Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ KSCL BLOOBOOK lần 36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (882.12 KB, 7 trang )

Mã Đề Thi 036

Link Group: />
TOÁN HỌC BLOOBOOK

ĐỀ KSCL HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPTQG 2020 LẦN 36
Ngày thi: Thứ 02, ngày 09/12/2019
Đề thi gồm : 07 trang
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Bắt đầu: 21h10 – 22h40. Hạn cuối nộp: 22h50

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;2;4) . Điểm nào sau đây là
hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oxyz) ?
A. M(1;0;4)

B. N(0; 2; 4)

C. P(0;2;4)

D. Q(1;0;0)

Câu 2: Điểm M(-2;1) là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây:
A. Z = 1 - 2i

B. z = 2 + i

C. z= -2+i

D. z=1+2i

Câu 3: Trong các kết luận sau, kết luận nào là SAI:


A. Mô đun của một số phức luôn là một số thực
B. Mô đun của một số phức có thể là một số phức
C. Mô đun của một số phức có thể là một số thực dương
D. Mô đun của một số phức luôn là một số không âm
Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại M(x0;y0) là:
A. y=f’(x0).x0 +y0

B. y=f ’’(x0)+y0

C. y=f’(x0)(x-x0)+y0

D. y=f ’’(x0)(x-x0)+y0

Câu 5: Cho một cấp số cộng có số hạng đầu u1 = 1, và công sai d = 2. u2 = ?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6: Cho một CSN có số hạng đầu là u1, công bội q. un=? (với n∈N*)
A. un=u1+n(q-1)

B. un=u1.qn-1

C. un=u1.qn

D. un=u1q+nq


Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vecto a  (1;1;0), b  (1;1;0) và
c  (1;1;1) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. a  2

B. c  3

C. a  b

Link page: />
D. b  c

1


Mã Đề Thi 036
Link Group: />Câu 8: Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn 0  a  1 và bc  0 . Trong các khẳng định sau:
loga (bc)  loga b  loga c
log a b 2  2 log a b
2

b
b
loga    2 loga
c
c

Có bao nhiêu khẳng định đúng?
C. 2
D. 3

B. 1
A. 0
Câu 9: Hàm số f ( x) có f '( x )  x 2002 .( x  1)2019 .( x  2), x  . Hàm số đã cho có bao nhiêu
cực trị?
A. 3
B. 0
C. 2
Câu 10: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên sau:
x
y'



2

D. 1


2


+
3

+


y



0
Giá trị cực tiểu và giá trị cực đại của hàm số đã cho lần lượt là

A. 3; 2
B. 2; 0
C. 2;2
D. 0;3
2
2
Câu 11: Nếu log8 a  log 4 b  5 và log 4 a  log8 b  7 thì giá trị của log2 ( 3 ab ) bằng bao
nhiêu?
A. 3
B. 9
C. 27
D. 1
2
Câu 12: Cho hàm số y  ( x  2)( x  4 x  3) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số
y  x  2 ( x 2  4 x  3) đồng biến trên khoảng nào?

Link page: />
2


Mã Đề Thi 036
Link Group: />A.  0;1
B. 1;2 
C.  2;3
D.  3;4 
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của phương trình y 


2sin x  cos x  1

sin x  cos x  2

A. 1
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 3;2), B(3;5; 2) .
Phương trình mặt phẳng trung trực của AB có dạng x  ay  bz  c  0 . Khi đó a  b  c
bằng bao nhiêu?
A. 4
B. 3
C. 2
Câu 15: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng:
A. i1977= -1

D. 1

B. i2345=i

C. i2005=1

D. i2016= -i

B. 5sin3xdx

C. 3cos3xdx

D. cos3xdx


Câu 16: Tìm d(sin3x):
A. 2cos3xdx

Câu 17: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
A. 1,3,5,7,9

B. -1,-3,1,3,5

C. 1,2,4,16,256

D. 1,2,4,8,16

Câu 18: Trong các dãy số sau, dãy số nào là CSC:
A. -1,-3,-5,-7,-9

B. -1,-3,1,3,5

C. 1,2,4,16,255

D. 1,2,4,8,17

Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích
bằng nha
B. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì thể tích bằng nhau
C. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích
bằng nhau
D. Hai khối hộp lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì thể tích bằng nhau
Câu 20: Cho f(x)= 5-3x-x2. Tính f’(0):

A. -3

B. 0

C. 3

D. -1

Câu 21: Cho một cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 1, và công bội q = 2. u2 = ?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 22: Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình: x4-3x2-4=0. Vậy S là:
A. S={-2;2}

B. {-2;-i}

C. {-2;2;i}

Link page: />
D. {-2;2;-i;i}

3



Mã Đề Thi 036

Link Group: />Câu 23: Đạo hàm của hàm số y= 2𝛑+sinx+2cos2x+2x2+1 là:
A. cosx-4sin2x+4x
C. cosx-4sin2x+4x

B. 2𝛑+cosx-2sin2x+4x
D. –cosx+4sin2x+4x

Câu 24: Cho một dãy số gồm 3 số 1,y,400 lập thành một cấp số nhân. Tìm y:
A. 10

B. 20

C. 30

D. 40

Câu 25: Số các cạnh của hình đa diện luôn luôn:
A. Lớn hơn hoặc bằng 6

B. Lớn hơn 6

C. Lớn hơn hoặc bằng 8

D. Lớn hơn 7

Câu 26: Một chất điểm chuyển động thẳng, quãng đường đi được xác định bởi phương
trình S=t3-4t2-2t+1, t tính bằng giây (s), S tính bằng mét (m). Gia tốc (m/s2) chuyển động
của chất điểm khi t=3s là:

A. 1

B. 8

C. 18

D. 10

Câu 27: Cho ba điểm A(0;2;1); B(3;0;1); C(1;0;0). Phương trình mặt phẳng (ABC) là:
A. 2x-3y-4z+2=0

B.2x+3y-4z-2=0

C. 4x+6y-8z+2=0

D. 2x-3y-4z+1=0

Câu 28: Giả sử h(x)=5(x+1)3+4(x+1). Tập nghiệm của phương trình h’’(x)=0 là:
A. [-1;2]

B. (-∞;0]

C. {-1}

D. ∅

Câu 29: Cho ba mặt phẳng: (∝): x+y+2z+1=0; (β):x+y-z+2=0; (γ): x-y+5=0.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI:
B. (γ)⊥(β)


A. (∝)⊥(β)

C. (∝)//(γ)

D. (∝)⊥(γ)

Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác đều cạnh 8a, SA vuông góc với đáy,
SB=10a, tính thể tích khối chóp
A. 48a3

B. 24a3

C. 128a3

D. 80a3

Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
2 x

2

 2 x 1

 2x

2

2 x

 m thỏa mãn với x  ?


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 32: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị (Cm ) của hàm số
y  x 4  mx 2  2m  3 có bốn giao điểm với đường thẳng y  1 , có hoành độ nhỏ hơn 3.

A. m  2;11 \ 4

B. m   2;   \ 4

C. m  2;4 

Link page: />
D. m  2;11

4


Mã Đề Thi 036

Link Group: />Câu 33: Khẳng định nào sau đây sai?
A.  0 dx  C .
C.

B.  x 4 dx 

1


x5
C .
5

D.  e x dx  e x  C .

 x dx  ln x  C .

2

Câu 34: Tích phân  ecos x .sin xdx bằng .
0

A. 1  e .

B. e  1 .

C. e  1.

D. e .

Câu 35: Cho I   x 1  x 2  dx. Đặt u  1  x2 , khi đó viết I theo u và du ta được
10

A. I   2u10du .

B. I  2 u10du .

C. I  


1 10
u du .
2

D. I 

1 10
u du .
2

Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn z  2  z  2  5 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của z . Tính M  m ?
A. M  m 

17
2

B. M  m  8

C. M  m  1

D. M  m  4

Câu 37: Cho một khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B . Nếu giữ
nguyên chiều cao h , còn diện tích đáy tăng lên 3 lần thì ta được một khối chóp mới có
thể tích là:
A. V  Bh .

1
6


B. V  Bh .

1
2

C. V  Bh .

1
3

D. V  Bh .

Câu 38: Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a
4
3

A. V   a3 .

B. V  2a3.

C. V  12a3.

D. V  4a3.

Câu 39: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh l và bán kính
đáy r được tính bằng công thức nào dưới đây?
A. S xq   rl
B. S xq   r 2l
C. S xq  2 rl

D. S xq  4 rl
Câu 40: Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu
khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách
chọn
A. 64 .

B. 16 .

C. 32 .

Link page: />
D. 20 .

5


Mã Đề Thi 036
Link Group: />Câu 41: Ngân hàng đề thi gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 8 câu hỏi tự luận
khác nhau. Hỏi có thể lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 10 câu hỏi trắc
nghiệm khác nhau và 4 câu hỏi tự luận khác nhau.
A. C1510 .C84 .
B. C1510  C84 .
C. A1510 . A84 .
D. A1510  A84 .
Câu 42: Cho tập A  1;2;3;...;2018 và các số a, b, c  A . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có
dạng abc sao cho a  b  c và a  b  c  2016 .
A. 2027070
Câu 43: Đường Elip  E  :
A. 18 .


B. 2026086

C. 337681

D. 20270100

x2 y2

 1 có tiêu cự bằng:
16 7

B. 6 .

C. 9 .

D. 3 .

Câu 44: Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm
(2; 2)
x2 y 2

 1.
A.
24 6

x2 y 2

 1.
B.
36 9


x2 y 2

 1.
C.
16 4

x2 y 2

 1.
D.
20 5

Câu 45: Đường thẳng qua M 1;1 và cắt Elíp  E  : 4 x 2  9 y 2  36 tại hai điểm M1 , M 2
sao cho MM1  MM 2 có phương trình là
A. 2x  4 y5  0
B. 4x  9 y13  0 .
C. x  y  5  0 .
D. 16x15 y  100  0 .
Câu 46: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a . Biết hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  là điểm M thỏa mãn AD  3MD . Trên cạnh
CD lấy các điểm I , N sao cho ABM  MBI và MN vuông góc với BI . Biết góc giữa SC

và  ABCD  bằng 60. Thể tích khối chóp S. AMCB có dạng xa3 và khoảng cách từ N đến
mặt phẳng  SBC  có dạng ya. Từ đấy hãy tính giá trị của x3  y 3 , có giá trị gần nhất với ?
A. 0, 136
B. 0, 137
C. 0, 138
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm:


D. 0, 139

A 1;1;1 , B  1;0; 2 , C  2; 1;0 , D  2;2;3 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng song song với
2

 BN 
2
AB, CD và cắt hai đường thẳng AC, BD lần lượt tại M , N thỏa mãn: 
  AM  1.
 AM 

A. 3

B. 2

C. 1

Link page: />
D. 0

6


Mã Đề Thi 036
Link Group: />2
2
2
Câu 48: Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x  y  z và x  y  z  5 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P   x  y  y  z  z  x  xy  yz  zx  .
B. 4


A. 5

C. 3

D. 2

 z1  3  i  k  z2  3  i  k  0 

Câu 49: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn  z1  mi  m  R  


 z2  R
9
4
Tìm k khi biểu thức P  2  2 đạt giá trị nhỏ nhất.
z1
z2

A. k = 1

B. k = -3

C. k = -4

D. k = 2

 z  2  z  2  8
, với z3  1  3 i .
2

 z1  z3  z3  z2

Câu 50: Cho 3 số phức z0 , z1 , z2 thỏa mãn đồng thời 

 z0  z1  a  bi
 a, b , c , d  R  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  1 ad  bc
2
 z0  z2  c  di

Biết rằng 

A. P = 17

B. P = 18

C. P = 19

D. P = 20

----------------------------Hết ----------------------------

Link page: />
7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×