Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tiêt 9 hình 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.97 KB, 4 trang )

7
9
5
NC B
A
Ngày soạn :25/9/2005 Ngày dạy:28/9/2005
Tiết: 9 LUYỆNTẬP
I MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Thấy được tính đồng biến của sin và tang và tính nghòch biến của côsin và côtang (khi
góc
α
tăng từ 0
0
đến 90
0
thì sin và tang tăng còn côsin và côtang giảm).
-Kó năng: Học sinh có kỉ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết
số đo góc và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó. Thấy được tính
đồng biến của sin và tang và tính nghòch biến của côsin và côtang để so sánh các tỉ số lượng giác khi
biết góc hoặc so sánh các góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác.
-Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận trong khi tra bảng, đặc biệt chú ý ở phần hiệu chính.
II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên: Nghiên cứu kó bài soạn, bảng số, máy tính, bảng phụ.
-Học sinh : Bảng số, máy tính.
III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn đònh tổ chức:(1

) Kiểm tra nề nếp - điểm danh.
2. Kiểm tra bài cũ:(7

)


HS1: 1) Dùng bảng số hoặc máy tính tìm cotg32
0
15’.
2) Cho hình vẽ hãy tính:
a) Độ dài
đoạn thẳng NB?
b)
·
ACB
.
c)
·
NAB
.
HS2: 1) Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn x biết:
a) cos x = 0,5427
b) tg x = 1,5142.
2) Không dùng máy tính bỏ túi và bảng số hãy so sánh.
a) sin 20
0
và sin 70
0
.
b) cos 40
0
và cos 75
0
.
Đáp án:
HS1: 1) cotg 32

0
15’

1,5849.
2) a) NB
2
= NA
2
– AB
2
(Đònh lí Pitago)
2 2
7 5 24NB⇒ = − =

b) sin
·
ACB
=
·
5
0,5556
9
ACB≈ ⇒ ≈
34
0
c) cos
·
NAB
=
·

5
0,7143
7
NAB≈ ⇒ ≈
44
0
HS2: 1) a) x

57
0
; b) x

57
0
2) a) sin 20
0
< sin 70
0
.(vì góc tăng thì sin tăng)
b) cos 40
0
> cos 75
0
.(vì góc tăng thì cos giảm)
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:(1’) Tiết học hôm nay chúng ta củng cố tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước
bằng bảng số hoặc máy tính và ngược lại đồng thời tìm hiểu một số bài toán liên quan.
Các hoạt động:
tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS KIẾN THỨC
15’

Hoạt động 1:
GV: Không dùng bảng số và
máy tính bạn đã so sánh được
sin20
0
và sin70
0
; cos40
0

cos75
0
. Dựa vào tính đồng biến
của sin và nghòch biến của cos
các em hãy làm bài tập sau:
GV: Giới thiệu bài 22 (b,c,d)
tr84 SGK.
So sánh b) cos25
0
và cos63
0
15’.
c) tg73
0
20’ và tg45
0
.
d) cotg2
0
và cotg37

0
40’.
Bài bổ sung: Hãy so sánh.
a) sin38
0
và cos38
0
.
b) tg27
0
và cotg27
0
.
c) sin50
0
và cos50
0
.
GV: Làm thế nào để so sánh hai
tỉ số lượng giác của cùng một
góc?
GV: Gọi hs lên bảng thực hiện.
Bài 24 tr84 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
Nửa lớp làm câu a.
Nửa lớp làm câu b.
Yêu cầu : Nêu các cách so sánh
nếu có và cách nào đơn giản
hơn.
GV kiểm tra hoạt động của các

nhóm, nhận xét, đánh giá và
tuyên dương nhóm thực hiện tốt.
HS trả lời miệng
b) cos25
0
> cos63
0
15’
c) tg73
0
20’ > tg45
0
d) cotg2
0
> cotg37
0
40’
HS: Đưa về so sánh tỉ số lượng giác
của hai góc.
HS lên bảng làm
a) sin38
0
= cos52
0
có cos52
0
< cos38
0



sin38
0
< cos38
0
b) tg27
0
= cotg63
0
có cotg63
0
< cotg27
0


tg27
0
< cotg27
0
c) sin50
0
= cos40
0
cos40
0
> cos50
0


sin50
0

> cos50
0
HS hoạt động theo nhóm.
Bảng nhóm:
a)
Cách 1:
cos14
0
= sin76
0
cos87
0
= sin3
0

sin3
0
< sin47
0
< sin76
0
< sin78
0
cos87
0
< sin47
0
< cos14
0
< sin78

0
Cách 2: Dùng máy tính ( bảng số để
tính tỉ số lượng giác)
Sin78
0


0,9781
Cos14
0


0,9702
Sin47
0


0,7314
Cos87
0


0,0523

cos87
0
< sin47
0
< cos14
0

< sin78
0
Bài 22: (SGK)
Bài tập bổ sung:
KQ:
a) sin38
0
< cos38
0
b) tg27
0
< cotg27
0
c) sin50
0
> cos50
0
Bài 24: (SGK)
15’
Hoạt động 2:
GV: Giới thiệu bài 47 tr96 SBT
Cho x là một góc nhọn, biểu
thức sau đây có giá trò âm hay
dương ? Vì sao?
a) sinx -1
b) 1 – cosx
c) sinx – cosx
d) tgx – cotgx.
GV gọi 4 HS lên bảng làm 4
câu.

GV có thể hướng dẫn HS câu c,d
dựa vào tỉ số lượng giác của 2
góc phụ nhau.
GV: Giới thiệu bài 23 tr84 SGK.
Tính:
a)
0
0
sin25
cos65
b) tg58
0
– cotg32
0
.
GV: Hướng dẫn hs dựa vào tỉ số
lượng giác của hai góc phụ nhau.
Bài 25 tr84 SGK.
GV: Muốn so sánh tg25
0
với
sin25
0
em làm thế nào?
GV: Tươmg tự câu a em hãy viết
cotg32
0
dưới dạng tỉ số của cos
và sin rồi thực hiện so sánh.
GV: Muốn so sánh tg45

0

cos45
0
các em hãy tìm giá trò cụ
Nhận xét : Cách 1 làm đơn giản
hơn.
b) Cách 1 : cotg25
0
= tg65
0
cotg38
0
= tg52
0

tg52
0
< tg62
0
< tg65
0
< tg73
0
hay cotg38
0
< tg62
0
< cotg25
0

< tg73
0
Cách 2 :
tg73
0


3,271
cotg25
0


2,145
tg62
0


1,881
cotg38
0


1,280

cotg38
0
< tg62
0
< cotg25
0

< tg73
0

Nhận xét: cách 1 đơn giản hơn. Đại
diện hai nhóm trình bày bài.
HS1:
a)sinx -1 < 0 vì sinx < 1
HS2:
b) 1 – cosx > 0 vì cosx < 1
HS3:
Có cosx = sin(90
0
– x)

sinx – cosx > 0 nếu x > 45
0
sinx – cosx < 0 nếu 0
0
< x < 45
0
HS4:
Có cotgx =tg(90
0
– x)

tgx – cotgx > 0 nếu x > 45
0
tgx – cotgx < 0 nếu x < 45
0


2HS lên bảng làm
a) Tính
0
0
sin25
cos65
=
0
0
sin25
sin25
= 1
( cos65
0
= sin25
0
).
b) tg58
0
– cotg32
0
= 0
vì tg58
0
= cotg32
0
HS: Đưa về so sánh tử số của hai
phân số bằng nhau.
a)Ta co tg25
0

=
sin25
cos25
°
°

mà cos 25
0
< 1
suy ra tg 25
0
> sin25
0
b)Tương tự ta có cotg 32
0
> cos 32
0
Bài 47: (SBT trang
96)
a)sinx -1 < 0
b) 1 – cosx > 0
c) sinx – cosx > 0
nếu x > 45
0
sinx – cosx < 0
nếu 0
0
< x < 45
0
d) tgx – cotgx > 0

nếu x > 45
0
tgx – cotgx < 0
nếu x < 45
0

Bài 23: (SGK)
a)
0
0
sin25
cos65
= 1
b) tg58
0
– cotg32
0

= 0

Bài 25: (SGK)
a) tg 25
0
> sin25
0
b) cotg 32
0

> cos 32
0

c) tg 45
0
> cos 45
0
d) cotg 60
0

> sin 30
0
3’
thể.
Tương tự câu c em hãy làm câu
d.
Hoạt động 4: Củng cố
GV: Trong các tỉ số lượng giác
của góc nhọn tỉ số lượng giác
nào đồng biến, tỉ số nào nghòch
biến?
GV: Nêu mối liên hệ về tỉ số
lượng giác của hai góc phụ
nhau?
HS: c) tg 45
0
= 1; cos 45
0
=
2
2
Mà 1 >
2

2
nên tg 45
0
> cos 45
0
d) Tương tự ta có cotg 60
0
> sin 30
0
HS: sin và tang đồng biến còn cos
và cotang thì nghòch biến.
HS: Nếu hai góc phụ nhau thì sin
góc này bằng cosin góc kia và tang
góc này bằng cotang góc kia.
4. Hướng dẫn về nhà: ( 3’)
-Hoàn thiện các bài tập còn lại của bài 21, 22, 25(SGK).
-Xem trước bài: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
-Ôn tập và nắm chắc các kiến thức về tỉ số lượng giác của góc nhọn.
IV RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×