I. Thì hiện tại đơn (Present Simple)
a. Cấu trúc (form)
Động từ thường
(+)
I/ you/ we/ they + V
To be
(+)
He/ she/ it + V(s/ es)
You/ we/ they + are …
(-)
He/ she/ it + is …
I/ we/ you/ they + don’t + V
(-)
He/ she/ it + doesn’t + V
I + am not …
You/ we/ they + aren’t …
(?)
I + am …
He/ she/ it + isn’t …
Do + I/ you/ we/ they + V?
Does + he/ she/ it + V?
Facebook: Đại Lợi
(?)
Am I …?
Are we/ you/ they …?
Is he/ she/ it …?
ĐT: 0383091708
Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày
b. Cách sử dụng (Usage)
Diễn đạt một hành động mang tính
thường xuyên, một thói quen, hoặc lặp đi lặp
lại có tính quy luật.
Eg:
I usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi
ngủ vào lúc 11 giờ).
We go to work every day. (Tôi đi làm mỗi
ngày).
Facebook: Đại Lợi
ĐT: 0383091708
Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày
Diễn tả một sự thật hiển nhiên.
Eg:
The sun rises in the East and sets in the West.
(Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây).
The earth moves around the Sun. (Trái đất
quay quanh mặt trời).
Facebook: Đại Lợi
ĐT: 0383091708
Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày
Diễn tả một thời gian biểu hoặc một lịch
trình.
Eg:
The plane takes off at 3 p.m. this afternoon.
(Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay).
The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi
hành lúc 8 giờ sáng mai).
Facebook: Đại Lợi
ĐT: 0383091708
Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày
- Sử dụng trong câu điều kiện loại 1:
Eg:
What will you do if you fail your exam? (Bạn
sẽ làm gì nếu bạn trượt kỳ thi này?)
He will pass the exam if he studies hard. (Anh
ấy sẽ vượt qua kỳ thi nếu anh ấy chăm chỉ
học).
Facebook: Đại Lợi
ĐT: 0383091708
Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày
c. Các dấu hiệu nhận biết (Signals)
Trong câu thường có các trạng từ như:
always (luôn luôn)
often (thường xuyên)
usually (thường xuyên)
sometimes (thi thoảng)
seldom (hiếm khi)
never (không bao giờ)
Facebook: Đại Lợi
ĐT: 0383091708
Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày
c. Các dấu hiệu nhận biết (Signals)
Every: every day/ week/ month/ year
Once/ twice/ three times/ four times….. a day/
week/ month/ year
In the morning/ afternoon/ evening
Facebook: Đại Lợi
ĐT: 0383091708
Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày
d. Cách thêm đuôi s/ es
Sau ngôi thứ 3 số ít, động từ được thêm đuôi
“s” hoặc “es”
– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ:
want-wants;
work-works;…
Facebook: Đại Lợi
ĐT: 0383091708
Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày
d. Cách thêm đuôi s/ es
– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch,
sh, x, s, z, o, ss:
watch-watches;
miss-misses;
washwashes; fix-fixes;
buzz-buzzes;
dodoes;
pass-passes
Facebook: Đại Lợi
ĐT: 0383091708
Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày
d. Cách thêm đuôi s/ es
– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết
thúc bởi một phụ âm + y:
study-studies;…
Facebook: Đại Lợi
ĐT: 0383091708
Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày
Exercise 1: Put the verbs in brackets in the Present Simple.
She (not study) _________on Saturday.
He (have) _________a new haircut today.
I usually (have) _________breakfast at 6.30 am.
Peter (not/ study) _________very hard. He never gets high scores.
My mother often (teach) _________me English on Saturday evenings.
I like Maths and she (like) _________Literature.
My sister (wash) _________dishes every day.
They (not/ have) _________breakfast every morning.
Facebook: Đại Lợi
ĐT: 0383091708
Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày
Exercise 2: Rewrite the sentences with the correct form of the verbs in brackets and the correct
place of adverbs. Number 1 is example for you.
1.
My brother (sleep) on the floor. (often)
My brother often sleeps on the floor.
2.
He (stay) up late? (sometimes)
_____________________________________________________________.
3.
I (do) the housework with my brother. (always)
_____________________________________________________________.
4.
Peter and Mary (come) to class on time. (never)
_____________________________________________________________.
5.
Why Johnson (get) good marks? (always)
_____________________________________________________________.
6.
You (go) shopping? (usually)
_____________________________________________________________.
7.
She (cry). (seldom)
_____________________________________________________________.
8.
My father (have) popcorn. (never)
_____________________________________________________________.
Facebook: Đại Lợi
ĐT: 0383091708
Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày
Exercise 3: Write in full sentences using the Present Simple. Number 1 is example for you.
Eg:
They/ wear suits to work?
Do they wear suits to work?
1. she/ not/ sleep late at the weekends
_____________________________________________________________.
2. we/ not/ believe the Prime Minister
_____________________________________________________________.
3. you/ understand the question?
_____________________________________________________________.
4. they/ not/ work late on Fridays
_____________________________________________________________.
5. David/ want some coffee?
_____________________________________________________________.
6. she/ have three daughters
_____________________________________________________________.
7. when/ she/ go to her Chinese class?
_____________________________________________________________.
8. why/ I/ have to clean up?
_____________________________________________________________.
Facebook: Đại Lợi
ĐT: 0383091708
Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày