Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

MỆNH đề QUAN hệ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.49 KB, 11 trang )

CÁC ĐẠI TỪ QUAN HỆ
WHO:
Who là đại từ quan hệ dùng để chỉ người, đứng
sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ hoặc tân
ngữ cho động từ theo sau nó.
Eg:
The man who is standing in front of you is my
teacher. (Người đàn ông đang đứng trước mặt
bạn là thầy giáo tôi).

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


CÁC ĐẠI TỪ QUAN HỆ
WHOM:
Whom là đại từ quan hệ dùng để chỉ người,
đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ cho
động từ theo sau nó.
Eg:
The woman whom you saw in the shop is his
wife.
(Người phụ nữ mà bạn thấy ở cửa hàng là vợ
của anh ấy).

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708



Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


CÁC ĐẠI TỪ QUAN HỆ
WHICH:
Which là đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh
từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động
từ đứng sau nó.
Eg:
This is the book which I like the best.
(Đây là cuốn sách mà tôi thích nhất).

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


CÁC ĐẠI TỪ QUAN HỆ
THAT:
That là đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật. Hơn
nữa, that có thể được dùng thay cho who, whom,
which trong mệnh đề quan hệ xác định.
Eg:
This is the book that (which) I like the best. (Đây
là cuốn sách mà tôi thích nhất).

Facebook: Đại Lợi


ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


CÁC ĐẠI TỪ QUAN HỆ
WHOSE:
Whose là đại từ quan hệ dùng để chỉ sự sở hữu.
Theo sau whose là 1 danh từ.
Eg:
- The girl whose bike got stolen is Susan’s riend.
(Cô gái có chiếc xe đạp bị mất là bạn của
Susan).

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


CÁC TRẠNG TỪ QUAN HỆ
WHEN:
When là trạng từ quan hệ được dùng để thời
gian, đứng sau danh từ chỉ thời gian. When được
dùng thay cho at which, on which.
Eg:
It was the time when I ran the shop for my
brother. (Đó là khoảng thời gian khi tôi điều hành

cửa hàng cho anh trai mình).

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


CÁC TRẠNG TỪ QUAN HỆ
WHERE:
Where là trạng từ quan hệ được dùng để chỉ nơi
chốn, đứng sau danh từ chỉ nơi chốn. Where
được dùng thay cho at, on, in which, there.
Eg:
Do you know the country where I come from?
(Bạn có biết tôi đến từ nước nào không?)

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


CÁC TRẠNG TỪ QUAN HỆ
WHY:
Why là trạng từ quan hệ được dùng để chỉ lí do,
đứng sau the reason. Why được dùng để thay
cho for which.

Eg:
He explained to me the reason why he left her.
(Anh ấy giải thích với tôi lí do tại sao anh ấy bỏ
cô ấy).

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


Exercise 1: Fill in the blanks with a pronoun relative.
1. The books, _________ I'd ordered over the internet, took nearly
three weeks to arrive.
2. The books __________ I'd ordered from a bookshop arrived the
following week.
3. My parents, _________were born in the north of England,
moved to London to find work.
4. The man _________ lives upstairs is always playing music
when I'm trying to get to sleep.
5. The building _________I live in was built in the 9 th century.
6. The man _________ bought this car was very rich.
7. The car's making a funny noise again, _________means we'll
have to get someone to look at it.
8. The employee to _________you refer is no longer working for
this company.
Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708


Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


Exercise 2: Fill in the blanks with a pronoun relative.
1. The hotel _________we stayed was very good for the price.
2. The woman _________is sitting at the desk is Mr Winter's
secretary.
3. I cannot remember the reason _________he wanted us to
leave.
4. Jane, _________mother is a physician, is very good at biology.
5. She didn’t see the snake _________was lying on the ground
6. Do you know the shop _________Andrew picked me up?
7. That man is the writer_________wrote a best- selling novel
8. Here is the CD _________you thought you had lost.

Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày


Exercise 3: Fill in the blanks with Relative pronouns or
Relative adverbs where necessary
1. Let me see all the letters _________you have written.
2. Is there any one _________can help me do this?
3. Mr. Brown, _________is only 34, is the director of this
company.
4. I know a place _________roses grow in abundance.

5. It was the nurse _________told me to come in.
6. The teacher with _________, we studied last year no longer
teaches in our school.
7. They showed me the hospital _________buildings had been
destroyed by US bombings.
8. We saw many soldiers and tanks _________were moving to
the front.
Facebook: Đại Lợi

ĐT: 0383091708

Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày



×