Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

CỤM từ và MỆNH đề CHỈ kết QUẢ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.14 KB, 6 trang )

CỤM TỪ CHỈ KẾT QUẢ
too … to V (quá...không thể làm điều gì).
Cấu trúc:
S + be/ V + too + adj/ adv + to V
- He is too short to play basketball. (Cậu ấy quá
thấp để chơi bóng rổ).
- Tom ran too slowly to become the winner of the
race. (Tom chạy quá chậm để trở thành người
chiến thắng cuộc đua).

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


CỤM TỪ CHỈ KẾT QUẢ
enough … to V (đủ ....để có thể làm điều gì đó)
Cấu trúc:
S + be/ V + adj/ adv + enough + to V
- Marry isn't old enough to drive a car. (Mary
không đủ tuổi để lái xe ô tô).
- She speaks Spanish well enough to be an
interpreter. (Cô ấy nói tiếng Tây Ban Nha đủ tốt
để trở thành phiên dịch viên).

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708


Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


MỆNH ĐỀ CHỈ KẾT QUẢ
so … that (quá … đến nỗi)
S + be/ V + so + adj/ adv + that + S + V
Ví dụ:
- It was so dark that I couldn't see anything. (Trời
tối đến nỗi tôi chẳng nhìn thấy gì).
- The student had behaved so badly that he was
dismissed from the class. (Cậu học sinh hành xử
tệ đến nỗi cậu ấy bị đuổi học).

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


MỆNH ĐỀ CHỈ KẾT QUẢ
such ... that (quá ... đến nỗi)
S + V + such + (a/ an) + adj + N + that + S + V
Ví dụ:
- It was such a hot day that we decided to stay at
home. (Trời nóng đến nỗi chúng tôi quyết định ở
nhà).
- She has such exceptional abilities that everyone
is jealous of her. (Cô ấy có năng lực đặc biệt đến
nỗi mọi người đều ghen tị với cô ấy).


Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


Exercise 1: Rewrite these sentences without changing the meaning.
1. We went to bed early because we were very tired.
 We were so ……………………………………………………………………..
2. The lesson is very difficlut. We can’t understand it
 It is such ……………………………………………………………………..
3. The car is so old that he doesn’t want to drive it.
 It is such ……………………………………………………………………..
4. The weather was very cold. We couldn’t go out.

The
weather
was
too
………………………………………………………
5. The film was so interesting that we couldn’t miss it.
 It was such …………………………………………………………………
6. The film was very good. We saw it through.
 The film was ………………………………………………………………

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708


Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


Exercise 2: Rewrite these sentences starting with the given
words.
1. The boy can’t wear the shirt because it’s very tight.
 The shirt is so ……………………………………………..
The shirt is too ……………………………………………..
2. This problem is very difficult. He can’t solve it.
 The problem is too ……………………………………………..
 It is such ……………………………………………..
3. The man was not able to go on an expedition to the Middle East
because of his age.
 The man was too ……………………………………………..
4. Hoa is very sick. She can’t sit up.
 Hoa is so ……………………………………………..
5. It was very dark, so she couldn’t go out.
 It was too ……………………………………………..
Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày



×