VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
NGUYỄN THÙY DUNG
HOẠT ĐỘNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG
THỂ NHÂN TẠI TRUNG TÂM THÔNG TIN TÍN DỤNG
QUỐC GIA VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
HÀ NỘI, 2019
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
NGUYỄN THÙY DUNG
HOẠT ĐỘNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG
THỂ NHÂN TẠI TRUNG TÂM THÔNG TIN TÍN DỤNG
QUỐC GIA VIỆT NAM
Ngành: Tài chính ngân hàng
Mã số: 8340201
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. TRẦN THỊ VIỆT THẠCH
HÀ NỘI, 2019
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan bản luận văn này là công trình nghiên cứu độc lập của bản
thân với sự giúp đỡ của giáo viên hướng dẫn. Các số liệu đưa ra trong luận văn là
trung thực và có nguồn gốc rõ ràng.
Tác giả luận văn
Nguyễn Thùy Dung
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................
MỤC LỤC ....................................................................................................................
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT .....................................................
DANH MỤC BẢNG, BIỂU, SƠ ĐỒ ..........................................................................
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI ....................................................................................... 1
2. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI……………………………2
3. MỤC ĐÍCH VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU .................................................................. 4
4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ................................................................... 4
5. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............................................. 5
6. Ý NGHĨA LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN: ........................................................................... 5
7. KẾT CẤU LUẬN VĂN: ....................................................................................................... 6
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG
KHÁCH HÀNG THỂ NHÂN ..................................................................................7
1.1. TÍN DỤNG VÀ RỦI RO TÍN DỤNG TRONG NỀN KINH TẾ QUỐC DÂN........... 7
1.1.1 Hoạt động tín dụng trong nền kinh tế quốc dân .........................................7
1.1.1.1. Khái niệm tín dụng ..............................................................................7
1.1.1.2. Đặc điểm của hoạt động tín dụng .......................................................8
1.1.1.3. Các hình thức tín dụng ........................................................................9
1.1.2. Rủi ro tín dụng .........................................................................................10
1.1.2.1. Khái niệm rủi ro tín dụng .................................................................10
1.1.2.2. Nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng ................................................10
1.1.2.3 Hậu quả của rủi ro tín dụng ..................................................................12
1.2. XẾP HẠNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG .................................................13
1.2.1. Khái niệm xếp hạng tín dụng khách hàng ...............................................13
1.2.2. Đặc điểm của xếp hạng tín dụng..............................................................14
1.2.3. Phân loại xếp hạng tín dụng khách hàng .................................................15
1.2.4. Vai trò của hoạt động xếp hạng tín dụng khách hàng .............................16
1.3. XẾP HẠNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG THỂ NHÂN....................................... 19
1.3.1. Khái niệm xếp hạng tín dụng khách hàng thể nhân .................................19
1.3.2. Phương pháp xếp hạng tín dụng thể nhân................................................19
1.3.3. Quy trình xếp hạng tín dụng thể nhân .....................................................20
1.3.4. Nhân tố tác động đến hoạt động xếp hạng khách hàng thể nhân. ...........22
1.3.4.1. Nhân tố khách quan .............................................................................22
1.3.4.2. Nhân tố chủ quan ..................................................................................23
1.4. KINH NGHIỆM XẾP HẠNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG THỂ NHÂN CỦA
MỘT SỐ TỔ CHỨC XẾP HẠNG TRONG NƯỚC VÀ NƯỚC NGOÀI................ 24
1.4.1. Kinh nghiệm của một số tổ chức xếp hạng trong nước và nước ngoài ..24
1.4.1.1. Nghiên cứu của Stefanie Kleimeier về mô hình điểm số tín dụng cá
nhân áp dụng cho các ngân hàng bán lẻ tại Việt Nam. ..................................24
1.4.1.2. Mô hình điểm số tín dụng cá nhân của công ty xếp hạng tín dụng
FICO (Mỹ). ....................................................................................................25
1.4.1.3. Mô hình điểm số tín dụng VantageScore ........................................26
1.4.1.4. Hệ thống xếp hạng tín dụng cá nhân của NH Đầu Tư Phát Triển
Việt Nam – Ngân hàng BIDV. .......................................................................26
1.4.1.5. Hệ thống chấm điểm, xếp hạng tín dụng cá nhân của E&Y ............27
1.4.2. Bài học kinh nghiệm cho hoạt động xếp hạng tín dụng khách hàng cá
nhân tại CIC .......................................................................................................27
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ........................................................................................28
CHƯƠNG 2:THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG KHÁCH
HÀNG THỂ NHÂN TẠI TRUNG TÂM THÔNG TIN TÍN DỤNG QUỐC GIA
VIỆT NAM ..............................................................................................................29
2.1. KHÁI QUÁT VỀ TRUNG TÂM THÔNG TIN TÍN DỤNG QUỐC GIA VIỆT
NAM .......................................................................................................................................... 29
2.1.1. Lịch sử ra đời và phát triển của Trung Tâm Thông Tin Tín Dụng Quốc
Gia Việt Nam .....................................................................................................29
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của Trung Tâm Thông Tin Tín Dụng Quốc gia
Việt Nam ............................................................................................................30
2.1.3. Sản phẩm dịch vụ của Trung tâm Thông tin Tín dụng Quốc gia Việt Nam ........ 31
2.1.4. Cơ cấu tổ chức của Trung tâm Thông tín Tín dụng Quốc gia Việt Nam ............. 34
2.1.4.1. Sơ đồ bộ máy tổ chức của CIC .............................................................34
2.1.4.2. Chức năng nhiệm vụ của từng phòng ban trong bộ máy quản lý .....34
2.2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG THỂ
NHÂN TẠI TRUNG TÂM THÔNG TIN TÍN DỤNG QUỐC GIA VIỆT NAM ...... 37
2.2.1. Vài nét về hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng thể nhân tại Trung
tâm Thông tin Tín dụng Quốc gia Việt Nam .....................................................37
2.2.1.1. Lịch sử hình thành hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng thể nhân
tại Trung tâm Thông tin Tín dụng Quốc gia Việt Nam .................................37
2.2.1.2. Tổ chức hoạt động xếp hạng tín dụng thể nhân tại CIC ...................38
2.2.2. Phương pháp xếp hạng tín dụng khách hàng thể nhân tại Trung tâm
Thông tin Tín dụng Quốc gia Việt Nam ............................................................39
2.2.3. Quy trình xếp hạng tín dụng khách hàng thể nhân tại Trung tâm Thông
tin Tín dụng Quốc gia Việt Nam .......................................................................40
2.2.4 Ví dụ minh chứng qui trình, thủ tục xếp hạng 1 khách hàng cụ thể .........52
2.3. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG THỂ
NHÂN TẠI TRUNG TÂM THÔNG TIN TÍN DỤNG QUỐC GIA VIỆT NAM 54
2.3.1. Những điểm đã đạt được.........................................................................54
2.3.2. Những hạn chế và nguyên nhân...............................................................55
2.3.2.1. Hạn chế .............................................................................................55
2.3.2.2. Nguyên nhân .....................................................................................56
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ........................................................................................58
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG XẾP HẠNG TÍN
DỤNG KHÁCH HÀNG THỂ NHÂN TẠI TRUNG TÂM THÔNG TIN TÍN
DỤNG QUỐC GIA VIỆT NAM ............................................................................59
3.1. ĐỊNH HƯỚNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG THỂ NHÂN TẠI
CIC TRONG THỜI GIAN TỚI.......................................................................................... 59
3.1.1. Định hướng phát triển của Trung Tâm Thông Tin Tín Dụng Quốc Gia
Việt Nam trong thời gian tới ..............................................................................59
3.1.1.1. Định hướng của ngành ngân hàng ....................................................59
3.1.1.2. Định hướng phát triển của CIC .......................................................60
3.1.2. Định hướng phát triển nghiệp vụ xếp hạng tín dụng khách hàng thể nhân
của Trung tâm trong thời gian tới. .....................................................................67
3.2. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG KHÁCH
HÀNG THỂ NHÂN TẠI TRUNG TÂM THÔNG TIN TÍN DỤNG QUỐC GIA
VIỆT NAM............................................................................................................................... 69
3.2.1. Nhóm giải pháp trực tiếp liên quan tới nội dung, phương pháp xếp hạng
tín dụng khách hàng cá nhân .............................................................................69
3.2.1.1. Nâng cao chất lượng, độ tin cậy nguồn thông tin đầu vào. ..............69
3.2.1.2 Hoàn thiện mô hình tổ chức và cơ chế vận hành hệ thống xếp hạng
tín dụng thể nhân. ...........................................................................................72
3.2.1.3. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ tin học trong hoạt động XHTD thể nhân
........................................................................................................................73
3.2.1.4. Hoàn thiện phương pháp, nội dung chấm điểm, xếp hạng khách hàng. ....74
3.2.2. Các nhóm giải pháp hỗ trợ .......................................................................78
3.2.2.1. Tăng cường tuyên truyền, quảng bá sản phẩm .................................78
3.2.2.2. Đa dạng hoá sản phẩm thông tin và kênh cung cấp thông tin ..........79
3.2.2.3. Nâng cao chất lượng cán bộ làm công tác XHTD thể nhân .............80
3.3. MỘT SỐ ĐỀ XUẤT KIẾN NGHỊ ...........................................................81
3.3.1. Kiến nghị với chính phủ và các Bộ ngành có liên quan ..........................81
3.3.2. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước ..................................................81
3.3.3. Kiến nghị đối với Ngân hàng Thương mại ..............................................82
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ........................................................................................83
KẾT LUẬN ..............................................................................................................84
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................85
DANH MỤC PHỤ LỤC..............................................................................................
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt
Nguyên nghĩa
TT
Thông tư
QĐ
Quyết định
TTCK
Thị trường chứng khoán
BCTC
Báo cáo Tài chính
BIDV
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
CIC
Trung tâm Thông tin Tín dụng Quốc gia Việt Nam
CNTT
Công nghệ thông tin
CQTTGSNH Cơ quan Thanh tra Giám sát Ngân hàng
DN
Doanh nghiệp
E&Y
Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Ernst & Young Việt Nam
FICO
Fair Isaac Corp
KQKD
Kết quả kinh doanh
KV
Khu vực
Moody’s
Moody’s Investors Service
NH
Ngân hàng
NHNN
Ngân hàng Nhà nước
NHNNVN
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
NHTM
Ngân hàng thương mại
TSĐB
Tài sản đảm bảo
QHTD
Quan hệ tín dụng
TCTD
Tổ chức tín dụng
CN TCTD
Chi nhánh tổ chức tín dụng
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TTTD
Thông tin tín dụng
XHTD
Xếp hạng tín dụng
RRTD
Rủi ro tín dụng
DANH MỤC BẢNG, BIỂU, SƠ ĐỒ
1. Danh mục bảng biểu
Bảng 1.1: Ký hiệu XHTD cá nhân theo Stefanic Kleimeier
Bảng 1.2: Mô hình điểm số tín dụng Vantage Score
Bảng 2.1: Xếp hạng khách hàng
Bảng 3.1: Quan hệ tín dụng và quan hệ thẻ
Bảng 3.2: Các chỉ tiêu thẻ bổ sung
Bảng 3.3: Chấm điểm, xếp hạng khách hàng khi bổ sung thẻ
2. Danh mục biểu đồ, sơ đồ
Biểu đồ 2.1: Số lượng báo cáo tín dụng qua các năm
Biểu đồ 2.2: Số lượng hồ sơ khách hàng qua các năm
Sơ đồ 2.3: Bộ máy tổ chức của CIC
Sơ đồ 3.1: Quy trình xử lý tin khi thêm thẻ
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong nền kinh tế thị trường, hệ thống ngân hàng luôn đóng vai trò quan
trọng, có ý nghĩa sống còn đối với sự ổn định và phát triển của nền kinh tế quốc
dân. Trong các hoạt động kinh doanh của ngân hàng thì cho vay là hoạt động kinh
doanh chủ yếu và chứa đựng nhiều rủi ro nhất. Lưạ chọn khách hàng cho vay luôn
là một quyết định quan trọng trong hoạt động tín dụng của ngân hàng. Khi đưa ra
quyết định lựa chọn không phù hợp có thể dẫn đến rủi ro rất lớn do khách hàng
không trả được nợ. Để giảm thiểu rủi ro không thu được nợ, các ngân hàng phải
sàng lọc và giám sát khách hàng vay, thiết lập mối quan hệ khách hàng lâu dài, sử
dụng các công cụ, các kỹ thuật giảm rủi ro (quy định các hạn mức tín dụng, bảo
đảm tiền vay…). Mặc dù vậy không một ngân hàng, tổ chức nào có thể dự đoán hết
được những rủi ro có thể xảy ra. Hoạt động kinh doanh tiền tệ ngày càng khó khăn,
rủi ro của nó ngày một lớn, đòi hỏi phải có những biện pháp phòng ngừa, hạn chế
các rủi ro để bảo đảm an toàn cho toàn hệ thống ngân hàng thương mại. Trong xu
thế đó, việc chấm điểm tín dụng khách hàng là một việc cần được thực hiện trong
hoạt động tín dụng ngân hàng. Vì kết quả chấm điểm hay xếp hạng khách hàng vay
phản ánh mức độ rủi ro và năng lực trả nợ của khách hàng vay, là căn cứ quan trọng
để các ngân hàng đưa ra quyết định cho vay cũng như quản lý các khoản vay, đảm
bảo kiểm soát rủi ro tín dụng ở mức ngân hàng có thể chấp nhận.
Trong điều kiện Việt Nam hiện nay, các NHTM đã từng bước xây dựng và
sử dụng hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ để hỗ trợ việc ra quyết định cấp tín dụng
và quản lý nợ. Tuy nhiên, hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ, đặc biệt là xếp hạng
khách hàng thể nhân tại các NHTM hiện nay chủ yếu xây dựng theo phương pháp
chuyên gia, tiêu thức chấm điểm chưa thống nhất, kết quả xếp hạng còn thiếu chính
xác đã ảnh hưởng không nhỏ đến chất lượng tín dụng của các ngân hàng.
Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam (CIC) với sứ mệnh là tổ
chức quản lý và cung cấp thông tin tín dụng cho hệ thống ngân hàng, đã từng bước
xây dựng hệ thống chấm điểm khách hàng nói chung và khách hàng thể nhân nói
1
riêng để để hỗ trợ hoạt động tín dụng cho các TCTD tại Việt Nam. Tuy nhiên,
những thay đổi trong chính sách xử lý nợ xấu và cung cấp thông tin tín dụng cho
Ngân hàng Nhà Nước quy định (Thông tư 03/2013/TT-NHNN thay Quyết định
51/2007/QĐ-NHNN,
thông
tư
02/2013/TT-NHNN
thay thế
Quyết
định
493/2005/QĐ-NHNN) đặt ra yêu cầu hoạt động chấm điểm tín dụng thể nhân của
CIC phải có những thay đổi đề phù hợp hơn. Bên cạnh đó, cho đến nay chưa có
công trình nghiên cứu nào nghiên cứu một cách đầy đủ và toàn diện về xếp hạng tín
dụng thể nhân tại CIC. Xuất phát từ thực tế trên, tác giả chọn đề tài: “Hoạt động
xếp hạng tín dụng khách hàng thể nhân tại Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc
gia Việt Nam” làm đề tài luận văn thạc sĩ với mong muốn áp dụng những kiến thức
tiếp thu được trong chương trình học đóng góp một phần nhỏ bé vào sự phát triển
của CIC nói riêng nơi tác giả đang công tác vì mục tiêu phát triển phồn thịnh của
nền kinh tế nước nhà.
2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài
Từ đầu thế kỷ 20, trên thế giới đã bắt đầu hình thành các hệ thống XHTD.
Từ khi hình thành đến nay, đã có nhiều phương pháp, mô hình XHTD được xây
dựng từ những phương pháp cổ điển đánh giá định tính đến những phương pháp
hiện đại như phương pháp thống kê hay phương pháp chuyên gia…Tại Việt Nam, hệ
thống XHTD nội bộ tại các NHTM chỉ mới được sử dụng trong gần 10 năm trở lại đây
và do còn tương đối mới mẻ nên các hệ thống này cần được bổ sung, hoàn thiện để
phù hợp với điều kiện thực tế. Nhận thức được yêu cầu đó, đã có nhiều nghiên cứu
được công bố, trong đó có các công trình điển hình:
a, Luận văn thạc sỹ: “Hoàn thiện công tác xếp hạng tín dụng nội bộ khách
hàng cá nhân tại NHTMCP Quốc Dân – TP. Đà Nẵng" của tác giả Ngô Bình. [3]
Trong luận văn, tác giả đã nêu được thực trạng về công tác XHTD nội bộ tại
NHTMCP Quốc Dân – TP.Đà Nẵng: về công tác tổ chức, kiểm soát nội bộ, kết quả,
thành công và hạn chế của công tác XHTD nội bộ tại NHTMCP Quốc Dân – TP.Đà
Nẵng. Các đề xuất có tính thực tiễn và khả thi. Tuy nhiên, một số vấn đề lý luận đề
2
cập chưa đủ độ sâu cần thiết, các vấn đề cơ bản của hệ thống XHTD nội bộ vẫn
chưa được làm rõ, một số giải pháp chưa lý giải hết các khía cạnh khác nhau.
b, Luận ản
ròng
Điểm ban đầu
100
0%
75
0– 20%
50
20-40%
Đã có gia
Luôn trả
2 Tình hình trả nợ
nợ đúng
hạn
3
Tình hình chậm
trả lãi
Đã có gia
hạn nợ
hạn nợ,
hiện trả nợ
tốt/khách
hàng mới
Trọng
25
40-60%
0
>60%
số
15%
Đã có nợ
quá hạn, Hiện
khả năng đang có
trả nợ
nợ quá
không ổn hạn
định
Đã có nợ
Đã có nợ
quá hạn,
Luôn trả
quá hạn,
Đã có gia
khả năng
nợ đúng
hiện trả nợ
hạn nợ
trả nợ
hạn
tốt/ khách
không ổn
hàng mới
định
Hiện
đang có
nợ quá
hạn
15%
15%
Chỉ sử
Các dịch vụ sử
4
dụng tiền
dụng ở nhân hàng
gửi
Dịch vụ
thanh toán
Không
10%
sử dụng
Có khả
Định giá khả năng
5
năng trả
trả nợ
nợ
Có thể
phải gia
hạn nợ
Không
có khả
15%
năng trả
nợ
>25%
Lợi nhuận/doanh
20-25% 15 – 20%
hoặc >10
6 thu hoặc thu nhập
hoặc 5-10 hoặc 3-5
triệu
ròng
triệu đồng triệu đồng
đồng
Số tiền theo kế
7 hoạch trả
nợ/Nguồn trả nợ
<30%
30 – 45% 45-60%
10-15% <10%
hoặc 1-3 hoặc <1
15%
triệu
đồng
triệu
đồng
60-75%
>75%
15%
Có
10%
Phần II. Thông tin về thân nhân
1 Tiền án, tiền sự
Không
Chỉ tiêu
2 Tuổi
3 Trình độ học vấn
Điểm ban đầu
100
36 – 55
tuổi
Trên đại
75
50
26-35 tuổi 56-60 tuổi
25
20-25
tuổi
Trung
0
>60 tuổi
hoặc 18- 10%
20 tuổi
Dưới
Đại học
Cao đẳng
Quản lý, Chuyên
Lao động
điều
hành
môn/chủ
cơ sở
được đào
tạo nghề
>7 năm
5-7 năm
3-5 năm
6 Tình trạng chỗ ở
Nhiều
BĐS sở
hữu
riêng
Nhà sở
Ở chung
Nhà thuê Khác
hữu riêng với cha mẹ
7 Cơ cấu gia đình
Sống cùng
Các
Gia đình Sống với một gia
trường
hạt nhân cha mẹ
đình hạt
hợp khác
nhân khác
Tính chất công
4
việc hiện tại
5
Thời gian làm
công việc hiện tại
học
Số người trực tiếp
8 phụ thuộc vào
<3 người 3 người
người vay
Rủi ro nghề
nghiệp
Thấp
Bảo hiểm nhân
10
mạng
>100
triệu
đồng
9
4 người
học
trung
học
Lao động Thất
thời vụ nghiệp
1-3 năm
5 người
Trung bình
10%
10%
<1 năm 10%
10%
10%
>5
người
10%
Rất cao 10%
50-100
30-50 triệu <30 triệu Không
triệu đồng đồng
đồng
có
(Nguồn: Ernst & Young Việt Nam)
Trọng
số
10%
Phụ lục 1.07: Hệ thống ký hiệu XHTD cá nhân của E&Y
Điểm Xếp hạng
Đánh giá
Mức độ rủi ro. Phân loại theo quyết định
xếp hạng
493/2005/QĐ - NHNN
100
A+
Thượng hạng
Thấp. Nợ đủ tiêu chuẩn thuộc nhóm 1
94
A
Xuất sắc
Thấp. Nợ đủ tiêu chuẩn thuộc nhóm 1
89
A-
Rất tốt
Thấp. Nợ đủ tiêu chuẩn thuộc nhóm 1
84
B+
Tốt
Thấp. Nợ cần chú ý thuộc nhóm 2
79
B
Trung bình
Trung bình. Nợ cần chú ý thuộc nhóm 2.
69
B-
Thỏa đáng
Trung bình. Nợ cần chú ý thuộc nhóm 2.
59
C+
Dưới trung bình Trung bình. Nợ dưới tiêu chuẩn thuộc nhóm 3
49
C
Dưới chuẩn
39
C-
35
D
Khả năng không
thu hồi cao
Khả năng không
thu hồi rất cao
Cao. Nợ cần chú ý thuộc nhóm 3.
Cao. Nợ nghi ngờ thuộc nhóm 4.
Cao. Nợ có khả năng mất vốn thuộc nhóm 5.
(Nguồn: Tài liệu nội bộ về hoạt động kiểm toán các tổ chức tín dụng của E&Y)
Phụ lục 2.01: Bảng xử lý lỗi trong chấm điểm cá nhân tại CIC
Chỉ tiêu Đánh
máy tính
STT
Tiêu chí
1
Tổng dư nợ
2
Số lượng các TCTD
hiện đang còn dư nợ
3
Nhóm nợ cao nhất
hiện tại
giá
tạo ra khi của
có đủ cán bộ
thông tin xử lý
Lý do điều chỉnh
Có những trường hợp dư nợ sai (gấp đôi dư
nợ,…)
Có thể điều tra lại nhóm nợ của khách hàng,
có một số trường hợp khách hàng bị nhảy
nhóm nợ không đúng do lỗi hệ thống.
4
Kỳ hạn trả nợ
5
Số tháng xuất hiện nợ
không đủ tiêu chuẩn
trong năm gần nhất
Phỏng vấn điều tra lại về nhóm nợ của khách
hàng khi có nghi ngờ về sai sót.
6
Số năm có nợ xấu
trong quan hệ tín
dụng (3 năm gần
nhất)
Xem xét về dữ liệu lịch sử, nếu khách hàng
chỉ xuất hiện 1 file dữ liệu lịch sử bị nợ xấu,
có thể xem xét điều chỉnh tăng 1 mức điểm
cho khách hàng căn cứ vào cả quá trình thực
hiện quan hệ tín dụng với Ngân hàng.
7
Số TCTD có nợ xấu
trong vòng 3 năm
gần nhất
Có 1 số khách hàng nợ ở nhánh này giờ
chuyển sang nhánh khác, thực tế chỉ xuất hiện
nợ dưới chuẩn ở 1 TCTD
8
9
Số năm có quan hệ
Có thể xem xét đối với trường hợp được tính
tín dụng với TCTD
là 1 năm nhưng số tháng QHTD <= 3 tháng
để điều chỉnh 1 mức điểm.
Số lần vay nợ trong
vòng 3 năm gần
nhất
Có 1 số khách hàng nợ ở nhánh này giờ
chuyển sang nhánh khác, nên số liệu update
=0 ở một nhánh thì cũng không thể coi là 2
lần vay nợ được.
(Nguồn: Phòng Cấp tin Miền Nam – CIC)
Phụ lục 2.02: Tiêu chí chấm điểm khách hàng cá nhân
Số điểm
Số điểm
tối đa
tối thiểu
I.1. Tổng dư nợ
60
40
I.2.Số lượng các TCTD hiện đang còn nợ
60
40
I.3.Nhóm nợ cao nhất hiện tại
160
-30
I.4.Kỳ hạn trả nợ gốc
40
30
120
0
120
0
120
20
III.1.Số năm có QHTD với TCTD
30
20
III.2.Số lần vay nợ mới trong 3 năm gần nhất
40
30
Tổng cộng
750
150
Tiêu chí
Chấm điểm tín dụng (chiếm 100%)
I. Số dư nợ và tình trạng nợ
II. Lịch sử trả nợ
II.1.Số tháng xuất hiện nợ không đủ tiêu chuẩn
trong 1 năm gần nhất
II.2.Số năm có nợ xấu trong QHTD trong 3 năm
gần nhất
II.3. Số TCTD có nợ xấu trong 3 năm gần nhất
III. Lịch sử quan hệ tín dụng
( Nguồn: Phòng Cấp tin Miền Nam – CIC )
Phụ lục 3.01 Mẫu bản trả lời tin sau khi thêm thông tin thẻ.
BÁO CÁO CHẤM ĐIỂM TÍN DỤNG CÁ NHÂN
1. THÔNG TIN VỀ KHÁCH HÀNG
Tên khách hàng: Nguyễn Hồng Thấm
Mã CIC: 0170456789
Địa chỉ: Trung Hòa, Nhân Chính, Thanh
Xuân, Hà Nội
Số chứng minh thư: 010207854
Ngày cấp:24/4/2016
Nơi cấp:
HN
Điện thoại: 0974256748
Fax:
Thu nhập bình quân/ tháng :
30.000.000/tháng
2. THÔNG TIN VỀ TÍN DỤNG CỦA KHÁCH HÀNG
2.1. Tình hình quan hệ tín dụng hiện tại:
Số liệu đến ngày 18/12/2018
STT
Tên TCTD/ CN
Mã
TCTD
TCTD
Ngày BC gần nhất
Hình thức vay vốn
vốn vay
Không có tài sản
1
Ngân hàng A
A
30/11/2018
2
Ngân hàng B
B
30/11/2018
Tài sản đảm bảo
3
Ngân hàng C
C
30/11/2018
Tài sản đảm bảo
D
30/11/2018
4
Ngân hàng D
( dư nợ thẻ)
Tổng dư nợ
Mục đích sử dụng
đảm bảo
Không có tài sản
đảm bảo
9.703 triệu đồng và 0 USD
2.2. Biểu đồ diễn biến phát sinh dư nợ 3 năm gần nhất:
12000
10000
300
300
300
300
300
300
300
300
300
300
9543
300
300
9543
9543
9543
7543
7543
7543
8000
7543
7543
7543
7543
7543
6000
7543
160
7543
160
7543
160
160
160
160
Hạn mức thẻ
Dư nợ thẻ
160
QHTD: Từ
12/2017 11/2018
QHTD: Từ
12/2016 11/2017
QHTD: Từ
12/2015 11/2016
4000
2000
1543
1543
1543
1543
1543
1543
1543
1543
1543
543
543
543
543
543
543
543
543
543
543
543
543
0
Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
2.3. Diễn biến nợ xấu trong 3 năm gần nhất:
Số liệu đến ngày 18 tháng 12 năm 2018
Tháng
12
01
02
03
04
05
06
07
08
Năm 1
09
10
11
X
X
X
Năm 2
Năm 3
2.4. Thông tin khác:
Chỉ tiêu
Số lượt hỏi tin về khách hàng trong 3
năm gần nhất
Năm 1
Năm 2
Năm 3
0
0
0
Các loại hình vay vốn của khách
Ngắn hạn; Dài Trung hạn;
Trung
hàng trong 3 năm gần nhất
hạn; Thẻ
hạn
Dài hạn
4. CHỈ TIÊU CHẤM ĐIỂM TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG
I.Tình trạng nợ hiện tại:
QHTD
1.Tổng dư nợ (triệu đồng)
9543
2. Số lượng các TCTD đang còn dư nợ (TCTD)/số TCTD
phát hành thẻ
3. Nhóm nợ cao nhất hiện tại (nhóm)
4. Kỳ hạn trả nợ (tháng/quý/năm)
5. Số TCTD có nợ quá hạn
QH thẻ
160
1
3
3
3
Năm
1
1
6. Hạn mức tín dụng bình quân
300
II.Lịch sử quan hệ tín dụng:
1. Số tháng xuất hiện nợ không đủ tiêu chuẩn trong năm gần
nhất (tháng)
2. Số năm có nợ xấu quan hệ tín dụng trong 3 năm gần nhất
(năm)
3
1
3. Số TCTD có nợ xấu trong 3 năm gần nhất (TCTD
3
4. Số năm có QHTD với TCTD (năm)
3
5. Số lần vay nợ trong 3 năm gần nhất (lần/năm)
4
I.
Lịch sử quan hệ tín dụng thẻ.
1.Số tiền quá hạn thẻ trong năm gần nhất
160
2.Số lần quá hạn thẻ trong năm gần nhất
3
3. Số năm có nợ quá hạn trong quan hệ thẻ trong 3 năm gần
1
nhất (năm)
4. Số lượng thẻ quá hạn trong năm gần nhất.
1
5. Số năm có quan hệ thẻ với TCTD (năm)
1
6. Số lần sử dụng thẻ tín dụng trong năm gần nhất
5
7. Số lượng thẻ tín dụng được sử dụng trong 1 năm gần nhất
2
8. Số tổ chức tín dụng phát hành thẻ trong 3 năm
2
5. ĐIỂM CỦA KHÁCH HÀNG: 785
Điểm khách hàng thể nhân
1400
1200
1000
800
600
400
Điểm
200
0
BẢNG CHUẨN CHẤM ĐIỂM KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
Điểm
1500 - 1345
Xếp loại
A
Đánh giá
Khả năng trả nợ của khách hàng tốt. Khách
hàng chưa bị quá hạn nợ
Mức độ rủi ro
Rủi ro rất thấp
Khả năng trả nợ của khách hàng khá tốt. Khách
B
hàng chưa có nợ xấu và quan hệ với Ngân hàng Rủi ro thấp
khá tốt.
1344 - 1160
Có khả năng trả đầy đủ các khoản nợ. Tuy
C
ngoài có thể tác động giảm khả năng trả nợ
1159 - 870
869 - 625
624 - 355
nhiên sự thay đổi bất lợi của các yếu tố bên
D
E
Khả năng trả nợ của khách hàng kém
Khả năng trả nợ của khách hàng rất tồi. Nguy
cơ không thu hồi được vốn rất cao.
Rủi ro trung
bình
Rủi ro cao
Rủi ro rất cao
Người lập và kiểm soát báo cáo