Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Hinh tiet 1-29.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.4 MB, 40 trang )

Giáo án giảng dạy môn Hình học lớp 8

Tuần 1 Ch ơng I : Tứ giác
Tiết 1: Tứ giác
Ngày soạn: .
.Ngày giảng:
I - Mục tiêu: HS nắm đợc định nghĩa tứ giác, tam giác lồi, tổng các góc của tứ
giác lồi. Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.
Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức trong bài vào trong các tình huống thực tiễn
đơn giản. HS có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống.
- Trọng tâm: Do đặc trng, của tứ giác lồi, tổng các góc trong tam giác.
II - Chuẩn bị: - Thầy: Thớc, bảng phụ.
- Trò: SGK, thớc, bút dạ.
III - Tiến trình lên lớp.
Hoạt động của thầy
TG
Hoạt động của trò
HĐ1: Định nghĩa
24
/
1. Định nghĩa
- GV yêu cầu HS quan sát hình
vẽ SGK giới thiệu hình nào là tứ
giác, hình nào không là tứ giác.
- HS quan sát hình vẽ ( vẽ tứ giác lồi)
- HS đọc ĐN tứ giác SGK
- GV yêu cầu HS phát biểu xem
tứ giác là gì theo cách hiểu của
HS sau đó gọi HS đọc định
nghĩa tam giác trong SGK hớng
dẫn cách ghi KH tam giác, chỉ


rõ các đỉnh, các cạnh của tam
giác.
Tứ giác ABCD
AB, BC, CD, DA
là cạnh của tứ (Hình vẽ)
giác A, B,C,D là
đỉnh của tứ giác.
- GV yêu cầu HS làm (?1) vậy
tam giác lồi là tam giác nh thế
nào ?. GV khắc sâu nội dung
chú ý SGK.
( ?1) tứ giác ABCD trên hình 1a gọi là tứ
giác lối
* HS đọc định nghĩa tứ giác lối
( SGK - 65)
* Chú ý: HS đọc SGK.
- GV yêu cầu HS làm ( ?1).
Quan sát tam giác ABC (H3) rồi
điền vào chỗ trống.
(?2) HS hoạt động độc lập
a/ Hai đỉnh kế nhau: A và B, B và C;
C và D, D và A
Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D.
b/ Đờng chéo AC và BD
(Hình vẽ) c/ Hai cạnh kề nhau: AB và BC, BC và
CD, CD và AD
Hai cạnh đối nhau: AB và CD; AD và
1
Giáo án giảng dạy môn Hình học lớp 8
BC

d/ Hai góc đối nhau: A và C; B và D
Hai góc kề nhau: A và B, B và C, C và
D, D và A
e/ Điểm nằm trong tứ giác M và P.
Điểm nằm ngoài tứ giác N và Q.
HĐ2: Tổng các góc của 1 tứ
giác
2. Tổng các góc của 1 tứ giác ( Hình
vẽ)///
(Hình vẽ)
- GV cho HS làm (?3) (?3) HD đứng tại chỗ trả lời a,b
Qua ND (?3) GV dẫn dắt HS tới
Đ/L tổng các góc trong 1 tứ
giác.
b/ Xét tứ giác ABCD:
A + B + C + D = 360
0
* ĐL: ( HS đọc ĐL SGK - 65)
HĐ3: Củng cố luyện tập.
3. Luyện tập
GV cho HS làm BT 1 (SGK)
( Chú ý rằng chữ x trong cùng 1
hình có cùng 1 giá trị)
B1: Trong H5
a) x = 360
0
- (110
0
+ 120
0

+ 80
0
) = 50
0
.
b) x = 360
0
- (90
0
. 3) = 90
0+
c) x = 360
0
- (90
0
. 2 +65
0
) = 115
0
d) Ta có: K = 180
0
- 60
0
= 120
0
(T/c 2
góc kề bù)
M = 180
0
- 105

0
= 75
0
(T/c 2 góc kề bù)
GV gọi lần lợt từng HS đứng tại
chỗ thực hiện.
Vậy x = 360
0
-(90
0
+120
0
+75
0
)=75
0
Trong H6
a) 2x = 360 - (65 + 95)
x = 100
0
b) 3x + 4x +x + 2x = 360
x = 36
0
HĐ4 : H ớng dẫn về nhà;
BT 2 - 5 (SGK - 66,67)
Đọc mục " có thể em cha biết" HS ghi nhớ
Tiết 2: Hình thang
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I - Mục tiêu: Học sinh nắm đợc ĐN hình thang, hình thang vuông các yếu tố của

hình thang. Biết cách chứng minh 1 tứ giác là hình thang, hình thang vuông. Rèn
kỹ năng vẽ hình thang, hình thang vuông. HS biết tính số đo các góc của hình
2
Giáo án giảng dạy môn Hình học lớp 8
thang, hình thang vuông. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang.
Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau ( hai đáy nằm
ngang hoặc hai đáy không nằm ngang) và ở dạng đặc biệt ( hai cạnh bên song
song hai đáy bằng nhau). Qua bài giúp các em có ý thức vận dụng kiến thức vào
cuộc sống.
- Trọng tâm: ĐN hình thang.
II - Chuẩn bị: - Thầy: Thớc ( các loại), giáo án, ê ke.
- Trò: Thớc ( các loại), SGK, ê ke
III - Tiến hành lên lớp:
Hoạt động của thầy
TG
Hoạt động của trò
HĐ1: Kỉêm tra bài cũ:
5
/
HS lần lợt đứng tại chỗ trả lời
- GV gọi HS đứng tại chỗ nhắc
lại ĐN tứ giác, tứ giác lồi, ĐL
tổng 3 góc trong 1 tam giác.
HĐ2: Định nghĩa
20
/
1. Định nghĩa:
- GV cho HS quan sát H13 SGK,
yêu cầu HS nhận xét vị trí 2
cạnh đối AB và CD của tứ giác

đó GV giới thiệu ĐN hình
thang, giới thiệu cạnh đáy, cạnh
bên, đáy lớn, đáy nhỏ, đờng cao.
HS quan sát H13 SGK, đọc ĐN hình
thang.
Nhận xét vị trí của AB và CD
Ghi các yếu tố của hình thang trên hình
vẽ.
(Hình vẽ)
- GV cho HS làm (?1) ghi sẵn ở
bảng phụ.
(?1) HS đứng
tại chỗ trả lời.
a) Các tứ giác ABCD, EFGH là hình
thang, tứ giác MINK không phải là hình
thang.
b) Hai góc kề 1 cạnh bên của 1 hình
thang thì bù nhau
- GV cho HD làm (?2) theo
nhóm học tập
(?2) HS hoạt động theo nhóm.
(H. vẽ)
- Đại diện, nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét kết quả.
- Qua ND( ?2) em rút ra nhận
xét gì về hình thang có 2 cạnh
bên song song , hình thang có 2
cạnh đáy bằng nhau ?
* HS đọc nhận xét SGK (70)
3

Giáo án giảng dạy môn Hình học lớp 8
HĐ 3: Hình thang vuông.
- GV cho HS quan sát H18 SGK
biết AB// CD; A = 90
0
. GV gọi
HS tính D - GV giới thiệu ĐN
hình thang vuông.
2. Hình thang vuông
AB//CD; A = 90
0
D = 180
0
- A
D = 180
0
- 90
0
= 90
0
( vì A và D kề với cạnh bên AD của hình
thang ABCD
* HS đọc DN hình thang vuông SGK.
HĐ 4: Củng cố, luyện tập.
- GV cho HS làm bài tập 6, 7, 10
SGK.
3. Luyện tập
- Bài tập 6 ( SGK - 70)
HS cả lớp cùng thực hiện
1HS đại diện trả lời.

Lớp nhận xét kết quả
- Bài tập 7: (SGK-10) 3 HS lên bảng
thực hiện
HS dới lớp nhận xét kết quả.
- Bài tập 10 (SGK - 10)
HS hoạt động độc lập.
1 HS đứng tại chỗ trả lời
HĐ 5: Hớng dẫn về nhà
- Bài tập 8, 9 ( SGK - 71)
- Bài tập 14, 15, 18, 20 ( SBT -
62)
Đọc trớc bài " Hình thang cân",
giấy.
Lớp nhận xét
HS ghi nhớ
Kẻ ô vuông, phiếu học tập.
Tuần 2
Tiết 3: Hình thang cân
Ngày soạn:
Ngày giảng:

I - Mục tiêu: HS cần nắm đợc định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết
hình thang cân. Rèn kỹ năng vẽ hình thang cân, biết sử dụng ĐN và T/c của hình
thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh 1 tam giác là hình thang
cân. Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học. Qua bài giúp
các em có hứng thú học tập bộ môn.
II - Chuẩn bị: - Thầy: Thớc chia khoảng, thớc đo góc, giấy kẻ ô vuông.
-Trò: ( nh trên) + Phiếu học tập.
III - Tiến trình lên lớp.
Hoạt động của thầy T Hoạt động của trò

4
Giáo án giảng dạy môn Hình học lớp 8
G
HĐ 1: Định nghĩa.
- GV cho HS làm (?1)
(Hình vẽ)
Tứ giác ABCD là hình thang cân
<=> AB // CD

à
à
D C=
hoặc
à
à
A B=
GV từ định nghĩa muốn chứng minh
hình thang cân cần chỉ ra những điều
kiện nào ?
1.Định nghĩa
HS đọc (?1) SGK
HS quan sát nhận xét
Lớp nhận xét kết luận.
HS phát biểu định nghĩa
HS ghi ĐN bằng ký hiệu
HS trả lới
(?2) HS hoạt động độc lập
HĐ 2: GV cho HS làm (?2) ( bảng phụ)
Đ/s: a/ D = 100
0

b/ Không
c/ N = 70
0
d/ S = 90
0
GV nhận xét kết luận: 2 góc đối nhau
trong hình thang cân bù nhau
HS quan sát hình vẽ
HS trình bày
Lớp nhận xét
-> nhận xét 2 góc đối nhau.
HĐ 3: Tính chất.
- GV đa ra bài toán: Cho hình thang cân
ABCD. CMR AD = BC biết AB //CD
* Tứ giác ABCD là hình thang cân
(AB//CD)
=> AD = BC
GV lu ý trờng hợp AD//BC
GV hớng dẫn HS chứng minh định lý.
12' 2. Tính chất
HS đọc đầu bài, HS hoạt động
nhóm.
Đại diện nhóm lên trình bày.
Lớp nhận xét -> định lý 1
HS đọc định lý SGK
HS nắm phơng pháp chứng minh
định lý và ghi
Xét trờng hợp 2:
a. Giả sử AB <CD, AD BC tại
O.

Vì ABCD là hình thang cân nên:
D = C; A
1
= B
1
.
Ta có D = C nên tam giác COD
cân tại O => OD = OC (1)
Lại có A
1
= B
1
nên A
2
= B
2
=>
OA = OB (2).
Từ (1) và (2) suy ra AC = OC -
OA = OD - OD = BD.
Vậy AC = BD (ĐPCM)
- GV khắc sâu nội dung chú ý, cho HS
quan sát hình 27.
+ Định lý 2: GV yêu cầu HS rút ra định
lý 2 thông qua bài toán GV đã đa ra.
b. AD // BC => AD = BC (Theo
nhận xét tiết 2).
* Chú ý: HS đọc SGK, quan sát
hình vẽ.
* Định lý 2: HS đọc ghi giả

thiết, kết luận của định lý
CM định lý dựa vào trờng hợp 2
tam giác bằng nhau (c.g.c)
- Thông qua ĐL 1, ĐL2 rút ra dấu hiệu
nhận biết hình thang cân.
3. Dấu hiệu nhận biết
HĐ4: Dấu hiệu nhận biết:
- GV cho HS làm (?3) (bảng phụ)
=> Định lý 23
- Qua đó GV yêu cầu HS nêu dấu hiệu
nhận biết hình thang cân.
8' - HS hoạt động theo nhóm
- HS đại diện nhóm lên trình bày
- Lớp nhận xét.
* HS đọc ĐL3
* Dấu hiệu nhận biết hình thang
cân:
HS đọc SGK (74)
HĐ5: Hớng dẫn, luyện tập
- GV yêu cầu HS làm BT 11 (SGK)
10' 4. Luyện tập
Bài 11 : HS hoạt động theo
nhóm
5
Giáo án giảng dạy môn Hình học lớp 8
- Thi điền nhanh kết quả của các
nhóm.
- GV cho HS làm BT 12 Bài 12: HS đọc đề bài
HS ghi giả thiết, kết luận
HS đứng tại chỗ thực hiện.

HĐ6: Hớng dẫn về nhà
- Học kỹ ĐN hình thang cân và các tính
chất của nó, dấu hiệu nhận biết hình
thang cân
- BTVN: 13; 14; 15 (74; 75)
1' HS ghi nhớ
Tiết 4: Luyện tập
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I - Mục tiêu: Củng cố khắc sâu KT về hình thang, hình thang cân. Rèn luyện kỹ
năng về hình, vận dụng ĐN, tính chất của hình thang cân vào giải toán chứng
minh hình thang cân. Rèn tính linh hoạt kỹ năng phân tích tổng hợp cho HS.
II - Chuẩn bị : - Thầy: Thớc thẳng, compa, bảng phụ, bút dạ.
- Trò: Thớc thăng, compa, nháp, bút dạ.
III - Tiến trình lên lớp
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
HĐ 1: BT trắc nghiệm: Kiến thức ( Bảng
phụ)
GV nhận xét cho điểm
5' HS hoạt động độc lập.
HS trình bày
Lớp nhận xét
HĐ 2: Luyện tập
- Bài 16 (SGK - 75) ( Bảng phụ)
gt: Cho tam giác ABC: AB = AC. D AC
B
1
= B
2
, E AB, C

1
= C
2
KL: BDC là hình thang cân, BE = DC
Hớng dẫn chứng minh.
ABC = AEC => AE =AD => AED =
ABC
=> ED//BC => tứ giác BEDC là hình thang
cân
CM D
1
= B
1
( = B
2
) => BE = ED
GV nhận xét KL
10' HS đọc đầu bài, nêu cách vè
hình
HS hoạt động độc lập
HS vẽ hình ghi giả thiết, kết
luận
HS trình bày
Lớp nhận xét
HĐ3: Bài 17 ( SGK - 75)
GT: Cho tứ giác ABCD; AB//CD
ACD = BDC
KL: Tứ giác ABCD là hình thang cân
Hớng dẫn: ADC = BCD ( g.cg)=> AC =
BD

=> Tứ giác ABCD là hình thang cân.
10' HS đọc đầu bài, vẽ hình ghi
giả thiết, kết luận
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm lên bảng
Các nhóm nhận xét.
6
Giáo án giảng dạy môn Hình học lớp 8
HĐ 4: Bài 18 ( 75)
Hớng dẫn
a/ BE =AC = BD => BDE cân tại B
b/ CM ACD = BDC nh bài 17
c/ Trở về bài 17
10' HS đọc bài
HS vẽ hình ghi giả thiết, kết
luận
HS khai thác giả thiết
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Lớp nhận xét
HĐ5: Bài 19 ( 75)
GV trình bày bảng phụ
GV nhận xét
* Nhắc lại ĐN hình thang cân ? Tính chất ?
Cách chứng minh
8' HS thảo luận
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS giải thích
HS đứng tại chỗ trả lới

HĐ 6: Hớng dẫn về nhà
- Bài tậo SBT
- Ôn tính chất đoạn chắn
- Chuẩn bị và đọc trớc bài
" Đờng trung bình "
3' HS ghi nhớ
Tuần 3
Tiết 5: Đờng trung bình của tam giác của hình thang
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I - Mục tiêu: HS nắm vững ĐL1, ĐL 2, định nghĩa đờng trung bình của tam giac.
Rèn luyện tính cẩn thận, khả năng phân tích, kỹ năng t duy suy luận lô gíc cho học
sinh. Qua bài giúp các em có hứng thú học tập bộ môn.
II - Chuẩn bị: - Thày: Thớc, ê ke, bảng phụ
- Trò: Thớc, êke, bút dạ
III - Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ.
Cho bài toán: Cho ABC, D là trung
điểm của Ab, qua D kẻ đờng thẳng // với
BC cắt AC tại E. Qua E kẻ đờng thẳng //
với AB cắt BC tại F. CMR
a/ AD = EF
b/ EA = EC
GV nhận xét đặt vấn đề vào bài mới
9' HS đọc đề bài
HS vẽ hình ghi giả thiết, kết luận của
bài toán
HS khai thác giả thiết
HS hoạt động độc lập

1 HS trình bày
Lớp nhận xét
HĐ 2: Định lý 1.
10' HS hoạt động độc lập
7
Giáo án giảng dạy môn Hình học lớp 8
- GV: Dựa vào bài kiểm tra điền từ thích
hợp vào chỗ trống ( .)
Đờng thẳng đi qua trung điểm 1 cạnh của
tam giác và // với cạnh thứ 2 thì đi qua
cạnh thứ 3.
* ĐL 1: ABC, DAB, E AC nếu
DA = DB
DE // BC
=> EA = EC
HS trình bày
Lớp nhận xét -> định lý
HS đọc lại định lý
HS ghi định lý bằng ký hiệu
HĐ 3: Định nghĩa
GV khẳng định đoạn DE là đờng trung
bình của ABC
ĐN: ABC , DAB, E AC
DA = DB
EA = EC
DE là đờng trung bình của ABC
7' HS phát biểu ĐN
HS vẽ hình
HS ghi ĐN bằng ký hiệu
HĐ 4: Định lý 2: GV cho HS làm bài tập

sau
Cho ABC, DE là đờng trung bình của
ABC
( D AB, E AC)
Trên tia đối của tia ED lấy điểm F: EF =
ED - CMR
a/ CF = DB; CF//DB
b/DE//BC; DE= 1/2 BC
GV: Qua bài này ta có nhận xét gì về đờng
TB của tam giác
* ĐL 2: DE là đờng TB của ABC
=> DE//BC
DE = 1/2 BC
GV cho HS nhận xét H33 ( SGK)
HS đọc đầu bài
HS vẽ hình ghi giả thiết, kết luận
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm khác nhận xét
HS phát biểu định lý 2
HS ghi định lý 2 bằng ký hiệu
HĐ5: Củng cố
- GV yêu cầu HS nhắc lại KT
( ĐN, ĐL1,2 về đờng TB của tam giác
6' HS đứng tại chỗ nhắc lại
HĐ6: Hớng dẫn về nhà
- Bài tập 20; 21; 22 ( SGK)
- Chuẩn bị bài" Đờng trung bình của hình
thang".
2'

Tiết 6: Đờng trung bình của hình thang
Ngày soạn:
Ngày giảng:
8
Giáo án giảng dạy môn Hình học lớp 8
I - M ục tiêu: HS nắm vững định lý 3, 4, định nghĩa đờng trung bình của hình
thang, HS có kỹ năng vận dụng kiến thức vào bài tập. Phát triển t duy lôgic óc suy
luận, tính linh hoạt cho HS.
II - Chuẩn bị: - Thày: Thớc, êke, bảng phụ, bút dạ
- Trò: Thớc, êke, bút dạ, nháp.
III - Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
HĐ 1: Kiểm tra
GV nêu bài toán: Cho hình thang ABCD
( AB//CD); E là trung điểm của AD.
Qua A kẻ đờng thẳng // với 2 đáy cắt AC,
BC lần lợt tại I, F. CMR
a/ IA = IC
b/ BF = FC
GV nhận xét cho điểm -> vào bài mới
9' HS đọc đầu bài
1 HS lên bảng trình bày
HS dới lớp cùng làm
Lớp nhận xét
HĐ 2: Định lý 2:
GV nêu bài toán điền vào ô trống ( .)
GV tơng tự nh
Ta có định lý:
Hình thang ABCD; AB//CD
Nếu EA = ED

EF//DC
=> FB = FC
11' HS trình bày
Lớp nhận xét
HS rút ra định lý
HS ghi định lý bằng ký hiệu
HĐ 3: Định nghĩa
GV : Tơng tự
EF gọi là đờng trung bình của hình thang
ABCD
GV yêu cầu HS phát biểu định nghĩa
EA = ED
FB = FC
=> EF là đờng trung bình của hình thang
ABCD.
10' HS vẽ hình
HS ghi giả thiết, kết luận
Khai thác giả thiết, kết luận
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét -> định lý
HS ghi định lý bằng ký hiệu
HĐ4: Củng cố
- GV yêu cầu HS nhắc lại ĐL 3,4, định
nghĩa đờng trung bình của hình thang.
6' HS đứng tại chỗ nhắc lại
HĐ5: Hớng dẫn về nhà 2' HS ghi nhớ
9
Giáo án giảng dạy môn Hình học lớp 8
- Bài 25 (SBT)

- Bài 23 ->25 ( SGK - 80)
- Chuẩn bị bài giờ sau luyện tập
Tuần 4 Tiết 7: Luyện tập
Ngày soạn
Ngày giảng
I - Mục tiêu: Củng cố khắc sâu định nghĩa, tính chất đờng trung bình của tam giác
của hình thang. Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải toán, phát triển t duy khả
năng phân tích tổng hợp cho học sinh.

II - Chuẩn bị: - Thày: Thớc thẳng, êke, thớc đo độ
- Trò: Thớc (nt), giấy nháp.
III - Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ
- GVyêu cầu HS nhắc lại ĐN và các tính
chất của hình thag, hình tam giác ( đờng
trung bình)
6' HS đứng tại chỗ trả lời
HĐ 2: Luyện tập
- Dạng toán có hình sẵn
+ GV cho HS làm BT 22 (SGK - 80)
( Bảng phụ)
- Dạng toán cha có hình sẵn
+ GV cho HS làm BT 28 (SGK)
Gọi HS đọc đầu bài
a/ GV hớng dẫn HS chứng minh
AK =KC
Bài 22
HS quan sát hình vẽ 43
HS trình bày

HS hoạt động độc lập
Lớp nhận xét
Bài 23
HS quan sát hình vẽ 44
Xác định IK trong hình thang
PQNM
=> x = KQ = KP = 5 dm
Bài 28:
HS đọc đầu bài
HS ghi giả thiết, kết luận
HS khai thác giả thiết
HS hoạt động theo nhóm
10
Giáo án giảng dạy môn Hình học lớp 8
EF//AB//CD
EI//AB
EA//ED (gt)
=> EI là đờng trung bình của ABC
=> ID = IB
Chứng minh tơng tự ra suy raKA = KC
b/ Để tính độ dài EI, KF, IK ta dựa vào
đâu ?
( GV gợi ý HS dựa vào tính chất đờng trung
bình của hình thang, của tam giác)
a/ Đại diện nhóm lên trình bày
Lớp nhận xét
b/ HS đứng tại chỗ thực hiện HS
trả lời
HĐ 3: Hớng dẫn về nhà
BT 27 ( SGK)

Ôn kỹ ĐN, tính chất của các hình
Chuẩn bị dụng cụ cho tiết 5
1' HS ghi nhớ
Tiết 8: Dựng hình bằng thớc và Compa
dựng hình thang.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I - Mục tiêu: HS biết dùng thớc và compa để dựng hình ( chủ yếu là dựng hình
thang) theo các yếu tố đã cho bằng số và biết trình bày 2 phần cách dựng và
chứng minh.
HS biết dựng và sử dụng dụng cụ chính xác. Rèn luyện tính cẩn thận chính
xác rèn khả năng suy luận cho HS giúp các em có ý thức vận dụng vào thực tế.
II - Chuẩn bị: - Thày: Thớc ( các loại) compa, bảng phụ.
- Trò: Thớc ( các loại) compa, bút dạ.
III - Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của thày TG Hoạt động của trò
HĐ 1: Kiểm tra
- GV kiểm tra cách dựng đoạn thẳng, đoạn
thẳng, tia, góc, tia phân giác, trung điểm
của đoạn thẳng đã học ở lớp 7
- GV nhận xét cho điểm -> vào bài mới
7' 3HS trình bày
Lớp nhận xét
HĐ 2: Bài toán dựng hình
GV giới thiệu ( bảng phụ)
GV thực hành
5' HS ghi nhớ
HS quan sát
HS ghi kết luận
11

Giáo án giảng dạy môn Hình học lớp 8
GV kết luận
HĐ3: Các bài toán dựng hình đã biết
- GV giới thiệu ( bảng phụ)
- GV yêu cầu HS nhắc lại các bớc
- GV thực hành
- GV kết luận
8' HS đọc
HS trả lời, lớp nhận xét
HS quan sát
HS ghi kết luận
HĐ 4: Dựng hình thang ( Hình vẽ)
- GV hớng dẫn
một tam giác
khi biết những
yếu tố nào
thì dựng đợc ?
- GV: Kẻ AC thì ta dựng đợc tam giác
nào ?
Điểm B nằm ở vị trí nào?
Để dựng điểm B ta làm ntn?
-GV : Hớng dẫn, HS cách dựng - trình bày
cách dựng.
- GV: Nhận xét, hớng dẫn HS chứng minh
- GV: Hớng dẫn HS thực hành để giải bài
toán dựng hình gồm mấy phần, là những
phần nào?
14' HS đọc bài
HS đứng tại chỗ trả lời
HS trả lời

Quan sát ghi nhớ thực hành theo
GV
HS nghe và tự chứng minh vào vở
HS đứng tại chổ trả lới
HĐ5: Củng cố, luyện tập
- GV cho HS làm bài tập 29 (83)
HD: Dựng góc vuông ( Hình vẽ)
- GV phát âm
10' HS hoạt động theo nhóm ( HS đọc
đầu bài, ghi gt, kl vẽ hình)
Đại diện nhóm lên trình bày
Các nhóm khác nhận xét
HS trả lời
HĐ 6: Hớng dẫn về nhà
- Bài tập 30, 31 (83)
Chuẩn bị giờ sau luyện tập
1' HS ghi nhớ
Tuần 5 Tiết 9: Luyện tập
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I - Mục tiêu: Củng cố khắc sâu cách dựng hình thang, góc bằng thớc và compa.
Rèn kỹ năng trình bày 2 phần cách dựng và chứng minh một cách tơng đối chính
xác. Qua bài rèn luyện tính cần cù tỷ mỷ chính xác khoa học cho HS.
II - Chuẩn bị: - Thày: Thớc thẳng, compa, thớc đo góc
- Trò: Thớc thẳng, compa, thớc đo góc, nháp
12
Giáo án giảng dạy môn Hình học lớp 8
III - Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
HĐ 1: Kiểm tra bài

7' 1 HS đứng tại chỗ trả lời
- GV yêu cầu 1 HS nhắc lại các bớc giải
1 bài toán dựng hình.
HĐ 2: Luyện tập
37' Bài 32: HS đọc đầu bài
- GV cho HS làm bài tập 32 ( SGK-83) - HS phân tích
- GV gọi HS đứng tại chỗ phân tích đầu
bài
B1: Giả sử dựng đợc ABD = 30
0
.
ABC đều luôn dựng đợc tia BD là tia
phân giác của ABD phải thoả mãn.
+Tia BD nằm giữa 2 tia BA và BC
+ Tia BD tạo với 2 tia BA và BC 2 góc
bằng nhau và bằng 60
0
/2
- Gọi HS nêu các bớc dựng hình b2: Dựng tia Bx bất kỳ
Dựng BC = a
Dựng (B,a) (C, a) A
ABC là cần dựng có BC = CA
=AB = a
Dựng (B, a/2) BC tại M, (B, a/2)
BA N
Dựng (N, a/2) (M, a/2) tại I kéo dài
BI cắt AC tại D => BD là tia phân giác
cần dựng.
- Gọi HS CM bài toán B3: Xet ABC: Ab = BC =CA = a =>
ABC đều

=> A = B = C = 60
0
BD - Tia phân giác của B ( cd) =>
ABD = CBD = 60
0
/2 = 30
0
.
B4: Ta luôn dựng đợc 6 góc có số đo
bằng 30
0
thoả mãn đầu bài trên.
- GV cho HS làm bài tập 34 (SGK - 83)
Dựng hình thang ABCD biết D = 90
0
, đáy
CD = 3cm cạnh bên AD = 2cm, cạnh bên
BC = 3cm.
Bài 34 ( Hình vẽ)//////
B1: G/sử hình thang ABCD dựng đợc
thoả mãn điều kiện đầu bài.
ADC dựng đợc: D = 90
0
; DC = 3cm,
DA= 2cm
Dựng đợc tia axAD tại A, tia Bx
giao với ( C, 3) tại B
- GV gọi HD đứng tại chỗ nêu các bớc B2: Dựng ABC:D = 90
0
,DC = 3cm,

13
Giáo án giảng dạy môn Hình học lớp 8
dựng DA = 2cm
Dựng tia Ax AD tại A
Dựng (C, 3cm) Ax tại B
=> Hình thang ABCD là hình thang
cần dựng
GV yêu cầu HS CM bài toán B3: Xét hình thang ABCD
D = 90
0
(cd)
DC = 3cm (cd)
DA = 2cm (cd)
CB = 3cm (cd) nên thoả mãn yêu cầu
của bài toán.
- Bài toán có mấy nghiệm hình đó là
những nghiệm hình nào ?
B4: (c, 3cm) cắt Ax tại 2 điểm B và B'
thoả mãn điều kiện đầu bài Vậy dựng
đợc 2 hình thang ABCD và AB'CD t/m
điều kiện đầu bài.
=> Bài toán có 2 nghiệm hình
HĐ3: Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các BT đã chữa
-BTVN: 33 (SGK)
- Xem trớc bài 6
1' HS ghi nhớ
Tiết 10 Bài 6: Đối xứng trục
Ngày soạn:
Ngày giảng:

I- Mục tiêu: HS hiểu ĐN 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 đờng thẳng, nhận biết
đợc 2 đoạn thẳng đối xứng với nhau qua 1 đờng thẳng, nhận biết đợc hình thang
cân là hình có trục đối xứng. Biết về điểm đối xứng với 1 điểm cho trớc, đoạn
thẳng đối xứng với 1 đoạn thẳng cho trớc qua 1 đờng thẳng. Biết CM 2 điểm đối
xứng, đối xứng với nhau qua 1 đờng thẳng. Biết nhận ra 1 số hình có trục đối xứng
trong thực tế. Bớc đầu biết áp dụng tính đối xứng trục vào vẽ hình, gấp hình.
- Trọng tâm: ĐN 2 điểm đối xứng, tính chất 2 đoạn đối xứng và trục đối
xứng của hình thang cân.
II - Chuẩn bị: - Thày: Bảng phụ, thớc thẳng, compa, giấy gấp.
- Trò: Bút sạn, thớc thẳng, compa.
III - Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
14
Giáo án giảng dạy môn Hình học lớp 8
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ
- Nêu ĐN và tính chất đờng trung trực
của 1 đoạn thẳng
- GV đặt câu hỏi phần đóng khung vào
bài mới
5' HS đứng tại chỗ trả lời
HĐ 2: Hai điểm đối xứng qua 1 đ-
ờng thẳng
- GV cho HS làm (?1) d là đờng TT
của AA'
=> d phải thoả mãn những điều kiện
nào ?
- GV yêu cầu HS thực hiện (?1)
=> ĐN 2 điểm đối xứng
- GV khắc sâu ND quy ớc
8' 1. Hai điểm đối xứng qua 1 đờng

thẳng
(?1) HS đọc SGK và thực hiện
d AA' H ( Hình vẽ)////
H = 90
0
HA = HA'
=> A'gọi là điểm đx với A qua d và
ngợc lại
* HS đọc ĐN SGK (84)
HĐ3: Hai hình đx qua 1 đờng thẳng
- GV cho HS làm ( ?2)
Hình vẽ
Trên H vẽ đoạn thẳng
AB gọi là đx với đthẳng A'B' qua
đthẳng d => d gọi là trục đx của 2
hình đó => ĐN 2 hình đx qua 1 đt
- GV cho HS quan sát H53, H54
(SGK)
Yêu cầu HS chỉ ra các điểm đx các
hình đx trong 2 h. vẽ đso và rút ra kết
luận.
10' 2. Hai hình đx qua 1 đờng thẳng
(?2)HS hoạt động theo nhóm
HS trình bày ( đại diện nhóm)
Các nhóm khác nhận xét
- HS quan sát hình vẽ so sánh kết
quả
=> đọc ĐN SGK (85)
Chú ý: d - gọi là trục đx của 2 hình
đó ( AB và A'B')

HS quan sát hình vẽ
HS rú ra và ghi kết luận SGK
HĐ 4: Hình có trục đx
- GV cho HS làm ( ?3)
=> rút ra ĐN
- GV cho HS làm (?4)
GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ
( bảng phụ) và đứng tại chỗ trả lời, trả
lới câu hỏi tại chỗ trả lời, trả lời câu
hỏi, đầu bài
=> ĐL (SGK)
12' 3. Hình có trục đối xứng
(?3) HS quan sát hình vẽ chỉ ra đợc
AB đx với AC qua AH
BH đx với CH quan AH
HS đọc ĐN hình có trục đx SGK
(?4) HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét kết quả
*ĐL:HS đọcSGK (87)
15
Giáo án giảng dạy môn Hình học lớp 8
(Hình vẽ)
HĐ5: Củng cố luyện tập
-GV cho HS làm bài tập 37 (SGK -
87) ( Bảng phụ )
9' 4. Luyện tập
Bài 37 ( 87)
HS đứng tại chỗ quan sát trả lời
HĐ 6: Hớng dẫn về nhà

- Học kỹ các ĐN, định lý đối xứng
trục.
- BTVN: 35; 36; 38 (SGK - 87, 88)
1' HS ghi nhớ
Tuần 6 Tiết 11: Luyện tập
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I - Mục tiêu: Củng cố khắc sâu tính chất đối xứng trục, rèn kỹ năng vẽ hình, nhận
biết trục đx của 1 hình. HS biết vận dụng tính chất đối xứng trục vào giải toán.
- Trọng tâm: Rèn kỹ năng trình bày, vận dụng tính chất đối xứng vào giải
toán
II - Chuẩn bị: - Thày: Thớc kẻ, compa
- Trò: Nháp, thớc kẻ, compa
III - Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ (bảng phụ)
Các câu sau đúng hay sai
a/ Khi d là TT của AB thì A đx vớ B qua d
b/ Hai đoạn thẳng đx với nhau qua đờng
thẳng d thì chúng bằng nhau
c/ Hai tam giác đx qua đt thì bằng nhau
d/ Hai đoạn thẳng bằng nhau thì đx qua 1 đ-
ờng thẳng
10 HS đứng tại chỗ trả lời
HS nhận xứt kết quả
II - Luyện tập
+Bài 39(88)
(Hình vẽ)
-GV gợi ý để CM:AD + BD < AE+EB
Ta cần CM cái gì ?

* DC đx với DA qua D
33' Bài 39 (88)
HS đọc đầu bài
HS vẽ hình
HS hoạt động độc lập
HS nhận xét
HS lần lợt đứng tại chỗ trả lới
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×