Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bài tập nguyên tử - Tự luận hay đấy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.47 KB, 2 trang )

Bài tập chương ngun tử GV: Trần Danh Sơn
CHƯƠNG I. NGUN TỬ
I. CẤU TẠO NGUN TỬ
1/ Hãy cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, notron, electron và số khối của các ngun tử sau:
Mg
24
12
,
Na
23
11
,
Ca
40
20
,
P
31
15
,
Si
28
14
,
Li
7
3
,
F
19
9


,
Mn
55
25
,
Br
80
35
,
Sr
88
38
2/ Tìm số phân tử (ngun tử) có trong các chất sau:
a/ 26,56g oxi b/ 69,72g nitơ c/ 3,375g nhơm d/ 1,792g lưu huỳnh
3/ Cho ngun tử Kali có 19 proton, 20 nơtron và 19 electron.
a/ Tính khối lượng tuyệt đối của 1 ngun tử K.
b/ Tính số ngun tử K có trong 0,975g K.
4/ Nguyên tử Fe có 26p, 26e, 30n.
a/ Tính khối lượng nguyên tử tuyệt đối của 1 nguyên tử Fe
b/ Tính số nguyên tử Fe có trong 2,8g Fe
5/ Nguyên tử lượng của Ag bằng107,87 đvc và d
Ag
=10,5g/cm
3
. Các nguyên tử Ag chiếm 74% thể tích của
tinh thể, còn lại là phần rỗng. Tính bán kính nguyên tử của Ag theo A
0
.
6/ Tổng số hạt trong 1 nguyên tử X là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 33. Tìm p, n và
A của X.

7/ Ngun tử R có tổng số hạt là 48. Trong đó số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt khơng mang điện. Viết cấu
hình electron của R.
8/ Tổng số hạt của ngun tử B là 54. Tổng số hạt mang điện gấp 1,7 lần số hạt khơng mang điện. Xác định kí
hiệu ngun tử B.
9/ Tính số p, e, n của nguyên tử Y, biết tổng số phần tử trong Y là 58 và số khối của Y < 40.
II. ĐỒNG VỊ
1/ Oxi có 3 đồng vị
O
16
8
,
O
17
8
,
O
18
8
và Cacbon có 2 đồng vị
C
12
6
,
C
13
6
. Hãy viết cơng thức các loại phân tử
cacbonđioxit (CO
2
) .Tính khối lượng phân tử của chúng.

2/ Tính khối lượng ngun tử trung bình của các ngun tố Niken và Argon trong các trường hợp sau:
a/
58
Ni (67,76%),
60
Ni (26,16%),
61
Ni (2,42%),
62
Ni (3,66%)
b/
40
Ar (99,6%),
36
Ar(0,337%),
38
Ar (0,063%)
3/ Đồng có 2 đồng vò là
65
Cu và
63
Cu. Khối lượng nguyên tư ûtrung bình của Cu là 63,54(đvc). Tính thành
phần % của mỗi loại đồng vò có trong tự nhiên.
4/ Trong nước, hiđro chủ yếu tồn tại 2 đồng vò
1
1
H và
1
2
H . Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vò

1
2
H
trong 1ml nước? Biết KLNTTB của nguyên tử hiđro trong H
2
O nguyên chất là 1,008.
5/ Một ngun tố X gồm 2 đồng vị là X
1
và X
2
. Đồng vị X
1
có tổng số hạt là 18. Đồng vị X
2
có tổng số hạt là
20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X
1
cũng bằng nhau. Xác định NTK của X.
6/ Ngun tử X có tổng số hạt bằng 126. Số n nhiều hơn số e là 12 hạt.
a/ Xác định kí hiệu của X.
b/ X gồm 3 đồng vị X
1
, X
2
, X
3
. Số khối của X
1
bằng trung bình cộng số khối của X
2

và X
3
. Hiệu số n của X
2

X
3
gấp 2 lần số p của ngun tử hiđro. Tìm số khối của X
2
và X
3
.
c/ NTKTB của X bằng 87,88. Hỏi đồng X
3
chiếm bao nhiêu ngun tử trong tổng số 625 ngun tử. Biết tỉ lệ số
ngun tử của X
2
và X
3
là 1 : 6.
7/ Một ngun tố M có ngun tử lượng trung bình là 24,2; M có 2 đồng vị. Đồng vị 1 có số khối bằng 24. Xác
định số khối của đồng vị thứ hai, biết tỉ lệ số ngun tử của 2 đồng vị là: 1 : 4
8/ Ngun tố Magiê có 3 đồng vị khác nhau ứng với số và thành phần % tương ứng như sau :
24
Mg (78,99%) ;
25
Mg (10%) và
26
Mg (11,01%).
a/ Tính ngun tử khối trung bình của Mg. (24,32)

b/ Giả sử trong hỗn hợp trên có 25 ngun tử
25
Mg thì số ngun tử tương ứng của 2 đồng vị còn lại là bao
nhiêu?
9/ Ngun tố Bo có 2 đồng vị là
10
B và
11
B. Ngun tử khối trung bình của Bo là 10,8111.
a/ Tính tỉ lệ phần trăm số ngun tử của đồng vị
10
B. (%
10
B = 18,89%)
b/ Tính phần trăm khối lượng của đồng vị
11
B trong axit boric H
3
BO
3
. (14,43%)
1
Bài tập chương ngun tử GV: Trần Danh Sơn
10/ Khối lượng ngun tử trung bình của Clo là 35,5. Clo có hai đồng vị là
35
Cl và
37
Cl.
a/ Tính % khối lượng của
35

Cl trong axit Pecloric HClO
4
. (26,12%)
b/ Tính % khối lượng của
37
Cl trong kaliclorat KClO
3
(7,55%)
III. CẤU HÌNH ELECTRON
1/ Cho các ngun tố: A (Z = 2), B (Z = 16), C (Z = 11)
a/ Viết cấu hình e của các ngun tố trên.
b/ Ngun tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? vì sao
2/ Viết cấu hình e đầy đủ cho các ngun tử có lớp e ngồi cùng là:
a/ 2s
1
b/ 3s
2
3p
1
c/ 2s
2
2p
3
d/ 2s
2
2p
6
e/ 3s
2
3p

3
Những ngun tử nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Vì sao?
3/ Ngun tử X có e ở phân lớp năng lượng cao nhất là 4p
5
, số hạt khơng mang điện bằng 0,6429 số hạt mang
điện. Xác định số khối của X. (A = 80)
4/ Cấu hình e sau cùng của ngun tử A là 3p
5

a/ Viết cấu hình e của A.
b/ Ngun tử có 2 đồng vị. Đồng vị thứ nhất có 18 nơtron, đồng vị 2 nhiều hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Tỉ lệ số
ngun tử của 2 đồng vị là 150:50. Tính NTKTB của A
5/ Ngun tử của 2 ngun tố X,Y lần lượt có phân lớp electron ngồi cùng là 4p
x
và 4s
y
.
a/ Viết cấu hình electron của mỗi ngun tử của 2 ngun tố X,Y biết tổng số electron của 2 phân lớp ngồi
cùng của ngun tử 2 ngun tố bằng 7 và X khơng phải là khí hiếm.
b/ Xác định số hiệu ngun tử của X,Y.
6/ Nguyên tố A mà nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 3p. B là nguyên tố mà nguyên tử cũng có phân lớp
3p, hai phân lớp này cách nhau 1e. B có 2e ở lớp ngoài cùng.
a) Đònh số hiệu của A, B.
b) X và Y là 2 đồøng vò của nguyên tố A có tổng số khối bằng 72. Hiệu số số notron của X, Y bằng 1/10
điện tích hạt nhân của B. Tỉ lệ số nguyên tử của X và Y bầng 32,75 : 98,75. Tính số khối của X,Y và
nguyên tử lượng TB A.
7/ Hợp chất MX
X
, M là kim loại , X là phi kim ở chu kỳ 3. M chiếm 46,67% theo khối lượng. Trong hạt
nhân của M có n –p = 4; của X cố n

,
= p
,
. Tổng số p trong MX
X
= 58. Xác đònh số khối của M và viết cấu
hình của M, X.
8/ Có hợp chất MX
3
.
- Tổng số hạt p,n,e là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60.
- Khối lượng nguyên tử X lớn hơn M là 8.
- Tổng số 3 loại hạt nhân trong X
-
nhiều hơn trong M
3+
là16.
Xác đònh MX
3
9/ Hợp chất A có cơng thức M
4
X
3
biết:
- Tổng số hạt trong phân tử A là 214
- Trong M
3+
,X
4-
có số e bằng nhau

- Tổng số hạt cơ bản của ngun tử M nhiều hơn của ngun tử X là 106 hạt
Xác dịnh cơng thức phân tử của A
10/ Cho 3 ngun tố MRX trong dó R là đồng vị
35
17
Cl
- Trong đó M có hiệu số n-p = 3
- Trong ngun tử Mvà X có hiệu số p
M
– p
X
= 6
- Tổng số notron trong ngun tử của M và X là 36
- Tổng số khối các ngun tử trong phân tử của M X là 36
- Tổng số khối các ngun tử trong phân tử MCl là 76
Tính số khối MX.
2

×