Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Học kì 1 lý 11 Sở Vĩnh Phúc 1819

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (627.28 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018-2019
MÔN VẬT LÍ- LỚP 11
( Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 132

Họ và tên thí sinh.......................................................................Số báo danh.........................
Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu 1: Một bộ nguồn gồm n nguồn giống nhau. Mỗi nguồn có suất điện động  và điện trở trong r, các
nguồn mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn tương ứng bằng
A. n và nr.
B.  và nr.
C.  và r.
D. n và r.
Câu 2: Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 3: Theo định luật Jun-Len xơ, nhiệt lượng tỏa ra ở một vật dẫn
A. tỉ lệ nghịch với điện trở vật dẫn.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua vật dẫn.
C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện qua vật dẫn.
D. tỉ lệ thuận với điện trở vật dẫn.
Câu 4: Đơn vị của điện thế được kí hiệu là
A. A .
B. F.


C. V.
D. C .
Câu 5: Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động  , điện trở trong r và điện trở mạch ngoài là R.
Hiện tượng đoản mạch xẩy ra khi
A. R bằng r.
B. R bằng  .
C. R bằng không.
D. r bằng không.
Câu 6: Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của thanh kim loại cũng tăng do
A. chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên.
B. biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên.
C. biên độ dao động của các ion quanh nút mạng giảm đi.
D. chuyển động định hướng của các electron tăng lên.
Câu 7: Một điện tích có độ lớn q đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường E . Độ lớn lực điện
tác dụng lên điện tích là
E
q
A. F  2qE .
B. F  .
C. F  .
D. F  q.E .
q
E
Câu 8: Trên một tụ điện có ghi 20 F -200V. Điện dung của tụ điện bằng
A. 20 F .
B. 200F.
C. 200 F .

D. 20F.


Câu 9: Điều kiện để có dòng điện là phải có một
A. điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện.
B. hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện.
C. hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật cách điện.
D. điện thế đặt vào hai đầu vật cách điện.
Câu 10: Một bình điện phân đựng dung dịch muối đồng sunfat CuSO4 với hai điện cực bằng đồng. Cho
dòng điện một chiều chạy qua bình điện phân trong thời gian 30 phút thì thấy khối lượng catôt tăng thêm
1,143 g. Cho khối lượng mol nguyên tử của đồng là 64. Cường độ dòng điện qua bình điện phân gần với
giá trị nào nhất ?
A. 0,84 A.
B. 1,67 A.
C. 0,96 A.
D. 1,91 A.
Câu 11: Trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của pin điện hóa. Đồng hồ đo điện đa
năng hiện số ở chế độ DCV để đo
A. hiệu điện thế xoay chiều.
B. hiệu điện thế một chiều.
C. dòng điện xoay chiều.
D. dòng điện không đổi.

Trang 1/2 - Mã đề thi 132


Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động  . Khi cường độ dòng điện do nguồn điện tạo ra là I thì công
suất của nguồn điện bằng
I

A. P  .I .
B. P  .
C. P  .

D. P  .I 2

I
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13 (1,0 điểm):
Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không, cách nhau khoảng r = 4cm. Lực đẩy tĩnh điện
giữa chúng là F = 10-5N. Tính độ lớn mỗi điện tích.
Câu 14 (2,0 điểm):
Ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuông tại C; AC = 4cm,
BC = 3cm và nằm trong một điện trường đều. Vectơ cường độ điện
B
trường E song song AC, hướng từ A đến C (như hình vẽ bên) và có độ
E
lớn E = 5000V/m. Hãy tính:

a) Hiệu điện thế UAB, UCA.
C
A
b) Công của lực điện, khi di chuyển e (electron) từ A đến B.
Câu 15 (2,5 điểm):
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
E = 6V, r = 1  , R1 = 0,8  , R2 = 2  , R3 = 3  .
Tính hiệu điện thế hai cực của nguồn điện và cường độ
dòng điện chạy qua các điện trở.

R2
R1

R3
E,r


Câu 16 (1,5 điểm):
Một bàn là điện sử dụng điện áp 220 V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ là 5A.
a. Tính nhiệt lượng một bàn là tỏa ra trong 30 phút theo đơn vị Jun ?
b. Một xưởng may sử dụng 10 bàn là như trên trong 30 ngày, trung bình mỗi ngày một bàn là sử
dụng 30 phút. Tính tiền điện phải trả khi sử dụng số bàn là trên. Biết giá điện được tính theo bảng sau:
Bậc

Kwh

Giá (đồng)

1

Từ 0 - 50

1.549

2

Từ 51 - 100

1.600

3

Từ 101 - 200

1.858


4

Từ 201 - 300

2.340

5

Từ 301 - 400

2.615

6

Từ 401 trở lên

2.701

..............HẾT...............
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

-----------------------------------------------

Trang 2/2 - Mã đề thi 132


SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC

HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKI
MÔN VẬT LÍ - LỚP 11; NĂM HỌC 2018-2019


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm): mỗi câu 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
A
C
D
C
C
B
Mã 132
C
A
B
C
C
A
Mã 209

7
D
B

8
A

B

9
B
D

10
D
D

11
B
A

12
A
D

Mã 357

C

A

C

A

D


B

B

A

D

C

D

B

Mã 485

C

B

A

B

C

D

A


D

C

A

B

D

B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm):
Câu
Nội dung
13 (1đ)
Độ lớn mỗi điện tích:

Điểm

2
q2
Fr
11
F1  k 2  q 
 1,3.109 C
r1
k

14 (2đ)

1


a.Tính các hiệu điện thế
UAB = E.AB.cosα= 5000.

0,032  0,042 .

4
= 200V
5

UCA = -E.AC = -5000.0,04 = -200V.
b. Công của lực điện trường khi di chuyển e từ A đến B.
AAB  1,6.1019.200  3, 2.1017 J
15 (2,5đ) Điện trở tương đương mạch ngoài: Rtđ = 2  .
- Cường độ dòng điện qua mạch chính I = I1:
E
I
= 2A.
R td  r
- Hiệu điện thế hai đầu R1: U1 = I1.R1 = 1,6 V.
- Hiệu điện thế hai đầu R1 và R3: U2 = U3 = U – U1 = 4 – 1,6 = 2,4 V.

U2
 1, 2 A .
R2
U
- Cường độ dòng điện qua R3: I3 = 3 = 0,8 A.
R3
- Cường độ dòng điện qua R2 : I2 =


16(1,5 đ) a) Nhiệt lượng bàn là tỏa ra trong 30 phút là
Q  U.I.t  220.5.30.60  1980000J
b) Điện năng tiêu thụ của bàn là trong 1 tháng
Q  U.I.t  220.5.30.60.30  59400000(J)
59400000
Số điện đã dùng của 10 bàn là: 3600000 .10  165kwh (đ)
Tiến điện 50.1549  50.1600  65.1858  278220 đồng

Trang/2

1

0,5
0,5
0,5

0,5
0,5

0,5

0,5

0,25

0,25
0,5
0,5




×