Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Giao an Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.24 KB, 54 trang )

Giáo án Đại số- 9
Ngày soạn: ....././ Ngày dạy: ./../
Tiết: 1 chơng I: căn bậc hai - căn bậc ba
Đ 1. căn bậc hai
I/ Mục tiêu:
Qua bài này, học sinh cần:
- Nắm đợc định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Biết đợc liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so
sánh các số.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Nội dung định nghĩa căn bậc hai số học ở lớp 7; so sánh hai căn bậc hai ở lớp 7;
máy tính cá nhận; nội dung sách giáo khoa.
- HS: Ôn tập lại căn bậc hai của một số a không âm.
III/ Tiến trình lên lớp.
A/ ổn định tổ chức lớp.
B/ Giới thiệu ch ơng trình đại số 9; nội dung ch ơng I
C/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Căn bậc hai số học (13 phút)
GV: Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của
một số a không âm.
+, với số a dơng, có mấy căn bậc hai? Cho
ví dụ.
+, số 0 có mấy căn bậc hai?
+, tại sao số âm không có căn bậc hai?
Hs: căn bâc hai của một số a không âm là
số x sao cho x
2
=a.
+, với số a dơng có đúng hai căn bậc hai
là 2 số đối nhau:


aa

;
.
ví dụ: căn bậc hai của 9 là 3 và -3.
39;39
==
.
+, số 0 có một căn bậc hai là 0.
+, số âm không có căn bậc hai vì bình ph-
ơng mọi số đều không âm.
Gv: yêu cầu hs lầm ?1.
Yêu cầu hs giải thích ví dụ: tại sao 3 và -3
là căn bậc hai của 9.
Yêu cầu hs tiếp tục làm các câu còn lại.
Hs: trả lời.
+, căn bậc hai của 9 là 3 và -3 vì:
39;39
==
.
Gv: giới thiệu căn bậc hai số học của số d-
ơng a nh SGK và viết theo ký hiệu sau: x=
a





=


ax
x
2
0
với a 0.
Hs: nghe gv giới thiệu, ghi lại cách viết
vào vở.
Gv: yêu cầu hs làm ?2 thông qua việc giải
mẫu SGK câu a. Sau đó gọi hs làm tiếp các
câu còn lại.
Hs: đọc câu giải mẫu và tơng tự giải các
câu b, c, d (hs lên bảng làm).
b,
864
=
vì 8 0 và 8
2
=64
c,
981
=
vì 9 0 và 9
2
=81
d,
1,121,1
=
và 1,1 0 và 1,1
2
=1,21

Gv: giới thiệu phép toán tìm căn bậc hai số Hs: phếp khai phơng là phép toán ngợc
Ngời thực hiện: Nguyễn Văn Tờng Trờng THCS Nhaõn Hửng
1
Giáo án Đại số- 9
học của số không âm đợc gọi là phép khai
phơng.
Gv: phép khai phơng là phép toán ngợc của
phép toán nào?
+, để khai phơng một số, ngời ta có thể
dùng dụng cụ gì?
của phép bình phơng.
+, để khai phơng một số ngời ta thờng
dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng tính.
Gv: yêu cầu hs làm ?3
Gv: tiếp tục yêu cầu hs làm bài tập
6/tr4/SBT.
Hoạt động 2: so sánh các căn bậc hai số
học.(12 phút)
Gv: cho a, b 0. Nếu a<b thì
a
so với
b

nh thế nào?
Gv: ta có thể chứng minh đợc điều ngợc lại:
Với a, b 0 nếu
ba
<
thì a<b.
Hs: trả lời miệng ?3.(hs khác nhận xét)

+, Hs trả lời:
a. sai
b.sai
c.đúng
d.đúng
e. sai
Hs: Nếu a<b thì
ba
<
Từ đó gv đa định lý tr5/SGK và gọi hs đọc. Hs: đọc dịnh lý tr5/SGK.
Gv:cho hs đọc ví dụ 2/SGK và yêu cầu hs
làm ?4
Hs: giải ?4.
a, 16>15 suy ra
1541516
>>
b, 11>9 suy ra
311911
>>
Gv: yêu cầu hs đọc ví dụ 3 và lời giải trong
SGK. Sau đó làm ?5 để củng cố.
Tìm x không âm biết:
3.
1.
<
>
xb
xa
hs: đọc ví dụ 3 và làm ?5
111.

>>>
xxxa
993.
<<<
xxxb
Với x 0 có
99
<<
xx
Vậy 0 x <9.
Hoạt động 3: Luyện tập (12 phút)
Gv: yêu cầu hs làm bài toán sau.
Trong các số sau, những số nào có căn bậc
hai?
1; -2; 1/9; 0; 2,5;
5;3

Hs: trả lời trực tiếp, những số có căn bậc
hai là:
1; 1/9; 0; 2,5;
3
.
Gv: treo bảng phụ của bài tập 3/tr6/SGK và
gọi hs làm với yêu cầu đợc dùng máy tính
bỏ túi, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba.
Gv: gợi ý cách làm câu a
x
2
=2


x là các căn bậc hai của 2.
Hs: nghe gv hớng dẫn sau đó lên bảng
làm:
a. x
2
=2

x
1,2
1,414
b. x
2
=3

x
1,2
1,732
c. x
2
=3,5

x
1,2
1,871
d. x
2
=4,12

x
1,2

2,030
Gv: đa bài 5/tr4/SBT lên bảng phụ và yêu
cầu hs hoạt động theo nhóm. Sau khoảng 5
phút, gv mời đại diện các nhóm trình bày
bài giải.
Hs: hoạt động theo nhóm đã đợc phân
công.
Hoạt động 4:Hớng dẫn về nhà( 3 phút). Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của
số a 0. Nắm vững định lý so sánh các căn bậc hai số học, hiểu các ví dụ áp dụng.
Bài tập về nhà 1, 2, 4/tr6/SGK và bài 1, 4, 7, 9/tr34/SBT
Ngày soạn: ....././ Ngày dạy: ./../
Tiết: 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
AA
=
2
Ngời thực hiện: Nguyễn Văn Tờng Trờng THCS Nhaõn Hửng
2
Giáo án Đại số- 9
I/ Mục tiêu:
Qua bài này, học sinh cần:
- Biết cách tìm điều kiện xác định ( điều kiện có nghĩa ) của
A
và có kĩ năng thực
hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp ( bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc
nhất còn mẫu hay tử còn lại là những hằng số bậc nhất, bậc hai dạng a
2
+ m hay ( a
2
+ m )
khi m dơng ).

- Biết cách chứng minh định lí
aa
=
2
và biết vận dụng hằng đẳng thức
AA
=
2
để
rút gọn biểu thức.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Nội dung định nghĩa căn bậc hai; so sánh hai căn bậc hai; nội dung sách giáo
khoa.
- HS: Ôn tập lại căn bậc hai và định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm.
III/ Tiến trình lên lớp.
A/ ổn định tổ chức lớp.
B/ Kiểm tra bài cũ:
? 1, định nghĩa căn bậc hai số học số a 0. Viết dới dạng ký hiệu.
2, phát biểu và viết định lý so sánh các căn bậc hai số học.
3, chữa bài số 4/tr7/SGK
a,
x
=15 b, 2
x
=14
c,
x
<
2
d,

42
<
x
Đáp án:
a,
x
=15

x= 15
2
=225.
b, 2
x
=14

x
=7

x=7
2
=49
c,
x
<
2

với x 0


x

<
2


x<2. Vậy 0 x<2
d,
42
<
x
với x 0

42
<
x


2x<16

x<8
Vậy 0 x<8.
C/ Bài mới:
Hoạt động 1: căn thức bậc hai.(12 phút)
Gv: yêu cầu hs trả lời câu ?1.
+, Vì sao AB=
2
25 x

Gv: giới thiệu
2
25 x


là căn thức bậc hai
của 25-x
2
, còn 25-x
2
là biểu thức lấy căn
hay biểu thức dới dấu căn. Sau đó yêu cầu
hs đọc: một cách tổng quát/tr8/SGK
Hs: đọc ?1 và trả lời, trong tam giác
vuông ABC có AB
2
+BC
2
=AC
2

AB
2
=5
2
-x
2


AB=
2
25 x

(vì AB > 0 )

Hs: đọc.
Gv: nhấn mạnh kết luận,
A
chỉ xác định
đợc nếu A 0.
+, gọi hs làm ví dụ 1/SGK: Có hỏi thêm,
nếu x=0, x=3, x=-1 thì
x3
lấy giá trị
nào?
Gv: cho hs làm ?2. với giá trị nào của x thì
Hs: đọc ví dụ/ SGK.
+, nếu x=0 thì
x3
=
0
=0
+, nếu x=3 thì
x3
=
9
=3
+, nếu x=-1 thì
x3
không có nghĩa.
Hs: làm ?2( lên bảng làm)
Ngời thực hiện: Nguyễn Văn Tờng Trờng THCS Nhaõn Hửng
3
Giáo án Đại số- 9
x25


xác định? và yêu cầu hs tiếp tục
làm bài tập 6/tr10/SGK
x25

có nghĩa khi 5-2x 0

5 2x


x 2,5.
Hs: làm bài tập 6/SGK.
Kết quả: a) a 0; b) a 0; c) a 4; d) a
-7/3
Hoạt động 2: hằng đẳng thức
AA
=
2
.
(18 phút)
Gv: cho hs làm ?3, đợc thể hiện qua bảng
phụ
2
a

Hai học sinh lên bảng điền, hs khác nêu
nhận xét.
Gv: yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn,
sau đó nhạn xét quan hệ giữa
2

a

a

+, Nếu a < 0 thì
2
a
=-a
+, Nếu a 0 thì
2
a
=a
Gv: Nh vậy không phải khi bình phơng
một số rồi khai phơng kết quả đó cũng đợc
số ban đầu. Do đó ta có định lý: Với mọi
số A, ta có
AA
=
2
.
+, Để chứng minh công thức trên ta cần
chứng minh điều kiện gì?
+, Hãy chứng minh từng điều kiện.
Hs: Để chứng minh
AA
=
2
ta cần chứng
minh điều kiện:






=

2
2
0
AA
A
Hs: chứng minh và có kết luận: Vậy
A

chính là căn bậc hai số học của A
2
, tức là
AA
=
2
.
Gv: nêu chú ý /tr10/SGK
AA
=
2
=A nếu A 0
AA
=
2
=-A nếu A < 0

+, Tiếp tục đa ví dụ 4 trên bảng phụ rồi h-
ớng dẫn học sinh giải.
Hs: ghi chú ý vào vở.
Hs: làm ví dụ 4/SGK
Gv: chốt lại bài học hôm nay các kiến thức
cơ bản nhất và củng cố lý tuyết thông qua
bài tập 9/SGK bằng cách hoạt động nhóm
Hs: Chú ý lắng nghe để ghi vở. Sau đó chia
theo nhóm để hoàn thành công việc.
D/ Củng cố h ớng dẫn về nhà:
Nắm vững lý thuyết trọng tâm của bài học và làm các bài tập trong SGK.
Ngày soạn: ....././ Ngày dạy: ./../
Tiết: 3 Luyện tập
I/ Mục tiêu:
Qua bài học học sinh cần đợc củng cố:
- Cách tìm điều kiện xác định ( điều kiện có nghĩa ) của
A
và có kĩ năng thực hiện
điều đó khi biểu thức chứa dấu căn bằng cách quy về việc giải phơng trình dạng A

0.
Ngời thực hiện: Nguyễn Văn Tờng Trờng THCS Nhaõn Hửng
4
Giáo án Đại số- 9
- Cách chứng minh định lí
aa
=
2
và biết mối liện hệ giữa phép khai phơng và phép
bình phơng.

- Rèn kĩ năng biến đổi căn thức bậc hai vận dụng hằng đẳng thức
AA
=
2
.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Nội dung định nghĩa căn bậc hai; so sánh hai căn bậc hai; nội dung sách giáo
khoa.
- HS: Ôn tập lại căn bậc hai và định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm.
III/ Tiến trình lên lớp.
A/ ổn định tổ chức lớp.
B/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:kiểm tra(10 phút)
Gv: nêu ra câu hỏi kiểm tra
1, Nêu đi ều kiện để
A
có nghĩa.
2, Chữa bài tập 12(a,b)/tr11/SGK.
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:

43,;72,
++
xbxa

3, Chữa bài tập 8(a,b)/SGK
a,
( )
2
32


b,
( )
2
113


Hs lên kiểm tra:
Hs1:
A
có nghĩa

A 0
+, chữa bài tập 12/SGK
72
+
x
có nghĩa

2x+7 0

x -7/2
43
+
x
có nghĩa

-3x+4 0



x 4/3.
+, chữa bài tập 8(a,b)/SGK
( )
2
32

=
3232
=
vì 2=
34
>

( )
2
113

=
311113
=

3911
=>

Hoạt động 2: luyện tập(35 phút)
Gv: Yêu cầu hs làm bài tập 11/tr11/SGK
+, Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính ở các
biểu thức trên.
+, Yêu cầu hs tính giá trị các biểu thức.
+, Gv gọi tiếp hai hs khác lên bảng trình

bày tiếp câu c, d.
Hs: Thực hiện khai phơng trớc, tiếp theo là
nhân hay chia rồi đến cộng hay trừ, làm từ
trái sang phải.
Hai học sinh lên bảng làm.
49:19625.16
+
=4.5 +14:7=20+2=22
36:
16918.3.2
2

=36:
2
18
-13=2-13=-11
Tiếp tục hai hs lên bảng làm câu c, d. Sau đó
một số hs khác nêu nhận xét.
Gv: Cho hs luyện tập bài tập 12/tr11/SGK
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
x
c
+
1
1
,

2
1, xd
+


Gv gợi ý: căn thức này có nghĩa khi nào?
Gọi hs trả lời?
Gv cho hs làm tiếp bài tập 16(a,c)/tr5/SBT
+, Biểu thức sau đây xác định với giá trị
Hs: nghiên cứu bài tập12.
x
c
+
1
1
,
có nghĩa

x
+
1
1
> 0


-1+x> 0

x> 1.
2
1, xd
+
có nghĩa với mọi x thuộc |R vì
x
2

0 với mọi x

x
2
+1 1 với mọi x.
Hs: Phát biểu dới sự hớng dẫn của giáo viên.
a,
( )( )
31

xx
có nghĩa

(x-1).(x-3) 0






03
01
x
x
(1) hoặc






03
01
x
x
(2)
Ngời thực hiện: Nguyễn Văn Tờng Trờng THCS Nhaõn Hửng
5
Giáo án Đại số- 9
nào của x?
a,
( )( )
31

xx
c,
3
2
+

x
x

Gv: Hớng dẫn hs thực hiện.
Gv: Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Giải (1):






03
01
x
x

x 3.
Giải (2):





03
01
x
x


x 1.
Vậy
( )( )
31

xx
có nghĩa khi x 3 hoặc x
1.
c,
3
2
+


x
x
giải tơng tự ta đợc kết quả là x
2 hoặc x<3.
Gv: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm để
làm bài tập 19/tr6/SBT
Rút gọn biểu thức:
a,
5;
5
5
2

+

x
x
x
b,
2;
2
222
2
2


++
x
x

xx
Gv: Đi kiểm tra các nhóm làm việc, góp ý,
hớng dẫn.
Hs: Hoạt động theo nhóm đã đợc phân công.


( )
( ) ( )
2
2
2.2
2
2;
2
222
2
2
2

+
=
+
+
=


++
x
x
xx

x
x
x
xx
Đại diện một nhóm lên trình bày bài làm.
Hs: nhận xét, chữa bài.
Gv: Chốt lại quá trình luyện tập trong tiết
học những kiến thức trọng tâm để khắc sâu
cho học sinh. Thông qua các dạng toán gv
phải rèn luyện đợc kỹ năng, cách trình bày
cho hs. Hs: Chú ý lắng nghe.
D/ Hớng dẫn về nhà(4 phút)
+, Ôn tập lại kiến thức của các tiết học trớc.
+, Luyện tập lại một số dạng bài tập nh: tìm đi ều kiện để biểu thức có nghĩa, rút gọn
biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phơng trình
+, Bài tập về nhà số 16/tr12/SGK và các bài còn lại trong SBT ở Đ 1,2.
+, Đọc trớc bài mới để tiết sau học.
Ngày soạn: ....././ Ngày dạy: ./../
Tiết: 4 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
I/ Mục tiêu:
Qua bài học học sinh cần:
- Nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép
khai phơng.
- Có kĩ năng dùng quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán
và biến đổi biểu thức.
II/ Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ, phiếu học tập, giáo án.
Ngời thực hiện: Nguyễn Văn Tờng Trờng THCS Nhaõn Hửng
6
Giáo án Đại số- 9

- HS: nhóm bảng phụ, ôn tập các kiến thức trớc.
III/ Tiến trình lên lớp.
A/ ổn định tổ chức lớp.
B/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra(5 phút)
Gv: Nêu yêu cầu kiểm tra trên bảng phụ:
Rút gọn các biểu thức sau:
a,
( )
2
113

;
( )
2
49


b,
aa 24
2
+

gv: Nhận xét , cho đi ểm và giói thiệu bài
mới: Các tiết học trớc ta đã học định nghĩa
căn bậc hai số học, cn bậc hai của một số
không âm, căn thức bậc hai và hằng đẳng
thức
AA

=
2
.
Hôm nay chúng ta sẽ học định lí liên hệ giữa
phép nhân và phép khai phơng cùng áp dụng
của định lí đó.
Gọi hai hs lên bảng:
Hs1: chữa câu a.
Hs2: chữa câu b.
Hoạt động 2: định lí(10 phút)
Gv: Cho học sinh làm ?1/tr12/SGK.
+, Tính và so sánh:
25.16;25.16

Gv:Cho hs dự đoán tính tổng quát của bài
toán, rồi đa ra định lí/tr12/SGK và hớng dẫn
học sinh.
Vì a 0 và b 0 có nhận xét gì về
?.;; baba

Hãy tính:
( )
2
. ba
Dựa vào kết quả tính em hãy cho biết mối
quan hệ giữa
( )
ba.
với a.b ?
Với a, b, c 0 ta luôn có

cbacba ....
=

Hs: Thực hiện câu ?1.
25.1625.16
205.425.16
2040025.16
=
==
==
Hs: Đọc dịnh lí.
Hs: Đều là biểu thức xác định và không
âm
Hs: Tính
( ) ( ) ( )
bababa ...
222
==
Hs:
( )
ba.
là căn bậc hai số học của a.b
Hs: Khi đó ta đợc:
baba ..
=

Hs: đọc phần chú ý và ghi lại.
Hoạt động 3: áp dụng(20 phút)
Gv: Với định lí trên ngời ta có thể đa ra một
số quy tắc sau:

1. Quy tắc khai phơng một tích.
Gọi hs đọc quy tắc/SGK phân a/tr13.
Gv: Khái quát thành ký hiệu
Với a 0, b 0


baba ..
=

Gv: hớng dẫn học sinh làm ví dụ 1.
áp dụng quy tắc khai phơng một tích hãy
tính: a,
25.44,1.49
?
Trớc tiên hãy khai phơng từng thừa số rồi
nhân các kết quả lại với nhau.
Gv: Gọi hs lên bảng làm câu b.
40.810
?
Hs: Đọc nội dung quy tắc.
Hs:
425.2,1.725.44,1.4925.44,1.49
===
Hs: lên bảng làm bài:
Ngời thực hiện: Nguyễn Văn Tờng Trờng THCS Nhaõn Hửng
7
Giáo án Đại số- 9
Có thể gợi ý hs tách 810=81.10 để biến đổi
biểu thức dới dấu căn về tích các thừa số viết
đợc dới dạng bình phơng của một số.

Ngoài cách phân tích trên còn có sự phân
tích khác không?
Gv: Yêu cầu hs làm ?2 bằng cách chia nhóm
học tập để củng cố quy tắc trên.(Nửa lớp làm
câu a, nửa lớp còn lại làm câu b). Gv nhận
xét các nhóm làm bài.
18020.9400.81
400.8140.10.8140.810
===
==
Hs: có) phân tích 810.40 = 81.4.100
Hs: Kết quả các câu nh sau
a. 4,8 ; b. 300
2. Quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
Gv: Tiếp tục giới thiệu quy tắc nhân các căn
thức bậc hai nh trong SGK/tr13
Gv: Hớng dẫn hs làm ví dụ 2. Tính
a,
20.5

Trớc tiên em hãy nhân các số dới dấu căn với
nhau, rồi khai phơng kết quả đó.
b,
10.52.3,1

Gv: Gọi hs lên bảng làm bài
Gv: Gợi ý, 52=13.4
Gv chốt lại: Khi nhân các số dới dấu căn với
nhau, ta cần biến đổi biểu thức về dạng tích
các bình phơng rồi thực hiện phép tính.

1010020.520.5
===
( )
2613.22.134.13.13
52.1310.52.3,110.52.3,1
2
====
==
Gv: Cho hs hoạt động nhóm làm ?3 để củng
cố quy tắc trên.
Gv: Nhận xét các nhóm làm bài.
Gv: Giới thiệu chú ý/SGK/tr14.
Một cách tổng quát, với hai biểu thức A và B
không âm ta có :
BABA ..
=

Đặc biệt với biểu thức A 0 ta có
( )
AAA
==
2
2
, phân biệt với biểu thức A
bất kỳ thì ta lại có
AA
=
2
.
Sau đó Gv đa ra ví dụ 3/SGK/tr14, yêu cầu

hs đọc và nghiên cứu lời giải của ví dụ3 có
sự hớng dẫn của GV.
Tiếp tục Gv đa ra ?4 yêu cầu hai hs lên bảng
trình bày.
Hs hoạt động nhóm và đợc kết quả tính
của từng câu nh sau:
a, 15 ; b, 84.
Đại diện một nhóm trình bày bài làm.
Nhóm khác nghiên cứu và đối chiếu kết
quả.
Hs: Nghiên cứu chú ý SGK/tr14.
Hs: Nghiên cứu lời giải ví dụ 3/SGK/tr14
Hai hs lên bảng trình bày.
HS1: Làm câu a.
Với a, b 0 ta có:
Ngời thực hiện: Nguyễn Văn Tờng Trờng THCS Nhaõn Hửng
8
Giáo án Đại số- 9
Gv: Các em cũng có thể làm theo cách khác
vẫn cho ta kết quả duy nhất.
( )
22
2
2
433
6.6.6
3612.312.3
aaa
aaaaa
===

==

HS2: làm câu b.
Với a,b 0 ta có:
( )
ababbaaba 88..6432.2
2
222
===

Hoạt động 4: Luyện tập và củng cố(8 phút)
Gv:Đặt câu hỏi để củng cố:
Phát biểu và viết định lí liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phơng.
Định lí này còn gọi là định lí khai phơng một
tích hay định lí nhân các căn thức bậc hai.
Định lí đợc tổng quát nh thế nào?
Phát biểu quy tắc khai phơng một tích và quy
tắc nhân các căn thức bậc hai.
Gv: Tiếp tục cho hs làm các bài tập
17(b,c)/tr14/SGK và bài 19(b,d)/tr15/SGK
Hs: lần lợt trả lời các câu hỏi của GV đặt
ra .
Hs: nghiên cứu làm các bài tập.
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà(2 phút)
Học thuộc định lí và các quy tắc, học chứng minh định lí.
Làm các bài tập 17-23/tr14,15/SGK và bài tập 23,24/SBT.
Ngày soạn: ....././ Ngày dạy: ./../
Tiết: 5 Luyện tập
I/ Mục tiêu:

Qua bài học học sinh cần đợc củng cố:
- Cách tìm điều kiện xác định ( điều kiện có nghĩa ) của
A
và có kĩ năng thực hiện
điều đó khi biểu thức chứa dấu căn bằng cách quy về việc giải phơng trình dạng A

0.
- Cách chứng minh định lí
aa
=
2
và biết mối liện hệ giữa phép khai phơng và phép
bình phơng.
- Rèn kĩ năng biến đổi căn thức bậc hai vận dụng hằng đẳng thức
AA
=
2
.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Nội dung định nghĩa căn bậc hai; so sánh hai căn bậc hai; nội dung sách giáo
khoa.
- HS: Ôn tập lại căn bậc hai và định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm.
III/ Tiến trình lên lớp.
A/ ổn định tổ chức lớp.
B/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ngời thực hiện: Nguyễn Văn Tờng Trờng THCS Nhaõn Hửng
9
Giáo án Đại số- 9
Hoạt động 1: kiểm tra(8 phút)

Gv: Nêu yêu cầu kiểm tra.
+, Phát biểu định lí liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phơng.
+, Chữa bài tập 20d/tr15/SGK.
+, Phát biểu quy tắc khai phơng một
tích và quy tắc nhân các căn bậc hai.
+, Chữa bài tập 21/tr15/SGK
Gv: Nhận xét cho điểm.
Hoạt động 2: Luyện tập(35 phút)
Gv: đa ra một số dạng toán.
Bài toán 1: Bài 22(a,b)/tr15/SGK
a,
22
1213


b,
Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về các
biểu thức dới dấu căn?
Hãy biến đổi hằng đẳng thức rồi tính.
Gv gọi hai hs đồng thời lên bảng làm
bài.
Gv kiểm tra các bớc biến đổi và cho
điểm HS.
Gv: Tiếp tục đa ra bảng phụ bài tập
24/tr15/SGK
HS1: Nêu định lí và chữa bài tập 20d/tr15.
( )
( )
1;6693669

180.2,069.180.2,03
222
222
2
aaaaaa
aaaaa
+=+=
+=
Nếu
a 0


a
=a khi đó (1)

9-12a+a
2
.
Nếu a<0


a
=-a khi đó (1)

9+a
2
HS2: Nêu hai quy tắc và chữa bài tập21/tr15
Chọn B. 120
Hs: Các biểu thức dới dấu căn là hằng đẳng thức
hiệu hai bình phơng.

HS1: a)
( )( )
525121312131213
22
==+=
HS2: b)
( )( )
159.25817817817
22
==+=
Ngời thực hiện: Nguyễn Văn Tờng Trờng THCS Nhaõn Hửng
10
Gi¸o ¸n §¹i sè- 9
D¹ng to¸n 3: T×m x
Gv: §a ra bµi tËp 25(a,d)/tr16/SGK
a,
816
=
x
Gv: H·y vËn dơng ®Þnh nghÜa vỊ c¨n
bËc hai ®Ĩ t×m x?
Gv: Theo em cßn c¸ch lµm nµo n÷a
kh«ng? H·y vËn dơng quy t¾c khai ph-
¬ng mét tÝch ®Ĩ biÕn ®ỉi vÕ tr¸i
Gv: TiÕp tơc tỉ chøc HS ph©n nhãm
ho¹t ®éng ®Ĩ lµm tiÕp c©u 25d.
Gv: KiĨm tra bµi lµm cđa c¸c nhãm,
sưa ch÷a, n n¾n sai sãt cđa Hs( nÕu
cã)
( )

( )
[ ]
( )
( )
2
2
2
2
2
2
31.2
31231.4961.4
x
xxxx
+=
+=+=++
v× (1+3x)2 ≥ 0 víi mäi x.
Mét HS lªn b¶ng tÝnh.
Thay
2
−=
x
vµo biĨu thøc ta ®ỵc kÕt qu¶ lµ ≈
21,
Hs: Hai sè nghÞch ®¶o cđa nhau khi tÝch cđa
chóng b»ng 1.
Hs: XÐt tÝch:
( )
20052006
+

.
( )
20052006

=
( ) ( )
12005200620052006
22
=−=−
VËy hai sè ®· cho lf hai sè nghÞch ®¶o cđa nhau.
Hs: BiÕn ®ỉi vÕ phøc t¹p ®Ĩ b»ng vÕ ®¬n gi¶n.
Hs thùc hiƯn ph¬ng ¸n chøng minh:
BiÕn ®ỉi vÕ tr¸i :
=
179.179
+−
( )
8641781179
2
2
==−=−=
.
Sau khi biÕn ®ỉi vÕ tr¸i b»ng vÕ ph¶i, vËy ®¼ng
thøc ®ỵc chøng minh.
HS: lµm bµi 25a/SGK
816
=
x

16x=8

2


16.x=64

x=4
Häc sinh cã thĨ lµm theo c¸ch .
Hs: Ho¹t ®éng theo nhãm
( )
( )
4
2
31
31
31
61.2
612
061.4
2
2
2
=
−=

−=−
=−

=−⇔
=−⇔
=−⇔

=−−
x
x
x
x
x
x
x
x
Ho¹t ®éng 3:(2 phót)
Xem l¹i c¸c d¹ng to¸n «n lun t¹i líp.
Lµm c¸c bµi tËp 22-27/tr15,16/SGK vµ c¸c bµi tËp cßn l¹i ë SBT.
Nghiªn cøu tríc bµi tiÕt sau.
Ngµy so¹n: ...../…./……… Ngµy d¹y: …./…../………
Tiết 6 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu
Ngêi thùc hiƯn: Ngun V¨n Têng Trêng THCS Nhân Hưng
11
Gi¸o ¸n §¹i sè- 9
Hs nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai
phương
Có kó năng dùng các quy tắc khai phương1 thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và
biến đổi biểu thức.
II . Chuẩn bò
Gv : Bảng phụ
Hs : Bảng nhóm
III. Lên lớp
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ
HS1 chữa bài 25(b,c) T

2
16 sgk
Tìm X biết
Hs1 lên bảng
b)
x4
=
5
⇔ 4x = (
5
)
2
⇔ 4x = 5
⇔ x =
4
5
c)
)1(9

x
=21

1.9

x
= 21
3
1

x

= 21

1

x
= 7
x – 1 = 49
x = 50
HS2: Chữa bài 27 (tr 16 sgk)
Sosánh a)4 và
32
b) -
3
và – 2
GV nhận xét cho điểm
GV: Ở tiết học trước ta đã học liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phương. Tiết này ta học tiếp
liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
HS 2:
a) ta có 2 >
3

 2.2 > 2.
3
 4 > 2.
3
Ta có
5
>2 (=
4

)
 - 1.
5
< -1.2

5
< - 2
HS nhận xét
Hoạt động 2 :
1. Đònhlý (10 phút)
GV cho Hs làm ?1 tr 16, SGK
Tính và so sánh
25
16

25
16
HS:
25
16
=
2
5
4









=
5
4
25
16
=
5
4
5
4
2
2
=

25
16
=
25
16
GV :Đây chỉ là một trường hợp cụ thể. Tổng quát
chúng ta chứng minh đònh lý sau:
GV đưa đònh lý lên bảng phụ
GV :Ở tiết trước ta đã chứng minh đònh lý khai
phương một tích dựa trên cơ số nào?
GV: Cũng dựa trên cơ số đó. Hãy chứng minh
đònh lý liên hệ giữa phép chia và phép khai
phương.
HS: Đọc đònh lý

Hs dựa trên đònh nghóa căn bậc hai số học của
một số không âm.
HS: Vì a ≥ 0 và b>0 nên
b
a
xác đònh và không
âm.
Ngêi thùc hiƯn: Ngun V¨n Têng Trêng THCS Nhân Hưng
12
Gi¸o ¸n §¹i sè- 9
Ta có :
2










b
a
=
2
2
)(
)(
b

a
b
a
Vậy
b
a
là căn bậc haisố học của
b
a
Hay
b
a
b
a
=
Hỏi : Hãy so sánh điều kiện của a và b trong 2
đònh lý , giải thích điều đó ?
HS: Ở đònh lý khai phương 1 tích a≥0 và b≥ 0.
Còn ở đònh lý liên hệ giữa phép chia và phép
khai phương; a≥0 và b>0 để
b
a
b
a
=
có nghóa
(mẫu ≠0)
Hoạt động 3:
2/ p dụng :
GV : Từ đònh lý trên tacó 2 quy tắc

- Quy tắc khai phương một thương
-Qui tắc chia 2 căn bậc hai
GV: Áp dụng quy tắc khai phương một thương,
hãy tính
a)
121
25
b)
36
25
:
16
9
a) Qui tắc khai phương một thương (HS đọc qui
tắc sgk)
HS: a) =
11
5
121
25
=
b) =
10
9
6
5
:
4
3
36

25
:
16
9
==
GV cho HS hoạt động nhóm làm [?1] tr 11, sgk để
cûng cố quy tắc
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trả lời
a)
16
15
256
225
256
225
==
b)
10000
196
10000
196
0196.0
==
=0,14
GV: Giới thiệu qui tắc
GV yêu cầu HS đọc VD 2 SGK
GV cho HS làm [?3] tr 18 sgk
a) Tính
111

999
b) Tính
117
52
GV: Chú ý
Một cách tổng quát với biểu thức A không âm và
biểu thức B dương thì:
b
a
b
a
=
GV nhấn mạnh : Khi áp dụng qui tắc khai phương
một thương hoặc chia 2 căn bậc hai vần luôn chú
ý đến điều kiện số bò chia phải không âm, số chia
phải dương
GV: ĐưaVD 3 lên bảng phụ
Hãy Vận dụng VD trên để giải ?4
Ngêi thùc hiƯn: Ngun V¨n Têng Trêng THCS Nhân Hưng
13
Gi¸o ¸n §¹i sè- 9
Hs đọc cách giải
Hs cả lớp làm
2 hs lên bảng trình bày:
a)
50
2
42
ba
=

25
42
ba
=
 a  b
5
b)
102
2
2
ab
=
102
2
2
ab
=
81
2
ab
=
81
ab
=
9
aIbI
Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố :
Hỏi : Phát biểu đònh lý liên hệ giữa phép chia và
phép khai phương
Hs trả lời

Bài 28 (b,d) sgk Hs làm bài tập
B,
25
14
2
=
25
64
=
25
64
=
5
8
D,
6,1
1,8
=
16
81
=
16
81
=
4
9
Bài 30 ( a) Tr 19 sgk
Rútgọn
x
y

4
2
y
x
với x > o y ≠0
Hs : =
x
y

22
2
)( y
x
=
x
y
2
y
IxI
( vì x>0 y ≠ 0 =
x
y
-
2
y
x
=
y
1
Bài tập trắc nhiệm :

GV đưa bài tập lên bảng phụ
Câu Nội dung Đúng Sai Sửa
1 Với số a≥ 0 ; b ≥ 0 ta có :

b
a
=
b
a
x Sửa b >0
2
53
32
65
= 2
x
3
2y
2

2
4
4 y
x
( với y< 0 ) = x
2
y
x Sửa = - x
2
y

4
5
3
:
15
= 5
5
1
x
5
m
mn
20
45
2
( với m > 0 và n > 0
= -
2
3
n
x
Sửa
2
3
n
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài
Bài tập : 28( a ; c) 29 ( a,b,c) 30 ( c,d)
31 tr 18,19 sgk
Bài 36,37,40 ( a,b,d) tr28,9 SBT

Ngêi thùc hiƯn: Ngun V¨n Têng Trêng THCS Nhân Hưng
14
Gi¸o ¸n §¹i sè- 9
Ngµy so¹n: ...../…./……… Ngµy d¹y: …./…../………
TIẾT 7 : LUYỆN TẬP
Ngày dạy:
I/ Mục tiêu :
HS được củng cố các kiến thức về khai phng một thương và chia hai căn bậc hai có kỹ năng
thành thạo vận dụng hai qui tắc vào các bài tập tính toán rút gọn kiến thức về giải phương trình.
II . Chuẩn bò :
GV: Bảng phụ
Hs : Bảng phụ nhóm
III. Hoạt động trên lớp
Ngêi thùc hiƯn: Ngun V¨n Têng Trêng THCS Nhân Hưng
15
Gi¸o ¸n §¹i sè- 9
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :
Hs1: Phát biểu đònh lý khai phương một thương
- Chữa bài tập 30(c,d) T2 19 sgk
Hs2: Chữa bài tập 28(a) bài 29(c)
Bài 31trang 19 sgk
A, So sánh
1625


25
-
16
B, Chừng minh với a > 0 ; b> 0 thì
a

-
b
<
ba


Cminh : Hãy chứng minh bất đẳng thức
Hs : phát biểu
Chữa bài tập 30 (c,d) trang 19 sgk
c) 5xy
6
2
25
y
x
vớix <0 y>0
HS2 chữa bài
HS nhận xét bài làm
HS so sánh
HS ta có b>0
 2
b
>
 -2
b
<0
 -
b
<
b


a
-
b
<
a
+
b
 (
a
-
b
)
2
<(
a
+
b
)
2
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Tính
a) Bài 32 (a,d) tr 19 sgk
a)
01.0.
9
4
5.
16
9

1
GV: Hãy nêu cách làm
d)
22
22
384457
76149


GV: Có nhận xét gì về tử và mẫu của biểu thức
lấy căn
GV: hãy vận dụng hằng đẳng thức đó để tính ?
Một HS nêu cách làm
=
100
1
.
9
49
.
16
25
=
100
1
.
9
49
.
16

25
=
24
7
10
1
.
3
7
.
4
5
=
Tử và mẫu của biểu thức dưới dấu căn là hằng đẳng
thức hiệu 2 bình phương.
HS:
29
15
841
225
841
225
73.845
73225
)384457)(384457(
)76149)(76149(
===

=
+−

+−
HS: Trả lời
a) Đúng
Ngêi thùc hiƯn: Ngun V¨n Têng Trêng THCS Nhân Hưng
16
Gi¸o ¸n §¹i sè- 9
b) Bài 36 tr 20,sgk
GV đưa đề bài lên bảng phụ
b)sai, vì vế phải không có nghóa
c) Đúng
d) Đúng. Do chia 2 vế của bất phương trình cho cùng
một số dương vàkhông đổi chiều bất phương trình đó.
Bài 2 : Giải phương trình
Bài 33 (b,c) tr 19 sgk
b)
3
x-
3
=
12
+
27
GV Theo dõi HS làm bài dưới lớp.
HS nêu cách làm
Áp dụng quy tắc khai phương một tích để biến đổi
phương trình
Hslàm tại lớp,1 Hslên bảng.

3
x-

3
=
4.3
+
9.3

3
(x+1) =
3
.
4
+
3
.
9

3
(x+1) =
3
(
4
+
9
)

3
(x+1) =
3
(2+3)
 x+ 1= 5

 x = 4
Hs nhận xét
b)
3
.x
2
-
12
= 0
GV: Với phương trình này em giải như thế
nào ? Hãy giải phương trình đó :
Bài 35 (a) tr 20 sgk
Tìm x biết
2
)3(

x
=9
GV: Áp dụng hằng đẳng thức
A
= A để biến đổi phương trình
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
Bài 34 (a,c)
GV cho HS hoạt động nhóm
Một nửa lớp làm câu a
Một nửa lớp làm câu c
HS : Chuyển vế dạng tử tựdo để tìm x
3
.x
2

=
12
 x
2
=
3
12
 x
2
=
3
12
 x
2
=
4
 x
2
= 2
 x =
2
Vậy x
1
=
2
; x
2
= -
2
HS:  x-3=9

 x-3 = 9 x – 3 = -9
 x = 12 x = -6
Vậy x
1
= 12 x
2
= -6
HS hoạt động nhóm trong thời gian 5’
Đại diện nhóm chữa bài
a) ab
2

42
3
ba
với a< 0 b≠0
=ab
2
.
42
3
ba
= ab
2

2
3
ab
Do a<0 ; b ≠0 nên ab
2

 = -ab
2
= ab
2

2
3
ab

= -
3
Ngêi thùc hiƯn: Ngun V¨n Têng Trêng THCS Nhân Hưng
17
Gi¸o ¸n §¹i sè- 9
GV nhận xét các nhóm làm bài và khẳng đònh
lại các qui tắc khai phương một thương và hằng
đẳng thức
A
= A
Hoạt động 3: Bài tập nâng cao phát triển
tư duy
Bài 43 (a) tr 10,sbt
Tìm x thỏa mãn điều kiện
1
32


x
x
- 2

c)
2
2
4129
b
aa
++

với a≥ - 1,5 và b<0
=
2
2
2
2
)23(
)23(
b
a
b
a
+
=
+
=
b
a

+
32
vì a≥-1,5  2a +b ≥0 b>0

Hỏi :Điều kiện xác đònh của
1
32


x
x
là gì?
GV :Hãy nêu cụ thể
GV gọi 2 HS lên bảng giải với 2 trường hợp
nêu trên ?
GV Vậy với điều kiện nào của x thì
1
32


x
x

xác đònh
GV: Hãy dựa vào đònh nghóa căn bậc hai số
học để giải phương trình trên
GV gọi HS lên bảng
Hướng dẫn về nhà
- Xem lạicác bài tập đã làm
- BT 32(b,c); 33 (a,d) 35 (b) 37 (sgk)
HS:
1
32



x
x
≥ 0
HS: 2x-3 ≥ 0 hoặc 2x-3≤ 0
x – 1>0 x – 1 <0
HS x≥
3
2
x≤
3
2
x >1 x <1
 x≥
3
2
x<1
HS:Với x <1 hoặc x ≥
3
2
thì
1
32


x
x
xác đònh
HS lên bảng, Hskhác làm dưới lớp
HS:

1
32


x
x
= 2 ĐK





<

1
2
3
x
x
Ta có :
1
32


x
x
=4
2x –3 = 4x-4
2x-4x = -4+3
-2x = 1-

x=
2
1
(TMĐK x <1)
Vậy x =
2
1
là giá trò phải tìm
Ngêi thùc hiƯn: Ngun V¨n Têng Trêng THCS Nhân Hưng
18
Gi¸o ¸n §¹i sè- 9
Bài 43 sbt
Đọc trước bài bảng căn bậc hai
Tiết sau mang bảng số và máy tính bỏ túi
Ngµy so¹n: ...../…./……… Ngµy d¹y: …./…../………
Tiết 8 BẢNG CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu
HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai
Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
II.Chuẩn bò
GV: Bảng phụ,bảng số ê kê
HS: Bảng phụ, bảng số ê kê
III. Hoạt động trên lớp
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ
HS1: Chữa BT 35(b) trang 20,SGK
HS2: Chữa bài 43(b) tr 20 SBT
Tìm x thỏa mãn điều kiện
1
32



x
x
= 2
HS1 lên bảng
HS2 (khá)
1
32


x
x
có nghóa ⇔ 2x - 3 >0
x – 1 > 0
⇔ x > 1,5
x >1

x ≥ 1,5
Giải pt:
1
32


x
x
= 2
Tìm được x = 0,5 không TM ĐK
Vậy không có giá trò nào của x để
1
32



x
x
= 2

32

x
= 2
1

x
⇔ 2x – 3 = 4( x –1)
⇔ 2x – 3 = 4x – 4
⇔ -2x = -1
⇔ x = 0,5
Hoạt động 2:
1/ Giới thiệu bảng : ( 2 phút )
Ngêi thùc hiƯn: Ngun V¨n Têng Trêng THCS Nhân Hưng
19
Gi¸o ¸n §¹i sè- 9
GV : Để tìm căn bậc hai của một số dương , người
ta có thể sử dụng bảng tính sẵn các căn bậc hai.
Trong cuốn “Bảng với 4 chữ số thập phân của
Brixơ” đảng căn bậc hai là bảng IV dùng để khai
căn bậc hai của bất cứ số dương nàocó nhiều nhất 4
chữ số
GV: Yêu cầu HS mở bảng IV căn bậc hai để biết
về cấu tạo của bảng

GV: Em hãy nêu cấu tạo của bảng?
GV: Giới thiệu bảng như 21, 22 sgk và nhấn mạnh
- Ta qui ước gọi tên của các hàng (cột) theo số
được ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của mỗi
trang
- Căn bậc hai của các số được viết bởi không quá 3
chữ số từ 1,00 đến 99,9
- Chín cột hiệu chính được dùng để hiệu chính chữ
số cuối của căn bậc hai của các số được viết bởi
bốn chữ số từ 1,00 đến 99,99
HS : Mở bàngIV để xem cấu tạocủa bảng
HS: Bảng căn bậc haiđược chia tành các hàng
và các cột , ngoài ra còn chín cột hiệu chính.
Hoạt động 3 : 2. Cách dùng bảng
a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
GV: VD : Tìm
68.1
GV đưa mẫu 1 lên bảng phụ rồi tìm giao của hàng
1,6 và 8 nằm trên 2 cạnh góc vuông
Giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào
GV: Vậy
68.1
- 1,296
GV: TÌm
9.4
;
49.8
GV: Cho HS làm tiếp VD 2
Tìm
18.39

GV đưa mẫu 2 lên bảng phụ hỏi
Hãy tìm giao cả hàng 39 và cột 1
GV:Ta có
1.39
= 6,253
Tại giao của hàng 39vàcột 8 hiệu chínhem thấy số
mấy?
GV: Tònh tiến e ke hay chữ L sao cho 39 và 8 nằm
trền cạnh góc vuông
GV: Ta dùng số 6 này để hiệu chính chữ số cuối ở
số 6,253 nhưsau : 6,253 + 0,006 = 6,259
GV: Em hãy tìm
736.9
48.36
;
11.9
;
82.39
GV: Bảng tính sẵn căn bậc 2 của Brixơ chỉ cho
phép tìn trực tiếp căn bậc 2 của số lớn hơn 1 và nhỏ
hơn 100
Dựa vào tính chất của căn bậc hai ta vẫn tìm được
căn bậc hai của số không âm lớn hơn 100
HS là số :1,296
HS ghi
68.1
= 1,296
HS:
9.4
= 2,214

49.8
= 2,914
HS: Là số 6,253
HS là số 6
Hs ghi
736.9
= 3,120
48.36
= 6,040
11.9
= 3,018
82.39
= 6,311
Ngêi thùc hiƯn: Ngun V¨n Têng Trêng THCS Nhân Hưng
20
Gi¸o ¸n §¹i sè- 9
GV: Yêu cầu HS đọc SGKVD 3
Tìm
1680
GV: Để tìm
1680
người ta đã phân tích :1680 =
16,8 . 100. Vì trong tích này ta chỉ cần tra bảng
8.16
còn 100 = 10
2
GV: Vậy dựa vào cơ sở nào để làm ví dụ trên
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm [?2] trang 22
sgk.
Nửa lớp làm phần a tìm

911
Nửa lớp làm phần b tìm:
988
HS đọc VD 3
HS : Nhờ quy tắc khai phương 1 tích
Đại diện nhóm trình bày
a)
911
=
100.11.9

= 10.
11.9
= 10 . 3,018 = 30,18
b)
988
=
100.88.9
= 10
88.9
=10. 3,143 = 31,14
c) Tìm căn bậc haicủa số không âm và nhỏ hơn 1
GV choHS làm VD 4
Tìm :
00168.0
GV: hướng dẫn HS phân tích 0,00168 = 16,8 :10000
sao chosố bò chia khai căn được nhờ dùng bảng
(16,8) và số chialà lũy thừa bậc chẵn của 10
(10000 = 10
4

)
GV gọi HS lên bảng
HS khác làm dưới lớp
GV nêu chú ý
Yêu cầuHS làm [?3]
Hỏi :Em làm như thế nào để tìm giá trò gần đúng
của nghiệm pt
x
2
= 0,3982
GV : Em làm như thế nào để tìm giá trò gần đúng
của x ?
Hỏi Vậynghiệm của pt x
2
= 0,3982 là bao nhiêu
HS:
00168.0
=
8.16
:
10000
= 4,009 : 100
= 0,04099
HS đọc chú ý
HS: Tìm
3982.0
= 0,6311
HS: Nghiệmcủa PT: x
2
= 0,3982 là

x
1
= 0,6311 và x
2
= - 0,6311
Ngêi thùc hiƯn: Ngun V¨n Têng Trêng THCS Nhân Hưng
21
Gi¸o ¸n §¹i sè- 9
Hoạt động 3: Luyện tập
Nối mỗi ý ở cột A với cột B để được kết quả đúng
(dùng bảng số)
Cột A Cột B
1.
4.5
a. 5,568
2.
31
b. 98,75
3.
115
c. 0,8426
4.
9691
d. 0,3464
5.
71.0
e. 2,324
6.
0012.0
g. 10,72

Bài 41 tr 23 sgk
Biết
119.9
= 3,019. Hãy tính
9.911
;
91190
;
09119.0

00009119.0
GV: Dựa trên cơ sở nào có thể xác đònh được ngay
kết quả ?
GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời :
Hướng dẫn về nhà
- Nắm được cách khai căn bậc 2 bằng bảng số
BT: 47, 48, 53, 54 tr 11,SBT
Đọc mục có thể em chưa biết
Đọc trước bài 6 tr 24 sgk
HS:
1- e
2 – a
3 – g
4 –b
5 – c
6 – d
HS : Áp dụng chú ý về qui tắc dời dấu phảy để
xác đònh kết quả
9.911
= 30,19 (dời dấu phảy sang phải 1 chữ

số ở kết quả
91190
= 301,9
09119.0
= 0,3019
00009119.0
= 0,03019
Ngêi thùc hiƯn: Ngun V¨n Têng Trêng THCS Nhân Hưng
22
Gi¸o ¸n §¹i sè- 9
Ngµy so¹n: ...../…./……… Ngµy d¹y: …./…../………
TIẾT 9 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I- MỤC TIÊU
HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
HS nắm được kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn
Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
II- CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, bảng căn bậc hai
HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ, bảng căn bậc hai
III- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
GV HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hỏi HS: Chửa bài 47 a,b SBT
Dùng bảng căn bậc hai tìm x biết
a) x
2
= 15 b) x
2
= 22,8
Hỏi HS: Chửa bài 54 trang 11 SBT

Tìm tập hợp các số x thỏa mãn bất đẳng
thức
x
>2 và biểu diễn trên trục số
Hai HS đồng thời lên bảng
HS1: Chửa bài 47 (a,b)
a) x
1
= 38730 => x
2
= - 38730
b) x
1
=4,7749 => x
2
= 4,7749
HS2: Chửa bài 54 SBT
Đk: x≥ 0
x
>2 => x > 4
Ngêi thùc hiƯn: Ngun V¨n Têng Trêng THCS Nhân Hưng
23
Gi¸o ¸n §¹i sè- 9
HS: Nhận xét
Hoạt động 2: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
GV: Cho HS làm trang 24 sgk
Với a ≥ 0; b ≥ 0 Hãy chứng tỏ
b
a
2

= a
b
GV: Đẳng thức trên được chứng minh dựa
trên cơ sở nào?
GV: Đẳng thức
b
a
2
= a
b
trong cho
phép ta thực hiện phép biến đổi
b
a
2
= a
b
. Phép biến đổi này được gọi là phép
đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Hãy cho biết thừa số nào đã được đưa ra
ngoài dấu căn
HS
b
a
2
=
b
a
.
2

= a.
b
= a
b
( vì a ≥ 0; b ≥ 0)
HS: Dựa trên đònh lý khai phương 1 tích và đònh lý
a
2
= a
GV: Hãy đưa thừa số ra ngoài dấu căn?
a)
2.3
2
GV: Đôi khi ta phải biến đổi biểu thức dưới
dấu căn về dạng thích hợp rồi mới thực
hiện được phép đưa thừa số ra ngoài dấu
căn
Vd: b)
20
=
5.4
=
525.
2
2
=
GV: Một trong những ứng dụng của phép
đưa thừa số ra ngoài dấu căn là rút gọn biểu
thức (hay còn gọi là cộng, trừ các căn thức
đồng dạng)

HS:
2.3
2
= 3
2
HS đọc ví dụ 2
= 3
52025
++
= 6
5
Vd: Rút gọn biểu thức
3
5205
++
GV: 3
5
; 2
5
;
5
được gọi là đồng
dạng với nhau ( là tích của một số với cùng
căn thức
5
)
GV yêu cầu HS thực hiện bằng hoạt
động nhóm
Nửa lớp làm phần a
Nửa lớp làm phần b

GV theo dõi HS hoạt động nhóm
HS thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày
a)
5082
++
=
2.252.42
++
=
25222
++
= 1+2+5)
2
= 8
2
GV đưa dạng tổng quát lên bảng phụ
Với hai biểu thức A, B mà B ≥ 0 ta có
B
A
2
= A
B
tức là:
Nếu A ≥ 0 và B ≥ 0 thì
B
A
2
= A
B

Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì
B
A
2
= A
B
HS: theo dõi
HS =
yxyxyx 22)2(
2
==
vì 2x ≥0
HS
y
x
2
18
=
xxxx 232.)3(
2
=
= - 3y
x2
(với x ≥ 0; y < 0)
HS làm vào vở; hai HS lên bảng trình bày
Ngêi thùc hiƯn: Ngun V¨n Têng Trêng THCS Nhân Hưng
24
?1
?1
?2

Gi¸o ¸n §¹i sè- 9
GV Hướng dẫn HS làm ví dụ 3
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a)
y
x
2
4
với ≥0 ; y ≥ 0
HS1:
7)2(728
2224
==
baba
2a
2
b
= 2a
2
b
7
với b ≥ 0
b)
y
x
2
18
với x ≥ 0; y < 0
GV gọi HS lên bảng làm câu b
GV cho HS làm trang 25 sgk

GV theo dõi uốn nắn HS dưới lớp
HS2:
22
72 ba
với a< 0
=
26)6(2..36
22242
ababba
==
= - 6ab
2
vì a< 0
Hoạt động 3: Đưa thừa số vào trong dấu
căn
GV: Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có
phép biến đổi ngược lại là phép đưa thừa số
vào trong dấu căn
GV đưa công thức lên bảng phụ
Với A ≥ 0 và B ≥ 0 ta có A
BAB
2
=
Với A < 0 và B ≥ 0 ta có A
BAB
2
−=
GV đưa ví dụ 4 lên bảng phụ
Gv lưu ý ở ví dụ b, d khi đưa thừa số vào
taong dấu căn ta chỉ đưa các thừa số dương

vào trong dấu căn sau khi đã nâng lên luỹ
thừa bậc hai.
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm là
Nửa lớp làm câu a, c
Nửa lớp làm câu b, d
GV : Nhận xét các nhóm làm bài tập
GV: Đưa thừa số vào trong dấu căn (hoặc ra
ngoài) có tác dụng
HS theo dõi
HS hoạt động nhóm
Kết quả
Đại diện nhóm trình bày
- so sánh các số được thuận lợi
- Tính giá trò gần đúng các biệu thức với độ
chính xác cao hơn
vd: so sánh 3
7

28
Hỏi: Để so sánh hai số trên ta làm thế nào?
GV: Có thể làm cách khác thế nào?
GV:Gọi 2HS lên bảng làm theo hai cách
HS: Từ 3
7
ta đưa 3 vào trong dấu căn rồi so sánh
HS: Từ
28
, ta đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi so
sánh
HS1: 3

637.37
2
==

2863
>
= >
2873
>
HS2:
727.428
==
vì 3
727
>
=>3
287
>
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (15ph)
Bài 43 (d; e) trang 27 sgk
GV goi 2 HS lên bảng làm bài
2HS lên bảng, HS khác làm dưới lớp
d) -0,05
28800

= -0,05
2.14410.05,0100.288
=
= -0,05.10.12.
2

= -6
2
e)
aaaa 3.7.3.79.7.763.7
22222
===
= 21
a
Bài 44: Đưa thừa số vào trong dấu căn
(Ba HS lên bảng)
HS khác nhận xét
HS1: -5
502.252.52
2
−=−=−=
Ngêi thùc hiƯn: Ngun V¨n Têng Trêng THCS Nhân Hưng
25
?3
?4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×