghệ thuật đang thực hiện động tác đứng quanh trục quay đi
qua thân mình. Nếu vận động viên dang hai tay rộng ra thì
A.
momen quán tính của vận động viên đối với trục quay giảm và tốc độ góc tăng
B.
momen quán tính của vận động viên đối với trục quay tăng và tốc độ góc tăng
C.
momen quán tính của vận động viên đối với trục quay giảm và tốc độ góc giảm
D.
momen quán tính của vận động viên đối với trục quay tăng và tốc độ góc giảm
C©u 4 :
Một người đẩy đu quay có đường kính
4 m
bằng một lực
60 N
đặt tại vành của chiếc đu
theo phương tiếp tuyến. Momen lực tác dụng vào đu quay có giá trị
A.
30 Nm
B.
120 Nm
C.
240 Nm

D.
15 Nm
C©u 5 :
Hia chất điềm có khối lượng
1 kg

2 kg
được gắn ở hai đầu của thanh nhẹ có chiều dài
1 m
. Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc
với thanh có giá trị
A.
2
0,75 kgm
B.
2
1,75 kgm
C.
2
1,5 kgm
D.
2
0,5 kgm
C©u 6 :
Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì
A.
tích tốc độ góc và gia tốc góc có giá trị luôn
dương
B. gia tốc góc luôn có giá trị âm
Giáo viên : Nguyễn Hồng Thạch

C.
tốc độ góc luôn có giá trị âm D. tích tốc độ góc và gia tốc góc có giá trị
luôn âm
C©u 7 :
Momen quán tính của một hình cầu đặc có bán kính
R
và trục quay đi qua tâm là
A.
=
2
I mR
B.
=
2
2
5
I mR
C.
=
2
1
2
I mR
D.
=
2
5
2
I mR
C©u 8 :

Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở
cách trục quay khoảng

0r

A.
tốc độ góc biến đổi B. véc tơ vận tốc dài không đổi
C.
tốc độ dài biên đổi D. véc tơ vận tốc dài biến đổi
C©u 9 :
Momen quán tính của một thanh mảnh, đồng chất phân bố đều dài
l
, có trục quay là đường
trung trực của thanh là
A.
=
2
1
2
I ml
B.
=
2
1
3
I ml
C.
=
2
1

12
I ml
D.
=
2
2
5
I ml
C©u 10 :
Ban đầu một vận động viên trượt băng nghệ thuật hai tay dang rộng đang thực hiện động tác
quay quanh trục thẳng đứng đi qua trọng tâm của người đó. Bỏ qua mọi lực cản. Sau đó vận
động viên khép hai tay lại thì chuyển động quay sẽ
A.
không thay đổi B. dừng lại ngay C. quay chậm lại D. Quay nhanh hơn
C©u 11 :
Hai học sinh A và B đứng trên một chiếc đu quay tròn: A ở ngoài rìa; B ở cách tâm một
đoạn bằng nửa bán kính của đu. Gọi
A
ω
,
B
ω
,
A
γ
,
B
γ
lần lượt là tốc độ góc và gia tốc góc
của A và B. Khi đó:

A.
A B
;
A B
ω ω γ γ
= =
B.
A B
;
A B
ω ω γ γ
> >
C.
A B
;
A B
ω ω γ γ
= >
D.
A B
; 2
A B
ω ω γ γ
< =
C©u 12 :
Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm xác định trên vật rắn ở
cách trục quay khoảng

0r
, có tốc độ dài là hằng số. Tính chất chuyển động của vật rắn đó

là y
A.
quay chậm dần đều B. quay nhanh dần đều C. quay đều D. quay biến đổi đều
C©u 13 :
Một vật có momen quán tính
2
0,72 kgm
quay đều
10 voøng
trong
1,8 s
. Momen động
lượng của vật có độ lớn bằng
A.
2
4 kgm /s
B.
2
25 kgm /s
C.
2
13 kgm /s
D.
2
8 kgm /s
C©u 14 :
Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục. Lúc ban đầu
0
0t =
bánh xe có tốc độ góc

5 rad/s
. Sau
5 s
tốc độ góc của nó tăng lên đến
7 rad/s
. Gia tốc góc của bánh xe là
A.
2
0,4 rad/s
γ
=
B.
2
0,8 rad/s
γ
=
C.
2
2,4 rad/s
γ
=
D.
2
0,2 rad/s
γ
=
C©u 15 :
Một người đang đứng ở mép của một sàn hình tròn nằm ngang, quay quanh trục đi qua tâm.
Bỏ qua mọi lực cản. Lúc đầu người và sàn đứng yên. Nếu người ấy chạy quanh mép sàn
theo một chiều thì sàn

A.
quay cùng chiều chuyển động của người rồi sau đó quay ngược lại
B.
vẫn đứng yên vì khối lượng của sàn lớn hơn khối lượng của người
C.
quay cùng chiều chuyển động của người
D.
quay ngược chiều chuyển động của người
C©u 16 :
Momen quán tính của một đĩa tròn có bán kính
R
có trục quay đi qua tâm là
A.
=
2
I mR
B.
=
2
2
5
I mR
C.
=
2
1
2
I mR
D.
=

2
1
3
I mR
C©u 17 :
Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào
A.
khối lượng của vật B. tốc độ góc của vật
C.
kích thước và hình dạng của vật D. vị trí trục quay của vật
C©u 18 :
Momen quán tính của một vành tròn có bán kính
R
có trục quay đi qua tâm là
A.
=
2
2
5
I mR
B.
=
2
1
2
I mR
C.
=
2
I mR

D.
=
2
1
3
I mR
C©u 19 :
Đại lượng trong chuyển động quay của vật rắn tương tự như khối lượng trong chuyển động
tịnh tiến của chất điểm là
Giáo viên : Nguyễn Hồng Thạch
A.
momen động
lượng
B. momen quán tính C. tốc độ góc D. momen lực
C©u 20 :
Một điểm ở trên vật rắn cách trục quay một khoảng
R
. Khi vật rắn quay đều quanh trục,
điểm đó có tốc độ dài là
v
. Tốc độ góc của vật rắn là
A.
v
R
ω
=
B.
vR
ω
=

C.
R
v
ω
=
D.
2
v
R
ω
=
C©u 21 :
Bánh đà của một động cơ, từ lúc khởi động đến lúc đạt tốc độ góc
140 rad/s
phải mất
2 s
.
Biết động cơ quay nhanh dần đều. Góc quay của bánh đà trong thời gian nói trên là
A. 140 rad/s
B.
70 rad/s
C.
35 rad/s
D.
35 rad/s
π
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Viết các phương trình của chuyển động quay biến đổi đều của vật rắn quanh một trục cố định?
Câu 2. Một đĩa tròn đồng chất, phân bố đều có bán kính
= 0,4 mR

, khối lượng
= 1,5 kgm
quay đều
với tốc độ góc
ω
= 10 rad/s
quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm của đĩa. Tính momen động lượngcủa
đĩa đối với trục quay đó?
Câu 3. Một đĩa tròn đồng chất phân bố đều có bán kính
= 0,5 mR
, khối lượng
= 2 kgm
. Tính momen
quán tính của đĩa đối với trục vuông góc đi qua tâm đĩa?
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM)
§Ò sè : 1
01 08 15
02 09 16
03 10 17
04 11 18
05 12 19
06 13 20
07 14 21
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1
Đặc điểm:
γ
=
const

0,25
Phương trình tốc độ góc:
ω ω γ
= +
0
t
0,5
Phương trình toạ độ góc:
ϕ ϕ ω γ
= + +
2
0 0
1
2
t t
0,5
Phương trình liên hệ:
γ ϕ ϕ ω ω
− = −
2 2
0 0
2 ( )
0,25
2
Momen quán tính của đĩa tròn, có trục quay đi qua tâm và vuông góc với đĩa:
= =
2 2
1
0,12 kgm
2

I mR
0,5
Momen động lượng của đĩa đối với trục quay đó:
ω
= =
2
1,2 kgm /sL I
0,5
3
Momen quán tính của đĩa tròn, có trục quay đi qua tâm và vuông góc với đĩa:
= =
2 2
1
0,25 kgm
2
I mR
0,5
3 . Thống kê chất lượng
Lớp Sĩ số Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
12A
1
26 6 8 12 0 0
12A
2
25 0 2 19 4
Giáo viên : Nguyễn Hồng Thạch
4 . Nhận xét
Giáo viên Học sinh
Hình thức Rõ ràng, khoa học, khách quan Tô chưa đúng theo yêu cầu ( ít sử dụng bút
chì )

Nội dung Phù hợp các đối tượng học sinh Phù hợp với đối tượng học sinh từ trung
bình trở lên
Mức độ Phân loại được các đối tượng học sinh Phân loại các đối tượng học sinh rõ ràng
Kết luận Sử dụng tốt Các học sinh yếu cần cố gắng nổ lực nhiều
5 . Hướng dẫn bài mới : Dao động điều hoà
Giáo viên : Nguyễn Hồng Thạch

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×