Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

giao an toan hinh lop 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (903.13 KB, 56 trang )

Trờng THCS Hùng Vơng GV: Võ Hồng Tý; DT 0979167872
Tuần 1 Tiết1 Ngày soạn 27/8/2008
Bài 01. Điểm. Đờng thẳng
A. Mục tiêu
- Học sinh hiểu điểm là gì, đờng thẳng là gì.
- Hiểu quan hệ giữa điểm và đờng thẳng
- Biết vẽ điểm, đờng thẳng
- Biết đặt tên cho điểm, đờng thẳng
- Biết dùng các kí hiệu điểm, đờng thẳng, kí hiệu
,
.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thớc thẳng, mảnh bìa, hai bảng phụ
Học sinh: Thớc thẳng, mảnh bìa
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp
II. Dạy học bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
HĐ1
- Cho HS quan sát H1: Đọc
tên các điểm và nói cách viết
tên các điểm, cách vẽ điểm.
- Quan sáy bảng phụ và chỉ ra
điểm D
- Đọc tên các điểm có trong
H2
- Giới thiệu khái niệm hai
điểm trùng nhau, hai điểm
phân biệt
- Giới thiệu hình là một tập
hợp điểm


- Hãy chỉ ra các cặp điểm phân
biệt trong H2
HĐ2
- Yêu cầu HS đọc thông tin
SGK: Hãy nêu hình ảnh của đ-
ờng thẳng.
- Quan sát H3, cho biết :
+ Đọc tên các đờng thẳng
+ Cách viết tên cách viết
? Nhận xét
- Điểm A, B, M
- Dùng các chữ cái in hoa
- Dùng một dấu chấm nhỏ
- Điểm A và C chỉ là một điểm
- Cặp A và B, B và M ...
- Sợi chỉ căng thẳng, mép thớc ...
- Đờng thẳng a, p
- Dùng chữ in thờng
1. Điểm ( 12 phút )
A

B

M
(h1)
- Hai điểm phân biệt là hai điểm
không trùng nhau
- Bất cứ hình nào cũng là một tập
hợp điểm. Điểm cũng là một
hình.

2. Đờng thẳng ( 12 phút )
a
p

(h3)
- Đờng thẳng là một tập hợp
điểm. Đờng thẳng không bị giới
Giáo án Toán Hình Học Lớp 6

A

B

C

D
Trờng THCS Hùng Vơng GV: Võ Hồng Tý; DT 0979167872
Vẽ 3 đờng thẳng và đặt tên
cho chúng
HĐ3
- Cho HS quan sát H4: Điểm
A, B có quan hệ gì với đờng
thẳng d ?
- Có thể diễn đạt bằng những
cách nào khác ?
Làm ?
- Treo bảng phụ tổng kết về
điểm, đờng thẳng.
HS vẽ nháp
1 HS vẽ hình trên bảng

Nhận xét
Điểm A nằm trên đờng thẳng d,
điểm B không nằm trên đờng thẳng
d.
HS làm bài vào vở nháp
1 HS trình bày bài giải trên bảng
Nhận xét

hạn về hai phía. Vẽ đờng thẳng
bằng một vạch thẳng.
3. Điểm thuộc đờng thẳnh. Điểm
không thuộc đờng thẳng.1

d
B
A
(h4)
- ở h4: A

d ; B

d
Cáchviết Hình vẽ Kí hiệu
Điểm M
M
M
Đờng
thẳng a
a
a

IV. Củng cố (8ph)
Yêu cầu HS làm các bài tập sau:
Bài tập 1:
Bài tập 2:
C
B
A
c
b
a
Bài tập3 :
V. Hớng dẫn học ở nhà ( 2 phút )
- Học bài theo SGK
- Làm các bài tập ; 5 ; 6 7 SGK, 2 ; 3 SBT
Giáo án Toán Hình Học Lớp 6
Trờng THCS Hùng Vơng GV: Võ Hồng Tý; DT 0979167872
Ngày soạn: 2/9/2008
Tuần 2 Tiết: 2
Đ2. ba điểm thẳng hàng
A. Mục tiêu cần đạt:
- Học sinh hiểu thế nào là ba điểm thẳng hàng
- Hiểu đợc quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
- Biết vẽ ba điểm thẳng hàng
B. Chuẩn Bị :
- Đồ dùng : Bảng phụ, phấn màu, thớc thẳng
- Tài liệu: Sgk, Sgv,Sbt
D. Tiến trình giờ dạy:
1 Kiểm tra bài cũ: ( 7 phút)
HS1: Yêu cầu HS làm bài tập 4 SGK
HS2: Chữa bài 6 SGK

2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
*Hoạt động 1: Thế nào là ba
điểm thẳng hàng
- Vẽ 3 điểm A, B , D thuộc a
- Xem H8a và cho biết: Khi nào
ta nói ba điểm A, B, D thẳng
hàng ?
Vẽ A,B thuộc b , C không thuộc
b
- Xem H8a và cho biết: Khi nào
ta nói ba điểm A, B, C thẳng
hàng
Vẽ 3 điểm M,N,P thẳng hàng
Nêu cách vẽ
- Cho 3 điểm A,B,C làm thế nào
để kiểm tra 3 điểm đó có thẳng
hàng hay không
- Làm bài 8 SGK
Vẽ 3 điểm H, G, K không
thẳng hàng
* Hoạt động 2: Quan hệ giữa
ba điểm thẳng hàng.
- Nhận xét về quan hệ giữa ba
điểm A, B, C
- Đọc thông tin trong SGK và trả
lời câu hỏi
- Khi ba điểm A, B, D cùng nằm
trên một đờng thẳng ta nói, chúng
thẳng hàng

- Đọc thông tin trong SGK và trả
lời câu hỏi
- Khi ba điểm A, B, C không cùng
thuộc bất cứ đờng thẳng nào,ta nói
chúng không thẳng hàng
- HS vẽ nháp
1 HS vẽ hình trên bảng
Nhận xét
Dùng thớc thẳng đặt sao cho lề th-
ớc đi qua hai điểm
Nếu lề thớc đi qua điểm còn lại thì
3 điểm đó thảng hàng , ngợc lại thì
không
- HS vẽ nháp
1 HS vẽ hình trên bảng
Nhận xét
- Đọc thông tin SGK và trả lời câu
hỏi
1.Thế nào là ba điểm thẳng
hàng
A B D
H8a
B
A
C
H8b
2. Quan hệ giữa ba điểm
thẳng hàng
M
N O

Giáo án Toán Hình Học Lớp 6
Trờng THCS Hùng Vơng GV: Võ Hồng Tý; DT 0979167872
- Trong ba điểm thẳng hàng có
thể có mấy điểm nằm giữa hai
điểm còn lại ?
- Yêu cầu học sinh làm bài tập
11
- Có một điểm duy nhất.
HS làm bài vào vở
- Một HS trình bày kết quả
- Nhận xét
H9
ở H9, ta có:
- Điểm C nằm giữa điểm A
và B
- Điểm A và B nằm lhác
phía đối với điểm C
- Điểm A và C nằm cùng
phía đối với điểm B ....
* Nhận xét: SGK
Bài tập 11.(SGK-tr.107)
- Điểm R nằm giữa điểm M
và N
- Điểm M và N nằm lhác
phía đối với điểm R
- Điểm R và N nằm cùng
phía đối với điểm M ....
3. Củng cố
- Nhắc những nội dung chính cần nắm đợc
Bài tập 9 SGK

4. Dặng Dò :
- Các em vè nhà học bài và giải bài tập 10;11;13;13
- Xem trớc bài 4 (SGK)
Giáo án Toán Hình Học Lớp 6
Trờng THCS Hùng Vơng GV: Võ Hồng Tý; DT 0979167872
Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiết: 3
Đ3. đờng thẳng đi qua hai điểm
A. Mục tiêu cần đạt:
- Tri thức: Học sinh hiểu đợc có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Biết vị trí tơng
đối giữa hai đờng thẳng: cắt nhau, song song, trùng nhau
- Kĩ năng: Biết vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm. Vẽ hình chính xác đờng thẳng đi qua hai điểm
- Thái độ: Giáo dục ý thức học tập bộ môn
B. Ph ơng tiện dạy học :
- Đồ dùng : Bảng phụ, phấn màu, thớc thẳng
- Tài liệu: Sgk, Sgv,Sbt
C.Cách thức tiến hành :
- Phơng pháp: Nêu vấn đề, vấn đáp, luyện tập
- Cách thức tổ chức: Độc lập, nhóm nhỏ
D. Tiến trình giờ dạy:
I. ổn định: Sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ: ( 7 phút)
HS 1 Chữa bài 13 SBT HS 2 Chữa bài 2 SNC
III. Bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
* Hoạt động 1: Vẽ đờng
thẳng
- Cho điểm A, vẽ đờng thẳng
a đi qua A. Có thể vẽ đợc mấy

đờng thẳng nh vậy ?
- Lấy điểm B

A, vẽ đờng
thẳng đi qua hai điểm A, B.
Vẽ đợc mấy đờng nh vậy?
Làm bài 15 SGK
HĐ2
- Đọc thông tiin trong SGK:
Có những cách nào để đặt tên
cho đờng thẳng ?
Làm ?
Cho hình vẽ
- Vẽ hình và trả lời câu hỏi
- Làm bài tập 15. Sgk: Làm
miệng
- Dùng một chữ cái in thờng,
hai chữ cái in thòng, hai chữ
cái in hoa
- Làm miệng ? Sgk
1. Vẽ đ ờng thẳng
A
B
Nhận xét: Có một và chỉ một đ-
ờng thảng đi qua hai điểm phân
biệt
2. Tên đ ờng thẳng
a
A
B

Giáo án Toán Hình Học Lớp 6
Trờng THCS Hùng Vơng GV: Võ Hồng Tý; DT 0979167872
B
A
a
y
x
Gọi tên các đờng thẳng trong
hình vẽ
* Hoạt động 3: Mục 3
- Đọc tên những đờng thẳng ở
hình H1. Chúng có đặc điểm
gì?
- Các đờng thẳng ở H2 có đặc
điểm gì?
- Các đờng thẳng ở H3 có đặc
điểm gì ?
Đờng thẳng xy, a , AB
- Đờng thẳng a, HI
- Chúng trùng nhau
- Chúng cắt nhau

- Chúng song song với nhau
y
x
3. Đ ờng thẳng trùng nhau, ....
a. Đờng thẳng trùng nhau
H1
a
H

I
b. Đờng thẳng cắt nhau
H2
J
K
L
c. Đờng thẳng song song

n
m
y
x
H3
* Nhận xét: Hai đờng thẳng phân
biệt thì cắt nhau hoặc song song
IV. Củng cố
Làm bài tập 17
D
C
B
A
Có tất cả 6 đờng thẳng là
AB; AC; AD; BC; BD ; CD
Bài tập
Cho n điểm A
1
;A
2
;;A
n

trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Kẻ các đờng thẳng đi qua 2
điểm . Hỏi kẻ đợc tất cả bao nhiêu đờng thẳng .
Giải : Từ điểm A
1
kẻ đợc n-1 đờng thẳng
Từ điểm A
2
kẻ đợc n-1 đờng thẳng
Từ điểm A
3
kẻ đợc n-1 đờng thẳng
.
Từ điểm A
n
kẻ đợc n-1 đờng thẳng
Giáo án Toán Hình Học Lớp 6
Trờng THCS Hùng Vơng GV: Võ Hồng Tý; DT 0979167872
Nh vậy kẻ đợc n(n-1) đờng thẳng trong đó mỗi đờng thẳng tính 2 lần ( Kẻ A
1
A
3
rồi lại kẻ A
3
A
1
)
Vậy số đờng thẳng kẻ đợc là :
( 1)
2
n n

Bài 18 SGK
Q
P
N
M
Có 4 đờng thẳng phân biệt là
MN; MQ; NQ; PQ
V. H ớng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK
Làm bài tập 19 ; 20 ; 21 SGK
Làm bài tập 18,19 ; 20 ; SBT
Bài 25, 26 SNC trang 103
HD Bài 25 SNC d
( 1)
2
n n
= 1128 suy ra n(n-1) = 2256
Đọc trớc nội dung bài tập thực hành.
E. Rút kinh nghiệm giờ dạy



Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiết: 4
Đ4. thực hành trồng cây thẳng hàng
A. Mục tiêu cần đạt:
- Tri thức: Học sinh đợc củng cố khái niệm ba điểm thẳng hàng
- Kĩ năng: Có kĩ năng dựng ba điểm thẳng hàng để dựng các cọc thẳng hàng
- Thái độ: Giáo dục ý thức học tập bộ môn. Có ý thức vận dụng kiến thức bài học vào thực tiễn: Biết
trồng các cây thẳng hàng.

B. Ph ơng tiện dạy học :
- Đồ dùng : Chuẩn bị cho 5 nhóm. Mỗi nhóm gồm:
05 cọc tiêu cọc bằng tre hoặc bằng gỗ dài chừng 1,5m có một đầu nhọn, thân
cọc đợc sơn hai màu xen kẽ để có thể nhìn thấy từ xa, 05 quả dọi
- Tài liệu: Sgk, Sgv,Sbt
C.Cách thức tiến hành :
- Phơng pháp: Nêu vấn đề, vấn đáp, luyện tập
- Cách thức tổ chức: Độc lập, nhóm nhỏ
D. Tiến trình giờ dạy:
I. ổn định: Sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ: ( 7 phút)
- Khi nào ta nói ba điểm thẳng hàng? Nói cách vẽ ba điểm thẳng hàng.
- Cách kiểm tra nhiều điểm thẳng hàng?
III. Tổ chức thực hành
Giáo án Toán Hình Học Lớp 6
Trờng THCS Hùng Vơng GV: Võ Hồng Tý; DT 0979167872
B ớc 1: Cắm cọc tiêu thẳng đứng với mặt đất tại hai điểm Avà B ( Cắm cọc tiêu sau đó dùng dây
dọi kiểm tra bằng cách ngắm sao cho dây dọi và cọc tiêu song song với nhau )
B ớc 2 : Em thứ nhất đứng tại A, em thứ hai đứng tại một điểm C
B ớc 3 : Em thứ nhất ra hiệu để em thứ hai điều chỉnh vị trí cọc tiêu cho đến khi em thứ nhất nhìn
thấy cọc tiêu A ( chỗ mình đứng ) che lấp hai cọc tiêu ở B và C. Khi đó 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
Các nhóm tiến hành theo 3 bớc ở trên . Mỗi nhóm tiến hành 3 lần với vị trí của A, B, C khác
nhau.
IV Củng cố, thu dọn đồ dùng
- G: Nhận xét buổi thực hành
- Tuyên dơng những nhóm có ý thức, phê bình những nhóm còn mất trật tự.
V H ớng dẫn về nhà
Viết thu hoạch bằng cách trả lời các câu hỏi sau
1- Trồng cây thẳng hàng có tác dụng gì
2- Tiến hành trồng cây thẳng hàng nh thế nào

3- Kết quả trồng cây có thẳng hàng không ? Làm thế nào để kiểm tra ?
4- Hãy nêu một cách trồng cây thẳng hàng khác
Bài tập:
1)Một đoạn đờng dài 2000m. Ngời ta muốn trồng hai dãy cây thẳng hàng theo ven đờng đó. Biết
rằng cứ 10m thì trồng 1 cây. Hỏi cần phải có bao nhiêu cây để trồng?
HD bai 27 Làm tơng tự bài 25 phần d
E. Rút kinh nghiệm giờ dạy



Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiết: 10
luyện tập
A. Mục tiêu cần đạt:
- Tri thức: Học sinh hiểu đợc và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
- Kĩ năng: Biết tìm số cha biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
- Thái độ: Giáo dục ý thức học tập bộ môn. Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
B. Ph ơng tiện dạy học :
- Đồ dùng : Bảng phụ, bảng nhóm
- Tài liệu: Sgk, Sgv,Sbt
C.Cách thức tiến hành :
- Phơng pháp: Nêu vấn đề, vấn đáp, luyện tập
- Cách thức tổ chức: Độc lập, nhóm nhỏ
D. Tiến trình giờ dạy:
I. ổn định: Sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ: ( 7 phút)
HS1: Chữa bài tập 48 SGK
HS2: Chữa bài tập 49SGK
HS3 Chữa bài 30 SNC
III. Bài mới


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Giáo án Toán Hình Học Lớp 6
Trờng THCS Hùng Vơng GV: Võ Hồng Tý; DT 0979167872
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày
lời giải.
Đọc đầu bài
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm
để tìm ra cách làm
HD xét hai trờng hợp
3a b = 60 ;
3b a = 60
Nhận xét
- Đọc đầu bài 83
Làm bài
?. Nhận xét
- Đọc đầu bài bài 85 SBT
Yêu cầu
Làm bài

- Làm BT ra nháp
- Cả lớp hoàn thiện bài vào
vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn
thiện lời giải.
HS đọc đầu bài
HS làm bài theo nhóm 5
phút
- Lên bảng trình bày

- Cả lớp nhận xét và hoàn
thiện vào vở
HS đọc đầu bài bài 83 SBT
- 1 lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.
- Nhận xét
Hs đọcđàu bài
HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.
- Nhận xét
Bài 47. SGK
a. (x-35) 120 = 0
x 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
b. 124 + ( 118 x) = 217
118 x = 217 124
118 x = 93
x = 118 93
x = 25
c. 156 (x+61) = 82
x+61 = 156 -82
x+61 = 74
x = 74 61
x = 13
Bài 18 SNC
Gọi số thứ nhất là a, số thứ hai
là b ( a,b


N; a > b )
Ta có : a b = 4
Trờng hợp 3a b = 60
2a + a b = 60
2a + 4 = 60
2a = 60 4 = 56
a = 56 : 2 = 28


b = 28 4 = 24
Trờng hợp 3b a = 60
Do a b = 4

b = a 4


3b - a = 60
3 ( a 4 ) - a = 60
3a 12 a = 60
2a 12 = 60
2a = 60 +12 = 72
a = 72 : 2 = 36

b = 32
Vậy a = 36 ; b = 32 hoặc
a = 28 ; b = 24
Bài 83 SBT
Số bị chia bằng 3 lần số chia
cộng thêm 8


Tổng của số bị chia và số
chia bằng 4 lần số chia cộng
thêm 8

4 lần số chia cộng thêm 8
bằng 72

số chia là: (72 8 ): 4 =
16
Số bị chia là 72 16 = 56
Bài85 SBT
Từ 10-10-2000 đến 10-10-
2010 hết 10 năm trong đó có 2
năm nhuận là 2004 và 2008
Giáo án Toán Hình Học Lớp 6
Trờng THCS Hùng Vơng GV: Võ Hồng Tý; DT 0979167872
- Nhận xét
Số ngày trong 10 năm đó là
365.10 + 2 = 3652
3652 = 521.7 + 5
10-10-1000 là ngày thứ ba vậy
ngày 10-10-2010 bao ngày
chủ nhật
IV. Củng cố
- Cách tìm một cố trong một hiệu, một tích
- Sử dụng tính chất của phép toán để tính nhẩm, tính nhanh
Sử dụng máy tính để hỗ trợ việc tính toán
V. H ớng dẫn học ở nhà(3 )
Đọc và làm các bài tập 50,51 SGK

Làm bài 74;75;76;77;79;81;82;84 SBT
HD Bài 84 SBT :Xét các số d từ đó tìm a
Bài 19 SNC:Gọi hiệu của hai số là a thì tổng của hai số là 5a, tích của hai số là 24a
Từ đó tìm số nhỏ, số lớn theo a
E. Rút kinh nghiệm giờ dạy



Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiết: 11
luyện tập
A. Mục tiêu cần đạt:
- Tri thức: Học sinh hiểu đợc và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
- Kĩ năng: Biết tìm số cha biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
- Thái độ: Giáo dục ý thức học tập bộ môn. Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
B. Ph ơng tiện dạy học :
- Đồ dùng : Bảng phụ, bảng nhóm
- Tài liệu: Sgk, Sgv,Sbt
C.Cách thức tiến hành :
- Phơng pháp: Nêu vấn đề, vấn đáp, luyện tập
- Cách thức tổ chức: Độc lập, nhóm nhỏ
D. Tiến trình giờ dạy:
I. ổn định: Sĩ số 6A1: 6A4:
II. Kiểm tra bài cũ: ( 7 phút)
HS1: Câu 1 Tìm x biết
a) 3x + 11 = 32 b) ( x + 4 ): 3 = 13
c) 2x 15 = 17 d) 2x + 5 + 3x + 4 = 54
HS2: Câu 2 Tính
a) 2.8.2006.125.5 b) 251 + 197 + 749 + 803
c) C = 3 + 7 + 10 + + 103 d) D = 11.2 + 11.4 + 11.6 ++ 11. 100

III. Bài mới
Giáo án Toán Hình Học Lớp 6
Trờng THCS Hùng Vơng GV: Võ Hồng Tý; DT 0979167872
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình
bày lời giải.
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực
hiện theo hớng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực
hiện theo hớng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực
hiện theo hớng dẫn
- Yêu cầu HS làm việc theo
nhóm để tìm ra cách làm
- Yêu cầu của bài
- Thực hiện phép tính
- Nhận xét
- Yêu cầu của bài 20
Làm bài
- Yêu cầu của bài
Làm bài
- Nhận xét
- Làm BT ra nháp
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn
thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày

- Cả lớp nhận xét và hoàn
thiện vào vở
- Đọc thông tin và làm theo
yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình
bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.
- Đọc thông tin và làm theo
yêu cầu
HS làm bài vào vở
1 HS đọc kết quả
Nhận xét
HS làm bài theo nhóm 5 phút

1 HS trình bày kết quả
trên bảng
- Nhận xét
1 HS trình bày kết quả
trên bảng

Bài 52. SGK
a. 14.50
= (14:2).(50.2)
= 7 . 100
= 700
16.25
= (16:4).(25.4)
= 4 . 100
= 400

b. 2100:50
= (2100.2):(50.2)
= 4200:100
= 42
c. 132 : 12
= (120+12):12
= 120:12 + 12:12
= 10 + 1
= 11
Bài tập 53.SGK
a. Vì: 21000:2000 = 20 d
1000 nên Tâm chỉ mua đợc
nhiều nhất là 20 cuốn vở
loại I
b. Vì 21000:1500 = 24 nên
tâm mua đợc 24 cuốn
Bài 55 SGK
Bài 20 SNC
Giả sử hiệu của hai số là a

Tổng của hai số là : 7a
Tích của hai số là 192a

số lớn là (7a + a ) : 2 =
4a
Số bé là 7a 4a = 3a


Số bé là 192a : 4a =
48



Số lớn là 192a : 3a =
64
Vậy hai số cần tìm là 64 và
48
Bài 41 SNC
Tổng của số bị chia và số
chia là 210 25 = 185
Số bị chia bằng 4 lần số chia
cộng thêm 25

Tổng của số bị chia và
số chia bằng 5 lần số chia
cộng thêm 25
Giáo án Toán Hình Học Lớp 6
Trờng THCS Hùng Vơng GV: Võ Hồng Tý; DT 0979167872
Nhận xét

Số chia là ( 185 25 ) :
5 = 32


Số bị chia là 32.4 + 25
= 153
Vậy số bị chia là 153, số
chia là 32
IV. Củng cố ( 2phút )
- Các phép toán cộng , trừ, nhân , chia và tính chất của các phép toán đó
- Sử dụng máy tính thông thờng để tính các phép tính

- Tính nhẩm
V. H ớng dẫn học ở nhà(3 )
Đọc và làm các bài tập còn lại trong SGK
Làm bài 33, 34, 35, 36 SNC
Bài tập
Khi chia một số tự nhiên có 3 chữ số nh nhau cho một số tự nhiên có 3 chữ số nh nhau ta đợc thơng
là 2 . Nếu xoá một chữ số ở số bị chia và xoá một chữ số ở số chia thì thơng của phép chiavẫn bằng 2
nhng số d giảm hơn trớc 100. Tìm số bị chia và số chia ?
HD

2aaa bbb r= +

2 100aa bb r= +
Dùng phơng pháp lựa chọn
Xem trớc bài học tiếp theo
E. Rút kinh nghiệm giờ dạy




Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiết: 11
luyện tập
A. Mục tiêu cần đạt:
- Tri thức: Học sinh đợc củng cố về luỹ thừa ,nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Kĩ năng: Vận dụng linh hoạt các công thức để làm các bài tập về tính giá trị của luỹ thừa
- Thái độ: Có ý thức tích cực làm bài tập.
B. Ph ơng tiện dạy học :
- Đồ dùng : Bảng phụ, bảng nhóm
- Tài liệu: Sgk, Sgv,Sbt

C.Cách thức tiến hành :
- Phơng pháp: Nêu vấn đề, vấn đáp, luyện tập
- Cách thức tổ chức: Độc lập, nhóm nhỏ
D. Tiến trình giờ dạy:
I. ổn định: Sĩ số 6A1: 6A4:
II. Kiểm tra bài cũ: ( 7 phút)
HS 1 Chữa bài 59
HS 2 Chữa bài 60 SGK
Giáo án Toán Hình Học Lớp 6
Trờng THCS Hùng Vơng GV: Võ Hồng Tý; DT 0979167872
HS 3 Chữa bài 62 SGK
III. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình
bày lời giải trên bảng
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm và
thực hiện theo hớng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và
thực hiện theo hớng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và
thực hiện theo hớng dẫn
- Treo bảng phụ bài tập 106
- Yêu cầu HS làm việc theo
nhóm để tìm ra cách làm
- Làm BT ra nháp
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện
lời giải.

- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện
vào vở
- Đọc thông tin và làm theo yêu
cầu
- Gọi một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo
dõi, nhận xét.
- Đọc thông tin và làm theo yêu
cầu
- Gọi hai HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo
dõi, nhận xét.
- Làm vào bảng phụ để trình bày
trên bảng
1. Bài 1 Tìm x biết
a)
x 2 x
2 2 80
+
+ =

x x
2 .4 2 .1 80+ =
x
2 .(4 1) 80+ =
x
80
2

5
= = 16
2
x
= 2
4
x = 4
Vậy x = 4
b) 2x
2
6x = 0
2x.x 2x.3 = 0
2x ( x 3 ) = 0
2x 0
x 3 0
=


=




x 0
x 3
=


=


loại
x = 0
Vậy x = 4
2. Bài 2 Rút gọn
a) A = 1 + 3 + 3
2
++
3
100
b) B =
2 4 100
1 2 2 ... 2+ + + +
c) C =
3 6 2004
1 5 5 ... 5+ + + +
Giải
a) A = 1 + 3 + 3
2
++ 3
100

3A = 3 + 3
2
++ 3
101

2A = 3
101
- 1



A =
101
3 1
2

b) B =
2 4 100
1 2 2 ... 2+ + + +


4B =
2 4 100 102
2 2 ... 2 2+ + + +


3B =
102
2 1

B =
102
2 1
3

c) C =
3 6 2004
1 5 5 ... 5+ + + +

125 C =

3 6 2004 2007
5 5 ... 5 5+ + + +

124C =
2007
5 1
Giáo án Toán Hình Học Lớp 6
Trờng THCS Hùng Vơng GV: Võ Hồng Tý; DT 0979167872
- Một số nhóm trình bày trên
bảng
- Nhận xét và ghi điểm


C =
2007
5 1
124

3. Bài 3 So sánh
A = 1990
10
+ 1990
9

và B = 1991
10
Giải
Ta có A = 1990
10
+ 1990

9

= 1990
9
.1990 +
1990
9
= 1990
9
( 1990 + 1
)
= 1990
9
.1991
< 1991
9
.1991 =
1991
10
Vậy A < B
IV. Củng cố (3 phút)
- Lu ý tính chất hai chiều của công thức
a
m
. a
n
= a
m+n
(a
m

)
n
= a
m.n
( a.b)
m
= a
m
. b
m
V. H ớng dẫn học ở nhà(4 )
Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT
Bài tập 40, 42, 42, 43 SNC
Bài tập
1) So sánh : 63
7
và 16
12
2) Tìm x biết a) 4
x-1
+ 4
x+1
= 272
HD
Bài 40 Đa về cùng số mũ hoặc về cùng cơ số
Bài 42 Lu ý : a = b thì a b = 0
Tính A sau đó thay vào 2A + 3 = 3
n
Giáo án Toán Hình Học Lớp 6
Trờng THCS Hùng Vơng GV: Võ Hồng Tý; DT 0979167872

Tuần 3 Tiết 3 Bình Thuận 9/9/2008
Bài 3. Đờng thẳng đi qua hai điểm
A. Mục tiêu
- Học sinh hiểu đợc có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm
- Biết vị trí tơng đối giữa hai đờng thẳng: cắt nhau, song song, trùng nhau
- Vẽ hình chính xác đờng thẳng đi qua hai điểm
B. Chuẩn bị
GV: Thớc thẳng, bảng phụ....
HS: Thớc thẳng, bút viết bảng ....
C. Các hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ (5 phút )
HS 1 Chữa bài 13 SBT
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
HĐ1
- Cho điểm A, vẽ đờng
thẳng a đi qua A. Có thể
vẽ đợc mấy đờng thẳng
nh vậy ?
- Lấy điểm B

A, vẽ đờng
thẳng đi qua hai điểm A,
B. Vẽ đợc mấy đờng nh
vậy?
Làm bài 15 SGK
HĐ2
- Đọc thông tin trong
SGK: Có những cách nào

để đặt tên cho đờng
thẳng ?
Làm ?
Cho hình vẽ
B
A
a
y
x
Gọi tên các đờng thẳng
trong hình vẽ
HĐ3
- Vẽ hình và trả lời câu hỏi
- Làm bài tập 15. Sgk: HS
thực hiện trả lời tại chổ
- Dùng một chữ cái in thờng,
hai chữ cái in thòng, hai chữ
cái in hoa
-HS thực hiện trả lời tại
chổ ? Sgk
Đờng thẳng xy, a , AB
1. Vẽ đờng thẳng
A
B
Nhận xét: Có một và chỉ một đ-
ờng thảng đi qua hai điểm phân
biệt
2. Tên đờng thẳng
a
A

B
y
x
3. Đờng thẳng trùng nhau, ....
a. Đờng thẳng trùng nhau
Giáo án Toán Hình Học Lớp 6
Trờng THCS Hùng Vơng GV: Võ Hồng Tý; DT 0979167872
- Đọc tên những đờng
thẳng ở hình H1. Chúng
có đặc điểm gì?
- Các đờng thẳng ở H2 có
đặc điểm gì?
- Các đờng thẳng ở H3 có
đặc điểm gì ?
- Đờng thẳng a, HI
- Chúng trùng nhau
- Chúng cắt nhau

- Chúng song song với nhau
H1
a
H
I
b. Đờng thẳng cắt nhau
H2
J
K
L
c. Đờng thẳng song song


n
m
y
x
H3
* Nhận xét: Hai đờng thẳng phân
biệt thì cắt nhau hoặc song song
IV. Củng cố
Làm bài tập 17
D
C
B
A
Có tất cả 6 đờng thẳng là
AB; AC; AD; BC; BD ; CD
Bài 18 SGK
Q
P
N
M
Có 4 đờng thẳng phân biệt là
MN; MQ; NQ; PQ
V. H ớng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK
Làm bài tập 19 ; 20 ; 21 SGK

Giáo án Toán Hình Học Lớp 6
Trờng THCS Hùng Vơng GV: Võ Hồng Tý; DT 0979167872
Tuần 4 Tiết 4 Ngày 5/9/2008
Bài 4. Thực hành: Trồng cây thẳng hàng

I. Mục tiêu
- Học sinh đợc củng cố khái niệm ba điểm thẳng hàng
- Có kĩ năng dựng ba điểm thẳng hàng để dựng các cọc thẳng hàng
- Có ý thức vận dụng kiến thức bài học vào thực tiễn: Biết trồng các cây thẳng hàng.
II. Chuẩn bị
GV: Chuẩn bị cho 5 nhóm. Mỗi nhóm gồm:
- 05 cọc tiêu cọc bằng tre hoặc bằng gỗ dài chừng 1,5m có một đầu nhọn, thân cọc đợc sơn hai
màu xen kẽ để có thể nhìn thấy từ xa
- 05 quả dọi
HS: Đọc trớc nội dung bài thực hành
III. Hoạt động trên lớp
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Khi nào ta nói ba điểm thẳng hàng? Nói cách vẽ ba điểm thẳng hàng.
- Cách kiểm tra nhiều điểm thẳng hàng?
3. Tổ chức thực hành
Bớc 1: Cắm cọc tiêu thẳng đứng với mặt đất tại hai điểm Avà B ( Cắm cọc tiêu sau đó dùng dây dọi
kiểm tra bằng cách ngắm sao cho dây dọi và cọc tiêu song song với nhau )
Bớc 2 : Em thứ nhất đứng tại A, em thứ hai đứng tại một điểm C
Bớc 3 : Em thứ nhất ra hiệu để em thứ hai điều chỉnh vị trí cọc tiêu cho đến khi em thứ nhất nhìn thấy
cọc tiêu A ( chỗ mình đứng ) che lấp hai cọc tiêu ở B và C. Khi đó 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
Các nhóm tiến hành theo 3 bớc ở trên . Mỗi nhóm tiến hành 3 lần với vị trí của A, B, C khác nhau.
4 Củng cố, thu dọn đồ dùng
5 Hớng dẫn về nhà
Viết thu hoạch bàng cách trả lời các câu hỏi sau
5- Trồng cây thẳng hàng có tác dụng gì
6- Tiến hành trồng cây thẳng hàng nh thế nào
7- Kết quả trồng cây có thẳng hàng không ? Làm thế nào để kiểm tra ?
8- Hãy nêu một cách trồng cây thẳng hàng khác
Bài tập:

1) Một đoạn đờng dài 2000m. Ngời ta muốn trồng hai dãy cây thẳng hàng theo ven đờng đó. Biết
rằng cứ 10m thì trồng 1 cây. Hỏi cần phải có bao nhiêu cây để trồng?
Bài tập 27,28 SNC
HD bai 27 Làm tơng tự bài 25 phần d
Bài 5. tia
Giáo án Toán Hình Học Lớp 6
Trờng THCS Hùng Vơng GV: Võ Hồng Tý; DT 0979167872
A. Mục tiêu
- Học sinh biết mô tả tia ở nhiều cách khác nhau.
- Học sinh biết thế nào là tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
- HS biết vẽ thành thạo tia.
- HS phân biệt đợc 2 tia chung gốc.
B. Chuẩn bị
Thớc thẳng, bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp 1
II. Kiểm tra bài cũ ( 5 ')
HS2 Chữa bài 18 SBT
III. Dạy học bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
? Hãy vẽ điểm O thuộc đờng
thẳng xy.

? Điểm O chia đờng thẳng xy
làm mấy phần.
* Mỗi phần là 1 tia.
? Tia gốc O là gì.
? Cách ghi tia, tia có bị giới
hạn không.


* Hãy vẽ tia Am.

-Lấy O trên đờng thẳng xy
? Nêu các tia.
? Nhận xét 2 gốc của 2 tia
này.
? Thế nào là tia đối nhau.
n
m
A
? Om, On có đối nhau
không.
Hs vẽ vào vở, 1 hs lên bảng làm

Hai phần.
- Là hình gồm điểm O và một
phần đờng thẳng bị chia ra bởi
điểm O.
- Nửa đờng thẳng gốc O.
- Ghi tia gốc trớc.
- Không giới hạn.

m
A
- Hai tia O x, Oy chung gốc.
- cùng thuộc đờng thẳng và
chung gốc.
Không.

1/ Tia.( 13 )

y
x
O
- Ta có tia O x, Oy.
- Tia Ox có gốc là O.
* Chú ý ( sgk )
2. Hai tia đối nhau. ( 13)
y
x
O
- Hai tia O x, Oy đối nhau.
* Nhận xét. ( sgk )
3. Hai tia trùng nau.
Giáo án Toán Hình Học Lớp 6
Trờng THCS Hùng Vơng GV: Võ Hồng Tý; DT 0979167872
? Tìm các tia.
?2: Yêu cầu HS làm ra nháp.
- A x, By, AB.
Hs làm nháp
1HS trình bày kết quả miệng
x
B
A
Tia A x, By, AB trùng nau.
* Chú ý ( sgk )
IV. Củng cố (10ph)
1- Khái niệm tia, tia đối chung gốc.
- thuộc đờng thẳng.
2- Làm bài tập 22
Bài 23 SGK


Q
PN
M
a
a)Các tia MN, MP, MQ là các tia trùng nhau
NP, NQ là các tia trùng nhau
b)Trong các tia MN, NM, MP không có hai tia nào đối nhau
c) Hai tia chung gốc P đối nhau là PM và PQ
Bài 24( sgk )

y
C
BO
A
x
a) Tia trùng với tia BC là tia By
b) Tia đối của tia BC là tia B x
Bài 26 SBT
C
B
A
a) Các tia gốc A : AB, AC
Các tia gốc B :BA, BC
Các tia gốc C : CA , CB
b) Các tia trùng nhau AB và AC
CA và CB
c) Điểm A thuộc tia BA
Điểm không thuộc tia BC
? Từ một điểm A cho trớc ta vẽ đợc bao nhiêu tia.

Phân biệt khái niệm: AB
Đờng thẳng AB, BA. Tia AB.
V. H ớng dẫn học ở nhà ( 2 phút )
- Học bài theo SGK
- Làm các bài tập ; 25 ;26 27 SGK,
23 ;24 ; 27 ; 29 SBT.
Giáo án Toán Hình Học Lớp 6
Trờng THCS Hùng Vơng GV: Võ Hồng Tý; DT 0979167872
Tuần 6 Tiết: 6 Ngày soạn: 1/10/2007
Luyện tập
1. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức: Ôn luyện định nghĩa tia, tia đối , đờng thẳng, điểm , thứ tự các đỉêm trên tia đối nhau
1.2. Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình
1.3. Về thái độ: Rèn luyện sự cẩn thận của H trong vẽ hình.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1.1. GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
1.2. HS: Thớc thẳng, bảng nhóm
3. Tiến trình giờ dạy
3.1 Kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
HS1. Thế nào là 2 tia đối nhau. ( H: Trả lời theo SGK )
- Cho 2 điểm A, B. Ta xác định đợc các tia nào ( các điểm A, B đều thuộc tia )
( Xác định đợc hai tia đó là tia AB và tia BA)
HS2. Vẽ các tia Ax, By thoả mãn: Tia By và tia A x có vô số điểm chung và tạo thành đờng
thẳng
4.2. Dạy học trên lớp
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
* Hoạt động 1:
- G: Cho Hs lên bảng làm nhanh
các bài tập trong SGK.
- Bài 28/ SGK.113: Dành cho HS

trung bình

- Bài 29 /114.SGK: Dành cho HS
trung bình
- Bài 32/ SGK.114 : Dành cho HS
trung bình
* Hoạt động 2
Cho HS làm thêm 1 số bài tâp.
*Có 5 điểm trong đó không có 3
điểm nào thẳng hàng, qua 2 điểm
kẻ một đờng thẳng .Vậy kẻ đợc
bao nhiêu đờng thẳng?
Có 6 điểm trong đó không có 3
điểm nào thẳng hàng, qua 2 điểm
kẻ một đờng thẳng .Vậy kẻ đợc
bao nhiêu đờng thẳng?
H: làm bài 27,28, 29,31,32.
- H: Nhận xét bài của bạn
- H: Nhận xét bài của bạn
HS vẽ hình ở nháp , trả lời câu
hỏi
1. Các bài tập trong SGK
Bài 28/ SGK.113
x N O M y
a) Tên hai tia đối nhau gốc O là:
ON(Ox) và OM (Oy)
b) Trong ba điểm M, O, N thì
điểm O nằm giữa hai điểm còn
lại
Bài 29 /114.SGK

a) Điểm A
b) Điểm A
Bài 32/ SGK.114
Câu c đúng
2. Các bài tập thêm
Giáo án Toán Hình Học Lớp 6
Trờng THCS Hùng Vơng GV: Võ Hồng Tý; DT 0979167872

4.4. Củng cố
- 1. Lu ý cách thức tính.
- 2. Lu ý bài tập ngợc.
- GV khái quát bài.
4.5. H ớng dẫn học ở nhà
- B1: có 6 đờng thẳng trong đó không có 3 đờng thẳng nào đồng quy, hỏi có thể xác định bao nhiêu
giao điểm.
- B2: Cứ qua 2 điểm vẽ 1 đt. Vậy n điểm vẽ đợc 45 đờng thẳng .Tìm n ( không có điểm nào thẳng
hàng).
Giáo án Toán Hình Học Lớp 6
Trờng THCS Hùng Vơng GV: Võ Hồng Tý; DT 0979167872
Tuần 7 Tiết 07 Ngày soạn: 5/10/2008
Bài 6. Đoạn thẳng
I. Mục tiêu
- Biết khái niệm đoạn thẳng, biết vẽ đoạn thẳng.
- Biết nhận dạng đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt tia.
- Học sinh rèn luyện tính cẩn thận trong vẽ hình.
II. Chuẩn bị
Thớc thẳng
II. Các hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp 1'
II. Bài mới (30 phút )


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hãy vẽ 2 điểm A, B.
=>cách vẽ đoạn thẳng AB.
? Đầu bút ở những vị trí nào.
- Hình đó là đoạn thẳng
AB.
- ? Đoạn thẳng AB là gì.
- Vẽ các đoạn thẳng từ 3 điểm
A,B, C.


Hãy vẽ hình mà giao điểm
của đoạn thẳng với đoạn
thẳng với tia với đờng thẳng
trùng với đầu mút hoặc gốc.
HS vẽ theo hớng dẫn.
Điểm A, điểm B và những điểm
nằm giữa A &B.
-Đoạn thẳng AB là hình gồm
điểm A, Điểm B & những điểm
nằm giữa A & B.
TH1:
C
B
A
C
B
A
D

C
B
A
O
x
A
1. Đoạn thẳng là gì
B
A
- Đoạn thẳng AB hay đoạn thẳng BA.
- Hai điểm A,B là 2 đầu của đoạn
thẳng( hay hai nút)
* Địng nghĩa( sgk)
2.Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia,
cắt đờng thẳng
D
C
B
A
I là giao điểm của AB &CD.
M
x
O
B
A
M là giao điểm của tia O x và đoạn
thẳng AB.
Giáo án Toán Hình Học Lớp 6
Trờng THCS Hùng Vơng GV: Võ Hồng Tý; DT 0979167872
O

x
B
A
E
x
y
B
A
Đoạn thẳng AB cắt đờng thẳng xy tại
điểm E.
IV. Củng cố(13')
Đoạn thẳng MN là gì.
Vẽ hình đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng MK sao cho M nằm giữa A &B.
HS làm bài tập 35, 36( sgk )
Làm bài tập 37, 18 SGK
V. H ớng dẫn học ở nhà( 2 phút )
Học bài theo SGK
Làm hoàn thiện bài tập SGK

Giáo án Toán Hình Học Lớp 6
Trờng THCS Hùng Vơng GV: Võ Hồng Tý; DT 0979167872
Tuần 08 Tiết 08 Ngày soạn: 10/10/2008
Đ 7. Độ dài đoạn thẳng.
A. Mục tiêu
- Học sinh biết đợc độ dài đoạn thẳng là gì.
- Biết sử dụng thớc đo độ dài để đo đoạn thẳng.
- HS biết so sánh 2 đoạn thẳng.
- HS có ý thức cẩn thận khi đo đạc.
B. Chuẩn bị
Thớc dây, thớc thẳng.

C. Hoạt động trên lớp
II. ổn định lớp(1')
II. Kiểm tra bài cũ( 9' )
HS1: Đoạn thẳng AB là gì?
HS2: Cho 4 đoạn thẳng hãy vẽ sao cho 4 đoạn thẳng đôi một cắt nhau.
III. Bài mới.
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Ghi bảng
Vẽ đoạn thẳng AB.
Hãy đo độ dài đoạn thẳng AB bằng
thớc chia mm.
? Nói rõ cách đo.
* Cho kiểm tra chéo
* GV chốt lại cách đo.
? Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ
dài.
Mỗi HS vẽ 1 đoạn thẳng khác sau
đó chuyển cho bạn đo.
* Phát phiếu học tập.
( vẽ độ dài 3 đoạn thẳng)
- Đo,
- So sánh
Yêu cầu HS làm ?
? Để đo độ dài ngời ta còn dùng
các loại thớc gì.
? Tivi nhà em mua bao nhiêu inh.
? 1 inh bằng bao nhiêu cm.
- HS vẽ vào vở.
- HS nêu cách đo.
- HS nêu kết quả của mình.
- HS đo độ dài đoạn thẳng của

bạn sau đó so sánh.
- có duy nhất 1 độ dài.
HS đo.
HS so sánh số đo.
HS tiến hành đo và so sánh
E F = GH = 1,7 cm.
CD = 4cm
AB = IK = 2,8 cm.
Vậy E F < CD.
- thớc dây của thợ may.
- Thớc chứ A, thớc cuộn đo ruộng.
- Thớc gấp đo gỗ.
HS trả lời.
HS đo và trả lời.
1. Đo đoạn thẳng
B
A
Nhận xét:
Lu ý: Ta nói khoảng cách 2 điểm
A & B là 44mm. Khi A trùng B
khoảng cách bằng 0.
2. So sánh 2 đoạn thẳng.
AB = 3cm.
CD =3 cm
=> AB = CD.
AB =3cm
EG = 4cm
=>AB < EG.
Hay EG > AB.
IV- Củng cố.

Cách đo độ dài đoạn thẳng.
So sánh độ dài.
Hs đo kích thớc của bảng.
Bài 40, 41, 42,43,44( sgk)
Bài 38,41 SBT

Giáo án Toán Hình Học Lớp 6
Trờng THCS Hùng Vơng GV: Võ Hồng Tý; DT 0979167872
Tuần 9 Tiết: 9 Ngày soạn:25/10/2008
Đ 8.Khi nào AM + MB = AB ?
1. Mục tiêu
- HS nắm đợc : Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB
- Nhận biết đợc một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác. Bớc đầu tập suy luận Nếu có a + b = c,
và biết hai số trong ba số a, b, c thì tìm đợc số còn lại. Rèn luyện kĩ năng vẽ hình
- Rèn luyện sự cẩn thận của H trong vẽ hình. Cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và cộng các độ dài
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Thớc thẳng, bảng phụ. Thớc thẳng, SGK ...
SGK, SBT , ....
Bảng phụ, phiếu học tập.
- HS: Thớc thẳng, bảng nhóm
3. Tiến trình giờ dạy
1. ổ n định( 1 phút ):
.2 Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )
HS1: Vẽ Đoạn thẳng AB. Lấy điểm M nằm giữa A và B . Nêu các đoạn thẳng.
Đo các đoạn thẳng.
Tính AM+ MA=
AB =
3. Dạy học trên lớp
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dụng ghi bảng
* Hoạt động 1: Mục 1

? Qua bài tập trên hãy trả lời
câu hỏi ở mục 1.
GV phát phiếu học tập:
( lấy M không nằm giữa A và B)
. Đo AM, MB, AB. So sánh
AM+ MB với AB
? Nêu kết luận qua bài tập trên.
? Qua kết luận 1 và kết luận 2 ta
rút ra nhận xét nh thế nào.
? KE nằm giữa H và K thì ta có
điều gì.
? Nếu RT +TM +RM thì ta kết
luận đợc điều gì.
* Nêu VD:
M nằm giữa A và B, biết AM=
3cm; AB= 8cm. Tính MB.
? Tính MB ta dựa vào hệ thức
nào.
* Cho HS làm tơng tự B46, B47.
Vậy tìm một độ dài ta biết trớc
mấy đoạn.
* Hoạt động 2: Mục 2
? Nêu tên thớc.
HS quan sát bài tập ở phần kiểm
tra bài cũ để trả lời: M nằm giữa A
và B thì AM+ MB = AB.
HS nhận phiếu học tập: tiến hành
đo, tính tổng, so sánh AM + MB #
AB.
HS nêu kết luận : M không nằm

giữa A và B thì
AM + MB # AB.
HS trả lời.
- HE + EK = HE
Ta kết luận T nằm giữa M, R.
AM + MB = AB.
HS lên bảng trình bày.
Ta biết trớc hai đoạn.
1. Khi nào tổng độ dài hai đoạn
thẳng AM và MB bằng độ dài đoạn
thẳng AB.
* Kết luận 1 ( SGK).
* Kết luận 2(SGK).
* Kết luận.
M nằm giữa A và B


AM + MB = AB.

VD: M nằm giữa A và B
= > AM + MB = AB.
3 + MB = 8
MB = 8- 3 = 5 cm.
Giáo án Toán Hình Học Lớp 6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×