Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Ghi nhớ những ngữ pháp tiếng anh quan trọng (part1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.36 KB, 16 trang )

Ghi nhớ
Động từ to be
be -> am/ is/ are: Dùng để giới thiệu tên, tính chất, trạng thái của chủ ngữ (một người, con vật, sự kiện)
trong hiện tại.
Thể khẳng định
I am Anna.
I

am

I am a student.

‘m

I am fine.
I am from Hanoi.

(+)

He/ She/ It

Tên

She is Anna.

is

Danh từ

She is a student.


‘s

Tính từ

She is fine.

from + địa điểm

She is from Hanoi.
They are Anna and Bob.

You/ We/ They

are

They are students.

‘re

They are fine.
They are from Hanoi.

Thể phủ định
(-)

I

am not

Tên


I am not Anna.

‘m not

Danh từ

I am not a student.

Tính từ

I’m not fine.


I’m not from Hanoi.
She is not Anna.
He/ She/ It

is not

She isn’t a student.

isn’t

She is not fine.
from + địa điểm

She isn’t from Hanoi.
They aren’t Anna and Bob.


You/ We/ They

are not

They are not students.

aren’t

They aren’t fine.
They are not from Hanoi.

Thể nghi vấn
Yes,
Am

I

Am I Anna?

am
I

No,

‘m n

Tên
(?)

Is


he/ she/ Danh từ
it
Tính từ

Is she Anna?
Is she from Hanoi?

Yes,

he/ she/ it

No,

is

isn’t

from + địa điểm

Are

Ghi nhớ

you/ we/
they

Are they students?
Are they from Hanoi?


Yes,
No,

you/ we/
they

are

aren


* Thời hiện tại đơn (present simple) diễn tả một hành động chung chung, tổng
quát lặp đi lặp lại nhiều lần, hoặc một sự thật hiển nhiên, hoặc một hành động
diễn ra trong thời gian hiện tại.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định

(+)

I

Động từ nguyên thể

I love you.

He/ She/ It

Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít

He loves you.


You/ We/ They

Động từ nguyên thể

We love you.

Thể phủ định

(-)

I

don’t

He/ She/ It

doesn’t

You/ We/ They

don’t

I don’t like you.
Động từ nguyên thể

She doesn’t like you.
They don’t like you.

Thể nghi vấn

(?)

Do

I

Động từ nguyên thể?

Do I know you?

Yes,
No,

I

do.

don


Does

Do

he/
she/ it

Yes,

he/ she/ doe

it

No,

doe

Does she know you?

Yes,

you/
we/
they

Do they know you?
No,

you/
we/ they

Ghi nhớ
* Cách chia động từ ở ngôi thứ ba (he, she, it) số ít:
- Quy tắc:
+ Động từ to be: be -> is
+ Động từ khác:

Phần lớn các động từ

Thêm -s


speak – speaks
play – plays

Một số trường hợp đặc biệt
Động từ kết thúc bằng -o, -s, -z,
-ch, -x, -sh, - ss

Thêm -es

Động từ kết thúc bằng 1 phụ âm
Chuyển -y thành -ies
+y

go – goes
wash – washes
study – studies
cry – cries

do.

don


Động từ bất quy tắc

have – has

Ghi nhớ: Thời hiện tại tiếp diễn - present continuous
* Cách sử dụng
- Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

Ví dụ: They are playing football at the moment. (Bây giờ họ đang chơi đá bóng.)
- Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất
thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
Ví dụ: I’m quite busy these days. I’m doing my assignment. (Dạo này tôi khá là bận.
Tôi đang làm luận án.)
- Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế
hoạch đã lên lịch sẵn.
Ví dụ: I am flying to Paris tomorrow. (Tôi sẽ bay sang Paris sáng ngày mai.)
* Dấu hiệu nhận biết
Các từ, cụm từ chỉ thời gian thường sử dụng trong thì hiện tại tiếp diễn: ‘now,
right now, at the moment, at this moment, at present, currently’ với nghĩa ‘bây
giờ, hiện tại’
‘Look!: Nhìn kìa!, Listen!: Nghe nào!’ dùng để thu hút sự chú ý của người nghe,
cũng là các dấu hiệu giúp nhận biết câu tiếp sau đó ở thì hiện tại tiếp diễn.
Ví dụ: – Listen! Lisa is singing. (Nghe kìa, Lisa đang hát đấy!)

Cấu trúc
(+)

S + am/is/are (‘m/ ‘s/ ‘re) + V-

I am learning English now.


ing

She is learning English now.
We are learning English now.

(-)


S + am/is/are + not + V-ing
S + ‘m not/ isn’t/ aren’t + V-ing

Am/Is/Are + S + V-ing?
(?)

-> Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.

I am not learning English now.
She isn't learning English now.
We aren’t learning English now.
Is she learning English now?
-> Yes, she is./ No, she isn't.
Are you learning English now?
-> Yes, we are./ No, we aren’t.

Ghi nhớ: Thời hiện tại tiếp diễn
* Quy tắc chia động từ V-ing

Đa số các động từ => thêm ‘ing’ ngay sau các động từ đó

Những động từ kết thúc bằng 1 phụ âm + ‘e’ => bỏ ‘e’ thêm ‘ing’

Những động từ kết thúc bằng ‘ee’, ‘ye’, ‘oe’=> giữ nguyên thêm ‘ing’

work

working


play

playing

open

opening

dance

dancing

make

making

see

seeing


dye

dyeing

canoe

canoeing


lie

lying

die

dying

shop

shopping

sit

sitting

Những động từ 1 âm tiết, kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm =>
gấp đôi phụ âm rồi thêm ‘ing’

running

running

Lưu ý: Không áp dụng với các phụ âm ‘x, y, w’

fix

fixing

play


playing

plow

plowing

begin

beginning

transfer

transferring

Những động từ kết thúc bằng ‘ie’=> chuyển ‘ie’ thành ‘y’ rồi thêm
‘ing’

Những động từ 2 âm tiết, kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm và
trọng âm rơi vào âm cuối => gấp đôi phụ âm rồi thêm ‘ing’
Ghi nhớ::

Like/ love/ hate + V~ing: Dùng để diễn tả một sở thích lâu dài của chủ ngữ.
Ghi nhớ:
Chủ ngữ + động từ (be, stay, work, …) + giới từ + danh từ chỉ địa điểm
Câu hỏi: Where - Ở đâu?
Where are you?
is he/she?



Where do you + động từ?
does he/she + động từ?
Ghi nhớ
* Đại từ nhân xưng bao gồm đại từ chủ ngữ và đại từ tân ngữ; dùng để đại diện
hoặc thay thế cho danh từ (chỉ người hoặc con vật, đồ vật).
Đại từ chủ ngữ

Số ít

ngôi thứ
I
nhất
you
ngôi thứ hai
he/ she/ it
ngôi thứ ba

ngôi thứ
we
nhất
Số nhiều
you
ngôi thứ hai
they
ngôi thứ ba

Đại từ tân ngữ

me
you

him/ her/ it

us
you
them

Phân biệt đại từ nhân xưng chủ ngữ và đại từ nhân xưng tân ngữ
- Đại từ nhân xưng chủ ngữ
Đại từ nhân xưng chủ ngữ (còn gọi là đại từ nhân xưng) thường đứng ở vị trí chủ
ngữ trong câu (Chủ ngữ là chủ thể gây ra hành động), hoặc đứng sau động từ be,
và sau các trạng từ so sánh như than, as, that...
Ví dụ:
We are going to the supermarket this evening.
They are going to have a picnic this weekend.


- Đại từ nhân xưng tân ngữ
Đại từ nhân xưng tân ngữ đứng ở vị trí tân ngữ nghĩa là đứng đằng sau động từ
hoặc giới từ.(Tân ngữ là đối tượng nhận sự tác động của hành động).
Ví dụ:
They invited us to the party last night.
I told her a story.
The policeman was looking for him.

Ghi nhớ:
Số nhiều của danh từ đếm được
Một được xem là số ít . Từ hai trở lên được xem là số nhiều . Danh từ thay đổi
theo số ít và số nhiều.
Nguyên tắc đổi sang số nhiều
Đa số danh từ


Thêm đuôi -s

cup - cups

Danh từ tận cùng bằng o, x, s, z ch, sh

Thêm đuôi -es

box – boxes

Danh từ tận cùng bằng f hay fe

Chuyển -f, -fe thành -ves

wife - wives

Danh từ tận cùng bằng phụ âm + y thì bỏ y
và thêm ies

Chuyển -y thành -ies

baby - babies

Danh từ tận cùng bằng nguyên âm +y

Thêm đuôi -s như bình thường

boy - boys



Một số trường hợp đặc biệt
Từ ở dạng số ít và số nhiều giống nhau

police – police, sheep – sheep, …

Các trường hợp khác:

person – people, child – children, woman – women, m
– men, mouse – mice, …

Cách phát âm đuôi -s, -es của danh từ số nhiều
Đuôi -s đứng sau danh từ tận cùng
bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) và các
phụ âm hữu thanh còn lại: /b/, /v/,
Phát âm là /z/
/ð/, /d/, /g/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, /әu/,
/ei/,…

boys, trees, dreams

Đuôi -s đứng sau các danh từ tận cùng
bằng các âm vô thanh: /p/, /f/, /t/,
/k/, /ө/

Phát âm là /s/

cups, books, cats

Đuôi - es đứng sau danh từ tận cùng

bằng các âm xuýt: /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/,
/tʃ/, /dʒ/

Phát âm là / ɪz /

houses, boxes, bridges

Ghi nhớ: Đại từ chỉ định “this, that, these, those”
Cấu trúc:
(+) This/ that + is + Danh từ số ít
These/ those + are + Danh từ số nhiều


(-) This/ that + is not (isn’t) + Danh từ số ít
These/ those + are not (aren’t) + Danh từ số nhiều
(?) Is this/that + Danh từ số ít?
Are these/ those + Danh từ số nhiều?

This, that, these, those cũng có thể kết hợp với danh từ để bổ nghĩa cho danh từ
đứng liền sau nó.
This/ that + Danh từ số ít + Động từ (VD: This apple is sweet.)
These/ those + Danh từ số nhiều + Động từ (VD: These apples are not sweet.)
Tổng kết:

This

Gần với người nói hoặc viết

These Gần với người nói hoặc viết


That

Xa với người nói hoặc viết

Those Xa với người nói hoặc viết

Số ít

Số nhiều

Số ít

Số nhiều

Ghi nhớ
Đại từ chủ

Tính từ sở hữu

This apple (quả táo này)
This is an apple. (Đây là một quả táo.)
These apples (những quả táo này)
These are 4 apples. (Đây là 4 quả táo.)
That apple (quả táo đó/ kia)

That is an apple. (Đó/ kia là một quả táo)
Those apples (những quả táo đó/ kia)

Those are 6 apples. (Đó/ kia là 6 quả táo.



ngữ
I

my

You

your
his

He

her

She
Somebody

somebody's (VD: Anna’s, my
father’s, …)

We

our

You

your

They


Their

Ghi nhớ
Tính từ sở
hữu

Đại từ sở hữu

me
you
him/her/it

my
your
his/her/its

mine
yours
his/hers/its

us

our

ours

Đại từ chủ ngữ Đại từ tân ngữ

Số ít


ngôi thứ
I
nhất
you
ngôi thứ hai
he/she/it
ngôi thứ ba

Số nhiều ngôi thứ

we


nhất
you
ngôi thứ hai
they
ngôi thứ ba

you
them

your
their

yours
theirs

* Đại từ sở hữu được sử dụng để thay thế cho 1 danh từ khi chúng ta không

muốn lặp lại danh từ này lần thứ hai.
Đại từ sở hữu = 1 tính từ sở hữu + 1 danh từ

* Lưu ý với sở hữu cách, có thể dùng somebody’s mà không cần lặp lại danh từ
VD: I like Lisa’s dress and I like Anna’s, too. (Tôi thích chiếc váy của Lisa và tôi cũng
thích chiếc váy của Anna.)

Ghi nhớ: Cấu trúc There is/ There are
Thể khẳng định
a/ an

Danh từ đếm được số ít

some

Danh từ không đếm được

Are

a lot of/ lots of/ số từ (one, two,…)

Danh từ đếm được số nhiều

Isn’t

a/an

Danh từ đếm được số ít

Is

(+)

There

Thể phủ định
(-)

There


Aren’t

any

Danh từ đếm được số nhiều

Thể nghi vấn
a/an + Danh từ đếm được số ít

Yes,

Is

(?)

is
there

there
Are


any + Danh từ không đếm được

No,

isn’

any + Danh từ đếm được số nhiều

Yes,

are

a lot of/ lots of/ số từ (one, two,…)
+ Danh từ đếm được số nhiều

there
No,

Lưu ý:
a kết hợp với các danh từ bắt đầu bằng phụ âm
an kết hợp với các danh từ có cách phát âm bắt đầu bằng nguyên âm (VD: an
apple, an orange, an engineer, an umbrella, an interview, an hour, …)

Ghi nhớ
Sử dụng thời quá khứ đơn để nói về các sự kiện đã xảy ra và kết thúc trong quá
khứ.
Thể khẳng định

are



I/ He/ She/ It

Was

(+)

Danh từ
Tính từ

You/ We/ They

were

Giới từ (from, at, …) + địa điểm

Thể phủ định
I/ He/ She/ It

Wasn’t

(-)

Danh từ
Tính từ

You/ We/ They

Weren’t


Giới từ (from, at, …) + địa điểm

Thể nghi vấn
Yes,
Was

I/he/she/it

(?)

Danh từ

was
I/he/she/it

No,

wasn

Yes,

were

Tính từ
Were you/we/they

Giới từ (from, at, …) + địa điểm

you/we/they

No,

Ghi nhớ
Sử dụng thì quá khứ đơn để nói về các sự kiện đã xảy ra và kết thúc trong quá
khứ.
Thể khẳng định

were


I/ He/ She/ It/ You/ We/
They

Động từ ở dạng quá khứ đơn

I loved her.

didn’t

I didn’t eat that.

Thể phủ định
I/ He/ She/ It/ You/ We/
They

Động từ nguyên thể

Thể nghi vấn

(?)


Did

I/he/she/it/
you/we/they

Yes,

I/he/she/it/

did.

No,

you/we/they

didn’

Động từ nguyên thể?



×