Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Cổ phần Thành Công Nam Định.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.04 KB, 45 trang )

Đoàn Thị Hảo - Lớp: 603
MSV: 2001D493 Khoa tài chính kế toán
LI NểI U
Trong mi ch xó hi, vic sỏng to ra ca ci vt cht u khụng tỏch
ri lao ng. Lao ng l iu kin cn thit cho s tn ti v phỏt trin ca xó
hi loi ngi. Ngay t khi xut hin duy trỡ s sng con ngi ó tiờu hao
mt lng ca ci vt cht nht nh tho món nhng nhu cu sinh hot nh
n, , mc. Mun cú lng ca ci vt cht ny khụng cũn cỏch no khỏc l con
ngi phi lao ng. Qua lao ng con ngi khỏm phỏ ra th gii xung quanh
nm bt c quy lut t nhiờn.
quỏ trỡnh sn xut cỏc doanh nghip c din ra thng xuyờn liờn
tc thỡ mt vn thit yu l phi tỏi to sc lao ng. Vỡ vy, khi h tham gia
hot ng SXKD cỏc doanh nghip thỡ ũi hi cỏc doanh nghip phi tr h
mt khon thự lao bng chớnh sc lao ng m h b ra ú chớnh l tin lng.
Vi ngi lao ng, tin lng l ngun thu nhp ch yu ca h, cỏc
doanh nghip s dng tin lng, lm ũn by kinh t khuyn khớch tinh
thn, tớch cc lao ng chp hnh tt k lut lao ng, l nhõn t thỳc y nng
sut lao ng, hiu sut cụng vic v nõng cao i sng cho ngi lao ng.
i vi doanh nghip, qun lý tin lng l ni dung quan trng trong
cụng tỏc qun lý SXKD . Tin lng phi tr cho ngi lao ng l mt phn
chi phớ cu thnh nờn giỏ thnh sn phm dch v do doanh nghip to ra. Do
vy, cỏc doanh nghip phi s dng lao ng sao cho phự hp cú hiu qu
tit kim chi phớ h giỏ thnh sn phm. Nú cũn l nhõn t giỳp doanh nghip
ng vng, hon thnh v vt mc k hoch sn xut, cụng tỏc qun lý lao
ng i vo n np thỳc y SXKD phỏt trin .
Gn lin vi quyn li v ngha v ca ngi s dng lao ng cng nh
ngi lao ng cỏc khon trớch theo lng nh BHXH, BHYT, KPC. Cỏc
khon ny th hin s h tr gia cỏc thnh viờn trong xó hi.
Nhn thc c tm quan trng ca cụng tỏc hch toỏn tin lng v cỏc
khon trớch theo lng. Sau thi gian thc tp ti Cụng ty C phn Thnh Cụng
Nam nh c s giỳp ca Ban lónh o Cụng ty, phũng Ti chớnh K toỏn


cựng vi s hng dn tn tỡnh ca thy giỏo GS.TS Lng Trng Yờm, em ó
nghiờn cu ti " Hon thin cụng tỏc k ton tin lng v cỏc khon trớch
theo lng ti Cụng ty C phn Thnh Cụng Nam nh"
Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng
Đoàn Thị Hảo - Lớp: 603
MSV: 2001D493 Khoa tài chính kế toán
Ngoi phn m u v phn kt lun, ni dung ca bi lun vn ny c
chia thnh 3 chng.
Chng 1: Nhng vn c bn v k toỏn tin lng v cỏc khon trớch
theo lng.
Chng 2: Thc trng cụng tỏc k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo
lng ti Cụng ty C phn Thnh Cụng Nam nh.
Chng 3: Mt s ý kin nhm hon thin cụng tỏc hch toỏn tin lng
v cỏc khon trớch theo lng Cụng ty C phn Thnh Cụng Nam nh.
Trong khuụn kh bi lun vn ca mỡnh em ó trỡnh by mt cỏch cụ
ng nht nhng vn c bn v tin lng v cỏc khon trớch theo lng ti
Cụng ty C phn Thnh Cụng Nam nh. hon thnh c bi lun vn ca
mỡnh, em xin chõn thnh cm n thy giỏo hng dn GS.TS Lng Trng Yờm
ó ch bo em mt cỏch tn tỡnh bi lun vn ca em hon thin hn . ng
thi em cng xin cm n cỏc cụ chỳ, anh ch phũng Ti chớnh K toỏn ca
Cụng ty c phn Thnh Cụng Nam nh ó giỳp em trong thi gian thc tp ti
Cụng ty. Do cũn nhng hn ch v thi gian cng nh trỡnh hiu bit v lý
lun thc tin, bi vit ca em khụng trỏnh khi nhng thiu xút. Vỡ vy, em rt
mong nhn c s ch bo, gúp ý ca Thy Cụ, bn bố bi lun vn ca em
c hon thin hn.
Em xin chõn thnh cm n!
Nam nh, ngy 10/10/2005
Sinh viờn: on Th Ho
Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng
Đoàn Thị Hảo - Lớp: 603

MSV: 2001D493 Khoa tài chính kế toán
CHNG 1
NHNG VN C BN V K TON TIN
LNG V CC KHON TRCH THEO LNG.
I.NHNG VN C BN V TIN LNG V CC KHON TRCH THEO
LNG.
1. Nhng vn c bn v lao ng v tin lng.
Bt kỡ nn sn xut no, k c nn sn xut hin i u cú c trng
chung l s tỏc ng ca con ngi vo cỏc yu t lc lng t nhiờn nhm tho
món nhu cu no ú ca con ngi. Vỡ vy, quỏ trỡnh sn xut din ra ũi hi
phi liờn tc tiờu dựng cỏc yu t lao ng, t liu lao ng, i tng lao ng.
Trong ú, lao ng vi t cỏch l hot ng chõn tay v trớ úc ca con ngi s
dng cỏc t liu lao ng nhm tỏc ng, bin i cỏc i tng lao ng thnh
cỏc vt phm cú ớch phc v cho nhu cu sinh hot ca mỡnh.
Chớnh vỡ vy qun lý lao ng l mt ni dung quan trng trong cụng tỏc
qun lý ton din cỏc n v SXKD. S dng lao ng hp lý l tit kim v lao
ng sng, gúp phn h thp giỏ thnh sn phm tng doanh li cho doanh
nghip v nõng cao i sng cho ngi lao ng. Nhm thc hin mc tiờu ton
din trờn, cỏc doanh nghip cn phi chỳ ý n 2 vn l s dng lao ng v
bi dng lao ng. Trc ht l cn phi m bo tỏi sn xut sc lao ng m
con ngi b ra cn phi c bi hon di dng thự lao lao ng ú l tin
lng.
Tin lng l mt phm trự kinh t gn lin vi lao ng, tin t v nn
sn xut hng hoỏ. Ngoi ra tin lng thc cht l mt phn thu nhp quc dõn
biu hin di hỡnh thc tin t c nh nc phõn phi cú k hoch cho cụng
nhõn viờn chc phự hp vi s lng v cht lng lao ng ca mi ngi ó
cng hin. Tin lng phn ỏnh vic tr cụng cho cụng nhõn viờn chc da trờn
nguyờn tc phõn phi lao ng nhm tỏi sn xut sc lao ng bự p hao phớ
lao ng ca con ngi lao ng ó b ra trong quỏ trỡnh SXKD ca doanh
nghip.

2. Khỏi nim v tin lng.
Tin lng (tin cụng) l phn thự lao lao ng phi tr cho ngi lao
ng cn c vo thi gian lao ng, s lng v cht lng m ngi lao ng
Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng
Đoàn Thị Hảo - Lớp: 603
MSV: 2001D493 Khoa tài chính kế toán
ó b ra tỏi sn xut sc lao ng, bự p hao phớ m ngi lao ng ó b ra
trong quỏ trỡnh hot ng SXKD ca doanh nghip.
Tin lng l biu hin bng tin ca hao phớ lao ng sng cn thit m
doanh nghip tr cho ngi lao ng theo thi gian, khi lng cụng vic m
ngi lao ng ó cng hin cho doanh nghip. Trờn thc t, cỏi m ngi lao
ng quan tõm khụng phi l khi lng tin lng m l khi lng t liu
sinh hot m h nhn c thụng qua tin lng danh ngha v tin lng thc
t.
- Tin lng danh ngha: l khi lng tin lng ngi lao ng nhn
c theo hp ng gia ngi s dng lao ng v ngi lao ng
- Tin lng thc t: l s lng t liu sinh hot v dch v m ngi lao
ng cú th mua c bng tin lng ca mỡnh sau khi úng cỏc khon thu
theo quy nh ca Nh nc.
Ngoi ra, tin lng cũn c coi l mt trong nhng cụng c ũn by
kinh t rt quan trng khuyn khớch bng li ớch vt cht i vi ngi lao
ng v l yu t ca h thng ũn by trong c ch qun lý kinh t. Ngoi tin
lng, ngi lao ng cũn c hng cỏc khon tr cp thuc phỳc li xó hi
trong ú cú tr cp nh BHXH, BHYT
3. Bn cht v ý ngha ca tin lng.
Bn cht ca tin lng:
- L giỏ c sc lao ng c hỡnh thnh trờn c s giỏ tr sc lao ng
thụng qua s tho thun gia ngi cú sc lao ng v ngi s dng lao ng.
- L ũn by kinh t khuyn khớch tinh thn hng hỏi lao ng, kớch
thớch v to mi quan tõm ca ngi lao ng n kt qu cụng vic ca h.

- L nhõn t thỳc y nng sut lao ng.
í ngha: Tin lng cú ý ngha rt quan trng l ngun thu nhp ch yu
ca ngi lao ng, l yu t chi phớ sn xut, l mt b phn cu thnh nờn giỏ
thnh sn phm, dch v. Mc ớch ca nh sn xut l li nhun cũn mc ớch
ca ngi lao ng l tin lng
4. c im ca tin lng
Tin lng hỡnh thnh trờn c s s tho thun gia ngi lao ng v
ngi cú nhu cu v s dng lao ng.
Tin lng chu s chi phi ca quy lut giỏ tr: Tin lng cú th cao
hn, bng hoc thp hn giỏ tr sc lao ng m ngi lao ng ó b ra trong
sut quỏ trỡnh lao ng.
Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng
Đoàn Thị Hảo - Lớp: 603
MSV: 2001D493 Khoa tài chính kế toán
Tin lng chu s chi phi ca quy lut cung cu: Nu cu v sc lao
ng ln thỡ ngi cú nhu cu s dng sc lao ng s sn sng tr lng cao
hn cho ngi lao ng gi chõn h tip tc cung cp sc lao ng cho mỡnh
ch khụng phi cho ngi khỏc. Ngc li, nu cung v lao ng hn cu v lao
ng thỡ ng nhiờn ngi cú nhu cu v sc lao ng s cú nhiu c hi la
chn sc lao ng, h sn sng t chi ngi lao ng m yờu cu ũi lng
cao tỡm ngi lao ng khỏc ang cn h vi s tin lng thp hn, cht
lng lao ng cú th tt hn.
5. Cỏc hỡnh thc tr lng
Vic tớnh v tr lng cú th thc hin theo nhiu hỡnh thc khỏc nhau,
tu theo c im hot ng kinh doanh, tớnh cht cụng vic v trỡnh qun lý
ca doanh nghip. Trờn thc t thng ỏp dng cỏc hỡnh thc tin lng sau:
5.1 Hỡnh thc tr lng theo thi gian.
õy l hỡnh thc tr lng cn c vo thi gian lm vic, vo lng cp
bc yờu cu tớnh lng cho CBCNV. Hỡnh thc ny ỏp dng ch yu i vi
CBCNV lm vic b phn giỏn tip. Trong ú cú hai loi:

a, Tr lng theo thi gian gin n:
õy l s tin tr cho ngi lao ng cn c vo lng cp bc v thi
gian lm vic thc t, khụng xột n thỏi lao ng v kt qu cụng vic.
Ch tr lng ny ỏp dng cho ngi lao ng m khụng th nh mc
v tớnh toỏn cht ch hoc cụng vic ca mi ngi lao ng ch ũi hi m
bo cht lng sn phm m khụng ũi hi tng nng sut lao ng.
n v tớnh tin lng theo thi gian gin n l lng thỏng, lng
ngy hoc lng gi:
+ Lng thỏng: c ỏp dng tr lng cho cụng nhõn viờn lm cụng
tỏc qun lý kinh t, qun lý hnh chớnh v cỏc nhõn viờn thuc ngnh hot ng
khụng cú tớnh cht sn xut.
Mc
lng
thỏng
=
Mc lng ti thiu x H s lng
S ngy trong thỏng
x
S ngy
lm vic
thc t
+ Lng ngy: c ỏp dng tr lng cho ngi lao ng trc tip
hng lng thi gian, tớnh tr lng cho ngi lao ng trong nhng ngy hi
hp, hc tp hoc lm ngha v khỏc v lm cn c tớnh tr cp BHXH.
Mc Mc lng thỏng theo cp x H s cỏc loi ph
Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng
Đoàn Thị Hảo - Lớp: 603
MSV: 2001D493 Khoa tài chính kế toán
lng
ngy

= bc
S ngy lm vic (26 ngy)
cp (nu cú)
+ Lng gi: c ỏp dng tr lng cho ngi lao ng trc tip
trong thi gian lm vic khụng hng lng theo sn phm.
Mc
lng gi
=
Mc lng ngy
S gi lm vic trong ngy(8gi)
b, Tr lng theo thi gian cú thng:
Thc cht l s kt hp gia tin lng tr theo thi gian gin n vi cỏc
ch tin thng khi cụng nhõn vt mc ch tiờu s lng v cht lng quy
nh. Hỡnh thc ny thng c ỏp dng cho cụng nhõn ph, lm vic phc v
nh cụng nhõn sa cha, iu chnh thit b hoc cụng nhõn chớnh lm vic
nhng ni cú trỡnh c khớ hoỏ, cụng vic tuyt i phi m bo cht lng.
Mc
lng
=
Lng theo thi
gian gin n
+
Tin
thng
Hỡnh thc ny cú nhng u im hn hỡnh thc tr lng theo thi gian
gin n. Nú quỏn trit y hn nguyờn tc phõn phi theo lao ng bi vỡ
vic tr lng khụng ch xột ti thi gian lao ng v trỡnh tay ngh m cũn
xột ti thỏi lao ng, ý thc trỏch nhim, tinh thn sỏng to trong lao ng
thụng qua hỡnh thc tr lng. Do hỡnh thc tr lng theo thi gian cũn nhiu
hn ch khụng khuyn khớch ngi lao ng hng hỏi lm vic cng nh khụng

phỏt huy c tớnh ch ng, sỏng to i vi sn phm nờn ớt c s dng.
5.2. Hỡnh thc tr lng theo sn phm
L hỡnh thc tr lng cho ngi lao ng cn c vo s lng, cht
lng sn phm, cụng vic ó hon thnh m bo yờu cu cht lng v n
giỏ tin lng tớnh theo mt n v sn phm cụng vic no ú.
Vic xỏc nh tin lng sn phm phi da trờn c s cỏc ti liu v hch
toỏn kt qu lao ng, chng hn nh phiu xỏc nhn sn phm hoc cụng vic
hon thnh v n giỏ tin lng m doanh nghip ỏp dng i vi tng loi sn
phm, cụng vic õy l hỡnh thc tr lng phự hp vi nguyờn tc phõn
phi theo lao ng, tin lng gn lin vi s lng lao ng, cht lng lao
Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng
Đoàn Thị Hảo - Lớp: 603
MSV: 2001D493 Khoa tài chính kế toán
ng. Vỡ vy ó khuyn khớch ngi lao ng hng say lao ng, gúp phn lm
tng sn phm, tng nng sut lao ng cho xó hi.
Tu theo tỡnh hỡnh c th ca tng doanh nghip m ỏp dng nhng hỡnh
thc tr lng khỏc nhau. Cỏc hỡnh thc ny gm:
- Tin lng sn phm trc tip l hỡnh thc tr lng cn c vo s
lng v cht lng sn phm m ngi cụng nhõn ú hon thnh trong thi
gian lm vic v c xỏc nh bng s lng sn phm ó sn xut ra vi n
giỏ mi n v sn phm c tr.
Cụng thc:
Lt = Q x g
Trong ú: Lt:Tin lng tr theo sn phm cỏ nhõn trc tip
Q: S lng sn phm hp quy cỏch
g: n giỏ tin lng cho mt n v sn phm
Hỡnh thc ny n gin d hiu i vi mi cụng nhõn. Nú c ỏp dng
rng rói trong cỏc xớ nghip cụng nghip i vi cụng nhõn trc tip sn xut m
cụng vic cú th nh mc v hch toỏn kt qu riờng cho tng ngnh. Tuy nhiờn
hỡnh thc ny cng khụng khuyn khớch ngi cụng nhõn quan tõm n thnh

tớch chung ca tp th.
- Tin lng sn phm giỏn tip: ỏp dng tr lng cho cụng nhõn
phc v sn xut nh cụng nhõn iu chnh mỏy, vn chuyn vt liu Cn c
vo nng sut lao ng ca cụng nhõn trc tip sn xut tớnh lng cho cụng
nhõn phc v. Nh ú, b phn cụng nhõn phc v s phc v tt hn v quan
tõm hn n kt qu phc v, kt qu sn xut.
Cụng thc:
Lp = Sc x sp
Trong ú: Lp: Tin lng cụng nhõn phc v
Sc: sn lng sn phm ca cụng nhõn chớnh
sp: n giỏ lng sn phm trc tip
- Tin lng sn phm lu tin: l vic tr lng trờn c s sn phm trc
tip, ng thi cn c vo mc hon thnh nh mc sn xut. Mc hon
thnh nh mc cng cao thỡ sut lng lu tin cng ln. Nh vy, tr lng
theo sn phm lu tin s kớch thớch c ngi lao ng tng nhanh nng sut
lao ng.
- Hỡnh thc tin lng sn phm cú thng: l vic kt hp ch tin
lng theo sn phm vi ch tin thng cỏc doanh nghip, vic ỏp dng
Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng
Đoàn Thị Hảo - Lớp: 603
MSV: 2001D493 Khoa tài chính kế toán
hỡnh thc ny nhm mc ớch nõng cao cht lng sn phm, tit kim chi phớ,
tng nng sut lao ng .
- Tin lng theo sn phm tp th: Tin lng cn c vo s lng sn
phm ca c t v n giỏ chung tớnh lng cho c t. Sau ú phõn phi li
cho tng ngi trong t. Phng phỏp ny cng ging nh i vi cỏ nhõn trong
ch tin lng sn phm cỏ nhõn trc tip.
5.3. Hỡnh thc tr lng khoỏn
L hỡnh thc tr lng cho ngi lao ng theo khi lng v cht lng
cụng vic m h hon thnh.

Ch tr lng khoỏn ỏp dng cho nhng cụng vic, nu giao chi tit b
phn s khụng cú li bng giao ton b khi lng cho cụng nhõn hon thnh
trong mt thi gian nht nh. Ch tr lng ny ỏp dng trong xõy dng c
bn v mt s cụng vic trong nụng nghip ỏp dng cho cỏ nhõn v tp th.
u im: khuyn khớch cụng nhõn hon thnh nhim v trc thi hn,
bo m cht lng cụng vic thụng qua hp ng lm khoỏn tp th.
Nhc im: khi tớnh toỏn n giỏ phi ht sc cht ch, t m xõy
dng n giỏ lng chớnh xỏc cho cụng nhõn khoỏn.
Túm li: vic tr lng cho ngi lao ng khụng ch cn c vo thang
lng, bc lng, cỏc nh mc tiờu chun m cũn phi la chn hỡnh thc tin
lng thớch hp vi iu kin c th ca tng ngnh, tng doanh nghip. Cú
nh vy mi phỏt huy c tỏc dng ca tin lng va phn ỏnh lao ng hao
phớ trong quỏ trỡnh sn xut va lm ũn by kớch thớch ngi lao ng nõng cao
c hiu qu sn xut kinh doanh.
6. Qu tin lng v cỏc khon trớch theo lng.
6.1. Qu tin lng
Qu tin lng l ton b s tin lng m doanh nghip tr cho tt c lao
ng thuc doanh nghip qun lý v s dng.
V mt hch toỏn, qu tin lng ca doanh nghip c chia lm 2 loi:
- Tin lng chớnh: l tin lng tr cho ngi lao ng trong thi gian
lm nhim v chớnh ó quy nh cho h bao gm tin lng cp bc, cỏc khon
ph cp thng xuyờn v tin thng trong sn xut.
- Tin lng ph: l tin lng tr cho ngi lao ng trong nhng thi
gian khụng lm nhim v chớnh nhng vn c hng lng theo ch quy
nh.
6.2. Cỏc khon trớch theo lng.
Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng
Đoàn Thị Hảo - Lớp: 603
MSV: 2001D493 Khoa tài chính kế toán
a, Qu bo him xó hi (BHXH):

L qu dựng tr cp cho ngi lao ng cú tham gia úng gúp qu
trong cỏc trng hp h b mt kh nng lao ng nh m au, thai sn, tai nn
lao ng mt sc, hu trớ.
Theo Ngh nh 12/CP ngy 26/01/1995, Ngh nh s 01/2003/N-CP
ngy 09/01/2003 thỡ qu ny c hỡnh thnh bng cỏch trớch theo t l 20%
trờn tng qu lng cp bc v cỏc khon ph cp thng xuyờn ca ngi lao
ng thc t trong k hch toỏn. Trong ú ngi s dng lao ng úng 15%
trờn tng qu lng cp bc v c hch toỏn vo chi phớ kinh doanh, cũn 5%
trờn qu lng cp bc do ngi lao ng úng gúp v c tr trc tip vo
thu nhp ca ngi lao ng ú.
Qu BHXH c qun lý thng nht theo ch ti chớnh ca Nh nc,
hch toỏn c lp v c Nh nc bo h. Qu BHXH c thc hin cỏc
bin phỏp bo tn giỏ tr v tng trng theo quy nh ca Chớnh ph.
b, Qu bo him y t (BHYT).
Theo quy nh ca ch ti chớnh hin hnh qu BHYT c hỡnh thnh
t hai (02) ngun: Mt l do doanh nghip t gỏnh chu, phn cũn li ngi lao
ng phi np di hỡnh thc khu tr vo lng v c trớch 3% trờn tng
mc lng c bn. Trong ú, ngi s dng lao ng chu 2% v tớnh vo chi
phớ kinh doanh cũn li ngi lao ng trc tip np 1% tr vo thu nhp ca
ngi lao ng.
Qu BHYT c np lờn c quan chuyờn trỏch thụng qua vic mua
BHYT phc v v chm súc sc kho cho CNV nh: khỏm cha bnh, vin
phớ trong thi gian m au sinh . Vỡ vy, khi tớnh mc trớch BHYT cỏc doanh
nghip phi np ton b cho c quan BHYT. Qu ny ti tr cho vic phũng,
cha v chm súc sc khe cho ngi lao ng.
c, Kinh phớ cụng on (KPC)
L qu ti tr cho hot ng cụng on cỏc cp phc v chi tiờu cho cỏc
hot ng t chc ca ngi lao ng. Qu ny c tớnh theo t l 2% trờn
tng tin lng.Trong ú np 1% cho cp trờn cũn 1% chi tiờu ti cụng on
co s.Thc cht ca hot ng cụng on ti n v nhm bo v quyn li ca

cụng nhõn v t chc cỏc phong tro thi ua hon thnh v hon thnh vt mc
k hoch sn xut.
Qu BHXH, BHYT, KPC l qu rt cú li cho ngi lao ng khụng
nhng ch hin ti m cũn trong tng lai sau ny bi khi ngh hu ngi lao
Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng
Đoàn Thị Hảo - Lớp: 603
MSV: 2001D493 Khoa tài chính kế toán
ng vn c tr cp hng thỏng v c khỏm cha bnh theo ch bo
him quy nh.
Túm li, qu tin lng v BHXH, BHYT, KPC hp thnh chi phớ nhõn
cụng trong tng chi phớ SXKD. Qun lý vic hch toỏn, trớch lp v chi tiờu s
dng cỏc qu ny cú ý ngha khụng nhng i vi vic tớnh toỏn chi phớ kinh
doanh m cũn i vi c vic m bo quyn li cho ngi lao ng ti doanh
nghip.
II. NI DUNG K TON TIN LNG V CC KHON TRCH THEO LNG
HCH TON LAO NG V TIN LNG.
1.Hch toỏn lao ng v tin lng.
1.1.Hch toỏn lao ng.
Hch toỏn s lng lao ng l hch toỏn v s lng tng loi lao ng
theo ngnh ngh, cụng vic v trỡnh tay ngh (cp bc k thut). Vic hch
toỏn v s lng lao ng thng c thc hin trờn s danh sỏch lao ng
"ca doanh nghip do phũng lao ng theo dừi.
Hch toỏn thi gian lao ng: phi m bo ghi chộp, phn ỏnh kp thi
chớnh xỏc s ngy cụng, gi cụng lm vic thc t hoc ngng vic, ngh vic
ca tng ngi lao ng, tng n v sn xut, tng phũng ban trong doanh
nghip.
Chng t ban u quan trng nht hch toỏn thi gian lao ng trong cỏc
doanh nghip l "bng chm cụng" (mu s 01-LTL ch chng t k toỏn).
" Bng chm cụng" s dng ghi chộp thi gian thc t lm vic, ngh vic,
vng mt ca ngi lao ng theo tng ngy v c lp riờng cho tng b

phn, t, i lao ng sn xut. T trng t sn xut hoc t trng cỏc phũng
ban l ngi trc tip ghi "Bng chm cụng" cn c vo s lao ng vng mt,
cú mt u ngy lm vic n v mỡnh. " Bng chm cụng" l cn c tớnh
lng, tớnh thng cho tng ngi lao ng v tng hp thi gian lao ng
trong doanh nghip.
Hch toỏn kt qu lao ng phi m bo phn ỏnh chớnh xỏc s lng v
cht lng sn phm hoc khi lng cụng vic hon thnh ca tng ngi,
tng b phn. K toỏn s dng cỏc chng t ban u khỏc nhau tu thuc vo
loi hỡnh v c im sn xut ca tng doanh nghip. Chng t ban u c
s dng ph bin hch toỏn kt qu lao ng l " Phiu xỏc nhn sn phm
hoc cụng vic hon thnh" (Mu s 06-LTL ch chng t k toỏn). Phiu
Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng
Đoàn Thị Hảo - Lớp: 603
MSV: 2001D493 Khoa tài chính kế toán
ny do ngi giao vic lp v phi cú y ch ký ca ngi giao vic, ngi
nhn vic, ngi kim tra cht lng sn phm v ngi duyt.
1.2 Phõn loi tin lng.
Do tin lng cú nhiu loi khỏc nhau, chi tr cho cỏc i tng khỏc nhau
nờn cn phi phõn loi theo cỏc tiờu thc phự hp. Trờn thc t, cú rt nhiu
cỏch phõn loi tin lng nh phõn loi tin lng theo cỏch thc tr lng
( lng sn phm, lng thi gian); phõn loi i tng tr lng ( tin lng
giỏn tip, tin lng trc tip); phõn loi theo chc nng tin lng (lng sn
xut, lng bỏn hng, lng qun lý). Mi cỏch phõn loi u cú nhng tỏc
dng nht nh trong qun lý. Tuy nhiờn thun tin cho cụng tỏc hch toỏn
núi riờng v qun lý núi chung, v mt hch toỏn tin lng c chia lm 02
loi: tin lng chớnh, tin lng ph. Vỡ vy, vic phõn chia tin lng chớnh
v tin lng ph cú ý ngha quan trng i vi cụng tỏc phõn tớch kinh t. Vic
phõn loi ny khụng nhng giỳp cho vic tớnh toỏn, phõn b tin lng c
chớnh xỏc m cũn cho bit c cu tin lng ca cụng nhõn sn xut doanh
nghip ỏp dng phng phỏp thớch hp.

2.Ni dung k toỏn tin lng.
2.1 .Chng t k toỏn s dng.
- Bng chm cụng (mu s 01 - LTL)
- Bng thanh toỏn tin lng (mu s 02 - LTL)
- Phiu ngh hng BHXH (mu s 03 - LTL)
- Bng thanh toỏn BHXH (mu s 04 - LTL)
- Bng thanh toỏn tin thng (mu s 05 - LTL)
2.2. Ti khon k toỏn s dng
K toỏn tớnh v thanh toỏn tin lng, tin cụng v cỏc khon khỏc vi
ngi lao ng, tỡnh hỡnh trớch lp v s dng cỏc qu BHXH, BHYT, KPC ,
k toỏn s dng cỏc ti khon sau:
Ti khon 334: phi tr CNV
Ti khon ny dựng phn ỏnh cỏc khon phi tr v tỡnh hỡnh thanh
toỏn cỏc khon phi tr cho CNV ca doanh nghip v tin lng, tin cụng, tin
thng, BHXH v cỏc khon phi tr khỏc thuc v thu nhp ca CNV.
Kt cu v ni dung phn ỏnh ca ti khon 334: phi tr CNV.
Bờn N:
- Cỏc khon tin lng, tin cụng, tin n ca, tin thng, BHXH v cỏc
khon khỏc ó tr, ó chi, ó ng trc cho CNV.
Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng
Đoàn Thị Hảo - Lớp: 603
MSV: 2001D493 Khoa tài chính kế toán
- Cỏc khon ó khu tr vo tin lng, tin cụng ca CNV.
Bờn Cú:
- Cỏc khon tin lng, tin cụng, tin n ca, tin thng, BHXH v cỏc
khon khỏc phi tr, phi chi cho CNV.
D Cú:
- Cỏc khon tin lng, tin cụng, tin n ca, tin thng, BHXH v cỏc
khon khỏc cũn phi tr cho CNV.
D N:

Ti khon 334 cú th cú s d bờn N trong trng hp cỏ bit. S d N
ti khon 334 (nu cú) phn ỏnh s tin ó tr ln hn s phi tr v tin lng,
tin cụng, tin n ca, tin thng v cỏc khon khỏc cho CNV.
Ti khon 334 cú 2 ti khon cp 2:
-TK 3341 "phi tr CNV": Phn ỏnh cỏc khon phi tr v tỡnh hỡnh thanh
toỏn cỏc khon phi tr cho CNV ca cỏc DN xõy lp v tin lng, tin thng
v cỏc khon khỏc thuc v thu nhp ca CNV.
-TK 3342"phi tr lao ng thuờ ngoi": Thanh toỏn cỏc khon phi tr
cho cỏc lao ng thuờ ngoi khụng thuc biờn ch cỏc DN xõy lp.
Ngoi ra k toỏn cũn s dng mt s ti khon liờn quan nh : TK111,
TK112, TK138, TK335, TK622 ,TK627, TK641, TK623.
2.3.Phng phỏp hch toỏn tin lng.
- Hng thỏng cn c vo cỏc chng t cú liờn quan tớnh ra tng s tin
v phõn b cho cỏc i tng s dng k toỏn ghi:
N TK 622, 627, 641, 642.
Cú TK 334 "Phi tr cho CBCNV"
- Tớnh s tin thng phi tr CNV t qu khen thng (thng thi ua,
thng cui quý, thng cui nm) k toỏn ghi:
N TK 431(4311) : Thng thi ua t qu khen thng.
Cú TK 334 : Tng s tin thng phi tr CNV.
- Cỏc khon khu tr vo thu nhp ca CNV( theo quy nh, sau khi úng
BHXH, BHYT v thu thu nhp cỏ nhõn ,tng s cỏc khon khu tr khụng
c vt quỏ 30% s cũn li):
N TK 334: Tng s cỏc khon khu tr
Cú TK 333(3338): Thu thu nhp cỏ nhõn phi np.
Cú TK 141 : S tm ng tr vo lng.
Cú TK 138 : Cỏc khon bi thũng vt cht ,thit hi.
Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng
Đoàn Thị Hảo - Lớp: 603
MSV: 2001D493 Khoa tài chính kế toán

- Thanh toỏn thự lao (tin lng,tin cụng...) cho CNV:
+ Nu thanh toỏn bng tin:
N TK 334: Cỏc khon ó thanh toỏn
Cú TK 111, 112.
+ Nu thanh toỏn bng vt t hng hoỏ:
BT1: Ghi nhn giỏ vn vt t hng hoỏ:
N TK 632: Ghi tng giỏ vn hng hoỏ trong k.
Cú TK 152, 153,153, 154, 155.
BT2: Ghi nhn giỏ thanh toỏn:
N TK 334: Tng giỏ thanh toỏn (c thu GTGT).
Cú TK 512: Gớa thanh toỏn khụng cú thu GTGT.
Cú TK 3331(33311):Thu GTGT u ra phi np.
- Lng nhõn cụng i vng cha lnh DN tm gi h k toỏn ghi:
N TK 334
Cú TK 3388: S tin gi h.
- Khi thanh toỏn tin lng gi h k toỏn ghi:
N TK 3388
Cú TK 111: S tin gi h
3.Ni dung k toỏn cỏc khon trớch theo lng.
3.1. Ti khon s dng
Ti khon 338 - Phi tr, phi np khỏc: Ti khon ny dựng phn
ỏnh tỡnh hỡnh thanh toỏn v cỏc khon phi tr, phi np BHXH, BHYT, KPC,
giỏ tr ti sn tha ch x lý v cỏc khon nhn ký qu.Ti khon ny cú cỏc TK
cp 2 nh sau:TK 3382(KPC), TK 3383(BHXH), TK3384(BHYT).
Kt cu v ni dung ca TK 338 - Phi tr, phi np khỏc:
Bờn N:
- Cỏc khon ó np cho c quan qun lý cỏc qu.
- Cỏc khon ó chi v kinh phớ cụng on .
- Kt chuyn doanh thu cha thc hin khi n k hch toỏn.
- X lý giỏ tr ti sn tha.

- Kt chuyn doanh thu cha thc hin vo doanh thu bỏn hng tng ng
trong k k toỏn.
Bờn Cú:
- Giỏ tr ti sn tha ch x lý .
- Trớch BHXH, BHYT, KPC theo t l quy nh.
Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng
Đoàn Thị Hảo - Lớp: 603
MSV: 2001D493 Khoa tài chính kế toán
- Tng s doanh thu cha thc hin thc t phỏt sinh trong k.
- Cỏc khon phi np ,phi tr hay thu h.
- S ó np, ó tr ln hn s phi np, phi tr c hon li.
D Cú:
- S tin cũn phi tr, phi np v giỏ tr ti sn tha ch x lý .
D N (nu cú).
- S d bờn n phn ỏnh s ó tr, ó np nhiu hn s phi tr, phi np
hoc s BHXH, BHYT v KPC vt chi cha c cp bự.
3.2 Phng phỏp hch toỏn
- Hng thỏng trớch BHXH, BHYT v KPC vo chi phớ SXKD :
N TK 622, 627, 641, 642: Tớnh vo chi phớ kinh doanh.
Cú TK 338 (3382, 3383, 3384).
- Khu tr vo lng ca CNV khon BHXH, BHYT, KPC
N TK 334 : Bng 6% lng c bn ca CNV
Cú TK 3383 : BHXH bng 5% lng c bn ca CNV
Cú TK 3384 : BHYT bng 1% lng c bn ca CNV
- Np BHXH, KPC cho c quan qun lý qu v khi mua th BHYT cho
CNV, ghi:
N TK 338 - Phi tr, phi np khỏc
Cú TK 111 : Tin mt
Cú TK 112 : Tin gi Ngõn hng
- Tớnh BHXH phi tr cho CNV khi ngh m au, thai sn ghi:

N TK 3383
Cú TK 334 - Phi tr CNV.
- Chi tiờu KPC, BHXH ti n v
N TK 3382, 3383
Cú TK 111, 112
- Kinh phớ cụng on chi vt c cp bự, ghi:
N TK 111 :Tin mt
N TK 112 : Tin gi Ngõn hng
Cú TK 338(3382)
-Thanh toỏn BHXH cho CNV
N TK 334
Cú TK 111, 112
Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng
§oµn ThÞ H¶o - Líp: 603
MSV: 2001D493 Khoa tµi chÝnh kÕ to¸n
KÕ to¸n tiÒn l¬ng vµ c¸c kho¶n trÝch theo l¬ng
Đoàn Thị Hảo - Lớp: 603
MSV: 2001D493 Khoa tài chính kế toán
CHNG 2
THC TRNG CễNG TC K TON TIN LNG
V CC KHON TRCH THEO LNG TI CễNG
TY C PHN THNH CễNG NAM NH.
I. GII THIU CHUNG V CễNG TY
1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty
Cụng ty c phn xõy dng h tng Thnh Cụng tin thõn l i cu Nam H
ra i t nm 1971. Sau khi sỏt nhp 2 tnh Nam H v Ninh Bỡnh Cụng ty
thnh lp ngy 27/3/1976 vi tờn gi Cụng ty cu H Nam Ninh trờn c s sỏt
nhp i cu Nam H v xớ nghip xõy dng cu ng Ninh Bỡnh. Cựng vi
s thay i v a gii hnh chớnh v quỏ trỡnh i mi sp xp li cỏc doanh
nghip nh nc ca ng v chớnh ph Cụng ty ó cú cỏc tờn gi:

- Cụng ty cu Nam H thỏng 4/1992
- Cụng ty cụng trỡnh giao thụng Nam H thỏng 12/1992
- Cụng ty cụng trỡnh giao thụng Nam nh thỏng 1/1997
- T ngy 1/1/2001 Cụng ty hot ng theo hỡnh thc Cụng ty c phn theo
quyt nh 2616/Q - UB ngy 20/11/2000 ca u ban nhõn dõn tnh Nam
nh vi tờn gi "Cụng ty c phn xõy dng giao thụng v c s h tng
Nam nh".
- Ngy 1/2/2002 cụng ty i tờn thnh:" Cụng ty c phn xõy dng h tng
Thnh Cụng".
- Ngy 25/12/2004 cụng ty i tờn thnh:" Cụng ty c phn Thnh Cụng"
Tr s Cụng ty t tr s ti s 20 ng in Biờn - Thnh Ph Nam nh
Gn30 nm qua vi i ng cỏn b l nhng k s, cụng nhõn lnh ngh.
Cụng ty luụn l n v ch lc trong xõy dng cỏc cụng trỡnh h tng giao thụng
trờn a bn trong v ngoi tnh Nam nh.
Khi nn kinh t vn hnh theo c ch th trng Cụng ty cng khụng trỏnh
khi mt s khú khn v ó 2 ln ng trờn b vc phỏ sn ú l nm 1990 v
1998. Sau ú c s quan tõm ca lónh o tnh Nam nh thỏng 11/1998 b
mỏy lónh o Cụng ty ó c kin ton, theo ú nm 1999 b mỏy qun lý
Cụng ty t cỏc phũng ban n cỏc i sn xut u c sp xp theo hng
gn nh, linh hot, nng ng phự hp vi c ch th trng. Sn xut kinh
Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng
Đoàn Thị Hảo - Lớp: 603
MSV: 2001D493 Khoa tài chính kế toán
doanh ca Cụng ty ó i vo n nh. Vi s on kt nht trớ, nng ng, quyt
tõm ca BG v ton th CBCNV ca cụng ty t nm 1999 Cụng ty ó gi
vng, phỏt huy th trng truyn thng l xõy dng v cụng trỡnh h tng ca
ngnh giao thụng vn ti v m rng sang lnh vc xõy dng thu li, xõy dng
dõn dng, sn phm ca Cụng ty u c ỏnh giỏ tt v cht lng cng nh
v m thut. Nm 2000 Cụng ty thc hin c phn hoỏ trong iu kin SXKD
ngy cng phỏt trin Cụng ty c ỏnh giỏ l mt trong nhng doanh nghip

mnh ca tnh v xõy dng. Cụng ty ó tp trung u t mỏy múc thit b nõng
cao nng lc sn xut v sc cnh tranh trờn th trng. T doanh nghip nh
nc ch cú hn mt t ng vn ch s hu khi chuyn sang Cụng ty c phn
vi s gúp vn ca cỏc c ụng Cụng ty ó cú s vn iu l 7 t ng nay l 16
t ng, c ỏnh giỏ l n v cú s lng c phiu phỏt hnh ln nht so vi
cỏc n v c phn hoỏ trong tnh.
Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng
§oµn ThÞ H¶o - Líp: 603
MSV: 2001D493 Khoa tµi chÝnh kÕ to¸n
Bảng 1: Một số chỉ tiêu Công ty đạt được qua 2 năm như sau.
ĐVT: nghìn đồng
ST
T
Chỉ tiêu 2003 2004
So sánh
Số tiền Tỷ lệ %
1 Tổng doanh thu 71.929.451
83.194.59
8
11.265.147 15,66
2 Doanh thu thuần 71.929.451
83.194.59
8
11.265.147 15,66
3 Giá vốn hàng bán 66.899.250
77.527.21
5
10.627.965 15,89
4 Lợi nhuận gộp 5.030.201 5.667.383 637.182 12,67
5

Chi phí quản lý doanh
nghiệp
1.346.063 2.437.255 1.091.192 81,06
6
Doanh thu từ hoạt
động tài chính
187.956 23.806 (164.150) (87,33)
7
Chi phí hoạt động tài
chính
27.385 (27.385) (100)
8
Lợi nhuận hoạt động
tài chính
160.571 23.806 (136.765) (85,17)
9
Lợi tức thuần từ
HĐSXKD
3.684.138 3.230.158 (453.980) 12.32)
10
Các khoản thu nhập
khác
5.940 522.367 516.427 8.694,05
11 Chi phí khác 7.818 336.413 328.596 4.203,01
12 Lợi nhuận khác (1.878) 185.954 184.076 9.806,93
13
Tổng lợi nhuận trước
thuế
3.842.831 3.439.919 (402.913) (10,48)
14

Thuế thu nhập phải
nộp
960.708 859.980 (100.728) (10,48)
15 Lợi nhuận sau thuế 2.882.124 2.579.939 (302.185) (10,48)
Căn cứ vào số liệu của biểu trên ta thấy doanh thu năm 2004 so với năm 2003
tăng 11.245.147 nghìn đồng tương ứng với tỷ lệ 15,66% như vậy chứng tỏ đơn
vị cũng đã tích cực tiếp thị mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Giá vốn hàng bán năm 2004 so với năm 2003 tăng lên 10.627.965 nghìn đồng
tương ứng với tỷ lệ 15,89% (Tăng gần như tương đương với tốc độ tăng doanh
thu). Giá vốn là nhân tố chủ yếu và quan trọng ảnh hưởng tới lợi nhuận của
Công ty vì nó chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi phí.
KÕ to¸n tiÒn l¬ng vµ c¸c kho¶n trÝch theo l¬ng

×