I. PHẦN HÀNH CHÍNH
1.
Họ và tên: PHẠM MINH S.
2.
Tuổi: 84
3.
Giới: Nam
4.
Nghề nghiệp: Hưu trí
5.
Dân tộc: Kinh
6.
Địa chỉ: Xã Đình Cao, Huyện Phù Cừ, Tỉnh Hưng Yên
7.
Ngày vào viện: 26/11/2019
8.
Ngày làm bệnh án: 04/12/2019
II. PHẦN CHUYÊN MÔN
1. Lý do vào viện: Khó thở, phù 2 chi dưới
2. Tiền sử:
-
Tăng huyết áp 4 năm, chẩn đoán tại BV Tỉnh Hưng Yên, qu ản lý t ại BV huy ện hàng tháng, đi ều tr ị th ường xuyên, hi ện dùng
Perindopril/Amlodipin 4mg/5mg ngày. Huy ết áp duy trì 120/80 mmHg, huy ết áp cao nh ất 130/85 mmHg.
-
YTNC tim mạch: Nam giới, tuổi cao, hút thuốc lá 5 bao năm đã b ỏ 30 năm, không u ống r ượu.
-
Dị ứng: Chưa phát hiện bất thường.
-
Gia đình: Chưa phát hiện bất thường.
II. PHẦN CHUYÊN MÔN
3. Bệnh sử:
-
Khoảng 5 tháng nay, BN thấy xuất hiện khó thở từ từ, tăng khi leo cầu thang hoặc đi bộ xa. BN nghỉ ngơi đỡ khó thở.
-
Cách vào viện 2 tuần, BN thấy mệt hơn, xuất hiện phù hai chi dưới. BN đi khám tại BV Bạch Mai, đ ược kê đ ơn thuốc về, nh ưng BN không u ống, tri ệu
chứng không đỡ.
-
Cách vào viện 3 ngày, BN xuất hiện cơn khó thở về đêm, không n ằm đ ược đ ầu b ằng. BN không đau ng ực, không ho, không s ốt, không ng ất, không h ồi h ộp
trống ngực, tiểu không theo dõi.
-
Ngày vào viện, bệnh nhân khó thở nhiều hơn, mệt nhiều -> vào Bệnh viện Bạch Mai.
II. PHẦN CHUYÊN MÔN
2. Bệnh sử:
-
Hiện tại ngày thứ 9 điều trị:
+ BN tỉnh, mệt.
+ Khó thở NYHA III, nằm tư thế fowler.
+ Thở Oxy gọng 3 l/phút.
+ Sonde tiểu 1600ml/24h.
II. PHẦN CHUYÊN MÔN
4. Khám lâm sàng:
4.1. Khám lúc vào viện:
-
BN tỉnh
-
Khó thở NYHA IV, không đau ngực
-
Huyết áp 90/60 mmHg, Mạch 100 lần/phút
-
Phổi ran ẩm rải rác hai bên
-
Phù nhẹ chi dưới 2 bên
-
Bụng mềm, gan 4cm DBS
-
Tim đều, TTT 4/6 tại ổ van ĐMC.
-
Tiểu 800ml/24h
II. PHẦN CHUYÊN MÔN
4. Khám lâm sàng:
4.2. Khám hiện tại:
a. Khám toàn thân:
-
BN tỉnh, tiếp xúc được.
-
Thể trạng trung bình: cân nặng 50kg, chiều cao 160cm
- SpO2 98% (thở oxy gọng 3l/phút) Nhịp thở 21 lần/phút
o
- Nhiệt độ 37 C HA 85/50 mmHg M ạch 70 l ần/phút
-
Da, niêm mạc nhợt.
- Không phù.
- Tuyến giáp không to, hạch ngoại vi không s ờ thấy.
II. PHẦN CHUYÊN MÔN
4.2. Khám hiện tại:
b. Khám cơ quan bộ phận:
•
Tim mạch:
-
Lồng ngực cân đối, không sẹo mổ cũ, không tuần hoàn bàng h ệ .
-
Mỏm tim ở KLS VI trong đường nách trước 2cm.
-
Tim đều, T1, T2 rõ
-
Tiếng thổi tâm thu tống máu thô ráp nghe rõ nh ất ở ổ van ĐMC, th ổi đ ầu thì tâm thu, c ường đ ộ 3/6, lan lên c ổ.
-
TTT 3/6 ở mỏm lan ra nách.
-
Mạch cảnh, mạch quay, mạch bẹn bắt đều rõ, tần số 70 lần/phút.
-
TM cổ không nổi, phản hồi gan tĩnh mạch cảnh âm tính.
II. PHẦN CHUYÊN MÔN
4.2. Khám hiện tại:
b. Khám cơ quan bộ phận:
•
Hô hấp:
-
Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở, tần số thở 22 lần/phút
-
Rung thanh rõ, đều hai bên.
-
Gõ trong, đều hai bên.
-
RRPN rõ. Ran ẩm rải rác hai trường phổi, không có ran n ổ.
II. PHẦN CHUYÊN MÔN
4.2. Khám hiện tại:
b. Khám cơ quan bộ phận:
•
Bụng:
- Bụng cân đối, không tuần hoàn bàng hệ
-
Bụng mềm, không chướng, không điểm đau khu trú
-
Gan, lách không to.
•
Cơ quan bộ phận khác: Chưa phát hiện bất thường
II. PHẦN CHUYÊN MÔN
5. Tóm tắt bệnh án:
BN nam, 84 tuổi, vào viện vì khó thở và phù hai chi dưới. Tiền s ử THA 4 năm đi ều tr ị th ường xuyên, khó th ở g ắng s ức 5 tháng nay. Đ ợt này
bệnh diễn biến 9 ngày nay. Qua thăm khám và h ỏi b ệnh phát hi ện các h ội ch ứng, tri ệu ch ứng sau:
-
HC suy tim cấp:
+ Triệu chứng sung huyết:
- Phổi: Khó thở NYHA IV. Cơn khó thở kịch phát về đêm. Ran ẩm rải rác hai bên.
- Tĩnh mạch ngoại vi: Gan to 4 cm DBS, phù hai chi d ưới (hi ện đã h ết).
+ Triệu chứng giảm tưới máu: Tiểu ít 800 ml/24h, HA 85/50 mmHg
-
HCTM (+), HCNT (-)
Tim đều, mỏm tim ở KLS VI đường nách trước (T). T1 T2 rõ, có TTT 3/6 ở ổ van ĐMC, lan lên c ổ và m ỏm tim.
Không đau ngực, không ngất.
II. PHẦN CHUYÊN MÔN
6. Chẩn đoán sơ bộ:
Suy tim mất bù cấp – TD Hẹp van ĐMC – THA
II. PHẦN CHUYÊN MÔN
7. Chẩn đoán phân biệt:
•
Bệnh mạch vành
•
Bệnh phổi mạn tính – Tâm phế mạn
•
Viêm phổi
•
Hở van hai lá
•
Van ĐMC hai lá bẩm sinh
•
Suy thận
II. PHẦN CHUYÊN MÔN
8. Cận lâm sàng:
8.1. Đề xuất cận lâm sàng:
•
Điện tâm đồ
•
Xét nghiệm máu: NT-Pro BNP, Troponin T
•
Các XN máu cơ bản khác: Công thức máu, CRP, Creatinin, điện gi ải đồ.
•
Khí máu động mạch
•
Xquang ngực
•
Siêu âm tim
II. PHẦN CHUYÊN MÔN
8.2. Kết quả đã có:
Điện tâm đồ:
II. PHẦN CHUYÊN MÔN
8.2. Kết quả đã có:
Điện tâm đồ:
- Nhịp xoang tần số 86l/p
- Trục trái, góc alpha = 50
o
- Dạng block nhánh P (QRS 0.14s, rsR' ở V1, S Rộng ở D1)
- ST chênh xuống ở V4 V5 V6: TD thiếu máu cơ tim
- Tăng gánh thất T (Sokolov – Lyon: 38mm)
II. PHẦN CHUYÊN MÔN
8.2. Kết quả đã có:
X-Quang ngực thẳng (11/11: trước vào viện 10 ngày)
- Cung động mạch chủ giãn
- Bóng tim to
- H.a ứ máu phổi: rốn phổi đậm, đường Kerley B
- Mờ 2 đáy phổi nghi do phù phổi
II. PHẦN CHUYÊN MÔN
8. Cận lâm sàng:
8.2. Kết quả đã có
- Siêu âm doppler tim là công cụ 'chính' đ ể chẩn đoán.
Van động mạch chủ:
•
•
•
•
•
Tình trạng van: dày nhiều, vôi hóa nhiều
Gradient tối đa : 91mmHg
Gradient trung bình: 64 mmHg
Diện tích lỗ van: 0,47cm
2
2
Qi = Q/S = (Vd-Vs).TsoTim/1,5 = 3,64 L/min/m da
=> Hẹp chủ khít
II. PHẦN CHUYÊN MÔN
Van động mạch chủ
•
•
ĐK HoC/ĐRTT: 8.6/17mm; STJ 29mm.
Dòng máu hở chủ lan gần đến mỏm thất trái, hở
chủ vừa – nhiều (PHT: 140ms), VTI LVOT 26.3cm
•
•
•
Diện tích lỗ van: 0.47cm
2
Vận tốc cuối tâm trương qua eo ĐMC: 25cm/s
ĐK ĐMC lên 40mm, quai ĐMC 31mm, ĐMC xuống
28mm
=> Hở chủ vừa – nhiều
II. PHẦN CHUYÊN MÔN
II. PHẦN CHUYÊN MÔN
-
Phương pháp Simpson: (4B): Vd 175ml, Vs 97 ml, EF 45% ;
(2B): Vd 164ml, Vs 93 ml, EF 43%
⇒ Thành thất (T) dày, buồng thất (T) giãn, chức năng tâm thu thất (T) giảm EF = 45%
-
Đánh giá chức năng vận động vùng thất
(T):
II. PHẦN CHUYÊN MÔN
Van hai lá: Dạng di động ngược chiều , tình trạng van, dây chằng dầy nhẹ, không
thấy huyết khối nhĩ trái, tiểu nhĩ trái. Diện tích HoHL/S nhĩ trái: 2,93/21,2 cm2 (4B)
Van động mạch phổi: thanh mảnh, gradient tối đa 3mmHg, áp lực động mạch phổi tâm thu: 42 mmHg
Van ba lá: thanh mảnh, hở van ba lá nhẹ, Gradient tâm thu tối đa 32mmHg
Màng ngoài tim: có ít dịch.
Kết luận: Thành thất trái dày, buồng thất trái giãn, chức năng tâm thu th ất trái gi ảm ( EF= 45%); hẹp ch ủ khít, h ở
chủ vừa- nhiều. Giãn ĐMC lên. Hở hai lá nhẹ, tăng áp lực động mạch phổi nhẹ
II. PHẦN CHUYÊN MÔN
Chỉ số
26/11
27/11
1/12
Tham chiếu
Troponin T (ng/L)
371↑
410↑
494.4↑
<= 14
NT-Pro BNP (pmol/L)
4138↑
-
4138↑
< 14,47
Chỉ số
26/11
27/11
30/11
1/12
Tham chiếu
Na
142
142
142
139
133-147
K
4.5
4.7
4.5
4.5
3,4- 4.5
Cl
104
109
103
95
94-111