Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.13 KB, 10 trang )

II. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
a. Cấu trúc (Form)
Câu khẳng định

I + am + V-ing
You/ we/ they + are + V-ing
He/ she/ it + is + V-ing

Câu phủ định

I + am not + V-ing
You/ we/ they + aren’t + V-ing
He/ she/ it + isn’t + V-ing

Câu nghi vấn

Am + I + V-ing?
Are + you/ we/ they + V-ing?
Is + he/ she/ it + V-ing?

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


b. Cách sử dụng (Usage)
Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói (ví dụ a, b)
hoặc hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói (ví dụ c).
Eg:


a. Please don’t make so much noise. I’m studying.
b. Look at the sun, it is shining brightly.
c. We learn Maths every Monday afternoon, but this
afternoon we are learning English.

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


c. Các dấu hiệu nhận biết (Signals)
– Now, at present, at the moment, right now
etc.
– Hoặc một số động từ như: Look!, Listen!
Watch out! ...

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


d. Các động từ thường không được dùng ở thời tiếp diễn
Đối với các động từ diễn tả trạng thái, giác quan hoặc tình cảm thì
ta không chia ở thì tiếp diễn.
know (biết)
understand (hiểu) have (có)

believe (tin tưởng) hate (ghét)
need (cần)
hear (nghe)
love (yêu)
appear (xuất hiện)
see (nhìn)
like (thích)
seem (dường như)
smell (ngửi)
want (muốn)
taste (nếm)
wish (ước)
sound (nghe có vẻ) own (sở hữu)

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


d. Các động từ thường không được dùng ở thời tiếp diễn
Chú ý:
Khi các động từ này diễn tả hành động thì chúng lại được phép
dùng ở thể tiếp diễn.
Eg:
He has a lot of books. (KHÔNG DÙNG: He is having a lot of books)
Tuy nhiên, có thể sử dụng:
Eg:
He is having his dinner. (Anh ấy ĐANG ăn tối - hành động ăn đang

diễn ra)

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


e. Cách thêm đuôi “ing” vào sau động từ
– Thông thường ta thêm “ing” trực tiếp vào ngay sau động từ:
Eg:
learn – learning
play – playing
study –
studying
– Khi động từ có tận cùng là “e”, ta bỏ “e” ở cuối từ và thêm “ing”
Eg:
shine – shining
live – living
Ngoại lệ:
see – seeing
agree – agreeing
dye –
dyeing

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708


Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


e. Cách thêm đuôi “ing” vào sau động từ
– Nếu động có một âm tiết hoặc động từ có 2 âm tiết nhưng trọng
âm rơi vào âm tiết thứ 2 và kết thúc bằng một phụ âm nhưng đằng
trước nó là một nguyên âm (e,o, i, u, a) thì phải nhân đôi phụ âm
trước khi thêm “ing”
Eg:
run – running
sit – sitting (động từ có 1 âm tiết)
admit – admitting (động từ có 2 âm tiết và có trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 2).

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


Exercise 1: Put the verbs in brackets in the Present Simple or
Present Continuous.
1.
Sit down! A strange dog (run) _________ to you.
2.
My mom often (buy) _________ meat from the butcher’s.
3.
My brothers (not/ drink) _________ coffee at the moment.
4.

Look! Those people (climb) _________ the mountain so fast.
5.
That girl (cry) _________ loudly in the party now.
6.
These students always (wear) _________ warm clothes in
winter.
7.
What (you/ do) _________ in the kitchen?
8.
I never (eat) _________ potatoes.
9.
The 203 bus (set off) _________ every fifteen minutes.
10.
Tonight we (not/ go) _________ to our teacher’s wedding
party.

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


Exercise 7: Put the verbs in brackets in the present simple or
present continuous.
It (1. be) is Sunday evening and my friends and I (2. be) _________
at Jane’s birthday party. Jane (3. wear) _________ a beautiful long
dress and (4. stand) _________ next to her boyfriend. Some guests
(5. drink) _________ wine or beer in the corner of the room. Some
of her relatives (6. dance) _________ in the middle of the room.

Most people (7. sit) _________ on chairs, (8. enjoy) _________
foods and (9. chat) _________ with one another. We often (10. go)
_________ to our friends’ birthday parties. We always (11. dress)
_________ well and (12. travel) _________ by taxi. Parties never (13.
make) _________ us bored because we like them.
 

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


Exercise 3: Write in full sentences using the Present Simple or Present
Continuous.
1.
He/ often/ have/ breakfast/ late.
_____________________________________________________.
2.
You/ do/ the housework/ at the moment?
_____________________________________________________.
3.
I/ not/ go/ to school/ on weekends.
_____________________________________________________.
4.
John’s girlfriend/ wear/ a red T-shirt/ now.
_____________________________________________________.
5.
They/ like/ beer or wine?

_____________________________________________________.
6.
What/ he/ usually/ do/ at night?
_____________________________________________________.
7.
The teacher/ never/ lose/ his temper.
_____________________________________________________.
8.
Why/ you/ listen/ to music/ loudly now?
_____________________________________________________.
Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày



×