Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

THI QUA KHU TIEP DIEN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.24 KB, 9 trang )

VI. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Progressive)
a. Cấu trúc (form)

Khẳng

I/ he/ she/ it + was + V-ing

định

You/ We/ they + were + V-ing

Phủ định

I/ he/ she/ it + wasn’t + V-ing
You/ we/ they + weren’t + V-ing

Nghi vấn

Was + I/ he/ she/ it + V-ing?
Were + we/ you/ they + V-ing?

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


b. Cách sử dụng (Usage)
– Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong
quá khứ.


Eg:
At 12 o’clock yesterday, we were having lunch. (Vào lúc 12 giờ ngày hôm qua
chúng tôi đang ăn trưa).

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


b. Cách sử dụng (Usage)
– Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.
(Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì
quá khứ đơn).
Eg:
He was chatting with his friend when his mother came into the room. (Anh ta đang
chuyện với bạn của mình thì mẹ anh ta bước vào phòng).

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


b. Cách sử dụng (Usage)
– Diễn tả hai hành động đồng thời xảy ra tại cùng một thời điểm trong quá khứ,
trong câu thường có từ “while”.
Eg:

My mother was cooking lunch while my father was cleaning the floor at 10 am
yesterday. (Mẹ tôi đang nấu bữa trưa trong khi bố tôi đang lau sàn vào lúc 10 giờ
sáng hôm qua). qua).

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


c. Các dấu hiệu nhận biết (Signals)
Thì quá khứ tiếp diễn thường có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm
theo thời điểm xác định như sau:
– at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)
– at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …)
– in + năm (in 2000, in 2005)
– in the past (trong quá khứ)

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


c. Các dấu hiệu nhận biết (Signals)
+ Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động
khác xen vào.
Ngoài việc dựa vào cách dùng của thì Quá khứ tiếp diễn, ngữ cảnh của câu thì

các em cũng hãy cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn khi có xuất hiện các từ
như: While (trong khi); When (Khi); at that time (vào thời điểm đó);…

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


Exercise 1: Put the verbs in brackets in the Past Continuous.
1. I (go)_________down the street when it began to rain.
2. At this time last year, I (attend)_________an English course.
3. Jim (stand)_________under the tree when he heard an explosion.
4. The boy fell and hurt himself while he (ride)_________a bicycle.
5. When we met them last year, they (live)_________in Santiago.
6. The tourist lost his camera while he (walk)_________around the city.
7. The lorry (go)_________very fast when it hit our car.
8. While I (study) _________in my room, my roommate (have)_________a
party in the other room.
9. Mary and I (just leave)_________the house when the telephone rang.
10. We (sit)_________in the café when they saw us.

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày



Exercise 2: Put the verbs in brackets in the Past Simple or Past Continuous.
1. While Tom (read) __________, Amely (watch) __________ a documentary on TV.
2. Marvin (come) __________ home, (switch) __________ on the computer and
(check) __________ his emails.
3. The thief (sneak) __________ into the house, (steal) __________ the jewels and
(leave) __________ without a trace.
4. Nobody (listen) __________ while the teacher (explain) __________ the tenses.
5. While we (do) __________ a sight-seeing tour, our friends (lie) __________ on
the beach.
6. He (wake) __________ up and (look) __________ at his watch.
7. The receptionist (welcome) __________ the guests and (ask) __________ them
to fill in the form.
8. The car (break) __________ down and we (have) __________ to walk home.
9. The boys (swim) __________ while the girls (sunbathe) __________.
10. My father (come) __________ in, (look) around and (tell) __________ me to tidy
up my room.

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


Exercise 3: Put the verbs in brackets in the Past Simple or Past Continuous.
11. As long as one group (prepare) __________ dinner, the others (collect) __________ wood
for their campfire.
12. While the parents (have) __________ breakfast, their children (run) __________ about.
13. Martha (turn) __________ off the lights and (go) __________ to bed.
14. When I (do) __________ the washing-up, I (break) __________ a plate.

15. While Tom (play) __________ the piano, his mother (do) __________ the washing-up.
16. He (drink) __________ some juice and then he (eat) __________ a few chips.
17. I (have) __________ dinner when I suddenly (hear) __________ a loud bang.
18. When my father (work) __________ in the garden, an old friend (pass) __________ by to
see him.
19. She (go) __________ to school, (take) __________ out her textbook and (begin)
__________ to learn.
20. When it (start) __________ to rain, our dog (want) __________ to come inside.

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày



×