Tải bản đầy đủ (.docx) (152 trang)

228 câu oxyz từ các đề trường chuyên 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (705.8 KB, 152 trang )

Câu 1: (Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian Oxyz, một véctơ chỉ phương của

đường thẳng

 x = 2t

∆ :  y = −1 + t
z = 1


A. uu
r
m ( 2; −1;1)



B. r
v ( 2; −1;0 )

C. r
u ( 2;1;1)

D. r
n ( −2; −1;0 )

Đáp án D
Phương pháp:
+ Cho phương trình đường thẳng

điểm


M ( x 0 ; y0 )

 x = x 0 + at

∆ :  y = y0 + bt .
z = z + ct
0


Khi đó ta biết đường thẳng



đi qua

và có vVTCP r
.
u = ( a; b;c )

+ Chú ý: Véc tơ là một VTCP của



thì

cũng là một VTCP của .
r

ku ( k ∈ ¢ )


Cách giải:
Ta có VTCP của



là: r
cũng là một VTCP của
r

u = ( 2;1;0 ) ⇒ n = ( −2; −1;0 )

Câu 2: (Chuyên Đại Học Vinh) Trong

không gian Oxyz, cho điểm

M ( 1; 2;3) .

Hình

chiếu của M lên trục Oy là điểm
A.

S ( 0;0;3)

Đáp ánC

B.

R ( 1;0;0 )


C.

Q ( 0; 2;0 )

D.

P ( 1;0;3)


Phương pháp: Điểm

M ( a; b;c )

M1 ( a;0;0 ) , M 2 ( 0; b;0 )



có hình chiếu trên trục Ox, Oy, Oz lần lượt là:

M 3 ( 0;0; c )

.

Cách giải: Hình chiếu của M lên trục Oy là

Q ( 0; 2;0 )

Câu 3: (Chuyên Đại Học Vinh)Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng

( α) :


( α)



x + 2y − z − 1 = 0

và ( β )
A.

( β ) : 2x + 4y − mz − 2 = 0.

Tìm m để hai mặt phẳng

song song với nhau.

m =1

B. Không tồn tại m

C.

m = −2

D.

m=2

Đáp án B
Phương pháp:

Cho

hai

( α) / / ( β) ⇔

mặt

phẳng:

( α ) : a1x + b1y + c1z + d1 = 0
.

β
:
a
x
+
b
y
+
c
z
+
d
=
0
(
)


2
2
2
2

a1 b1 c1 d1
=
= ≠
a 2 b 2 c2 d 2

Cách giải:
Để

( α) / / ( β)

thì

m = 2
2 4 − m −2
= =

⇔
⇒ m ∈∅
1 2 −1 −1
m ≠ 2

Khi

đó



Câu 4:(Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian Oxyz, cho điểm

phẳng

( α)
A.

M ( 1; 0; −1) .

Mặt

đi qua M và chứa trục Ox có phương trình là

x+z =0

B.

C.

y + z +1 = 0

D.

y=0

x+y+z =0

Đáp án C
Phương pháp:

+) Phương trình đường thẳng đi điểm

M ( x 0 ; y0 ; z0 )

và có VTPT r
có phương
n = ( a; b; c )

trình:

a ( x − x 0 ) + b ( y − y 0 ) + c ( z − z 0 ) = 0.
+) Hai vecto r r cùng thuộc một mặt phẳng thì mặt phẳng đó có VTPT là: r
r r
u; v
n =  u, v 
Cách giải:
Mặt phẳng

( α)

chưa điểm M và trục Ox nên nhận uur
uuuu
r uuur là một VTPT.
n α = OM; u O x 

Mà uuuu
r
OM = ( 1;0; −1)
uur uuuu
r uuur

⇒ n α = OM; u O x  =
 uuur
u O x = ( 1;0; 0 )
Kết hợp với

( α)

đi qua điểm

(

0
0

−1
0

;

−1
0

1
1

;

1
1


0
0

) = ( 0; −1; 0 )

M ( 1;0; −1) ⇒ ( α ) : − y − ( y − 0 ) = 0 ⇔ y = 0

Câu 5: (Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

x −1 y − 2 z − 3
d:
=
=
1
2
1

và mặt phẳng


( α ) : x + y − z − 2 = 0.

( α)

Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng

, đồng thời vuông góc và cắt đường d?

A.


C.

B.

x −5 y − 2 z −5
∆3 :
=
=
3
−2
1

∆1 :

x+2 y+4 z+4
=
=
−3
2
−1

∆4 :

x −1 y −1 z
=
=
3
−2 1

D.


x−2 y−4 z−4
∆2 :
=
=
1
−2
3

Đáp án A
Phương pháp:
Gọi đường thẳng cần tìm là d’
Gọi

A = d ∩ ( α ) ⇒ A ∈ d '.

Tìm tọa độ điểm A.

uur uur uuur là 1 VTCP của đường phẳng d’
n d ' =  u d ; n ( α ) 
Cách giải:
Gọi d’ là đường thẳng cần tìm, gọi

Ta có



A = d ∩ ( α) ⇒ A ∈ d '

x = 1 + t


d :  y = 2 + 2t ( t ∈ ¡ ) ⇒ A ( t + 1; 2t + 2; t + 3 )
z = 3 + t


A ∈ ( α ) ⇒ ( t + 1) + ( 2t + 2 ) − ( t + 3 ) − 2 = 0 ⇒ A ( 2; 4; 4 )


Lại có uur
là một VTCP của d’
u d = ( 1; 2;1)
uur uuur
⇒  u d ; n ( α )  = ( −3; 2; −1)
 uuur
n ( α ) = ( 1;1; −1)
Kết hợp với d’ qua
A ( 2; 4; 4 ) ⇒ d :

x−2 y−4 z−4
x −5 y −2 z −5
=
=

=
=
−3
2
−1
3
−2

1

Câu 6:(Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

( α) : x − z − 3 = 0
lên

( α)

và điểm

M ( 1;1;1)

. Gọi A là điểm thuộc tia Oz, B là hình chiếu của A

. Biết rằng tam giác MAB cân tại M. Diện tích của tam giác MAB bằng

A.

B.

C.
6 3

3 123
2

D.
3 3
2


3 3

Đáp án C
Phương pháp:
+) Gọi

A ( 0;0;a ) , ( a > 0 )

viết phương trình đường thẳng AB đi qua A và vuông góc với

( α)
+)

B = AB ∩ ( α )

tìm tọa độ điểm B theo a.

+) Tam giác MAB cân tại

M ⇒ MA = MB,

tìm a.

+) Sử dụng công thức tính diện tích
S∆MAB =

r uuur
1 uuuu
 MA; MB


2


Cách giải:
Gọi



A ( 0;0;a ) ( a > 0 ) ,



AB ⊥ mp ( α ) ⇒

B = AB ∩ ( α ) ⇒ B ( t;0;a − t )

Khi đó

Phương trình đường thẳng

x = t
( AB ) :  y = 0
z = a − t



B ∈ mp ( α ) ⇒ t = ( a − t ) − 3 = 0 ⇔ t =

a +3

2

uuuu
r
 AM = ( 1;1;;1 − a )
 a +3 a −3 
B
;0;
r
÷ ⇒  uuuu
2   BM =  − a + 1 ;1; 5 − a ÷
 2
2 
 2


AM = BM ⇔ AM = BM ⇔ 2 + ( 1 − a )
2

2

2

( a + 1)
= 1+

2

+ ( 5− a)
4


2

2a 2 − 8a + 26
4
2
2
⇔ 2a = 18 ⇔ a = 9 ⇔ a = 3 ( a > 0 )
uuuu
r
 AM = ( 1;1; −2 )
uuuu
r uuuu
r
⇒  uuuu
⇒  AM; BM  = ( 3;3;3)
r
 BM = ( −2;1;1)
⇔ a 2 − 2a + 2 =

Vậy diện tích tam giác MAB là
S∆MAB =

r uuur 3 3
1 uuuu
MA; MB =
2
2

Câu 7: (Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm


A ( 10;6; −2 ) , B ( 5;10; −9 )

mặt phẳng

( α)

và mặt phẳng

( α ) : 2x + 2y + z − 12 = 0.

sao cho MA, MB luôn tạo với

( α)

Điểm M di động trên

các góc bằng nhau. Biết rằng M luôn


thuộc một đường tròn

A.

( ω)

cố định. Hoành độ của tâm đường tròn

B.


9
2

C.

2

( ω)

bằng

D.

10

−4

Đáp án B
Phương pháp:
+) Gọi

tọa độ các véc tơ uuuu
r uuuu
r
M ( x; y; z ) ⇒
AM; BM

+) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A,B lên

+) Tính sin các góc


AMH; BMHK

( α)

, có

AMH = BMK

và suy ra đẳng thức. Tìm quỹ tích điểm M là một

đường tròn.
+) Tính tâm của đường tròn quỹ tích đó.
Cách giải:
Gọi

uuuu
r
uuuu
r
M ( x; y; z ) ⇒ AM = ( x − 10; y − 6; z + 2 ) ; BM = ( x − 5; y − 10; z + 9 )

Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A, B lên

AH = d ( A; ( P ) ) =
Khi đó

Suy ra

2.10 + 2.6 − 2 − 12

22 + 22 + 12

( α) ,



AMH = BMK

= 6; BK = d ( B; ( P ) ) =

2.5 + 2.10 − 9 − 12
22 + 22 + 12

AH

sin AMH = MA
AH BK

=
⇒ MA = 2MB ⇔ MA 2 = 4MB2

MA MB
sin BMK = BK

MB

( x − 10 )

2


2
2
2
2
2
+ ( y − 6 ) + ( z + 2 ) = 4 ( x − 5 ) + ( y − 10 ) + ( z + 9 ) 




2

⇔ x 2 + y2 + z 2 −

có tâm

Vậy

2

2

20
68
68
10  
34  
34 

x − y + z + 228 = 0 ⇔ ( S ) :  x − ÷ +  y − ÷ +  z + ÷ = 40

3
3
3
3 
3  
3 


 10 34 −34 
I ; ;
÷
 3 3 3 

M ∈ ( C)

là giao tuyến của

 10 34 −34 
I ; ;
÷
 3 3 3 

( α)

trên mặt phẳng

( α)




( S) ⇒

Tâm K của

( C)

là hình chiếu của

.

Phương trình đương thẳng đi qua I và vuông góc với

( α)

có dạng

10

 x = 3 + 2t

34

 y = + 2t
3

34

z = − 3 + t



34
34 
 10
 10
  34
  34 
⇒ K  + 2t; + 2t '− + t ÷, K ∈ ( α ) ⇒ 2  + 2t ÷+ 2  + 2t ÷+  − + t ÷− 12 = 0
3
3
 3

 3
  3
  3

2
⇔ 9t + 6 = 0 ⇔ t = − ⇒ K ( 2;10; −12 ) ⇒ x K = 2
3

Câu 8: (Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

( α ) : 2x + y − 2z − 2 = 0,
x +1 y + 2 z + 3
d:
=
=
1
2
2


( α)

đường thẳng

và điểm

. Gọi
là đường thẳng nằm trong mặt phẳng

1


A  ;1;1÷
2






( α)

, song song với d đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng



cắt mặt

phẳng (Oxy) tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A.


B.

7
3

C.

7
2

D.
21
2

3
2

Đáp án B
Phương pháp:
+) Kiểm tra

+) Gọi

( α) ⇒ 1
+)

d ⊂ ( α)

B = ∆ ∩ ( O xy ) ⇒ B ( a; b;0 ) ⇒ B ∈ ( α ) ,


thay tọa độ điểm B vào phương trình

phương trình 2 ẩn a, b.

d / / ∆ ⇒ d ( ( d ) ; ( ∆ ) ) = d ( B; ( d ) ) = 3.

d ( B; ( d ) )

Sử dụng công thức tính khoảng cách

lập được 1 phương trình 2 ẩn chứa a, b.
uuuu
r uur
 BM; u d 


=
,
uur
ud

+) Giải hệ phương trình tìm a,b => Toạn độ điểm B => Độ dài AB.
Dế thấy

Ta có

d ⊥ ( α)




( −1; −2; −3) ∈ ( α ) ⇒ d ⊂ ( α )

B = ∆ ∩ ( O xy ) ⇒ B ( a; b;0 )

Lại có



B ∈ ∆ ⊂ ( α ) ⇒ 2a + b − 2 = 0 ⇒ b = 2 − 2a

d / / ∆ ⇒ d ( ( d ) ; ( ∆ ) ) = d ( B; ( d ) ) = 3

uur
u d = ( 1; 2; 2 )

. Đường thẳng d đi qua

M ( 0;0; −1)

, có


uur
u d = ( 1; 2; 2 )

uuuu
r
uuuu
r r

BM = ( −a; − b; −1) ⇒  BM; u  = ( −2b + 2; −1 + 2a; −2a + b )
Do đó
d ( B; ( d ) )

uuuu
r uur
 BM; u d 


=
=
uur
ud

( 2b − 2 )

2

+ ( 1 − 2a ) + ( 2a − b )
2

3

2

=3

⇔ ( 2b − 2 ) + ( 1 − 2a ) + ( 2a − b ) = 81 ⇔ ( 2 − 4a ) + ( 1 − 2a ) + ( 4a − 2 ) = 81
2


⇔ ( 1 − 2a )

Vậy
AB =

2

2

2

2

2

2

  a = −1
⇒ B ( −1; 4;0 )

1 − 2a = 3
 a = −1   b = 4
=9⇔ 
⇔

 a = 2
1 − 2a = −3
a = 2

⇒ B ( 2; −2;0 )

  b = −2

7
2

Câu9: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình
lập phương ABCD.A’B’C’D’ có

Khoảng
A ( 0;0;0 ) , B ( 1;0;0 ) , D ( 0;1;0 )
A ' ( 0;0;1) .
cách giữa AC và B’D là
A.
B.
1
1
.
.
6
3

C. 1.

D.

2.

Đáp án B.
Gọi


K = AC ∩ BD.

Gọi H là hình chiếu của K lên B’D. Khi đó KH là

đường vuông góc chung của 2 đường thẳng AC và B’D
Ta có:
KH BB'
KH
1
2 1
6
=

=
⇒ KH =
.
=
.
KD B'D
2
6
2
3
3
2
Câu 10:(Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
và mặt phẳng
Tìm trên (P)
A ( −3;0;0 ) , B ( 0;0;3) , C ( 0; −3;0 )
( P ) : x + y + z − 3 = 0.



điểm M sao cho uuuu
r uuur uuur nhỏ nhất
MA + MB − MC
A.

B.

M ( 3;3; −3) .

M ( −3; −3;3) .

C.

M ( 3; −3;3) .

D.

M ( −3;3;3) .
Đáp án D.
Gọi
uur Iulà
ur điểm
uur thỏa
r mãn
uur uuu
r r
uur uuur
IA + IB − IC = 0 ⇔ IA + CB = 0 ⇔ IA = BC = ( 0; −3;3) ⇒ I ( −3;3;3 )

Ta có: uuuu
M là hình
r uuur uuur uuu
r uur uuur uur uuu
r uur uuu
r
MA + MB − MC = MI + IA + MB + IB − MI − IC = MI = MI min ⇔
chiếu của I trên

( P ) : x + y + z − 3 = 0,

dễ thấy

I ∈ ( P ) ⇒ M = I ( −3;3;3) .

Câu 11: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các
điểm
Mặt phẳng (P) đi qua A, trực tâm H của tam
A ( 0;1; 2 ) , B ( 2; −2;0 ) , C ( −2;0;1) .
giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ( ABC) có phương trình là
A.
B.
4x + 2y − z + 4 = 0.
4x + 2y + z − 4 = 0.
C.

4x − 2y − z + 4 = 0.

D.


4x − 2y + z + 4 = 0.

Đáp án C.
Dễ thấy

4.0 − 2.1 − 2 + 4 = 0suy ra A ∈ ( P ) : 4x − 2y − z + 4 = 0.

Câu 12: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
A ( −1;0;0 ) , B ( 0;0; 2 ) , C ( 0; −3;0 ) .
A.

B.
14
.
3

Đáp án C.

C.
14
.
4

D.
14
.
2

14.





OA = 1, OB = 2, OC = 3

và đôi một vuông góc

⇒R=

OA 2 + OB2 + OC 2
14
=
.
2
2

Câu 13: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các
điểm
Mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất, đi qua O, A, B có tâm là
A ( 0;0; −2 ) , B ( 4;0;0 ) .
A.

I ( 2;0; −1) .

B.

I ( 0; 0; −1) .

C.


I ( 2;0;0 ) .

D.

2
4
I =  ; 0; − ÷.
3
3

Đáp án A.
Ta có: uuur
suy ra uuur uuur
vuông tại O.
uuur
OA.OB = 0 ⇒ ∆OAB
OA = ( 0;0; −2 ) , OB = ( 4;0;0 )
Do đo, mặt cầu (S) có bán kính
Vậy tọa độ tâm mặt cầu là

R min

và đi qua O, A, B có tâm là trung điểm của AB.

I ( 2;0; −1) .

Câu 14:(Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho
hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có
Góc giữa

A ( 0;0;0 ) , B ( 2;0;0 ) , C ( 0; 2;0 ) , A ' ( 0; 0; 2 ) .
BC’ và A’C bằng
A.
900.

B.

600.

C.

300.

Đáp án A.
Vì ABC.A’B’C’ là lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông cân

⇒ C ' ( 0; 2; 2 ) .

Ta có uuuu
và uuuuur
r
uuuu
r uuuur
A 'C ' = ( 0; 2; −2 ) ⇒ BC '.A 'C = 0 ⇒ BC ' ⊥ A 'C.
BC ' = ( −2; 2; 2 )
Câu 15: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, mặt phẳng đi qua các điểm

A ( 2;0;0 ) ; B ( 0;3;0 ) , C ( 0;0; 4 )


có phương trình là:


A.

C.

B.

6x + 4y + 3z + 12 = 0

D.

6x + 4y + 3z − 12 = 0

6x + 4y + 3z = 0
6x + 4y + 3z − 24 = 0

Đáp án C
Phương trình mặt phẳng đoạn chắn của

Do đó

( ABC )



x y z
+ + =1
2 3 4


( ABC ) : 6x + 4y + 3z − 12 = 0

Câu 16: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, cho mặt cầu

( S) : ( x − 1)

2

+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 9
2

2

tâm I và mặt phẳng

( P ) : 2x + 2y − z + 24 = 0

. Gọi H

là hình chiếu vuông góc của I lên (P). Điểm M thuộc (S) sao cho đoạn MH có độ dài lớn
nhất. Tính tọa độ điểm M.
A.

B.

M ( −1;0; 4 )

M ( 0;1; 2 )


C.

D.

M ( 3; 4; 2 )

M ( 4;1; 2 )

Đáp án C
Phương trình đường thẳng
IH :

Độ dài MH lớn nhất

Suy ra

MI ≡ MH

⇒M

, gọi

x −1 y − 2 z − 3
=
=
⇒ H = IH ∩ ( P ) = ( −5; −4; 6 )
2
2
−1


là một trong hai giao điểm của MI và

( S)

M ( 1 + 2t; 2 + 2t;3 − t ) ∈ ( S ) ⇔ 4t 2 + 4t 2 + t 2 = 9 ⇔ t = ±1


Do đó

 M1 ( 3; 4; 2 ) ⇒ M 2 H = 12
⇒ MH max ⇔ M ≡ M 2 = ( 3; 4; 2 )

 M 2 ( −1;0; 4 ) ⇒ M 2 H = 34

Câu 17:(Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, cho mặt phẳng

( P) :

x + y − 2z + 3 = 0

và điểm

I ( 1;1;0 ) .

Phương trình mặt cầu

tâm I và tiếp xúc với (P) là:
A.


C.

B.

5
( x − 1) + ( y − 1) + z =
6
2

2

2

2

+ ( y − 1) + z 2 =

25
6

( x + 1)

2

+ ( y + 1) + z 2 =

25
6


2

D.

5
( x − 1) + ( y − 1) + z 2 =
6
2

( x − 1)

2

2

Đáp án B
Ta có:

5
R = d ( I; ( P ) ) =

6

PT mặt cầu là:

( x − 1)

2

+ ( y − 1) + z 2 =

2

25
6

Câu 18: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, cho mặt cầu

( S) : x 2 + y2 + z 2 − 2x + 6y − 4z − 2 = 0,
phẳng vuông góc với

mặt phẳng

B.

Gọi

( P)

là mặt

song song với giá của vecto r
tiếp xúc
v ( 1; 6; 2 ) và ( P )
( α) , ( P)

với (S). Lập phương trình mặt phẳng ( P ).
A.

( α ) : x + 4y + z − 11 = 0.


2x − y + 2z − 2 = 0

x − 2y + 2z + 3 = 0





x − 2y + z − 21 = 0

x − 2y + z − 21 = 0


C.

2x − y + 2z + 3 = 0

D.



2x − y + 2z + 5 = 0

2x − y + 2z − 21 = 0



x − 2y + 2z − 2 = 0


Đáp án C
Ta có: uuur
uuur uuur
n ( P ) =  n ( α ) ; n ( P )  = ( 2; −1; 2 ) ⇒ ( P ) : 2x − y + 2z + D = 0
Mặt cầu

( S)

có tâm
I ( 1; −3; 2 ) ; R = 4 ⇒ d ( I; ( P ) ) = 4 ⇔

D = 3
=4⇔
4 +1+ 4
 D = −21
9+D

Câu 19: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng

( P) :

x + y + z − 1 = 0.
A.

K ( 0;0;1)

B.

J ( 0;1;0 )


C.

I ( 1;0;0 )

D.

O ( 0;0;0 )

Đáp án D
Câu 20: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
cho hai mặt phẳng

( P ) : 3x − 2y + 2z − 5 = 0

biệt thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng



C. r
a = ( 4;5; −1)

Các điểm A, B phân

uuur cùng phương với vectơ nào sau
( P ) và ( Q ) . AB

đây?
A. uu
r

w = ( 3; −2; 2 )

( Q ) : 4x + 5y − z + 1 = 0.

B. r
v = ( −8;11; −23)
D. r
u = ( 8; −11; −23)


Đáp án D
Ta có: uuur uuur uuur
u AB =  n ( P ) ; n ( Q)  = ( −8;11; 23)
Do đó uuur phương với véc tơ r
AB
u = ( 8; −11; −23 )
Câu 21: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho mặt cầu

( S) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 16
2

2

2

và các điểm

A ( 1;0; 2 ) , B ( −1; 2; 2 ) .


Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho thiết diện của mặt phẳng (P) với mặt
cầu (S) có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình (P) dưới dạng

Tính tổng
A.

ax + by + cx + 3 = 0.

T = a + b + c.
B.

3

C.

−3

D.

0

−2

Đáp án B
Xét

( S) : ( x − 1)

2


+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 16
2

Gọi O là hình chiếu của I trên

Khi và chỉ khi

IO ≡ IH

2

mp ( P ) .

có tâm

Ta có

I ( 1; 2;3)

, bán kính

R=4

Smin ⇔ d ( I; ( P ) ) max ⇔ IO max

với H là hình chiếu của I trên AB.


là trung điểm của AB
uur là véc tơ pháp tuyến của mp

( P ) IA = IB ⇒ H
⇒ IH

uur
⇒ H ( 0;1; 2 ) ⇒ IH = ( −1; −1; −1) ⇒ mp ( P ) − x − y − z + 3 = 0


Câu 22: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho các điểm

A ( 1;0;0 ) , B ( 0; 2;0 ) , C ( 0;0;3 ) , D ( 2; −2;0 ) .

Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi

qua 3 trong 5 điểm O, A, B, C, D ?
A.

B.

7

5

C.

6

D.

10


Đáp án B

Ta có uuur
thẳng hàng
 AB = ( −1; 2;0 )
uuur uuur r
⇒ AB + AD = 0 ⇒ A, B, D
 uuur
 AD = ( 1; −2;0 )

Do đó, 5 điểm O, A, B, C, D tạo thành tứ diện như hình vẽ bên
Vậy có tất cả 5 mặt phẳng cần tìm đó là:


Mặt phẳng



( OAC )

đi qua 3 điểm O, A, C

Bốn mặt phẳng là các mặt bên của tứ diện O.BCD đi qua 3 điểm trong 5 điểm O,

A, B, C, D
Câu23: ( Chuyên Thái Bình Lần 3-2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho

A ( 1;2; −3) , B ( −3; 2;9 ) .



A ( 1;2; −3) , B ( −3; 2;9 ) .
A.

Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
B.

x + 3x + 10 = 0.

−4x + 12z − 10 = 0

C.

D.

x − 3y + 10 = 0.

x − 3z + 10 = 0.

Đáp án D.
Gọi I là trung điểm của AB. Ta có:

uuur
I ( −1; 2;3) , AB ( −4;0;12 )

Mặt phẳng trung thực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
hay
P
:


4
x

1
+
0
y

2
+
12
z

3
=
0
( ) (
) (
)
(
)
( P ) : x − 3z + 10 = 0.
Câu 24:( Chuyên Thái Bình Lần 3-2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi H
hình chiếu vuông góc của
lên đường thẳng
Tìm tọa độ
x −1 y z − 2
M ( 2;0;1)
∆:
= =

.
1
2
1
điểm H .
A.
H ( 2; 2;3) .

B.

H ( 0; −2;1) .

C.

D.

H ( 1;0; 2 ) .

H ( −1; −4;0 ) .

Đáp án C.
Vtcp của



là: r
Phương trình mặt phẳng qua M và nhận r làm vtpt là:
u ( 1; 2;1) .
u


( P ) :1( x − 2 ) + 2 ( y − 0 ) + 1( z −1) = 0
Khi đó:

( P) ∩ ∆ = H ⇒

hay

( P ) : x + 2y + z − 3 = 0.

tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình

 x −1 y z − 2
= =

2
1 ⇔ x = 1, y = 0, z = 2 ⇒ H ( 1; 0; 2 ) .
 1
 x + 2y + z − 3 = 0
Câu 25:( Chuyên Thái Bình Lần 3-2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
điểm
Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:
I ( 1; −2;3) .
A.

( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 10.
2

2

2


B.

( x − 1)

2

+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 9.
2

2


C.

( x − 1)

2

D.

+ ( y + 2 ) + ( z − 3 ) = 8.
2

2

( x − 1)

2


+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 16.
2

2

Đáp án A.
Ta có: uuur
Mặt phẳng (P) qua I và vuông góc với Oy là:
n Oy ( 0;1;0 ) .
( P) : y + 2 = 0

( P ) ∩ Oy = E ( 0; −2;0 ) ⇒

bán kính mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:
Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc

( 1− 0)

R = IE =

với trục Oy là:

2

+ ( −2 + 2 ) + ( 3 − 0 ) = 10 ⇒
2

( x − 1)

2


2

+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 10.
2

2

Câu 26:( Chuyên Thái Bình Lần 3-2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
điểm
và đường thẳng d có phương trình
Phương trình
x −1 y + 1 z
M ( 2;1;0 )
d:
=
= .
2
1
−1
của đường thẳng
A.

C.



đi qua điểm, M cắt và vuông góc với đường thẳng d là:

x − 2 y −1 z

=
=
.
1
−4
−2

B.

x − 2 y −1 z
=
= .
−1
−3 2

x − 2 y −1 z
=
= .
−1
−4
2

D.

x − 2 −y −1 z
=
=
.
−3
−4

−2

Đáp án A.
Gọi
Giải

ta có: uuu
r
I ( 1 + 2t; −1 + t; − t ) ∈ d
MI ( 2t − 1; t − 2; − t )
uuu
r uur
r 1 4 2
2 uur uuu
MI.u d = 4t − 2 + t − 2 + t = 0 ⇔ t = − ⇒ u ∆ = MI =  ; − ; − ÷
3
3 3 3

Suy ra
d:

x − 2 y −1 z
=
=
.
4
−4
−2



Câu 27: ( Chuyên Thái Bình Lần 3-2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
điểm
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm Mvà cách gốc tọa độ O một khoảng
M ( 1; 2;3) .
lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A,B,C. Tính thể tích khối chóp
O.ABC.
A.
B.
C.
D.
1372
686
524
343
.
.
.
.
9
9
3
9
Đáp án B.
Ta có:

d ( O; ( P ) ) ≤ OM

Dấu bằng xảy ra
Hay


⇔ OM ⊥ ( P ) ⇒ ( P ) :1( x − 1) + 2 ( y − 2 ) + 3 ( z − 3) = 0

( P ) : x + 2y + 3z − 14 = 0

14 

⇒ A ( 14;0;0 ) ; B ( 0;7;0 ) ;C  0;0; ÷
3


1
686
⇒ VO.ABC = OA.OB.OC =
.
6
9

Câu 28:( Chuyên Vĩnh Phúc-Lần 3) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho
véctơ r
Tìm tọa độ của véctơ r biết rằng véctơ r ngược hướng với véctơ r
a = ( 1; −2;3) .
b
b
a

và r
r
b=2a
A. r
b = ( 2; −2;3 )


B. r
b = ( 2; −4; 6 )

C. r
b = ( −2; 4; −6 )

D.

r
b = ( −2; −2;3)
Đáp án C
Ta có: r
r
b = −2a = ( −2; 4; −6 )
Câu 30:( Chuyên Vĩnh Phúc-Lần 3) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai


điểm

A ( l;0; −3) , B ( −3; −2; −5 ) .

mãn đẳng thức

cầu

Biết rằng tập hợp các điểm M trong không gian thỏa

( S)


A.

AM 2 + BM 2 = 30

là một mặt cầu

( S)

. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt

là:

B.

I ( −2; −2; −8 ) ; R = 3
C.

I ( −1; −1; −4 ) ; R = 6

D.

I ( −1; −1; −4 ) ; R = 3

I ( −1; −1; −4 ) ; R =

30
2

Đáp án C
Gọi


I ( −1; −1; −4 ) ; AB = 24
2

Suy ra

là trung điểm của AB khi đó

AM 2 + BM 2 = 30

uuuu
r 2 uuur 2
uuu
r uur 2 uu
r uur 2
MA + MB = 30 MI + IA + MI + IB = 30

(

) (

)

uuu
r uur uur
AB2
2
2MI + IA + IB + 2MI IA + IB = 30 ⇔ 2MI = 30 −
⇔ MI = 3.
2

2

2

Do đó mặt cầu

(

2

( S)

tâm

)

I ( −1; −1; −4 ) ; R = 3

Câu 31: ( Chuyên Vĩnh Phúc-Lần 3) Trong không gian với hệ tọ độ Oxyz, cho bốn
điểm

A ( 1;0;0 ) , B ( 0;1;0 ) ,

C ( 0;0;1) , D ( 0;0;0 ) .

Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều bốn mặt phẳng

( ABC ) , ( BCD ) ,



( CDA ) , ( DAB ) ?
A.

B.

4

C.

5

D.

1

8

Đáp án D
Gọi

I ( a; b;c )

là điểm cách đều bốn mặt phẳng

Khi đó, ta có

a =b=c=

a + b + c −1
3


( ABC ) , ( BCD ) , ( CDA ) , ( DAB ) .
. Suy ra có 8 cặp

( *)

( a; b;c )

thỏa mãn (*).

Câu32: ( Chuyên Vĩnh Phúc-Lần 3)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm

điểm M sao cho biểu thức
A.

MA 2 + 2MB2
B.

M ( −1;3; −2 )

A ( 0; 2; −4 ) , B ( −3;5; 2 ) .

Tìm tọa độ

đạt giá trị nhỏ nhất.
C.

M ( −2; 4;0 )


M ( −3;7; −2 )

D.

 3 7

M  − ; ; −1÷
 2 2


Đáp án B
Gọi

M ( a; b;c )

Khi đó

suy ra uuuu
r
uuuu
r
AM = ( a; b − 2;c + 4 ) , BM = ( a + 3; b − 5;c − 2 )

2
2
2
2
2
MA 2 + 2MB2 = a 2 + ( b − 2 ) + ( c + 4 ) + 2 ( a + 3 ) + ( b − 5 ) + ( c − 2 ) 




= 3a 2 + 12a + 3b 2 − 24b + 3c 2 + 96 = 3 ( a + 2 ) + 3 ( b − 4 ) + 3c 2 + 36 ≥ 36
2

Vậy

{ MA2 + 2MB2 }

min

= 36.

Dấu “=” xảy ra

2

⇔ ( a; b;c ) = ( −2; 4;0 ) .

Câu 33: (Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-1-2018 )


Trong không gian với hệ tọa độ

( x + 1)
A.

C.

2


+ ( y − 3) + z = 16.
2

Oxyz,

cho mặt cầu có phương trình

Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.

2

I ( −1;3;0 ) , R = 4

I ( −1;3;0 ) , R = 16

B.

D.

I ( 1; −3;0 ) , R = 4

I ( 1; −3;0 ) , R = 16

Đáp án A
Câu 34: (Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-1-2018 )
Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz


, cho hai điểm

A ( 2;3; 4 ) và B ( 5;1;1) .

Tìm tọa độ

véctơ uuur
AB.
A. uuur
AB = ( 3; 2;3)

B. uuur
AB = ( 3; −2; −3)

C. uuur
AB = ( −3; 2;3)

D. uuur
AB = ( 3; −2;3)

Đáp án B

Câu 35: (Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-1-2018 ) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz,

cho hai véctơ r
Tìm tọa độ véctơ r
r
r r

a = ( 2; −3;1) và b = ( −1;0; 4 ) .
u = −2a + 3b.

A. r
u = ( −7;6; −10 )
Đáp án B

B. r
u = ( −7;6;10 )

C. r
u = ( 7;6;10 )

D. r
u = ( −7; −6;10 )


Ta có r
u = −2 ( 2; −3;1) + 3 ( −1;0; 4 ) = ( −7;6;10 ) .
Câu 36: (Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-1-2018 ) Trong không gian với hệ tọa độ
cho tam giác ABC với

Oxyz,

mặt phẳng

A.

A ( 1;0;0 ) , B ( 3; 2; 4 ) , C ( 0;5; 4 ) .


Tìm tọa độ điểm M thuộc

sao cho uuuu
r uuur uuur nhỏ nhất.
( Oxy )
MA + MB + 2MC

M ( 1; −3;0 )

B.

M ( 1;3;0 )

C.

D.

M ( 3;1;0 )

M ( 2;6;0 )

Đáp án B
Gọi I là trung điểm thỏa mãn uur uur uur
IA + IB + 2IC = 0 ⇒ I ( 1;3;3 ) .
Ta có Mà

Khi đó

M ∈ ( Oxy ) ⇒ M ( x; y;0 ) .


uuu
r
P = 4MI = 4

( x − 1)

2

uuuu
r uuur uuur
2
+ ( y − 3 ) + 32 ≥ 12 ⇒ MA + MB + 2MC

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

x = 1
.

y = 3

Vậy

min

= 12.

M ( 1;3;0 ) .

Câu 37: (Chuyên Thái Nguyên Lần 1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn
véc tơ r

và ur
. Mệnh đề nào sau đây sai?
r
r
a = ( 2;3;1) , b = ( 5, 7, 0 ) , c = ( 3; −2; 4 )
d = ( 4;12; −3)
A. r r r là ba vecto không đồng phẳng
a , b, c

B. r r u
r r
2a + 3b = d − 2c

C. r r ur r
a+b = d +c

D. ur r r r
d = a +b −c

Đáp án B


Ta có r r
đúng
r ur
a + b = ( 7;10;1) ≠ c + d = ( 4;12; −3) ⇒

r r ur r
2a + 3b ≠ d − 2c
Câu 38: (Chuyên Khoa Học Tự Nhiên) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

Vecto nào dưới đây là vecto chỉ phương của d?
x
=
1

t


d :  y = −2 + 2t .
z = 1 + t

A. r
n = ( 1; −2;1)

B. r
n = ( 1; 2;1)

C. r
n = ( −1; −2;1)

D. r
n = ( −1; 2;1)

Đáp án D

Câu 39: (Chuyên Khoa Học Tự Nhiên) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
Độ dài đoạn AB bằng
A ( 1; −1; 2 ) ; B ( 2;1;1) .
A. 2


B.

C.

6

D. 6

2

Đáp án B

AB =

( 2 − 1)

2

+ ( 1 + 1) + ( 1 − 2 ) = 6
2

2

Câu 40:(Chuyên Khoa Học Tự Nhiên)
Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
A.

Q ( 1; −2; 2 )

B.


N ( 1; −1;1)

C.

P ( 2; −1; −1)

( P ) : 2x − y + z − 2 = 0
D.

M ( 1;1; −1)

Đáp án B
Đáp án C
Gọi

A ( x; y ) , B ( − x; y ) , C ( x − y; x + y )

Ta có

là các điểm biểu diễn 3 số phức theo đề bài


×