Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiết 15 Chương 2-nc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.72 KB, 2 trang )

Tiết : 15 Tuần : 05
Ngày soạn : 16/08/09 Lớp : 12
Bài 09 BÀI TẬP VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức: Nắm được các phương trình trong dao động điều hoà, chu kì, tần số
2. Kĩ năng: Vận dụng các phương trình trong dao động điều hoà; công thức chu kì, tần số
3. Thái độ: Tích cực trong học tập, chăm chỉ và sáng tạo trong thực hành
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Hệ thống hoá kiến thức vào bảng phụ
2. Học sinh: Dụng cụ học tập
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định, tổ chức
2. Bài cũ
Câu hỏi: Viết các phương trình trong dao động của con lắc lò xo và con lắc đơn?
3. Bài mới
Hoạt động 1: Xác định các đại lượng trong phương trình dao động điều hoà
Hoạt động của trò Trợ giúp của giáo viên Ghi bảng
Thảo luận: Chỉ rõ các đại lượng
trong
6 cos(2 ) (cm)
3
x t
π
π
= +
Biên độ
6 cmA
=
Tốc độ góc
2 rad/s
ω π


=
Chu kì
2
1 sT
π
ω
= =
Tần số
1
1 f Hz
T
= =
Pha ban đầu
rad
3
π
ϕ
=
Pha dao động
(2 )
3
t
π
π
+
Cho
6 cos(2 ) (cm)
3
x t
π

π
= +
Xác định biên độ, tốc độ góc,
chu kì, tần số, pha ban đầu, pha
dao động?
Cho học sinh ôn lại kiến thức
1. Từ
6 cos(2 ) (cm)
3
x t
π
π
= +
Biên độ
6 cmA
=
Tốc độ góc
2 rad/s
ω π
=
Chu kì
2
1 sT
π
ω
= =
Tần số
1
1 f Hz
T

= =
Pha ban đầu
rad
3
π
ϕ
=
Pha dao động
(2 )
3
t
π
π
+
Giáo viên : Nguyễn Hồng Thạch
Hoạt động 2: Giúp đỡ nhau giải quyết bài 5 tr 35 sgk
Hoạt động 3: Giúp đỡ học sinh hoàn thành bài 6 tr 35 sgk
Hoạt động của trò Trợ giúp của giáo viên Ghi bảng
Để viết phương trình dao động
điều hoà, cần xác định các đại
lượng nào?
Biên độ
4 cmA =
Tốc độ góc
2
rad/s
T
π
ω π
= =

Lúc
0
0
0
0
0
0
x
t
v
=

= ⇒



Hay
cos 0
- rad
sin 0
2
ϕ
π
ϕ
ϕ
=

⇒ =




HDHS: Các bước để viết phương
trình dao động điều hoà.
Đặc biệt là cách xác định pha
ban đầu: Lúc
0
0
0
0
0
0
x
t
v
=

= ⇒



Hay
cos 0
- rad
sin 0
2
ϕ
π
ϕ
ϕ
=


⇒ =



3. Biên độ
4 cmA =
, chu kì
2 sT
=
a. Viết phương trình dao động
Biên độ
4 cmA =
Tốc độ góc
2
rad/s
T
π
ω π
= =
Lúc
0
0
0
0
0
0
x
t
v

=

= ⇒



Hay
cos 0
- rad
sin 0
2
ϕ
π
ϕ
ϕ
=

⇒ =



Suy ra
4 cos( ) (cm)
2
x t
π
π
= −
b. Tính
x

khi
5,5 st =
4 cos(5,5 ) 4(cm)
2
x
π
π
= − = −
4. Củng cố: Xác định được các đại lượng trong các phương trình dao động điều hoà
5. Bài tập về nhà: Làm bài tập 7 tr 35; 4; 5 tr 40 skg
6. Hướng dẫn bài mới: Bài tập
Giáo viên : Nguyễn Hồng Thạch
Hoạt động của trò Trợ giúp của giáo viên Ghi bảng
Từng học sinh làm việc, chỉ
được
Biên độ
6 cmA =
Tốc độ góc
4 rad/s
ω π
=
Chu kì
2
2 sT
π
ω
= =
Tần số
1
0,5 f Hz

T
= =
Học sinh giúp đỡ nhau giải quyết
câu b
Pha dao động
7
( ) rad
6 6
π π
π
+ =
Li độ
7
6 cos 3 3 cm
6
x
π
= = −
Ôn lại phương pháp vẽ vectơ
quay
HDHS: Thay
1
s
4
t =
vào
(4 )
6
t
π

π
+
;
6 cos(4 ) (cm)
6
x t
π
π
= +
HDHS: Vẽ vectơ quay
2. Từ
6 cos(4 ) (cm)
6
x t
π
π
= +
a. Xác định biên độ, tốc độ góc,
chu kì, tần số:
Biên độ
6 cmA =
Tốc độ góc
4 rad/s
ω π
=
Chu kì
2
2 sT
π
ω

= =
Tần số
1
0,5 f Hz
T
= =
b. Xác định pha dao động, li độ
vào
1

4
t s=
:
Pha dao động
7
( ) rad
6 6
π π
π
+ =
Li độ
7
6 cos 3 3 cm
6
x
π
= = −
c. Vẽ vec tơ quay vào
0t =
:

ϕ
A
ur

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×