Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

THI HIEN TAI HOAN THANH NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.56 KB, 8 trang )

III. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
a. Cấu trúc (form)
Khẳng định

I/ you/ we/ they + have + Ved/V3
He/ she/ it + has + Ved/V3

Phủ định

I/ you/ we/ they + haven’t + Ved/V3
He/ she/ it + hasn’t + Ved/V3

Nghi vấn

Have + I/ you/ we/ they + Ved/V3?
Has + he/ she/ it + Ved/V3?

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


b. Cách sử dụng (Usage)
– Diễn tả hành động bắt đầu từ trong quá khứ, đã
hoàn thành và đã có kết quả ở hiện tại.
Eg:
The teacher has just cleaned the board. (He started
cleaning it some minutes ago and now the board is
clean).


We have already corrected all the homework. (We
started correcting the homework some minutes ago
and now it is all corrected).

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


b. Cách sử dụng (Usage)
– Diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ và vẫn còn
xảy ra cho đến thời điểm ở hiện tại.
Eg:
We have learned English for a year. (We started
learning English a year ago and now we are still
learning it).
I have lived in Ha Noi since 1990. (I started living in
Hanoi since 1990 and now we are still living in Ha
Noi).

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


c. Các dấu hiệu nhận biết (Signals)

- just (vừa mới): thường được đặt giữa have/ has và
Ved/V3.
- already (đã): thường được đặt giữa have/ has và
Ved/V3 và thường dùng trong câu khẳng định
- recently = lately (gần đây): thường đặt cuối câu.
- yet (chưa, vẫn chưa): thường được dùng trong câu
phủ định hoặc câu nghi vấn
- never (chưa bao giờ): thường được đặt giữa have/
has và Ved/V3.
- for + khoảng thời gian: for 2 years, for a month
- since + mốc thời gian: since 2 o’clock, since
yesterday, since last week, since 1990, etc
Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


d. Quá khứ phân từ
Đối với động từ có quy tắc, ta chỉ cần thêm “ed” vào
sau động từ (nếu động từ kết thúc với “e”, chỉ cần
thêm “d” là đủ).
Eg: learn – learned
work - worked
live – lived
Đối với động từ bất quy tắc: ta xem trong bảng động
từ bất quy tắc.
Eg: go – gone
see – seencut – cut


Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


Exercise 1: Put the verbs in brackets in the present perfect.
1. The bill isn’t right. They (make) _________ a mistake.
2. Don’t you want to see this programme? It (start) _________.
3. I (turn) _________the heating on. It’ll soon get warm in here.
4. _________they (pay) _________money for your mother yet?
5. Someone (take) _________my bicycle.
6. Wait for few minutes, please! I (finish) _________my dinner.
7. _________you ever (eat) _________sushi?
8. She (not/ come) _________here for a long time.
9. I (work) _________here for three years.
10. _________you ever (be) _________ in New York?

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


Exercise 2: Put the verbs in brackets in the present perfect.
1. You (not/ do) _________your project yet, I suppose.
2. I (just/ see) _________Andrew and he says he _________already (do)

_________ about half of the plan.
3. I _________just (decide) _________to start working next week.
4. He (be) _________at his computer for seven hours.
5. She (not/ have) _________any fun a long time.
6. My father (not/ play) _________any sport since last year.
7. I’d better have a shower. I (not/ have) _________one since Thursday.
8. I don’t live with my family now and we (not/ see) _________each other
for five years.
9. I_________just (realize) _________that there are only four weeks to the
end of term.
10. The train drivers (go) _________on strike and they stopped working at
twelve o’clock.

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


Exercise 3: Put the verbs in brackets in the present perfect.
1. How long_________ (you/ know) _________each other?
2. _________(You/ take) _________many photographs?
3. _________ (she/ eat) _________at the Royal Hotel yet?
4. He (live) _________here all his life..
5. Is this the second time he (lose) _________his job?
6. - How many bottles_________the milkman (leave) _________?
- He (leave) _________six.
7. I (buy) _________a new carpet. Come and look at it.
8. She (write) _________three poems about her fatherland.

9. We (finish) _________three English courses.
10. School (not, start) _________yet.

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày



×