Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tiết 3 dại9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.99 KB, 3 trang )

Ngày soạn :28/8/2005 Ngày dạy:31/8/2005
Tiết 3: LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Củng cố về căn thức bậc hai, điều kiện xác đònh của căn thức, hằng đẳng
thức
AA
2
=
.
-Kó năng: Khai phương một số, tìm điều kiện xác đònh của
A
, vận dụng hằng đẳng
thức
AA
2
=
để rút gọn biểu thức.
-Thái độ: Cẩn thận trong tính toán và biến đổi căn thức.
II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài tập, chọn lọc hệ thống bài tập tiêu biểu
-Học sinh : Chuẩn bò bài tập ở nhà, nắm vững các kiến thức cần vận dụng, bảng nhóm.
III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn đònh tổ chức:(1

) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ:(5

)
- HS1: Nêu
A
xác đònh (hay có nghóa) khi nào? p dụng: Tìm x dể căn thức sau có


nghóa:
7x3
+
(có nghóa khi: 3x + 7

0 hay x


3
7

)
-HS2: Trình bày chứng minh đònh lí: với mọi số a ta có
aa
2
=
. p dụng: Rút gọn:
=−
2
)31(
? (
13

)
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:(2

)
Luyện tập để củng cố các kiến thức về căn bậc hai, tìm điều kiện căn bậc hai có nghóa,
biết rút gọn biểu thức.

Các hoạt động:
tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ KIẾN THỨC
11

Hoạt động 1: (Chữa bài tập
cũ)
GV nêu bài tập 9c) và 9d)
H: Hãy nêu cách giải tìm x
thoả mãn bài toán cho?
Yêu cầu HS tự kiểm tra bài giải
ở nhà, nhận xét bài làm

Nêu bài tập 10
H: Nêu các cách chứng minh
một đẳng thức?
GV nêu mẫu chứng minh câu a
Yêu cầu HS vận dụng câu a)
Đ: Đưa về việc giải pt có chứa trò
tuyệt đối đã học ở lớp 8 để giải.
2 HS mỗi em một câu trình bày giải
trên bảng
c)
6x26x4
2
=⇔=

6x2
=⇔
hoặc
6x2

−=


x = 3 hoặc x = -3
Vậy pt có 2 nghiệm x
1
= 3; x
2
= -3
d)
12x312x9
2
=⇔−=
Giải tương tự như trên pt có 2 nghiệm
x
1
= 4; x
2
= -4.
Đ: Biến đổi VT thành VP hoặc ngược
lại; Biến đổi hai vế cùng bằng một
biểu thức.
Cả lớp làm bài một HS trình bày trên
bảng câu b.
VT=
1. Chữa bài tập
cũ:
* Bài tập 9c) và
9d) (SGK)
* Bài tập 10

(SGK)
12

6

5

chứng minh câu b)
Hoạt động 2:(Btập mới C.bản)
GV:Vận dụng kiến thức căn
bậc hai số học tính? Btập 11a,c
H: Nhắc lại
A
xác đònh (hay
có nghóa) khi nào? Vận dụng
làm Btập 12b,c
H:Vận dụng hằng đẳng thức
AA
2
=
hãy rút gọn các biểu
thức Btập 13a,c?
Hoạt động 3:(Btập mở rộng
nâng cao)
GV: Nêu yêu cầu bài tập 14.
Phân tích thành nhân tử 14a,c
H:Sử dụng phương pháp nào để
phân tích thành nhân tử ở btập
này?
GV:Hdẫn dùng kết quả:

Với a

0 thì
2
)a(a
=
Mở rộng giải Pt: x
2
– 3 = 0
Hoạt động 4:(củng cố)
GV: Hệ thống hoá các bài tập
đã giải. Yêu cầu HS nêu các
3)13(3324
2
−−=−−
=
VP1313
=−=−−
(đpcm)
Cả lớp làm 2HS mỗi em một câu thực
hiện trên bảng.
a)
7:145.449:19625.16
+=+
= 20 + 2 = 22
c)
3981
==
Đ:
A

xác đònh (hay có nghóa) khi
0A

HS hoạt động nhóm làm bài trên
bảng nhóm
b)
4x3
+−
có nghóa khi -3x + 4

0
hay
3
4
x

. Vậy
3
4
x

thì
4x3
+−

có nghóa.
c)
x1
1
+−

có nghóa khi -1 + x > 0
hay
x > 1
HS làm bài trên phiếu học tập
cánhân
13a)
a7a5a2a5a2
2
−=−−=−
(với a<0)
c)
22224
a6a3a3a3a9
=+=+
Đ:Sử dụng hằng đẳng thức để phân
tích. 2HS khá mỗi em một câu thực
hiện trên bảng.
a)
)3x)(3x(3x
2
+−=−

c) x
2
- 2
2
)5x(5x5
−=+
⇔=+−⇔=−
0)3x)(3x(03x

2
3x03x03x
=⇔=+∨=−
hoặc
3x
−=
HS: nhắc lai đònh nghóa căn bậc hai
số học; cách tìm gía trò của biến để
căn thức xác đònh.
Phân loại dạng bài tập
Dạng 1:Tính và rút gọn biểu thức
Dạng 2: Tìm x để căn thức có nghóa
Dạng 3: Phân tích thành nhân tử
*Bài tập 11a,c:
Tính (SGK)
*Bài tập 12b,c:
Tìm x để mỗi
căn thức sau có
nghóa(SGK)
*Bài tập 13a,c
Rút gọn biểu
thức (SGK)
*Bài tập 14a,c
Phân tích thành
nhân tử
kiến thức cần vận dụng, phân
dạng loại Btập.
Dạng 4: Giải phương trình
4. Hướng dẫn về nhà:(3


)
- Ôn tập các kiến thức đã học về căn thức bậc hai.
- Làm các câu còn lại của Btập: 11, 12 , 13,14 tương tự như các câu đã giải. Trả lời câu
đố Btập 16.
- HD:Btập 12d) Vì 1 +x
2

0

với mọi x , nên
2
x1
+
luôn có nghóa với mọi x.
- Đọc trước: §3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
IV RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×