Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Đề đáp án thi khảo sát Hóa 10 lên 11 - 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.78 KB, 26 trang )

Së GD-§T B¾c Ninh
Trêng THPT QuÕ Vâ 1
---------------
Kú thi: Läc líp chän 2009
M«n thi: Hãa 11
(Thêi gian lµm bµi: 90 phót)
§Ò sè: 182
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................
SBD:..............................................................................
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn m g hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng HNO
3
thu được dung dịch X và 2,24 lit
NO
2
(đktc). Cô cạn X được 72,6 g muối khan. Tính m
A. 23,2 g B. 2,32 g C. 22,3 g D. 32,2 g
Câu 2: PTHH nào dưới đây không xảy ra?
A. Na
2
SO
4
+ BaCl
2


------->BaSO
4
+2 NaCl
B. 2 NH
3
+ MgCl
2
+ H
2
O -------> Mg(OH)
2
+ 2NH
4
Cl
C. FeS + ZnCl
2 -------->
ZnS +FeCl
2
D. FeS + 2HCl --------> FeCl
2
+ H
2
S
Câu 3: Cho m gam Al, Fe, Zn tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch HCl 0,2 M ; HI 0,5M; HBr 0,3 M thu được V
lit H
2
(đktc). Tính V.
A. 8,96 lit B. 11,2 lit C. 5,6 lit D. 6,72 lit
Câu 4: Cho m g sắt oxi hoá trong không khí thu được 6 g X (Fe, FeO, Fe
2

O
3
, Fe
3
O
4
). Hoà tan X trong HNO
3

thu được 1,12 lit NO( đktc) .Tính m?
A. 13,6 g B. 10,08 g C. 5,04 g D. 11,2 g
Câu 5: Trong các chất : Na
2
S, Na
2
O, NaCl, NaNO
3
, HNO
3
, MgO. Dựa vào hiệu độ âm điện hãy cho biết số chất
chỉ có liên kết ion ?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 6: Cho dung dịch chứa 15,9 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY ( X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên,
ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z
X
< Z
Y
) vào dung dịch AgNO
3
dư thu được 28,7 gam

kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 26,42 % B. 41,8 % C. 26,03 % D. 29,1%
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 18,24 g hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng HCl dư thu được dung dịch X . Cô cạn X
được 15,24 g FeCl
2
và m g FeCl
3.
Tính m
A. 18,8 g B. 15,9 g C. 9,75 g D. 19,5 g
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 4,8 g Mg vào dd HNO
3
dư thu được 1,12 lit khí X ở đktc (sản phẩm khử duy nhất ).X là
khí nào?
A. NO B. NO
2
C. N
2
O D. N
2
Câu 9: Tổng số hạt mang điện trong anion XY
3
2-

bằng 82 .Số hạt mang điện trong hạt nhân X nhiều hơn số hạt
mang điện trong hạt nhân Y là 8 .số hiệu ntử của X ,Y lần lượt là?
A. 16 và 8 B. 14 và 8 C. 15 và 8 D. 6 và 4
Câu 10: Trộn 200 ml dd gồm HCl 0,15M và H
2
SO
4
0,025 M với 300 ml dd Ba(OH)
2
a mol/l thu được m gam kết
tủa và 500 ml dd có pH=13 .Giá trị của a và m tương ứng là ?
A. 0,3 và 10,485 B. 0,3 và 2,33 C. 0,15 và 2,33 D. 0,15 và 1,165
Câu 11: Nung nóng a gam bột sắt với b gam bột S ( không có không khí ) thu được chất rắn X. Cho X tác dụn với
HCl dư thu được 8,96 lít khí (đktc) . Cho toàn bộ khí hấp thụ qua dung dịch Pb(NO
3
) dư, thu được 47,8 gam kết tủa.
Tính a, b
A. 22,4 g và 9,6 g B. 11,2 g và 12,8 g C. 24,2 g và 4,6 g D. 22,4 g và 6,4 g
Câu 12: Chỉ dùng dd nào sau đây để phân biệt các dd:NH
4
NO
3
,NaCl ,(NH
4
)
2
SO
4
,Mg(NO
3

)
2
,FeCl
3
?
A. dd AgNO
3
B. dd BaCl
2
C. dd NaOH D. dd Ba(OH)
2
Trang -Mã đề 182
1/4
Câu 13: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Tính axit của HX (X là halogen) tăng dần từ HF
→
HI
B. Các hiđro halogenua có tính khử giảm dần từ HI
→
HF
C. Các hiđro halogenua khi sục vào nước tạo thành axit
D. Các hiđro halogenua có tính khử tăng dần từ HI
→
HF
Câu 14: Để điều chế HNO
3
trong PTN ,các hoá chất cần sử dụng là?
A. NaNO
3
tinh thể và dd HCl đặc B. NaNO

3
tinh thể và dd H
2
SO
4
đặc
C. dd KNO
3
và dd H
2
SO
4
đặc D. dd NaNO
3
và dd H
2
SO
4
đặc
Câu 15: Trong các hỗn hợp khí sau, hỗn hợp khí nào tồn tại trong mọi điều kiện ?
A. O
2
, Cl
2
B. H
2
, O
2
C. H
2

, I
2
D. H
2
, Cl
2
Câu 16: Hòa tan m g hỗn hợp cùng số mol của FeS
2
, Fe
3
O
4
bằng 500 ml HNO
3
a mol/lit vừa đủ thu được dung
dịch X và 14,336 lit hỗn hợp khí B( gồm NO, NO
2
)

ở đktc , có tỉ khối so với H
2
là 19 .Tính m và a.
A. 28,16 g và 3,2M B. 28,16 g và 1,6M C. 24 g và 2,3M D. 48 g và 2M
Câu 17: Nguyên tố Agon có ba đồng vị khác nhau ,Ứng với số khối 36;38 và A
3
.% các đồng vị tương ứng lần lượt
bằng 0,34%;0,06% và 99,6%.Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Agon bằng 39,985 .Số khối A
3
Của nguyên tố
Agon là?

A. 41 B. 42 C. 39 D. 40
Câu 18: Cho m gam 3 muối cacbonat của kim loại hóa trị 2 tác dụng với HCl thu được chất rắn có khối lượng tăng
1,32 g so với ban đầu. Tính thể tích khí thu được (đktc).
A. 26,88 lit B. 1,344 lit C. 13,44 lit D. 2,688 lit
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg,Fe và Zn bằng dung dịch H
2
SO
4
thấy thoát ra 22,4 lít khí H
2
ở đktc. Khối lượng muối sunfat thu được là 148,0g .Giá trị của m
A. 52 g B. 96 g C. 150 g D. 50 g
Câu 20: Cho 5,68 g hỗn hợp gồm FeO, Fe, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
phản ứng hết với HNO
3
loãng dư, thu được 0,672 lit khí
NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được bao nhiêu g muối khan?
A. 17,18 g B. 17,75 g C. 38,72 g D. 19,36 g
Câu 21: Dãy chất nào dưới đây tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?
A. Zn(OH)
2
, Al(OH)
3

,Al
2
O
3
,NaHCO
3
B. Na
2
SO
4
,HNO
3
,Al
2
O
3
, Zn(OH)
2
C. Na
2
SO
4
,ZnO ,Zn(OH)
2
, Al
2
O
3
D. Zn(OH)
2

,NaHCO
3
,CuCl
2
, Al
2
O
3
Câu 22: Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H
2
SO
4
loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là:
A. Na
2
CO
3
B. Quì tím C. Zn D. BaCO
3
Câu 23: Cho các dung dịch riêng biệt : FeCl
2
,FeCl
3
, AlCl
3
, ZnCl
2
. Thuốc thử nào có thể phân biệt được các chất
trên?
A. Dung dịch NH

3
B. Ba C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Ca(OH)
2
Câu 24: Cho axit H
2
SO
4
đặc tác dụng vừa đủ với 29,25 g NaCl đun nóng.Khí thu được hoa tan vào 73 g
nước.Nồng độ % của dung dịch thu được là?
A. 20% B. 23,5% C. 22% D. 25%
Câu 25: Hoà tan 10 gam Cu trong 200 ml dung dịch chứa đồng thời 2 axit : HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5 M thấy giải
phóng khí NO duy nhất. Thể tích khí ở đktc là :
A. 1,12 lit B. 1,17 lit C. 0,56 lit D. 2,24 lit
Câu 26: Trong các chất và ion sau : Fe, Fe
2+
, S , H
2
S, SO
2
, N
2
, O
2
, Cl

2
, F
2
, NH
3
,HNO
3
. Số chât và ion vừa là
chất khử, vừa là chất oxi hóa là :
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 27: Nguyên tử X có lớp e ngoài cùng là 4s
1
. Cấu hình e của X là :
A. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
3p
6
4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
3d
5
4s
1
D. Cả 3 đều đúng
Trang -Mã đề 182
2/4
Câu 28: Một d d A chứa các ion : SO
4
2-
,

NH
4
+
, Cl
-
, Fe
2
+. Chia A làm 2 phần bằng nhau.Phần1 : cho tác dụng
với dung dịch NaOH dư , đun nóng thu được 8,96 lit khí (đktc), dung dịch B và kết tủa C. Nung C ngoài không khí
tới khối lượng không đổi được 16 gam chất rắn. Phần 2 : Cho tác dụng với dung dịch Ba(NO
3
)
2

dư thấy có 69,9
g kết tủa. Tính tổng khối lượng các muối trong A
A. 108,6 g B. 53,4 g C. 106,8 g D. 54,3 g
Câu 29: Axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Zn B. MnO
2
C. Ca(OH)
2
D. CuO
Câu 30: Cho 6,72 lit CO
2
(đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2 M ; Ca(OH)
2
0,15M và KOH 0,2 M thu
được bao nhiêu gam kết tủa
A. 10 g B. 7,5 g C. 5,7 g D. 5 g

Câu 31: Cho các chất : Cu, FeS, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Al, H
2
S, C, NaOH. tác dụng với HNO
3
đặc nóng dư. Số phản ứng
oxi hóa - khử xảy ra là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 32: Cho 5 (g) hỗn hợp A gồm Al, Mg, tác dụng vừa đủ 250 ml dung dịch X gồm HCl 0,624 M và H
2
SO
4
0,936
M thu được V (l) khí và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được số (g) muối khan là
A. 3,1872 B. 33,002 C. 330,02 D. 30,872
Câu 33: Để phân biệt khí SO
2
và H
2
S người ta dùng cách nào trong các cách sau
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch H
2
SO

4
vừa đủ
B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Pb(NO
3
)
2
C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Ba(OH)
2
D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước brôm dư
Câu 34: Cho từ từ 200 ml dd HCl 0,5M vào 300 ml dd hỗn hợp Na
2
CO
3
0,2M và NaHCO
3
0,1 M thu được bao
nhiêu lit CO
2
(đktc)
A. 2,016 lit B. 0,896 lit C. 0,448 lit D. 0,672 lit
Câu 35: Cho m gam Al, Fe, Mg tác dụng với 500 ml d d gồm HCl 0,5M và H
2
SO
4
0,25M thu được 5,04 lit khí H
2

(đktc) và d d A. Tính pH của dung dịch A.
A. 0,82 B. 1 C. 2 D. 0,26
Câu 36: Cho một hỗn hợp gồm 3 kim loại kiềm và 2 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn trong nước thu được dung

dịch X và 6,72 lit H
2
( đktc). Thể tích d d gồm HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,2 M cần dung để trung hòa dung dịch X là
A. 1lit B. 0,5 lit C. 2 lit D. 1,2 lit
Câu 37: Đem nung nóng m g Cu(NO
3
)
2
một thời gian rồi dừng lại ,làm nguội và đem cân thấy khối lượng giảm
1,08 g so với ban đầu .Khối lượng muối Cu(NO
3
)
2
đã bị nhiệt phân là?
A. 9,4 g B. 0,47 g C. 1,88 g D. 0,94 g
Câu 38: Trong phòng thí nghiệm người ta cho Cu tác dụng với HNO
3
đặc .Biện pháp xử lý tốt nhất để khí tạo
thành khi thoát ra gây ô nhiễm môi trường ít nhất?
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dd Ca(OH)
2
B. Nút ống nghiệm bằng bông khô
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
Câu 39: Dung dịch axit HCl thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hoá nào sau đây
A. K

2
Cr
2
O
7,
KMnO
4
,KClO
3,
MnO
2
B. MnO
2,
KClO
3,
NaClO
C. K
2
Cr
2
O
7,
KMnO
4,
H
2
SO
4
D. KMnO
4

,Cl
2
,CaOCl
2
Câu 40: Trong các dd dưới đây :K
2
CO
3
,KCl ,CH
3
COOK ,NH
4
Cl ,NaHSO
4
,NaHCO
3
, Na
2
S có bao nhiêu dd có
pH>7
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 41: Dung dịch X chứa Na
2
SO
4
0,1 M và NaCl 0,1M và KCl 0,2 M. Phải dùng hỗn hợp muối nào để pha chế
dung dịch X?
Trang -Mã đề 182
3/4
A. KCl và Na

2
SO
4
B. KCl và NaHSO
4
C. NaCl và KHSO
4
D. NaCl và K
2
SO
4
Câu 42: Cho phản ứng: H
2
C
2
O
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
--> MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ CO

2
+ H
2
O. Tổng hệ số các chất
trong phản ứng là
A. 30 B. 25 C. 31 D. 21
Câu 43: Khí O
2
lẫn các tạp chất là các khí Cl
2
, CO
2
, SO
2
. Để loại bỏ các tạp chất này, ta cho hỗn hợp khí đi qua
bình đựng:
A. Dung dịch HCl B. nước brom C. Nước clo D. Dung dịch NaOH
Câu 44: Cho từ từ dung dịch NH
3
đặc đến dư vào dung dịch CuCl
2
.Hiện tượng xảy ra là?
A. dung dịch màu xanh
B. kết tủa màu xanh
C. Có kết tủa màu xanh rồi tan ra tạo dung dịch màu xanh thẫm
D. kết tủa trắng rồi tan ra tạo dung dịch màu xanh thẫm
Câu 45: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm m Cu và Fe
3
O
4

tác dụng với d d HNO
3
loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lit khí NO ( sản phảm khử duy nhất ở đktc), dung dịch Y và còn
lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 97,5 B. 151,5 C. 137,1 D. 108,9
Câu 46: Để trung hòa 100 ml dung dịch HCl 0,5M; HNO
3
0,2M và H
2
SO
4
0,1 M cần dùng bao nhiêu lit d d gồm
NaOH 0,1M ; KOH 0,2 M và Ba(OH)
2
0,25 M
A. 0,1636 lit B. 0,145 lit C. 0,1125 lit D. 1,125 lit
Câu 47: Cho phản ứng . Khi tăng nồng độ H
2
lên 3 lần thì tốc độ phản ứng tổng hợp NH
3

sẽ :
A. tăng 9 lần B. tăng 27 lần C. tăng 3 lần D. Giảm 3 lần
Câu 48: Điều chế clo trong PTN cần dùng các hoá chất?
A. dd H
2
SO
4
đậm đặc và tinh thể NaCl B. MnO

2
,dd HCl loãng
C. KMnO
4
,dd H
2
SO
4
đậm đặc và dd NaCl D. KMnO
4
, dd HCl đậm đặc
Câu 49: Các nguyên tố K, Mg, Si, Al được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính kim loại là
A. Si<Mg<Al<K B. Mg<Al < Si<K C. Mg<K<Al<Si D. Si<Al<Mg<K
Câu 50: Để được dung dịch có pH = 2 thì phải lấy d d HCl (pH=1) và d d Bazơ (pH=12) theo tỉ lệ thể tích
A. 12:9 B. 9 :11 C. 2:9 D. 10:9
----------------- HẾT -----------------
Trang -Mã đề 182
4/4
Trang -Mã đề 182
5/4
Sở GD-ĐT Bắc Ninh
Trờng THPT Quế Võ 1
---------------
Kỳ thi: Lọc lớp chọn 2009
Môn thi: Hóa 11
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Đề số: 251
Họ tên thí sinh:..............................................................
SBD:..............................................................................
Cõu 1: Trn 200 ml dd gm HCl 0,15M v H

2
SO
4
0,025 M vi 300 ml dd Ba(OH)
2
a mol/l thu c m gam kt
ta v 500 ml dd cú pH=13 .Giỏ tr ca a v m tng ng l ?
A. 0,3 v 2,33 B. 0,15 v 1,165 C. 0,3 v 10,485 D. 0,15 v 2,33
Cõu 2: Cho phn ng: H
2
C
2
O
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
--> MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2

O. Tng h s cỏc cht
trong phn ng l
A. 30 B. 31 C. 25 D. 21
Cõu 3: Hũa tan hon ton 4,8 g Mg vo dd HNO
3
d thu c 1,12 lit khớ X ktc (sn phm kh duy nht ).X l
khớ no?
A. NO
2
B. N
2
O C. N
2
D. NO
Cõu 4: Cho 5 (g) hn hp A gm Al, Mg, tỏc dng va 250 ml dung dch X gm HCl 0,624 M v H
2
SO
4
0,936
M thu c V (l) khớ v dung dch A. Cụ cn dung dch A thu c s (g) mui khan l
A. 30,872 B. 33,002 C. 330,02 D. 3,1872
Cõu 5: Cỏc nguyờn t K, Mg, Si, Al c sp xp theo th t tng dn tớnh kim loi l
A. Si<Al<Mg<K B. Mg<K<Al<Si C. Si<Mg<Al<K D. Mg<Al < Si<K
Cõu 6: Trong cỏc cht v ion sau : Fe, Fe
2+
, S , H
2
S, SO
2
, N

2
, O
2
, Cl
2
, F
2
, NH
3
,HNO
3
. S chõt v ion va l
cht kh, va l cht oxi húa l :
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Cõu 7: Hũa tan hon ton m gam hn hp gm Mg,Fe v Zn bng dung dch H
2
SO
4
thy thoỏt ra 22,4 lớt khớ H
2

ktc. Khi lng mui sunfat thu c l 148,0g .Giỏ tr ca m
A. 50 g B. 150 g C. 52 g D. 96 g
Cõu 8: Cho 61,2 gam hn hp X gm m Cu v Fe
3
O
4
tỏc dng vi d d HNO
3
loóng, un núng v khuy u. Sau

khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c 3,36 lit khớ NO ( sn phm kh duy nht ktc), dung dch Y v cũn
li 2,4 gam kim loi. Cụ cn dung dch Y thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l
A. 137,1 B. 97,5 C. 151,5 D. 108,9
Cõu 9: Tng s ht mang in trong anion XY
3
2-
bng 82 .S ht mang in trong ht nhõn X nhiu hn s ht
mang in trong ht nhõn Y l 8 .s hiu nt ca X ,Y ln lt l?
A. 14 v 8 B. 16 v 8 C. 6 v 4 D. 15 v 8
Cõu 10: Cho phn ng . Khi tng nng H
2
lờn 3 ln thỡ tc phn ng tng hp NH
3

s :
A. tng 27 ln B. tng 9 ln C. tng 3 ln D. Gim 3 ln
Cõu 11: Khớ O
2
ln cỏc tp cht l cỏc khớ Cl
2
, CO
2
, SO
2
. loi b cỏc tp cht ny, ta cho hn hp khớ i qua
bỡnh ng:
A. nc brom B. Nc clo C. Dung dch HCl D. Dung dch NaOH
Cõu 12: Mt d d A cha cỏc ion : SO
4
2-

,
NH
4
+
, Cl
-
, Fe
2
+. Chia A lm 2 phn bng nhau.Phn1 : cho tỏc dng
vi dung dch NaOH d , un núng thu c 8,96 lit khớ (ktc), dung dch B v kt ta C. Nung C ngoi khụng khớ
ti khi lng khụng i c 16 gam cht rn. Phn 2 : Cho tỏc dng vi dung dch Ba(NO
3
)
2

d thy cú 69,9
g kt ta. Tớnh tng khi lng cỏc mui trong A
A. 54,3 g B. 53,4 g C. 106,8 g D. 108,6 g
Cõu 13: Hũa tan m g hn hp cựng s mol ca FeS
2
, Fe
3
O
4
bng 500 ml HNO
3
a mol/lit va thu c dung
dch X v 14,336 lit hn hp khớ B( gm NO, NO
2
)


ktc , cú t khi so vi H
2
l 19 .Tớnh m v a.
Trang -Mó 182
6/4
A. 28,16 g và 1,6M B. 48 g và 2M C. 28,16 g và 3,2M D. 24 g và 2,3M
Câu 14: Cho m gam Al, Fe, Zn tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch HCl 0,2 M ; HI 0,5M; HBr 0,3 M thu được V
lit H
2
(đktc). Tính V.
A. 6,72 lit B. 5,6 lit C. 11,2 lit D. 8,96 lit
Câu 15: Dung dịch axit HCl thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hoá nào sau đây
A. KMnO
4
,Cl
2
,CaOCl
2
B. MnO
2,
KClO
3,
NaClO
C. K
2
Cr
2
O
7,

KMnO
4
,KClO
3,
MnO
2
D. K
2
Cr
2
O
7,
KMnO
4,
H
2
SO
4
Câu 16: Trong các dd dưới đây :K
2
CO
3
,KCl ,CH
3
COOK ,NH
4
Cl ,NaHSO
4
,NaHCO
3

, Na
2
S có bao nhiêu dd có
pH>7
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 17: Dãy chất nào dưới đây tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?
A. Na
2
SO
4
,ZnO ,Zn(OH)
2
, Al
2
O
3
B. Zn(OH)
2
, Al(OH)
3
,Al
2
O
3
,NaHCO
3
C. Zn(OH)
2
,NaHCO
3

,CuCl
2
, Al
2
O
3
D. Na
2
SO
4
,HNO
3
,Al
2
O
3
, Zn(OH)
2
Câu 18: Cho 5,68 g hỗn hợp gồm FeO, Fe, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
phản ứng hết với HNO
3
loãng dư, thu được 0,672 lit khí
NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được bao nhiêu g muối khan?

A. 19,36 g B. 38,72 g C. 17,75 g D. 17,18 g
Câu 19: PTHH nào dưới đây không xảy ra?
A. FeS + 2HCl --------> FeCl
2
+ H
2
S
B. FeS + ZnCl
2 -------->
ZnS +FeCl
2
C. Na
2
SO
4
+ BaCl
2
------->BaSO
4
+2 NaCl
D. 2 NH
3
+ MgCl
2
+ H
2
O -------> Mg(OH)
2
+ 2NH
4

Cl
Câu 20: Nguyên tố Agon có ba đồng vị khác nhau ,Ứng với số khối 36;38 và A
3
.% các đồng vị tương ứng lần lượt
bằng 0,34%;0,06% và 99,6%.Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Agon bằng 39,985 .Số khối A
3
Của nguyên tố
Agon là?
A. 41 B. 39 C. 42 D. 40
Câu 21: Nguyên tử X có lớp e ngoài cùng là 4s
1
. Cấu hình e của X là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
B. Cả 3 đều đúng
C. 1s
2
2s

2
2p
5
3s
2
3p
6
4s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
3d
5
4s
1
Câu 22: Cho dung dịch chứa 15,9 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY ( X, Y là hai nguyên tố có trong tự
nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z
X
< Z
Y
) vào dung dịch AgNO
3

dư thu được
28,7 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 26,03 % B. 41,8 % C. 26,42 % D. 29,1%
Câu 23: Cho m gam 3 muối cacbonat của kim loại hóa trị 2 tác dụng với HCl thu được chất rắn có khối lượng tăng
1,32 g so với ban đầu. Tính thể tích khí thu được (đktc).
A. 1,344 lit B. 13,44 lit C. 26,88 lit D. 2,688 lit
Câu 24: Đem nung nóng m g Cu(NO
3
)
2
một thời gian rồi dừng lại ,làm nguội và đem cân thấy khối lượng giảm
1,08 g so với ban đầu .Khối lượng muối Cu(NO
3
)
2
đã bị nhiệt phân là?
A. 0,94 g B. 0,47 g C. 9,4 g D. 1,88 g
Câu 25: Điều chế clo trong PTN cần dùng các hoá chất?
A. MnO
2
,dd HCl loãng B. KMnO
4
, dd HCl đậm đặc
C. KMnO
4
,dd H
2
SO
4
đậm đặc và dd NaCl D. dd H

2
SO
4
đậm đặc và tinh thể NaCl
Câu 26: Để được dung dịch có pH = 2 thì phải lấy d d HCl (pH=1) và d d Bazơ (pH=12) theo tỉ lệ thể tích
A. 10:9 B. 2:9 C. 9 :11 D. 12:9
Câu 27: Nung nóng a gam bột sắt với b gam bột S ( không có không khí ) thu được chất rắn X. Cho X tác dụn với
HCl dư thu được 8,96 lít khí (đktc) . Cho toàn bộ khí hấp thụ qua dung dịch Pb(NO
3
) dư, thu được 47,8 gam kết tủa.
Tính a, b
A. 24,2 g và 4,6 g B. 22,4 g và 9,6 g C. 22,4 g và 6,4 g D. 11,2 g và 12,8 g
Câu 28: Để phân biệt khí SO
2
và H
2
S người ta dùng cách nào trong các cách sau
Trang -Mã đề 182
7/4
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước brôm dư
B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch H
2
SO
4
vừa đủ
C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Pb(NO
3
)
2
D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Ba(OH)

2
Câu 29: Cho 6,72 lit CO
2
(đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2 M ; Ca(OH)
2
0,15M và KOH 0,2 M thu
được bao nhiêu gam kết tủa
A. 10 g B. 7,5 g C. 5 g D. 5,7 g
Câu 30: Hoà tan 10 gam Cu trong 200 ml dung dịch chứa đồng thời 2 axit : HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5 M thấy giải
phóng khí NO duy nhất. Thể tích khí ở đktc là :
A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 1,17 lit D. 0,56 lit
Câu 31: Cho các chất : Cu, FeS, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Al, H
2
S, C, NaOH. tác dụng với HNO
3
đặc nóng dư. Số phản ứng

oxi hóa - khử xảy ra là
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 32: Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H
2
SO
4
loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là:
A. Zn B. Quì tím C. BaCO
3
D. Na
2
CO
3
Câu 33: Cho từ từ 200 ml dd HCl 0,5M vào 300 ml dd hỗn hợp Na
2
CO
3
0,2M và NaHCO
3
0,1 M thu được bao
nhiêu lit CO
2
(đktc)
A. 0,896 lit B. 2,016 lit C. 0,448 lit D. 0,672 lit
Câu 34: Để điều chế HNO
3
trong PTN ,các hoá chất cần sử dụng là?
A. NaNO
3
tinh thể và dd H

2
SO
4
đặc B. dd NaNO
3
và dd H
2
SO
4
đặc
C. dd KNO
3
và dd H
2
SO
4
đặc D. NaNO
3
tinh thể và dd HCl đặc
Câu 35: Cho các dung dịch riêng biệt : FeCl
2
,FeCl
3
, AlCl
3
, ZnCl
2
. Thuốc thử nào có thể phân biệt được các chất
trên?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Ca(OH)

2
C. Dung dịch NH
3
D. Ba
Câu 36: Chỉ dùng dd nào sau đây để phân biệt các dd:NH
4
NO
3
,NaCl ,(NH
4
)
2
SO
4
,Mg(NO
3
)
2
,FeCl
3
?
A. dd AgNO
3
B. dd BaCl
2
C. dd NaOH D. dd Ba(OH)
2
Câu 37: Để trung hòa 100 ml dung dịch HCl 0,5M; HNO
3
0,2M và H

2
SO
4
0,1 M cần dùng bao nhiêu lit d d gồm
NaOH 0,1M ; KOH 0,2 M và Ba(OH)
2
0,25 M
A. 0,145 lit B. 1,125 lit C. 0,1125 lit D. 0,1636 lit
Câu 38: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Các hiđro halogenua có tính khử tăng dần từ HI
→
HF
B. Các hiđro halogenua có tính khử giảm dần từ HI
→
HF
C. Tính axit của HX (X là halogen) tăng dần từ HF
→
HI
D. Các hiđro halogenua khi sục vào nước tạo thành axit
Câu 39: Cho từ từ dung dịch NH
3
đặc đến dư vào dung dịch CuCl
2
.Hiện tượng xảy ra là?
A. kết tủa màu xanh
B. kết tủa trắng rồi tan ra tạo dung dịch màu xanh thẫm
C. dung dịch màu xanh
D. Có kết tủa màu xanh rồi tan ra tạo dung dịch màu xanh thẫm
Câu 40: Cho axit H
2

SO
4
đặc tác dụng vừa đủ với 29,25 g NaCl đun nóng.Khí thu được hoa tan vào 73 g
nước.Nồng độ % của dung dịch thu được là?
A. 23,5% B. 25% C. 22% D. 20%
Câu 41: Trong phòng thí nghiệm người ta cho Cu tác dụng với HNO
3
đặc .Biện pháp xử lý tốt nhất để khí tạo
thành khi thoát ra gây ô nhiễm môi trường ít nhất?
A. Nút ống nghiệm bằng bông khô
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước
Trang -Mã đề 182
8/4
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dd Ca(OH)
2
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
Câu 42: Trong các hỗn hợp khí sau, hỗn hợp khí nào tồn tại trong mọi điều kiện ?
A. H
2
, I
2
B. H
2
, O
2
C. H
2
, Cl
2
D. O

2
, Cl
2
Trang -Mã đề 182
9/4
Câu 43: Dung dịch X chứa Na
2
SO
4
0,1 M và NaCl 0,1M và KCl 0,2 M. Phải dùng hỗn hợp muối nào để pha chế
dung dịch X?
A. NaCl và K
2
SO
4
B. KCl và Na
2
SO
4
C. KCl và NaHSO
4
D. NaCl và KHSO
4
Câu 44: Cho m g sắt oxi hoá trong không khí thu được 6 g X (Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O

4
). Hoà tan X trong HNO
3

thu được 1,12 lit NO( đktc) .Tính m?
A. 13,6 g B. 11,2 g C. 10,08 g D. 5,04 g
Câu 45: Cho một hỗn hợp gồm 3 kim loại kiềm và 2 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn trong nước thu được dung
dịch X và 6,72 lit H
2
( đktc). Thể tích d d gồm HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,2 M cần dung để trung hòa dung dịch X là
A. 1,2 lit B. 1lit C. 0,5 lit D. 2 lit
Câu 46: Trong các chất : Na
2
S, Na
2
O, NaCl, NaNO
3
, HNO
3
, MgO. Dựa vào hiệu độ âm điện hãy cho biết số chất
chỉ có liên kết ion ?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 47: Hoà tan hoàn toàn 18,24 g hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3

, Fe
3
O
4
bằng HCl dư thu được dung dịch X . Cô cạn
X được 15,24 g FeCl
2
và m g FeCl
3.
Tính m
A. 19,5 g B. 18,8 g C. 9,75 g D. 15,9 g
Câu 48: Hoà tan hoàn toàn m g hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng HNO
3
thu được dung dịch X và 2,24 lit
NO
2
(đktc). Cô cạn X được 72,6 g muối khan. Tính m
A. 22,3 g B. 23,2 g C. 32,2 g D. 2,32 g
Câu 49: Cho m gam Al, Fe, Mg tác dụng với 500 ml d d gồm HCl 0,5M và H
2
SO
4

0,25M thu được 5,04 lit khí H
2

(đktc) và d d A. Tính pH của dung dịch A.
A. 1 B. 2 C. 0,82 D. 0,26
Câu 50: Axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. CuO B. Zn C. MnO
2
D. Ca(OH)
2
----------------- HẾT -----------------
Trang -Mã đề 182
10/4

×