Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi học kì II và đáo án môn Địa Lí 6,7,8,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.8 KB, 6 trang )

Phòng GD-ĐT Tây Sơn ĐỀ THI HỌC KÌ II
Trường THCS Tây An Môn: Địa Lí 6.Năm học:2008-2009
e&f ee&ff
Họ và tên:………………………..
Lớp: 6A
Đ i ể m :
Nhận xét:

I.Trắc nghiệm: (3 đieåm)
Câu 1: (2 đieåm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1.Đất có 2 thành phần chính là
A. chất khoáng và chất hữu cơ B. nước và chất hữu cơ
C. không khí và chất khoáng D. nước và không khí
2.Trong đất, chất hữu cơ tạo thành chất mùn có màu
A. đỏ vàng B. vàng đỏ
C. đen hoặc xám thẫm D. nâu
3.Trong đất, chất khoáng chiếm tỉ lệ
A. nhỏ nhất B. lớn nhất
C. trung bình D. cả A, B, C đều sai
4.Các nhân tố quan trọng nhất trong việc hình thành các loại đất trên bề mặt Trái Đất là
A. đá mẹ, địa hình B. khí hậu, địa hình
C. sinh vật, địa hình D. đá mẹ, sinh vật và khí hậu
Câu 2: (1 đieåm)
Lựa chọn các từ sau để điền vào chỗ trống cho thích hợp với kiến thức địa lí đã học: các đại dương, các lục
địa, vật chất mỏng, vật chất dày.
“Lớp đất ( hay thoå nhưỡng ) là lớp………………(1), vụn bở, bao phủ trên bề mặt………………..(2)”.
II.Tự luận: (7 đieåm)
Câu 1: (4 đieåm)
Thế nào là sông, lưu vực sông, hệ thống sông ? Đặc điểm của một con sông được thể hiện ra sao ?
Câu 2 : (3 đieåm)


Trình bày sự vận động của nước biển và đại dương.
Bài làm:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI H ỌC KÌ II MÔN ĐịA LÍ 6:
I.Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
1.A (0,5 điểm), 2.C (0,5 điểm), 3.B (0,5 điểm), 4.D (0,5 điểm)
Câu 2: (1 điểm)
1) vật chất mỏng (0,5 điểm), 2) các lục địa (0,5 điểm)
II.Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (4 điểm)
- Sông là dòng nước chảy thường xuyên tương đối oån định trên bề mặt các lục địa. (1 điểm)
- Vùng đất đai cung cấp nước cho một con sông gọi là lưu vực sông. (1 điểm)
- Sông chính cùng với các phụ lưu, chi lưu hợp thành hệ thống sông. (1 điểm)
- Đặc đieåm của một con sông được theå hiện qua lưu lượng và chế độ chảy của nó. (1 điểm)
Câu 2: (3 điểm)
- Nước biển có 3 hình thức vận động: sóng, thủy triều và dòng biển. (1 điểm)
- Gió là nguyên nhân chính sinh ra sóng và các dòng bieån, còn nguyên nhân sinh ra thủy triều là do sức
hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. (1 điểm)
- Các dòng biển có ảnh hưởng rất lớn đến khí hậu các vùng ven bieån mà chúng chảy qua. (1 điểm)
Phòng GD-ĐT Tây Sơn ĐỀ THI HỌC KÌ II
Trường THCS Tây An Môn: Địa Lí 7.Năm học:2008-2009
e&f ee&ff
Họ và tên:………………………..
Lớp: 7A
Đ i ể m :
Nhận xét:

I.Trắc nghiệm: (3 đieåm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1.Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc

A. Môn-gô-lô-it B. Ơ-rô-pê-ô-it
C. Ôxtra-lô-it D. Nê-grô-it
2.Dân cư châu Âu gồm 3 nhóm ngôn ngữ chính là:
A. Giecman, Latinh, Xlavơ B. Hy Lạp, Latinh, Giecman
C. Hy Lạp, Giecman, Xlavơ D. Cả A, B, C đều đúng
3.Phần lớn dân cư châu Âu theo
A. Phật giáo B. Hồi giáo
C. Cơ đốc giáo D. Ấn độ giáo
4.Châu Âu là châu lục có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên
A. qúa thấp B. qúa cao
C. trung bình D. Cả A, B, C đều sai
5.Châu Nam Cực là châu lục được phát hiện
A. sớm nhất B. muộn nhất
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
6.Châu Nam Cực là châu lục
A. có dân sinh sống rất đông B. có ít dân sinh sống
C. không có dân sinh sống D. chưa có dân sinh sống thường xuyên
II.Tự luận: (7 đieåm)
Câu 1: (5 đieåm)
Trình bày đặc đieåm môi trường ôn đới hải dương, môi trường ôn đới lục địa, môi trường địa trung
hải, môi trường núi cao của châu Âu.
Câu 2: (2 đieåm)
Khí hậu, địa hình , sinh vật của châu Nam Cực có đặc điểm như thế nào ?
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI H ỌC KÌ II MÔN ĐịA LÍ 7:
I.Trắc nghiệm: (3 điểm)
1.B (0,5 điểm), 2.A(0,5 điểm), 3.C (0,5 điểm), 4.A (0,5 điểm), 5.B (0,5 đieåm), 6.D (0,5 đieåm)
II.Tự luận: (7 đieåm)
Câu 1: (5 đieåm)
 Môi trường ôn đới hải dương:
- Phân bố: ở các đảo và ven bieån Tây Âu. (0,25 đieåm)
- Khí hậu: ôn hòa. (0,25 đieåm)
- Sông ngòi: nhiều nước quanh năm. (0,25 đieåm)
- Thực vật: phát triển rừng cây lá rộng (sồi, dẻ,…). (0,25 đieåm)
 Môi trường ôn đới lục địa.
- Phân bố: khu vực Đông Âu. (0,25 đieåm)
- Khí hậu: biên độ nhiệt trong năm lớn, lượng mưa giảm. (0,5 đieåm)
- Sông ngòi: nhiều nước vào xuân hạ, đóng băng về mùa đông. (0,5 đieåm)
- Thực vật: rừng lá kim và thảo nguyên chiếm phần lớn diện tích. (0,5 đieåm)
 Môi trường địa trung hải:
- Phan bố: Nam Âu, ven Địa Trung Hải. (0,25 đieåm)
- Khí hậu: mưa tập trung vào thu-đông, mùa hạ nóng, khô. (0,5 đieåm)
- Sông ngòi: ngắn, dốc, nhiều nước vào thu-đông, ít nước vào hạ. (0,5 đieåm)
- Thực vật: rừng thưa, cây lá cứng xanh quanh năm. (0,5 đieåm)
 Môi trường núi cao:
- Có nhiều mưa trên các sườn đón gió ở phía tây. (0,25 đieåm)

- Thực vật: thay đoåi theo độ cao. (0,25 đieåm)
Câu 2: (2 đieåm)
- Khí hậu:
+ Là “cực lạnh” của thế giới. (0,25 đieåm)
+ Nhiệt độ quanh năm nhỏ hơn 0
0
C. (0,25 đieåm)
+ Nhiều gió bão nhất thế giới. (0,25 đieåm)
- Địa hình: là một cao nguyên băng khổng lồ, cao trung bình 2.600m. (0,5 đieåm)
- Sinh vật:
+ Thực vật: không có. (0,25 đieåm)
+ Động vật: chim cánh cụt, hải caåu, cá voi xanh,…sống ven lục địa. (0,5 đieåm)

×