Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

VI PHÂN, ĐẠO HÀM CẤP CAO ĐẠI SỐ 11 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.55 KB, 21 trang )

Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

VI PHÂN CỦA HÀM SỐ
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
 Tích f '( x0 ).x được gọi là vi phân của hàm số y  f ( x) tại điểm x0 (ứng với số gia x ) được kí hiệu

là df ( x0 )  f '( x0 )x .
 Nếu hàm số f có đạo hàm f ' thì tích f '( x)x được gọi là vi phân hàm số y  f ( x) , kí hiệu là:

df ( x)  f '( x)x .
Đặc biệt: dx  x ' x  x nên ta viết df ( x)  f '( x)dx .

B – BÀI TẬP
Câu 1. Cho hàm số y  f  x    x  1 . Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f  x  ?
2

A. dy  2  x  1 dx .
C. dy  2  x  1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có dy  f   x  dx  2  x  1 dx .

B. dy   x  1 dx .
2

D. dy  2  x  1 dx .

Câu 2. Tìm vi phân của các hàm số y  x3  2 x2
A. dy  (3x2  4 x)dx


C. dy  (3x2  2 x)dx
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
dy  (3x2  4 x)dx

B. dy  (3x2  x)dx
D. dy  (3x2  4 x)dx

Câu 3. Tìm vi phân của các hàm số y  3x  2
3
1
A. dy 
B. dy 
dx
dx
3x  2
2 3x  2
1
3
C. dy 
D. dy 
dx
dx
3x  2
2 3x  2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
3
dy 
dx

2 3x  2
Câu 4. Cho hàm số y  x3  9x2  12 x  5 . Vi phân của hàm số là:
A. dy   3x 2  18 x  12  dx .

C. dy    3x 2  18 x  12  dx .

B. dy   3x 2  18 x  12  dx .

D. dy   3x 2  18 x  12  dx .

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 1


Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Ta có dy   x3  9 x 2  12 x  5  dx   3 x 2  18 x  12  dx .
Câu 5. Tìm vi phân của các hàm số y  (3x  1)10
A. dy  10(3x  1)9 dx

B. dy  30(3x  1)10 dx

C. dy  9(3x  1)10 dx
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
dy  30(3x  1)9 dx .


D. dy  30(3x  1)9 dx

Câu 6. Tìm vi phân của các hàm số y  sin 2 x  sin3 x
A. dy   cos 2 x  3sin 2 x cos x  dx

C. dy   2 cos 2 x  sin 2 x cos x  dx

B. dy   2 cos 2 x  3sin 2 x cos x  dx
D. dy   cos 2 x  sin 2 x cos x  dx

Hướng dẫn giải:
Chọn B.
dy   2 cos 2 x  3sin 2 x cos x  dx
Câu 7. Tìm vi phân của các hàm số y  tan 2 x
B. dy  (1  tan 2 2 x)dx

A. dy  (1  tan 2 2x)dx

D. dy  2(1  tan 2 2 x)dx

C. dy  2(1  tan 2 2 x)dx
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
dy  2(1  tan 2 2x)dx
Câu 8. Tìm vi phân của các hàm số y  3 x  1
1
A. dy 
dx
3
( x  1)2

2
C. dy 
dx
3
( x  1)2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1
dy 
dx
3
3 ( x  1)2

3

B. dy 
3

D. dy 

( x  1)2
1

dx

3 3 ( x  1)2

dx

Câu 9. Xét hàm số y  f  x   1  cos2 2 x . Chọn câu đúng:

A. df ( x) 

 sin 4 x

dx .

2 1  cos 2 x
cos 2 x
C. df ( x) 
dx .
1  cos 2 2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
2

B. df ( x) 
D. df ( x) 

 sin 4 x
1  cos 2 2 x
 sin 2 x

dx .

2 1  cos 2 2 x

dx .

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 2



Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Ta có : dy  f   x  dx

1  cos


2

2 x 

dx 

4 cos 2 x.sin 2 x

dx 

2 1  cos 2 2 x
2 1  cos 2 2 x
Câu 10. Cho hàm số y  x3  5x  6 . Vi phân của hàm số là:

 sin 4 x
1  cos 2 2 x

dx .

B. dy    3x 2  5  dx .


A. dy   3x 2  5 dx .

D. dy   3x 2  5 dx .

C. dy   3x 2  5  dx .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có dy   x 3  5 x  6  dx   3x 2  5  dx .
Câu 11. Cho hàm số y 

1
A. dy  dx .
4
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

1
. Vi phân của hàm số là:
3x3
1
1
B. dy  4 dx .
C. dy   4 dx .
x
x

D. dy  x4dx .

1 3x 2

1
 1 
  4 dx .
Ta có dy   3  dx  .
2
3
3 x 
x
 3x 

Câu 12. Cho hàm số y 
A. dy 
C. dy 

dx

 x  1

3dx

2

.

B. dy 

2

.


D. dy  

3dx

 x  1

x2
. Vi phân của hàm số là:
x 1

 x  1

2

.

dx

 x  1

2

.

Hướng dẫn giải:
Chọn C.
3
 x  2 
Ta có dy  
dx .

 dx  
2
 x 1 
 x  1

Câu 13. Cho hàm số y 
A. dy  

x2  2 x  2
dx .
( x  1)2

2x 1
dx .
( x  1)2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

C. dy  

x2  x  1
. Vi phân của hàm số là:
x 1

B. dy 

2x 1
dx .
( x  1) 2


D. dy 

x2  2 x  2
dx .
( x  1)2

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 3


Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

 2 x  1 x  1   x 2  x  1
 x 2  x  1 
x2  2x  2

dx .
Ta có dy  
d
x

d
x

2
2
 x  1
 x  1

 x 1 
Câu 14. Cho hàm số y  sin x  3cos x . Vi phân của hàm số là:
A. dy    cos x  3sin x  dx .
B. dy    cos x  3sin x  dx .
C. dy   cos x  3sin x  dx .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có dy   sin x  3cos x  dx   cos x  3sin x  dx .

D. dy    cos x  3sin x  dx .

Câu 15. Cho hàm số y  sin 2 x . Vi phân của hàm số là:
A. dy  – sin 2 x dx .
B. dy  sin 2x dx .
C. dy  sin x dx .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có dy  d sin 2 x  sin 2 x  dx  cos x.2sin xdx  sin 2 xdx .



 



Câu 16. Vi phân của hàm số y 
A. dy 

D. dy  2cosx dx .


tan x
là:
x

2 x
dx .
4 x x cos 2 x

B. dy 

sin(2 x )
dx .
4 x x cos 2 x

2 x  sin(2 x )
2 x  sin(2 x )
dx .
dx .
D. dy  
2
4 x x cos x
4 x x cos 2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1
1
1
.
. x  tan x .


2
 tan x 
2 x cos x
2 x dx
Ta có dy  
 dx =
x
x 


C. dy 

1
1
sin x 1  1
x  sin x cos x
=  .

.
.dx
 dx =
2
2 x x .cos 2 x
 2 cos x cos x 2 x  x

2 x  sin 2 x
.dx
4 x x .cos 2 x
Câu 17. Hàm số y  x sin x  cos x có vi phân là:
A. dy   x cos x – sin x  dx .

=

B. dy   x cos x  dx .

C. dy   cos x – sin x  dx ..
D. dy   x sin x  dx .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có dy   x sin x  cos x  dx   sin x  x cos x  sin x  dx   x cos x  dx .

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 4


Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 18. Hàm số y 

x
. Có vi phân là:
x 1
2

1  x2
2x
B. dy  2
dx
dx
2

2
( x  1)
( x  1)
1  x2
1
C. dy  2
D. dy  2
dx
dx
( x  1)2
( x  1)
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
x2  1  2x2
1  x2
 x 

dx .
Ta có dy   2  dx 
( x 2  1) 2
( x 2  1) 2
 x 1
2
Câu 19. Cho hàm số y  f  x    x  1 . Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số đã cho?
A. dy 

A. dy  2  x  1 dx .

B. dy  2  x  1 .


C. dy   x  1 dx .
D. dy   x  1 dx .
Hướng dẫn giải:
Chọn A
2
y  f  x    x  1  y  2  x  1  dy  2  x  1 dx
2

2
Câu 20. Vi phân của hàm số f  x   3 x  x tại điểm x  2 , ứng với x  0,1 là:

A. 0, 07 .
B. 10 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Ta có: f   x   6 x  1  f   2   11

D. 0, 4 .

C. 1,1 .

df  2   f   2  x  11.0,1  1,1

Câu 21. Vi phân của y  cot  2017 x  là:
A. dy  2017 sin  2017 x  dx.
C. dy  

2017
dx.
cos  2017 x 

2

B. dy 

2017
dx.
sin  2017 x 
2

D. dy  

2017
dx.
sin  2017 x 
2

Hướng dẫn giải:
Chọn D.

y  cot  2017 x   y  

2017
2017
 dy   2
dx
sin  2017 x 
sin  2017 x 

Câu 22. Cho hàm số y =


x2  x  1
. Vi phân của hàm số là:
x 1

A. dy  

2

x2  2 x  2
dx
( x  1)2

B. dy 

2x 1
dx
( x  1)2

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 5


Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

2x 1
dx
( x  1)2
Hướng dẫn giải:

Chọn D.
 x 2  x  1 
x2  2x  2
dy  
d
x

dx

( x  1) 2
 x 1 
C. dy  

Câu 23. Cho hàm số y 

D. dy 

x2  2 x  2
dx
( x  1)2

x3
. Vi phân của hàm số tại x  3 là:
1 2x
1
B. dy  7dx.
C. dy   dx.
7

1

A. dy  dx.
7
Hướng dẫn giải:
Chọn A
7
1
 y  3 
Ta có y 
2
7
1  2 x 

1
Do đó dy  dx
7
Câu 24. Vi phân của y  tan 5x là :
5x
5
dx.
A. dy 
B. dy   2 dx.
2
cos 5 x
sin 5 x
5
5
dx.
dx.
C. dy 
D. dy  

2
cos 5 x
cos 2 5 x
Hướng dẫn giải:
Chọn C
5
y  tan 5 x  y 
cos 2 5 x
5
dx
Do đó dy 
cos 2 5 x
( x  1) 2
y

f
(
x
)

Câu 25. Hàm số
. Biểu thức 0,01. f '(0,01) là số nào?
x
A. 9.
B. -9.
C. 90.

D. dy  7dx.

D. -90.


Hướng dẫn giải:
Chọn D.
( x  1) 2
1
1
y  f ( x) 
 y 
 2  y  0, 01  9000
x
x x x
Do đó 0,01. f '(0,01)  90
Câu 26. Cho hàm số y  sin(sin x) .Vi phân của hàm số là:
A. dy  cos(sin x).sin xdx .
B. dy  sin(cos x)dx .
C. dy  cos(sin x).cos xdx .
D. dy  cos(sin x)dx .
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 6


Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có: y '  (sin x)'.cos(sin x)  cos x.cos(sin x) nên dy  cos x.cos(sin x)dx

 x 2  x khi x  0
Câu 27. Cho hàm số f ( x)  

. Kết quả nào dưới đây đúng?
khi x  0
2 x
x2  x
A. df (0)  dx .
B. f  0  lim
 lim ( x  1)  1 .
x 0
x 0
x


2
C. f  0  lim x  x  0 .
D. f  0  lim 2 x  0 .

 

x 0





 
 

x 0

Hướng dẫn giải:

Chọn B.
Ta có: f   0   lim
x 0

x2  x
 lim ( x  1)  1 ;
x 0
x

f   0   lim

2x
 2 và hàm số không có vi phân tại x  0
x 0 x
Câu 28. Cho hàm số y  cos2 2x . Vi phân của hàm số là:
A. dy  4cos 2 x sin 2 xdx .
B. dy  2cos 2 x sin 2 xdx .
C. dy  2cos 2 x sin 2 xdx .
D. dy  2sin 4 xdx .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có : dy  d  cos 2 2 x   2 cos 2 x.(cos 2 x) 'dx  4 cos 2 x.sin 2 xdx  2sin 4 xdx
 x 2  x khi x  0
Câu 29. Cho hàm số f ( x)  
. Khẳng định nào dưới đây là sai?
khi x  0
x
A. f   0   1 .
B. f   0   1 .


C. df (0)  dx .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: f   0   lim
x 0

D. Hàm số không có vi phân tại x  0 .

x
x2  x

 lim ( x  1)  1 và f   0   lim  1 và df (0)  dx
x 0 x
x 0
x

Câu 30. Cho hàm số y  f ( x)  1  cos2 2 x . Chọn kết quả đúng:
 sin 4 x
dx .
A. df ( x) 
B. df ( x) 
2 1  cos 2 2 x
cos 2 x
dx .
C. df ( x) 
D. df ( x) 
1  cos 2 2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn B.


 sin 4 x
1  cos 2 2 x
 sin 2 x
1  cos 2 2 x

dx .
dx .

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 7


Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Ta có : dy  df ( x)  d





1  cos 2 2 x 

(1  cos2 2 x) '
2 1  cos 2 2 x

dx 

Câu 31. Cho hàm số y  tan x . Vi phân của hàm số là:
1

A. dy 
B.
dx .
2 x cos 2 x
1
C. dy 
D.
dx .
2 x cos x
Hướng dẫn giải:
Chọn D.


1
1
Ta có : dy  d tan x  
 .( x ) 'dx 
2
2 x .cos 2
 cos x 
2x  3
Câu 32. Vi phân của hàm số y 
là :
2x 1
8
dx .
A. dy  
B.
2
 2 x  1




C. dy  



4

 2 x  1

2

dx .

2.2cos 2 x.sin 2 x
2 1  cos 2 2 x

1

dy 

dy 

x

x cos 2 x
1

 sin 4 x


dx 

1  cos 2 2 x

dx

dx .

2 x cos 2 x

dx .

dx

dy 

4

 2 x  1

D. dy  

2

dx .

7

 2 x  1


2

dx .

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
8
 2x  3 
dx
Ta có : dy  d 

2
 2 x  1  (2 x  1)

1  x2
Câu 33. Cho hàm số y 
. Vi phân của hàm số là:
1  x2
4
4 x
4
dx .
dx .
dx .
A. dy 
B. dy 
C. dy 
2
2

2
2
2
1

x
1
1


x
x
 
 
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
 1  x2
Ta có : dy  d 
2
1 x

D. dy 

dx

1  x2 


4 x
dx


2 2
 (1  x )

Câu 34. Cho hàm số f ( x)  cos 2 x . Khi đó
sin 2 x
dx .
A. d  f  x   
2 cos 2 x
 sin 2 x
dx .
C. d  f  x   
2 cos 2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

B. d  f  x   
D. d  f  x   

sin 2 x
cos 2 x
 sin 2 x
cos 2 x

dx .
dx .

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 8


2

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Ta có : df ( x)  d





cos 2 x 

(cos 2 x) '
2 cos 2 x

dx 

 sin 2 x
cos 2 x

Đạo hàm – ĐS> 11

dx

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 9



Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

ĐẠO HÀM CẤP CAO CỦA HÀM SỐ
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
 Đạo hàm cấp hai: Cho hàm số f có đạo hàm f ' . Nếu f ' cũng có đạo hàm thì đạo hàm của nó được

gọi là đạo hàm cấp hai của f và được kí hiệu là: f '' , tức là: f ''  ( f ') ' .
 Đạo hàm cấp n : Cho hàm số f có đạo hàm cấp n  1 (với n  , n  2 ) là f ( n1) . Nếu f ( n1) cũng có

đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp n của f và được kí hiệu là f ( n) , tức là:

f ( n)  ( f ( n1) )' .
Để tính đạo hàm cấp n:
 Tính đạo hàm cấp 1, 2, 3, ..., từ đó dự đoán công thức đạo hàm cấp n.
 Dùng phương pháp quy nạp toán học để chứng minh công thức đúng.

B – BÀI TẬP
Câu 1. Hàm số y 
A. y  0 .

x
có đạo hàm cấp hai là:
x2
1
B. y 
.
2
 x  2


C. y  

4

 x  2

2

.

D. y 

4

 x  2

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
 2 
2  x  2
4
x 
2


Ta có y  
; y  
  2.
 

2
4
3
2
  x  2 
 x  2   x  2
 x  2  x  2



Câu 2. Hàm số y   x 2  1 có đạo hàm cấp ba là:
3

A. y  12  x 2  1 .

C. y  24  5 x 2  3 .

B. y  24  x 2  1 .

D. y  –12  x 2  1 .

Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có y  x6  3x4  3x2  1 ; y  6x5  12x3  6x
y  30x4  36x2  6 ; y  120 x3  72 x  24  5 x 2  3 .
Câu 3. Hàm số y  2 x  5 có đạo hàm cấp hai bằng:
1
1
A. y 
.

B. y 
.
(2 x  5) 2 x  5
2x  5
1
1
C. y  
.
D. y  
.
(2 x  5) 2 x  5
2x  5
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 10

3

.


Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

y  









2x  5 

2
1

2 2x  5
2x  5
2

2x  5
1
.
  2 2x  5  
2x  5
2x  5
 2 x  5 2 x  5

Ta có y 



Câu 4. Hàm số y 

x2  x  1

có đạo hàm cấp 5 bằng:
x 1

120
.
( x  1)6
1
C. y (5) 
.
( x  1)6
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1
1
Ta có y  x 
.
 y  1 
2
x 1
 x  1

A. y (5)  

 y 

2

 y3 

 x  1


3

C. y 5 

 x  1

 x  1

5

 y  4 

24

 x  1

5

 y (5)  

120
.
( x  1)6

x  x 1
có đạo hàm cấp 5 bằng :
x 1

120

1

 x  1

4

D. y (5)

2

Câu 5. Hàm số y 
A. y 5  

6

120
.
( x  1)6
1
.

( x  1)6

B. y (5) 

6

B. y 5 

.


120

 x  1

5

D. y 5  

.

.

1

 x  1

5

.

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
x2  x  1
1
Ta có: y 
.
 x
x 1
x 1

120
24
2
6
1
; y 
; y  
; y  4 
; y  5  
.
 y  1 
5
4
2
3
6
 x  1
 x  1
 x  1
 x  1
 x  1
Câu 6. Hàm số y  x x 2  1 có đạo hàm cấp 2 bằng :
A. y  
C. y 

2 x3  3x

1  x 
2


1  x2

2 x3  3x

1  x 
2

1  x2

.

.

B. y 

2 x2  1

D. y  

1  x2

.

2 x2  1
1  x2

.

Hướng dẫn giải:
Chọn C.


Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 11


Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Ta có: y  x 2  1  x

x
x2  1



2x 1
2

x2  1

; y 

4 x x 2  1   2 x 2  1
x2  1

x
x 1 
2


2 x3  3x

1  x 
2

1  x2

Câu 7. Hàm số y   2 x  5  có đạo hàm cấp 3 bằng :
5

B. y  480  2 x  5  .

A. y  80  2 x  5 .
3

2

C. y  480  2 x  5  .
D. y  80  2 x  5  .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
4
4
3
2
Ta có: y  5  2 x  5   2  10  2 x  5  ; y  80  2 x  5  ; y  480  2 x  5 .
2

3


Câu 8. Hàm số y  tan x có đạo hàm cấp 2 bằng :
2sin x
1
1
A. y  
.
B. y 
.
C. y  
.
2
3
cos x
cos 2 x
cos x
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
2cosx  sinx  2sinx
1
Ta có: y 
. y  

2
cos x
cos 4 x
cos3 x
Câu 9. Cho hàm số y  sinx . Chọn câu sai.


A. y  sin  x   .

B. y  sin  x    .
2

3 

C. y  sin  x 
D. y 4  sin  2  x  .
.
2 

Hướng dẫn giải:
Chọn D.




Ta có: y  cosx  sin   x  ; y  cos   x   sin   x  .
2

2

3

3





y  cos   x   sin 

 x  ; y  4  cos 
 x   sin  2  x  .
 2

 2

2
2 x  3x
Câu 10. Hàm số y 
có đạo hàm cấp 2 bằng :
1 x
2
2
1
A. y  2 
.
B. y 
.
C. y 
.
2
3
3
1  x 
1  x 
1  x 
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
1
1

2
Ta có: y  2 x  1 
; y 
.
 y  2 
2
1 x
(1  x)3
1  x 

D. y 

2sin x
.
cos3 x

D. y 

2

1  x 

4



 
4
Câu 11. Hàm số y  f  x   cos  2 x   . Phương trình f    x   8 có nghiệm x   0;  là:
3


 2

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 12

.


Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. x 


2

B. x  0 và x 

.

C. x  0 và x 


3

.

D. x  0 và x 



6



2

.
.

Hướng dẫn giải:
Chọn A.









Ta có: y  2sin  2 x   . y  4cos  2 x   . y  8sin  2 x   . y  4  16cos  2 x  
3
3
3
3







1


Khi đó : f  4  x   8  16cos  2 x    8  cos  2 x    
3
3
2


 2



 
 2 x  3  3  k 2
 x  2  k
x0; 

 2




x  .
2
 2 x     2  k 2
 x     k



6
3
3
Câu 12. Cho hàm số y  sin2x . Chọn khẳng định đúng
A. 4 y  y  0 .
B. 4 y  y  0 .
C. y  y tan 2x .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có: y  2cos2x ; y  4sin2x .  4 y  y  0 .
1
Câu 13. Cho hàm số y  f  x    . Xét hai mệnh đề :
x
2
6
 II  : y  f   x    4 .
 I  : y  f   x   3 .
x
x
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ  I  đúng.
B. Chỉ  II  đúng.
C. Cả hai đều đúng.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1
6
2
Ta có: y  2 ; y   3 ; y  4 .

x
x
x
2sin x
Câu 14. Nếu f   x  
thì f  x  bằng
cos3 x
1
1
A.
.
B. 
.
C. cot x .
cos x
cos x
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
 1  2cosx   sinx  2sinx

Vì:  tan x   
.

2 
cos3 x
cos 4 x
 cos x 
Câu 15. Cho hàm số y  f  x  

D. y 2   y   4 .

2

D. Cả hai đều sai.

D. tan x .

 x2  x  2
. Xét hai mệnh đề :
x 1

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 13


Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

 I  : y  f   x   1 

2
 0, x  1 .
( x  1)2

 II  : y 

f   x  

4
 0, x  1 .

( x  1)2

Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ  I  đúng.
B. Chỉ  II  đúng.
C. Cả hai đều đúng.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
2
4
2
 x2  x  2
Ta có: y  f  x  
; y 
.
 x 
 y  1 
2
3
x 1
x 1
 x  1
 x  1

D. Cả hai đều sai.

Câu 16. Cho hàm số f  x    x  1 . Giá trị f   0  bằng
3

A. 3 .

B. 6 .
C. 12 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
2
Vì: f   x   3  x  1 ; f   x   6  x  1  f   0   6 .

D. 24 .

 
Câu 17. Cho hàm số f  x   sin 3 x  x 2 . Giá trị f    bằng
2
A. 0 .
B. 1 .
C.  2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

D. 5 .

 
Vì: f   x   3sin 2 xcosx  2 x ; f   x   6sinxcos 2 x  3sin 3 x  2  f     1 .
2

Câu 18. Cho hàm số f  x   5  x  1  4  x  1 . Tập nghiệm của phương trình f   x   0 là
3

A.  1; 2  .
B.  ; 0 .
C. 1 .

Hướng dẫn giải:
Chọn C.
2
Vì: f   x   15  x  1  4 ; f   x   30  x  1  f   x   0  x  1 .
Câu 19. Cho hàm số y 

D.  .

1
. Khi đó :
x 3

1
3
3
A. y 1  .
B. y 1  .
C. y 1   .
8
8
8
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
3
2
1
6
 y 1   .
Vì: y  
; y 

; y  
2
4
3
8
 x  3
 x  3
 x  3

1
D. y 1   .
4

Câu 20. Cho hàm số y   ax  b  với a , b là tham số. Khi đó :
5

A. y  1  0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
10

B. y

10

1  10a  b .

C. y 

10


1  5a .

D. y

10

1  10a .

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 14


Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Vì: y  5a  ax  b  ; y  20a 2  ax  b  ; y  60a3  ax  b  ; y 4  120a 4  ax  b  ; y 5  120a5 ;
4

2

3

y  6  0  y10  0 . Do đó y

10

1  0


 
Câu 21. Cho hàm số y  sin 2 2x . Tính y  4   bằng:
6
A. 64 .
B. 64 .
C. 64 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Vì: y  2sin2x  2cos2x   2sin4x ; y  8cos4x ; y  32sin4x ;

D. 64 3 .

4  
y  4  128cos4x  y      64 3 .
6

Câu 22. Cho hàm số y  sin 2 x . Tính y ''
A. y ''   sin 2 x

B. y ''  4sin x

C. y ''  sin 2x

D. y ''  4sin 2 x

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có y '  2cos 2 x  y ''  4sin 2 x






Câu 23. Cho hàm số y  sin 2 x . Tính y '''( ) , y (4) ( )
3
4
A. 4 và 16
B. 5 và 17
C. 6 và 18
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có y '''  8cos 2 x, y (4)  16sin 2 x

D. 7 và 19


2


 4; y (4) ( )  16sin  16 .
Suy ra y '''( )  8cos
3
3
4
2
Câu 24. Cho hàm số y  sin 2 x . Tính y( n)






B. y ( n )  2n sin(2 x  )
2

A. y ( n )  2n sin(2 x  n )
3



C. y ( n )  2n sin( x  )
2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.





D. y ( n )  2n sin(2 x  n )
2





Ta có y '  2sin(2 x  ), y ''  22 sin(2 x  2 ) , y '''  23 sin(2 x  3 )
2
2
2




Bằng quy nạp ta chứng minh y ( n )  2n sin(2 x  n )
2

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 15


Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A



Với n  1  y '  21 sin(2 x  ) đúng
2
Giả sử y ( k )  2k sin(2 x  k


2

),





)  2k 1 sin  2 x  (k  1) 
2

2

Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh.
suy ra y ( k 1)   y ( k )  '  2k 1 cos(2 x  k

Câu 25. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y 

2x 1
x2

(1)n 1.3.n !
( x  2)n 1
(1)n1.3.n !
C. y ( n ) 
( x  2)n1
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
A. y ( n ) 

(1)n1.n !
( x  2)n1
(1)n1.3.n !

( x  2)n1

B. y ( n ) 
D. y ( n )

'


3 ( x  2) 2 
3
3.2
, y ''  

Ta có y ' 
2
4
( x  2)
( x  2)
( x  2)3
y ''' 

(1)n1.3.n !
3.2.3
(n)
.
Ta
chứng
minh
y

( x  2)4
( x  2)n1

(1)0 .3
3
 Với n  1  y ' 
đúng


2
( x  2)
( x  2)2
(1)k 1.3.k !
 Giả sử y ( k ) 
( x  2)k 1
(1)k 1.3.k !. ( x  2)k 1  ' (1)k .3.(k  1)!
( k 1)
(k )
y
  y '  

( x  2)2 k  2
( x  2)k  2
Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh.
1
,a  0
Câu 26. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y 
ax  b
(2)n .a n .n!
(1)n .a n .n !
(n)
A. y ( n ) 
B.
y

(ax  b)n1
( x  1)n1
(1)n .n!
(ax  b)n1

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
a
a 2 .2
a3 .2.3
Ta có y ' 
,
y
''

,
y
'''

(ax  b)2
(ax  b)3
(ax  b)4
C. y ( n ) 

D. y ( n ) 

(1)n .a n .n !
(ax  b)n1

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 16


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


Đạo hàm – ĐS> 11

(1)n .a n .n !
(ax  b)n1
(1)1.a1.1!
a
 Với n  1  y ' 
đúng

2
(ax  b)
(ax  b)2
(1)k .a k .k !
(k )
 Giả sử y 
(ax  b)k 1
(1)k .a k .k !. (ax  b) k 1  ' (1)k 1.a k 1.(k  1)!
( k 1)
(k )
y
  y '  

(ax  b)2 k  2
( x  2) k  2
Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh.
2x 1
Câu 27. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y  2
x  5x  6
n
n

(1)n1.7.n ! (1)n1.5.n !
(2) .7.n ! (1) .5.n!
(n)
A. y ( n ) 
B.
y



( x  2)n1 ( x  3)n1
( x  2)n1
( x  3)n1
(1)n .7.n ! (1)n .5.n!
(1)n .7.n ! (1)n .5.n!
(n)
C. y ( n ) 
D.
y



( x  2)n1 ( x  3)n1
( x  2)n
( x  3)n
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: 2 x  1  7( x  2)  5( x  3) ; x2  5x  6  ( x  2)( x  3)
7
5


Suy ra y 
.
x 3 x 2
(n)
( n)
(1)n .1n.n! (1)n .n!  1 
(1) n .n!
 1 
Mà 

,
 
 
( x  2)n1 ( x  2)n1  x  2 
( x  3)n1
 x2
(1)n .7.n ! (1)n .5.n!
Nên y ( n ) 
.

( x  2)n1 ( x  3)n1
Câu 28. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y  cos 2 x


n


A. y ( n )   1 cos  2 x  n 
B. y ( n )  2n cos  2 x  
2

2






C. y ( n )  2n 1 cos  2 x  n 
D. y ( n )  2n cos  2 x  n 
2
2


Hướng dẫn giải:
Chọn D.




Ta có y '  2 cos  2 x   , y ''  22 cos  2 x  2  ,
2
2




y '''  23 cos  2 x  3  .
2




Bằng quy nạp ta chứng minh được y ( n )  2n cos  2 x  n  .
2

Ta chứng minh: y ( n ) 

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 17


Đạo hàm – ĐS> 11

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 29. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y  2 x  1
A. y

(n)



C. y ( n ) 

(1) n 1.3.5...(3n  1)

B. y

(2 x  1) 2 n 1
(1) n 1.3.5...(2n  1)

(n)




D. y ( n ) 

(2 x  1) 2 n 1

(1) n 1.3.5...(2n  1)
(2 x  1) 2 n 1
(1) n 1.3.5...(2n  1)
(2 x  1) 2 n 1

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1
1
3
Ta có y ' 
, y ''  
, y ''' 
3
2x  1
(2 x  1)
(2 x  1)5
Bằng quy nạp ta chứng minh được: y ( n ) 

(1) n 1.3.5...(2n  1)

Câu 30. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y 


(2 x  1) 2 n 1
2x 1
x  3x  2
2

5.(1)n .n ! 3.(1)n .n!

( x  2)n1 ( x  1)n1
5.(1)n .n ! 3.(1)n .n !
C. y ( n ) 
:
( x  2)n1 ( x  1)n1
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
5
3

Ta có: y 
x  2 x 1
A. y ( n ) 

Bằng quy nạp ta chứng minh được: y

5.(1)n .n! 3.(1) n .n!

( x  2)n1 ( x  1)n1
5.(1)n .n! 3.(1) n .n!


( x  2)n1 ( x  1)n1


B. y ( n ) 
D. y ( n )

(n)

5.(1)n .n! 3.(1) n .n!
.


( x  2)n1 ( x  1)n1

Câu 31. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y 

x
x  5x  6
2

(1)n .3.n ! (1)n .2.n!
(1)n .3.n ! (1)n .2.n!
(n)
A. y 
B. y 


( x  3)n1 ( x  2)n1
( x  3)n
( x  2)n
(1)n .3.n ! (1)n .2.n!
(1)n .3.n ! (1)n .2.n!

(n)
C. y ( n ) 
D.
y



( x  3)n1 ( x  2)n1
( x  3)n1 ( x  2)n1
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: x  3( x  2)  2( x  3) ; x2  5x  6  ( x  2)( x  3)
3
2

Suy ra y 
.
x3 x2
(n)
( n)
(1)n .1n.n! (1)n .n!  1 
(1) n .n!
 1 
Mà 


,





( x  2)n1 ( x  2)n1  x  3 
( x)n1
 x2
(n)

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 18


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Nên ta có: y ( n ) 

Đạo hàm – ĐS> 11

(1)n .3.n ! (1)n .2.n!
.

( x  3)n1 ( x  2)n1

Câu 32. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y  cos 2 x




A. y ( n )  2n 1 cos  2 x  n 
B. y ( n )  2n 1 cos  2 x  n 
2
2







C. y ( n )  2n cos  2 x  
D. y ( n )  2n cos  2 x  n 
2
2


Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có :






y '  2 cos  2 x   , y ''  22 cos  2 x  2  , y '''  23 cos  2 x  3  .
2
2
2





Bằng quy nạp ta chứng minh được y ( n )  2n cos  2 x  n  .

2


Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 19


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM
Ý nghĩa vật lí :
Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng xác định bởi phương trình : s  s  t  tại thời điểm t0 là

v  t0   s '  t 0  .

Cường độ tức thời của điện lượng Q  Q  t  tại thời điểm t0 là : I  t0   Q '  t0  .

Câu 1. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s  t 3  3t 2  5t  2 , trong đó t tính bằng giây
và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t  3 là:
A. 24m / s 2 .
B. 17m / s 2 .
C. 14m / s 2 .
D. 12m / s 2 .
Hướng dẫn giải:
Đ
nD
Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t bằng đạo hàm cấp hai của phương trình chuyển
động tại thời điểm t .

s  t 3  3t 2  5t  2   3t 2  6t  5





s  6t  6  s  3  12

Câu 2. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s  t 3  3t 2  9t  2 ( t tính bằng giây; s tính
bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t  0 hoặc t  2 .
B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t  2 là v  18 m / s .
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t  3 là a  12 m / s 2 .
D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t  0 .
Hướng dẫn giải:
Đ
n C.
Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t bằng đạo hàm cấp hai của phương trình chuyển
động tại thời điểm t .
s  t 3  3t 2  5t  2   3t 2  6t  5





s  6t  6  s  3  12

Câu 3. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s  t 3  3t 2 ( t tính bằng giây; s tính bằng mét).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của chuyển động khi t  4s là a  18m / s 2 .

B. Gia tốc của chuyển động khi t  4s là a  9m / s 2 .
C. Vận tốc của chuyển động khi t  3s là v  12m / s .
D. Vận tốc của chuyển động khi t  3s là v  24m / s .
Hướng dẫn giải:
Đ
nA
s  3t 2  6t  s  6t  6
s  4   18
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 20


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 21



×