Kế hoach dạy buổi 2 Trờng Tiểu học Xuân Ngọc
Tuần 2
Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009
Luyện từ và câu
Luyện tập: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết
I. Mục tiêu.
- Tiếp tục cung cấp và mở rộng vốn từ ngữ theo chủ điểm: Thơng ngời nh thể
thơng thân.
- Hiểu nghĩa và biết chia từ ngữ thành các nhóm cùng nghĩa.
- Hiểu nghĩa và tìm đợc những câu thơ hoặc ca dao nói về lòng nhận hậu, đoàn
kết.
II. Chuẩn bị.
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4.
III. Các hoạt động dạy học.
Hớng dẫn hs luyện tập qua các bài tập trong vở bài tập tiếng Việt.
* Bài I
- Giáo viên yêu cầu một hs đọc bài tập I Dựa vào nghĩa, hãy chia các từ ngữ
sau thành 2 nhóm và xếp vào từng nhóm.
- Gọi một hs nêu lại yêu cầu bài tập.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở.
- Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng của bạn, các bạn khác bổ sung ý kiến.
- Hai bạn cùng bàn đổi vở kiểm tra.
- Giáo viên chốt ý đúng:
a. Những từ ngữ diễn tả tình cảm yêu thơng con ngời:
+ nhân hâu, bao dung, nhân ái, nhân đức, nhân nghĩa, nhân từ.
b. Những từ ngữ diễn tả sự gắn bó liên kết giữa con ngời với nhau:
+ đoàn kết, kết thân, kết nghĩa, kết hợp, liên kết, kết giao.
- Cả lớp tự chữa bài.
* Bài II: Một học sinh nêu yêu cầu : Tìm từ và ghi vào đúng ô.
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm một cột.
+ Nhóm 1: Tìm từ diễn đạt hành động giúp đỡ lẫn nhau của nhân dân.
VD: đùm bọc, cu mang, che chở,
+ Nhóm 2: Tìm từ diễn đạt lòng yêu thơng quý mến nhau của nhân dân.
VD: bao dung, độ lợng, vị tha,
+ Nhóm 3: Tìm từ diễn đạt lòng căm thù cuả nhân dân đối với kẻ xấu.
VD: căm ghét, căm thù, căm giận, .
+ Nhóm 4: Tìm từ diễn đạt hành động chống trả của nhân dân đối với kẻ xấu.
VD: chống trả, chống đối, phản đối,..
* Bài III:
- Một hs đọc yêu cầu bài tập Tìm những câu thơ hoặc câu ca dao diễn đạt
tinh thần đoàn kết của nhân ta.
- Giáo viên tổ chức cho các nhóm hs tìm.
- Các nhóm thi nhau tìm rồi trình bày trớc lớp.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên KL.
* Bài IV: Giáo viên hớng dẫn học sinh tơng tự bài tập III
Nguyễn Thị Phơng Nam Năm học 2009 - 2010
1
Kế hoach dạy buổi 2 Trờng Tiểu học Xuân Ngọc
IV. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn về ôn lại bài, chữa hoàn chỉnh bài tập vào vở.
Thứ bảy ngày 29 tháng 8 năm 2009
Luyện từ và câu
Luyện tập: Dấu hai chấm
I. Mục tiêu.
- Tiếp tục luyện tập cho học sinh về dấu hai chấm.
- Hiểu đợc tác dụng của dấu hai chấm trong câu và làm tốt bài tập.
- Sử dụng thành thạo dấu hai chấm khi viết văn và khi viết đoạn hội thoại.
- GD Hs lòng ham học và có ý thức cao.
II. Chuẩn bị.
- Vở bài tập Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học.
Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
* Bài I: Ôn luyện.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập: Đánh dấu + vào ô trống trớc các câu có ý
đúng, dấu vào ô trống trớc các câu có ý sai.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Giáo viên quan sát kiểm tra.
- Gọi một số học sinh đọc bài làm của mình trớc lớp.
- Các bạn nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên chốt ý đúng: Dấu + vào các ô trống 2,3,4; dấu vào ô trống 1.
* Bài II.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm vào vở.
- Giáo viên chấm bài hs, nhận xét và chữa bài.
* Bài III.
- Một hs nêu yêu cầu bài tâp.
- Cho cả lớp đặt câu vào vở.
- Giáo viên gọi một số học sinh đọc câu văn mình đọc trớc lớp.
- Các bạn nhận xét và tìm câu văn hay.
- Giáo viên kết luận và khuyến khích hs đặt câu văn hay có hình ảnh.
* Bài IV. Bài này hớng dẫn học sinh làm tơng tự bài III.
* Bài V.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập: Hãy viết một đoạn hội thoại giữa hai bạn học
sinh trên đờng đi học có itý nhất hai lần sử dụng dấu hai chấm.
- Giáo viên hớng dẫn hs làm bài.
- Giáo viên lu ý học sinh: Đoạn hội thoại của 2 bạn học sinh cần phải hai lần
sử dụng dấu hai chấm là: Dấu hai chấm thể hiện bộ phận đứng sau là lời nói của
nhận vật và dấu hai chấm thể hiện lời giải thích cho bộ phận đứng trớc.
- Học sinh làm bài vào vở.
- Gọi một vài học sinh đọc bài làm của mình trớc lớp.
- Các bạn nhận xét, bổ sung.
Nguyễn Thị Phơng Nam Năm học 2009 - 2010
2
Kế hoach dạy buổi 2 Trờng Tiểu học Xuân Ngọc
- Giáo viên kết luận.
- Học sinh chữa bài vào vở.
IV. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh chữa bài và ôn lại bài.
Ban giám hiệu kí duyệt
Nguyễn Thị Phơng Nam Năm học 2009 - 2010
3