Kiểm tra bi cũ
Kiểm tra bi cũ
H c sinh1:
H c sinh1:
- Đ nh ngh a c n bậc hai số học của a,Viết dứơi dạng ký
- Đ nh ngh a c n bậc hai số học của a,Viết dứơi dạng ký
hiệu.
hiệu.
H c sinh 4:
H c sinh 4:
Cho Hình chữ nhật ABCD có đường
Cho Hình chữ nhật ABCD có đường
chéo AC = 5cm v c nh BC = x(cm) .
chéo AC = 5cm v c nh BC = x(cm) .
Tính cạnh AB .
Tính cạnh AB .
A
D
5
BC
x
- Tính căn b c hai số học của :
a) 121 b)169 c) 400 d)
16
1
Bài tập 2: So sánh
a) 2 và 3 b, 47 và 7
H c sinh 2:
Học sinh 3: - Làm bài tập 3 phần a và c.
H c sinh 4:ọ
H c sinh 4:ọ
Cho H×nh ch÷ nhËt ABCD cã ®êng
Cho H×nh ch÷ nhËt ABCD cã ®êng
chÐo AC = 5cm v c nh à ạ
chÐo AC = 5cm v c nh à ạ
BC = x(cm) . TÝnh c¹nh AB ?
BC = x(cm) . TÝnh c¹nh AB ?
A
D
5
BC
x
Trong ∆ABC vu«ng t¹i B. Theo nh lý Pitago ta cã:đị
AB
2
+ BC
2
= AC
2
⇔ AB
2
+ x
2
= 5
2
⇔ AB
2
= 25 –x
2
⇔ AB = (V× AB > 0)
2
25-x
Gi¶i
2
Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A A=
1. Căn thức bậc hai
- ở bài tập trên ta tính được AB =
Người ta gọi là căn thức bậc hai của , còn là biểu
thức lấy căn.
2
25-x
2
25 x
2
25-x
2
25 x
* Một cách tổng quát:
+) Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thc bậc hai của
A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
+) xác định ( hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.
A
A
căn thức bậc hai của x - 2
x-2
xác định khi . x - 2 0
- Ví dụ1: là .
x-2
<=> x
2
?2: Với giá trị nào của x thì các căn thức sau xác định:
a) 2x-5
) 5 2
) 3 6
b x
c x
2
2. Hằng đẳng thức A A=
a
a
-2
-2
-1
-1
0
0
2
2
3
3
?3: Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau
2
a
2
a
Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa a và trong trường hợp
a 0 và a < 0 ?
2
a
* Định lí
2
Với mọi số a, ta có a a=
4
4
1
1
0
0
4
4
9
9
2
2
1
1
0
0
2
2
3
3
2 2
Ví dụ 2: Tính: a) 12 b) (-7)
2 2
Ví dụ3: Rút gọn
a) ( 2 1) b) (2- 5)
2
2
2
* Chú ý : Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có A , ó nghĩa là
A ếu A 0 ( tức A lấy giá trị không âm)
A ếu A< 0 ( tức A lấy giá trị âm)
A C
A n
A n
=
=
=
2 6 4
Ví dụ 4: Rút gọn
a) (x-2) ới x 2 b) a với a < 0 c) a với . a < 0v
B i t p 6 - 10à ậ
b/ có nghĩa khi – 5a 0
V y ậ có ngh a khi ĩ
≥
a5−
0≤⇔ a
a5−
0≤a
c/ xác định khi
v y xậ ác định khi
a−4
04 ≥− a
⇔
4≥− a
⇔
4−≤a
a−4
4−≤a
B i t p 7 - 10à ậ
a/ =
2
)1,0(
=
1,0
b/ =
2
)3,0(−−
= - 0,3
B i t p 8 - 10à ậ
b/ =
2
)113( −
=
113−
311)113( −=−−
B i à tập 9 - 10
b/
8
2
−=x
⇔
8
2
=x
⇔
8=x
*nếu thì
0≥x
8=x
⇔
x = 8
*nếu x < 0 thì
8=x
⇔
-x =8 hay x = -8
V y xậ
1
= 8 v xà
2
= -8
0,1
3,0−−