Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ lý THUYẾT NGOẠI 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.3 KB, 6 trang )

ĐỀ LÝ THUYẾT NGOẠI 2016-2017 ĐỢT 2
1.Điều trị viêm ruột thừa cấp: (Đ/S)
A.Mổ mở cắt ruột thừa
B.Nội soi cắt ruột thừa
C.Điều trị nội
D. (ko nhớ nữa, nhưng ko phải phẫu thuật)
2.Phương pháp vô cảm trong mổ nội soi cắt ruột thừa?
A.Gây mê nội khí quản, giãn cơ
B.Gây mê tĩnh mạch
C.Gây tê tủy sống
D.Gây tê tại chỗ
3.Trường hợp điều trị ruột thừa không mổ?
A.Đám quánh ruột thừa
B.Apxe ruột thừa
C.Viêm ruột thừa tới sớm
D.Viêm ruột thừa đến muộn
4.Điều trị hẹp môn vị do loét hành tá tràng?
A.Nối vị tràng và cắt dây X
B.Nối vị tràng
C.Cắt đoạn dạ dày
D.Nối thông hỗng tràng
5.Dấu hiệu quan trọng để chẩn đoán hẹp môn vị?
A.Chụp dạ dày cản quang sau 6h vẫn có thuốc ở dạ dày
B.Bụng lõm lòng thuyền
C.
D.
6.Hình ảnh X.Quang có giá trị trong VTC?
A.Liềm hơi dưới hoành trái
B.Mức nước hơi
C.Ổ bụng chứa dịch



D.Quai ruột cảnh vệ (+)
7.Trường hợp tắc ruột không mổ cấp cứu?
A.Tắc ruột non hoàn toàn
B.Tắc đại tràng hoàn toàn
C.Giãn đại tràng bẩm sinh
D.lỗ hậu môn bít tịt.
8.Ảnh hưởng của tắc ruột lên tuần hoàn:
A.Bụng chướng căng gây chèn ép tim
B.Thức ăn, dịch ứ đọng trong ruột gây giảm thể tích tuần hoàn
C.Mất điện giải do nôn (Mất kali)
D.Cả 3 đáp án trên
9.Triệu chứng của lồng ruột cấp đến muộn (Đ/S)
A.Bụng chướng
B.Bụng không chướng
C.Thăm trực tràng sờ thấy đầu khối lồng
D.Thăm trực tràng thấy phân máu tươi
E.Thăm trược tràng thấy phân nâu đen
10.Triệu chứng quan trọng nhất của lồng ruột cấp đến muộn:
A.Sốt cao
B.Sờ thấy khối lồng
C.Ỉa máu
D.Nôn
11.Điều trị lồng ruột cấp đến sớm:
A.Mổ tháo lồng
B.Bơm hơi tháo lồng
C.Thụt Barit tháo lồng
D.Cả 3 đáp án trên
12.Triệu chứng tắc ruột ở trẻ sơ sinh (Đ/S)
A.Không ỉa phân su

B.Ỉa máu


C.Khó thở
D.Bụng chướng
D.Nôn
13.CLS có giá trị nhất trong chẩn đoán ung thư dạ dày:
A.Nội soi dạ dày-tá tràng
B.Chụp dạ dày có Barit
C.Cắt lớp vi tính
D.
14.Hậu quá hay gặp của ung thư đại tràng trái:
A.Tắc ruột thấp
B.Rò trực tràng
C.
D.
15.Phẫu thuật trong ung thư đại tràng sigma đến muộn:
16.Hình ảnh siêu âm sỏi đường mật?
A.Đường mật giãn, có đám sỏi nhỏ
B.Đường mật giãn, hình ảnh sỏi đậm sáng
C.Đường mật giãn, hình ảnh sỏi đậm tối
D.Đường mật giãn, hính ảnh sỏi j j đó
17.học kỹ biến chứng sớm, biến chứng muộn, biến chứng ngay của gãy Pouteau-Colles
18.Phân độ gãy trên lồi cầu xương cánh tay?(Đ/S)
A.Độ 1, gãy 1 thành xương, không lệch
B.Độ 2, gãy qua 2 thành xương, di lệch ít
C.Độ 3, gãy rời xa nhau, di lệch nhiều
D.Độ 4, mất tam giác cân khuỷu
19.Bệnh nhận nam, 8 tuổi, ngã do chống tay ở tư thế duỗi, Vào viện do đau và sùng nề vùng khuỷu,..,tam
giác cân khuỷu vẫn bình thường. Khả năng nhiều bệnh nhân bị:

A.Trật khớp khuỷu
B.Gãy lồi cầu trong
C.Gãy lồi cầu ngoài


D.Gãy trên lồi cầu
20.triệu chứng lâm sàng của gãy cổ xương đùi(gãy rời) (Đ/S)
A.Mất cơ năng hoàn toàn khớp háng
B.Bầm tím muộn vùng háng
C.Chi ngắn, đùi khép.
D.Đau háng, bàn chân đổ ngoài
E.Đau háng, bàn chân đổ ngoài không sát mặt giường.
Có 1 câu MCQ về triệu chứng chắc chắn gãy cổ sương đùi nữa.
21.Giải phẫu vùng khuỷu: (Đ/S)
A.Có 3 diện khớp
B.Sấp ngửa là động tác quan trọng nhất của khớp khuỷu
C.Trật khớp khi 1 hoặc 2 xương cẳng tay rời khỏi vị trí của xương cánh tay
D.là khớp có biên độ vận động lớn nhất của chi trên
22.Vị trí của Mỏm trâm quay so với mỏm tram trụ?
A.Cao hơn 3cm
B.Cao hơn 1cm
C.Bằng nhau
D.Thấp hơn 3cm
E.Thấp hơn
Cm
23.Điều trị tốt nhất trong gãy mỏm khuỷu?
A.Vít xốp
B.Nẹp vít
C. Buộc vòng chỉ théo
D.Néo ép theo phương pháp Haubanage

24.Thời gian bất động bột sau nắn trật?
A.2-3 tuần
B.4-6 tuần
C.> 6 tuần
D.1 tuần


25.Mục đích của kéo liên tục trong trật khớp háng thể trung tâm?
A. Cố đưa chỏm về vị trí cũ
B.Tránh di lệch thứ phát
C.Hạn chế đau
D.Tạo điều kiện trước khi mổ nắn trật
26.Chỉ định Điều trị không mổ trong trật khớp háng thể trung tâm?(Đ/S)
A.Vỡ hõm khớp di lệch 3mm
B.Gãy lẹch ở nơi ít quan trọng
C.Có vết thương nhiễm trùng nơi dự kiến mổ
D.Người già loãng xương nặng
27.học kỹ các biến chứng trong gãy xương. Nhớ rõ ràng biến chứng tức thì, biến chứng sớm, biễn chứng
muộn.
28.Hình dạng sỏi bể thận qua phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị?
A.Hình đa giác
B.Hình tròn
C.Hình bầu dục
D.Hình tam giác
29.Điều trị nội soi tán sỏi niệu quản khi?(Đ/S)
A.Sỏi NQ 1/3 trên
B.Sỏi NQ 1/3 giữa
C.Sỏi NQ 1/3 dưới
D.Sỏi niệu quản trường hợp dị dạng niệu quản
30.Thể tổn thương hay gặp nhất trong CT thận kín?

A.Đụng dập thận
B.Dập thận
C.Vỡ thận
D.Có tổn thương mạch
31.Triệu chứng lâm sàng của chấn thương thận kín?(giống test)
32.Giá trị của siêu âm trong chấn thương thận?
33.Phần chấn thương niệu đạo, bàng quang học kỹ cơ chế và biến chứng: niệu đạo trước, niệu đạo sau
ntn? Vỡ bàng quang sau phúc mạc như thế nào, trong phúc mạc ntn.


34.Điều trị vỡ bàng quang
36.Các thương tổn thường gặp trong chấn thương ngực kín?
A.Gãy xương sườn, mảng sườn di động, tràn máu-tràn khí màng phổi,Xẹp phổi
(Mấy ý còn lại có vết thương tim, chấn thương tim…)
37.Hậu quả của VTMM khi không được chẩn đoán và điều trị? (mấy ý nó giống giống nhau, yêu cầu chọn
ý đúng nhất)
38.Cơ chế gây VTMM?
A.Dao, búa, tai nạn
B.Vật sắc nhọn, do gãy xương, do bác sĩ gây mê

39.Nguyên tắc mổ tụ máu ngoài màng cứng.(Đ/S)
A.Lấy hết máu tụ
B.Dẫn lưu ngoài màng cứng (S- nguyên tắc là dẫn lưu dưới da đầu)
40.Hình ảnh CT trong tụ máu ngoài màng cứng:
A.Khối tăng tỉ trọng hình thấu kính 2 mặt
B.Tùy từng vị trí, đa phần là khối tăng tỉ trọng hình thấu kính 2 mặt.(chọn ý này)

P/S:Đây đa phần là những câu ko có trong test-nhưng vẫn học test nhé, vì có trúng test. Có tổng là 73 câu,
trong đó có khoảng 15-20 câu là Đ/S: mỗi câu Đ/S từ 4-6 ý, còn lại là MCQ.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×