Câu 1: (Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian Oxyz, một véctơ chỉ phương của
đường thẳng
x = 2t
∆ : y = −1 + t
z = 1
A. uu
r
m ( 2; −1;1)
là
B. r
v ( 2; −1;0 )
C. r
u ( 2;1;1)
D. r
n ( −2; −1;0 )
Đáp án D
Phương pháp:
+ Cho phương trình đường thẳng
điểm
M ( x 0 ; y0 )
x = x 0 + at
∆ : y = y0 + bt .
z = z + ct
0
Khi đó ta biết đường thẳng
∆
đi qua
và có vVTCP r
.
u = ( a; b;c )
+ Chú ý: Véc tơ là một VTCP của
∆
thì
cũng là một VTCP của .
r
∆
ku ( k ∈ ¢ )
Cách giải:
Ta có VTCP của
∆
là: r
cũng là một VTCP của
r
∆
u = ( 2;1;0 ) ⇒ n = ( −2; −1;0 )
Câu 2: (Chuyên Đại Học Vinh) Trong
không gian Oxyz, cho điểm
M ( 1; 2;3) .
Hình
chiếu của M lên trục Oy là điểm
A.
S ( 0;0;3)
Đáp ánC
B.
R ( 1;0;0 )
C.
Q ( 0; 2;0 )
D.
P ( 1;0;3)
Phương pháp: Điểm
M ( a; b;c )
M1 ( a;0;0 ) , M 2 ( 0; b;0 )
và
có hình chiếu trên trục Ox, Oy, Oz lần lượt là:
M 3 ( 0;0; c )
.
Cách giải: Hình chiếu của M lên trục Oy là
Q ( 0; 2;0 )
Câu 3: (Chuyên Đại Học Vinh)Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
( α) :
( α)
và
x + 2y − z − 1 = 0
và ( β )
A.
( β ) : 2x + 4y − mz − 2 = 0.
Tìm m để hai mặt phẳng
song song với nhau.
m =1
B. Không tồn tại m
C.
m = −2
D.
m=2
Đáp án B
Phương pháp:
Cho
hai
( α) / / ( β) ⇔
mặt
phẳng:
( α ) : a1x + b1y + c1z + d1 = 0
.
β
:
a
x
+
b
y
+
c
z
+
d
=
0
(
)
2
2
2
2
a1 b1 c1 d1
=
= ≠
a 2 b 2 c2 d 2
Cách giải:
Để
( α) / / ( β)
thì
m = 2
2 4 − m −2
= =
≠
⇔
⇒ m ∈∅
1 2 −1 −1
m ≠ 2
Khi
đó
Câu 4:(Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian Oxyz, cho điểm
phẳng
( α)
A.
M ( 1; 0; −1) .
Mặt
đi qua M và chứa trục Ox có phương trình là
x+z =0
B.
C.
y + z +1 = 0
D.
y=0
x+y+z =0
Đáp án C
Phương pháp:
+) Phương trình đường thẳng đi điểm
M ( x 0 ; y0 ; z0 )
và có VTPT r
có phương
n = ( a; b; c )
trình:
a ( x − x 0 ) + b ( y − y 0 ) + c ( z − z 0 ) = 0.
+) Hai vecto r r cùng thuộc một mặt phẳng thì mặt phẳng đó có VTPT là: r
r r
u; v
n = u, v
Cách giải:
Mặt phẳng
( α)
chưa điểm M và trục Ox nên nhận uur
uuuu
r uuur là một VTPT.
n α = OM; u O x
Mà uuuu
r
OM = ( 1;0; −1)
uur uuuu
r uuur
⇒ n α = OM; u O x =
uuur
u O x = ( 1;0; 0 )
Kết hợp với
( α)
đi qua điểm
(
0
0
−1
0
;
−1
0
1
1
;
1
1
0
0
) = ( 0; −1; 0 )
M ( 1;0; −1) ⇒ ( α ) : − y − ( y − 0 ) = 0 ⇔ y = 0
Câu 5: (Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x −1 y − 2 z − 3
d:
=
=
1
2
1
và mặt phẳng
( α ) : x + y − z − 2 = 0.
( α)
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng
, đồng thời vuông góc và cắt đường d?
A.
C.
B.
x −5 y − 2 z −5
∆3 :
=
=
3
−2
1
∆1 :
x+2 y+4 z+4
=
=
−3
2
−1
∆4 :
x −1 y −1 z
=
=
3
−2 1
D.
x−2 y−4 z−4
∆2 :
=
=
1
−2
3
Đáp án A
Phương pháp:
Gọi đường thẳng cần tìm là d’
Gọi
A = d ∩ ( α ) ⇒ A ∈ d '.
Tìm tọa độ điểm A.
uur uur uuur là 1 VTCP của đường phẳng d’
n d ' = u d ; n ( α )
Cách giải:
Gọi d’ là đường thẳng cần tìm, gọi
Ta có
Mà
A = d ∩ ( α) ⇒ A ∈ d '
x = 1 + t
d : y = 2 + 2t ( t ∈ ¡ ) ⇒ A ( t + 1; 2t + 2; t + 3 )
z = 3 + t
A ∈ ( α ) ⇒ ( t + 1) + ( 2t + 2 ) − ( t + 3 ) − 2 = 0 ⇒ A ( 2; 4; 4 )
Lại có uur
là một VTCP của d’
u d = ( 1; 2;1)
uur uuur
⇒ u d ; n ( α ) = ( −3; 2; −1)
uuur
n ( α ) = ( 1;1; −1)
Kết hợp với d’ qua
A ( 2; 4; 4 ) ⇒ d :
x−2 y−4 z−4
x −5 y −2 z −5
=
=
⇔
=
=
−3
2
−1
3
−2
1
Câu 6:(Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( α) : x − z − 3 = 0
lên
( α)
và điểm
M ( 1;1;1)
. Gọi A là điểm thuộc tia Oz, B là hình chiếu của A
. Biết rằng tam giác MAB cân tại M. Diện tích của tam giác MAB bằng
A.
B.
C.
6 3
3 123
2
D.
3 3
2
3 3
Đáp án C
Phương pháp:
+) Gọi
A ( 0;0;a ) , ( a > 0 )
viết phương trình đường thẳng AB đi qua A và vuông góc với
( α)
+)
B = AB ∩ ( α )
tìm tọa độ điểm B theo a.
+) Tam giác MAB cân tại
M ⇒ MA = MB,
tìm a.
+) Sử dụng công thức tính diện tích
S∆MAB =
r uuur
1 uuuu
MA; MB
2
Cách giải:
Gọi
Mà
A ( 0;0;a ) ( a > 0 ) ,
vì
AB ⊥ mp ( α ) ⇒
B = AB ∩ ( α ) ⇒ B ( t;0;a − t )
Khi đó
Phương trình đường thẳng
x = t
( AB ) : y = 0
z = a − t
và
B ∈ mp ( α ) ⇒ t = ( a − t ) − 3 = 0 ⇔ t =
a +3
2
uuuu
r
AM = ( 1;1;;1 − a )
a +3 a −3
B
;0;
r
÷ ⇒ uuuu
2 BM = − a + 1 ;1; 5 − a ÷
2
2
2
AM = BM ⇔ AM = BM ⇔ 2 + ( 1 − a )
2
2
2
( a + 1)
= 1+
2
+ ( 5− a)
4
2
2a 2 − 8a + 26
4
2
2
⇔ 2a = 18 ⇔ a = 9 ⇔ a = 3 ( a > 0 )
uuuu
r
AM = ( 1;1; −2 )
uuuu
r uuuu
r
⇒ uuuu
⇒ AM; BM = ( 3;3;3)
r
BM = ( −2;1;1)
⇔ a 2 − 2a + 2 =
Vậy diện tích tam giác MAB là
S∆MAB =
r uuur 3 3
1 uuuu
MA; MB =
2
2
Câu 7: (Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
A ( 10;6; −2 ) , B ( 5;10; −9 )
mặt phẳng
( α)
và mặt phẳng
( α ) : 2x + 2y + z − 12 = 0.
sao cho MA, MB luôn tạo với
( α)
Điểm M di động trên
các góc bằng nhau. Biết rằng M luôn
thuộc một đường tròn
A.
( ω)
cố định. Hoành độ của tâm đường tròn
B.
9
2
C.
2
( ω)
bằng
D.
10
−4
Đáp án B
Phương pháp:
+) Gọi
tọa độ các véc tơ uuuu
r uuuu
r
M ( x; y; z ) ⇒
AM; BM
+) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A,B lên
+) Tính sin các góc
AMH; BMHK
( α)
, có
AMH = BMK
và suy ra đẳng thức. Tìm quỹ tích điểm M là một
đường tròn.
+) Tính tâm của đường tròn quỹ tích đó.
Cách giải:
Gọi
uuuu
r
uuuu
r
M ( x; y; z ) ⇒ AM = ( x − 10; y − 6; z + 2 ) ; BM = ( x − 5; y − 10; z + 9 )
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A, B lên
AH = d ( A; ( P ) ) =
Khi đó
Suy ra
2.10 + 2.6 − 2 − 12
22 + 22 + 12
( α) ,
có
AMH = BMK
= 6; BK = d ( B; ( P ) ) =
2.5 + 2.10 − 9 − 12
22 + 22 + 12
AH
sin AMH = MA
AH BK
⇒
=
⇒ MA = 2MB ⇔ MA 2 = 4MB2
MA MB
sin BMK = BK
MB
( x − 10 )
2
2
2
2
2
2
+ ( y − 6 ) + ( z + 2 ) = 4 ( x − 5 ) + ( y − 10 ) + ( z + 9 )
2
⇔ x 2 + y2 + z 2 −
có tâm
Vậy
2
2
20
68
68
10
34
34
x − y + z + 228 = 0 ⇔ ( S ) : x − ÷ + y − ÷ + z + ÷ = 40
3
3
3
3
3
3
10 34 −34
I ; ;
÷
3 3 3
M ∈ ( C)
là giao tuyến của
10 34 −34
I ; ;
÷
3 3 3
( α)
trên mặt phẳng
( α)
và
( S) ⇒
Tâm K của
( C)
là hình chiếu của
.
Phương trình đương thẳng đi qua I và vuông góc với
( α)
có dạng
10
x = 3 + 2t
34
y = + 2t
3
34
z = − 3 + t
34
34
10
10
34
34
⇒ K + 2t; + 2t '− + t ÷, K ∈ ( α ) ⇒ 2 + 2t ÷+ 2 + 2t ÷+ − + t ÷− 12 = 0
3
3
3
3
3
3
2
⇔ 9t + 6 = 0 ⇔ t = − ⇒ K ( 2;10; −12 ) ⇒ x K = 2
3
Câu 8: (Chuyên Đại Học Vinh) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( α ) : 2x + y − 2z − 2 = 0,
x +1 y + 2 z + 3
d:
=
=
1
2
2
( α)
đường thẳng
và điểm
. Gọi
là đường thẳng nằm trong mặt phẳng
∆
1
A ;1;1÷
2
∆
( α)
, song song với d đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng
∆
cắt mặt
phẳng (Oxy) tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A.
B.
7
3
C.
7
2
D.
21
2
3
2
Đáp án B
Phương pháp:
+) Kiểm tra
+) Gọi
( α) ⇒ 1
+)
d ⊂ ( α)
B = ∆ ∩ ( O xy ) ⇒ B ( a; b;0 ) ⇒ B ∈ ( α ) ,
thay tọa độ điểm B vào phương trình
phương trình 2 ẩn a, b.
d / / ∆ ⇒ d ( ( d ) ; ( ∆ ) ) = d ( B; ( d ) ) = 3.
d ( B; ( d ) )
Sử dụng công thức tính khoảng cách
lập được 1 phương trình 2 ẩn chứa a, b.
uuuu
r uur
BM; u d
=
,
uur
ud
+) Giải hệ phương trình tìm a,b => Toạn độ điểm B => Độ dài AB.
Dế thấy
Ta có
d ⊥ ( α)
và
( −1; −2; −3) ∈ ( α ) ⇒ d ⊂ ( α )
B = ∆ ∩ ( O xy ) ⇒ B ( a; b;0 )
Lại có
mà
B ∈ ∆ ⊂ ( α ) ⇒ 2a + b − 2 = 0 ⇒ b = 2 − 2a
d / / ∆ ⇒ d ( ( d ) ; ( ∆ ) ) = d ( B; ( d ) ) = 3
uur
u d = ( 1; 2; 2 )
. Đường thẳng d đi qua
M ( 0;0; −1)
, có
uur
u d = ( 1; 2; 2 )
uuuu
r
uuuu
r r
BM = ( −a; − b; −1) ⇒ BM; u = ( −2b + 2; −1 + 2a; −2a + b )
Do đó
d ( B; ( d ) )
uuuu
r uur
BM; u d
=
=
uur
ud
( 2b − 2 )
2
+ ( 1 − 2a ) + ( 2a − b )
2
3
2
=3
⇔ ( 2b − 2 ) + ( 1 − 2a ) + ( 2a − b ) = 81 ⇔ ( 2 − 4a ) + ( 1 − 2a ) + ( 4a − 2 ) = 81
2
⇔ ( 1 − 2a )
Vậy
AB =
2
2
2
2
2
2
a = −1
⇒ B ( −1; 4;0 )
1 − 2a = 3
a = −1 b = 4
=9⇔
⇔
⇔
a = 2
1 − 2a = −3
a = 2
⇒ B ( 2; −2;0 )
b = −2
7
2
Câu9: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình
lập phương ABCD.A’B’C’D’ có
và
Khoảng
A ( 0;0;0 ) , B ( 1;0;0 ) , D ( 0;1;0 )
A ' ( 0;0;1) .
cách giữa AC và B’D là
A.
B.
1
1
.
.
6
3
C. 1.
D.
2.
Đáp án B.
Gọi
K = AC ∩ BD.
Gọi H là hình chiếu của K lên B’D. Khi đó KH là
đường vuông góc chung của 2 đường thẳng AC và B’D
Ta có:
KH BB'
KH
1
2 1
6
=
⇔
=
⇒ KH =
.
=
.
KD B'D
2
6
2
3
3
2
Câu 10:(Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
và mặt phẳng
Tìm trên (P)
A ( −3;0;0 ) , B ( 0;0;3) , C ( 0; −3;0 )
( P ) : x + y + z − 3 = 0.
điểm M sao cho uuuu
r uuur uuur nhỏ nhất
MA + MB − MC
A.
B.
M ( 3;3; −3) .
M ( −3; −3;3) .
C.
M ( 3; −3;3) .
D.
M ( −3;3;3) .
Đáp án D.
Gọi
uur Iulà
ur điểm
uur thỏa
r mãn
uur uuu
r r
uur uuur
IA + IB − IC = 0 ⇔ IA + CB = 0 ⇔ IA = BC = ( 0; −3;3) ⇒ I ( −3;3;3 )
Ta có: uuuu
M là hình
r uuur uuur uuu
r uur uuur uur uuu
r uur uuu
r
MA + MB − MC = MI + IA + MB + IB − MI − IC = MI = MI min ⇔
chiếu của I trên
( P ) : x + y + z − 3 = 0,
dễ thấy
I ∈ ( P ) ⇒ M = I ( −3;3;3) .
Câu 11: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các
điểm
Mặt phẳng (P) đi qua A, trực tâm H của tam
A ( 0;1; 2 ) , B ( 2; −2;0 ) , C ( −2;0;1) .
giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ( ABC) có phương trình là
A.
B.
4x + 2y − z + 4 = 0.
4x + 2y + z − 4 = 0.
C.
4x − 2y − z + 4 = 0.
D.
4x − 2y + z + 4 = 0.
Đáp án C.
Dễ thấy
4.0 − 2.1 − 2 + 4 = 0suy ra A ∈ ( P ) : 4x − 2y − z + 4 = 0.
Câu 12: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
A ( −1;0;0 ) , B ( 0;0; 2 ) , C ( 0; −3;0 ) .
A.
B.
14
.
3
Đáp án C.
C.
14
.
4
D.
14
.
2
14.
Vì
OA = 1, OB = 2, OC = 3
và đôi một vuông góc
⇒R=
OA 2 + OB2 + OC 2
14
=
.
2
2
Câu 13: (Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các
điểm
Mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất, đi qua O, A, B có tâm là
A ( 0;0; −2 ) , B ( 4;0;0 ) .
A.
I ( 2;0; −1) .
B.
I ( 0; 0; −1) .
C.
I ( 2;0;0 ) .
D.
2
4
I = ; 0; − ÷.
3
3
Đáp án A.
Ta có: uuur
suy ra uuur uuur
vuông tại O.
uuur
OA.OB = 0 ⇒ ∆OAB
OA = ( 0;0; −2 ) , OB = ( 4;0;0 )
Do đo, mặt cầu (S) có bán kính
Vậy tọa độ tâm mặt cầu là
R min
và đi qua O, A, B có tâm là trung điểm của AB.
I ( 2;0; −1) .
Câu 14:(Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho
hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có
Góc giữa
A ( 0;0;0 ) , B ( 2;0;0 ) , C ( 0; 2;0 ) , A ' ( 0; 0; 2 ) .
BC’ và A’C bằng
A.
900.
B.
600.
C.
300.
Đáp án A.
Vì ABC.A’B’C’ là lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông cân
⇒ C ' ( 0; 2; 2 ) .
Ta có uuuu
và uuuuur
r
uuuu
r uuuur
A 'C ' = ( 0; 2; −2 ) ⇒ BC '.A 'C = 0 ⇒ BC ' ⊥ A 'C.
BC ' = ( −2; 2; 2 )
Câu 15: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, mặt phẳng đi qua các điểm
A ( 2;0;0 ) ; B ( 0;3;0 ) , C ( 0;0; 4 )
có phương trình là:
A.
C.
B.
6x + 4y + 3z + 12 = 0
D.
6x + 4y + 3z − 12 = 0
6x + 4y + 3z = 0
6x + 4y + 3z − 24 = 0
Đáp án C
Phương trình mặt phẳng đoạn chắn của
Do đó
( ABC )
là
x y z
+ + =1
2 3 4
( ABC ) : 6x + 4y + 3z − 12 = 0
Câu 16: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, cho mặt cầu
( S) : ( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 9
2
2
tâm I và mặt phẳng
( P ) : 2x + 2y − z + 24 = 0
. Gọi H
là hình chiếu vuông góc của I lên (P). Điểm M thuộc (S) sao cho đoạn MH có độ dài lớn
nhất. Tính tọa độ điểm M.
A.
B.
M ( −1;0; 4 )
M ( 0;1; 2 )
C.
D.
M ( 3; 4; 2 )
M ( 4;1; 2 )
Đáp án C
Phương trình đường thẳng
IH :
Độ dài MH lớn nhất
Suy ra
MI ≡ MH
⇒M
, gọi
x −1 y − 2 z − 3
=
=
⇒ H = IH ∩ ( P ) = ( −5; −4; 6 )
2
2
−1
là một trong hai giao điểm của MI và
( S)
M ( 1 + 2t; 2 + 2t;3 − t ) ∈ ( S ) ⇔ 4t 2 + 4t 2 + t 2 = 9 ⇔ t = ±1
Do đó
M1 ( 3; 4; 2 ) ⇒ M 2 H = 12
⇒ MH max ⇔ M ≡ M 2 = ( 3; 4; 2 )
M 2 ( −1;0; 4 ) ⇒ M 2 H = 34
Câu 17:(Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, cho mặt phẳng
( P) :
x + y − 2z + 3 = 0
và điểm
I ( 1;1;0 ) .
Phương trình mặt cầu
tâm I và tiếp xúc với (P) là:
A.
C.
B.
5
( x − 1) + ( y − 1) + z =
6
2
2
2
2
+ ( y − 1) + z 2 =
25
6
( x + 1)
2
+ ( y + 1) + z 2 =
25
6
2
D.
5
( x − 1) + ( y − 1) + z 2 =
6
2
( x − 1)
2
2
Đáp án B
Ta có:
5
R = d ( I; ( P ) ) =
⇒
6
PT mặt cầu là:
( x − 1)
2
+ ( y − 1) + z 2 =
2
25
6
Câu 18: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, cho mặt cầu
( S) : x 2 + y2 + z 2 − 2x + 6y − 4z − 2 = 0,
phẳng vuông góc với
mặt phẳng
B.
Gọi
( P)
là mặt
song song với giá của vecto r
tiếp xúc
v ( 1; 6; 2 ) và ( P )
( α) , ( P)
với (S). Lập phương trình mặt phẳng ( P ).
A.
( α ) : x + 4y + z − 11 = 0.
2x − y + 2z − 2 = 0
x − 2y + 2z + 3 = 0
và
và
x − 2y + z − 21 = 0
x − 2y + z − 21 = 0
C.
2x − y + 2z + 3 = 0
D.
và
2x − y + 2z + 5 = 0
2x − y + 2z − 21 = 0
và
x − 2y + 2z − 2 = 0
Đáp án C
Ta có: uuur
uuur uuur
n ( P ) = n ( α ) ; n ( P ) = ( 2; −1; 2 ) ⇒ ( P ) : 2x − y + 2z + D = 0
Mặt cầu
( S)
có tâm
I ( 1; −3; 2 ) ; R = 4 ⇒ d ( I; ( P ) ) = 4 ⇔
D = 3
=4⇔
4 +1+ 4
D = −21
9+D
Câu 19: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
( P) :
x + y + z − 1 = 0.
A.
K ( 0;0;1)
B.
J ( 0;1;0 )
C.
I ( 1;0;0 )
D.
O ( 0;0;0 )
Đáp án D
Câu 20: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
cho hai mặt phẳng
( P ) : 3x − 2y + 2z − 5 = 0
biệt thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng
và
C. r
a = ( 4;5; −1)
Các điểm A, B phân
uuur cùng phương với vectơ nào sau
( P ) và ( Q ) . AB
đây?
A. uu
r
w = ( 3; −2; 2 )
( Q ) : 4x + 5y − z + 1 = 0.
B. r
v = ( −8;11; −23)
D. r
u = ( 8; −11; −23)
Đáp án D
Ta có: uuur uuur uuur
u AB = n ( P ) ; n ( Q) = ( −8;11; 23)
Do đó uuur phương với véc tơ r
AB
u = ( 8; −11; −23 )
Câu 21: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho mặt cầu
( S) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 16
2
2
2
và các điểm
A ( 1;0; 2 ) , B ( −1; 2; 2 ) .
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho thiết diện của mặt phẳng (P) với mặt
cầu (S) có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình (P) dưới dạng
Tính tổng
A.
ax + by + cx + 3 = 0.
T = a + b + c.
B.
3
C.
−3
D.
0
−2
Đáp án B
Xét
( S) : ( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 16
2
Gọi O là hình chiếu của I trên
Khi và chỉ khi
IO ≡ IH
2
mp ( P ) .
có tâm
Ta có
I ( 1; 2;3)
, bán kính
R=4
Smin ⇔ d ( I; ( P ) ) max ⇔ IO max
với H là hình chiếu của I trên AB.
mà
là trung điểm của AB
uur là véc tơ pháp tuyến của mp
( P ) IA = IB ⇒ H
⇒ IH
là
uur
⇒ H ( 0;1; 2 ) ⇒ IH = ( −1; −1; −1) ⇒ mp ( P ) − x − y − z + 3 = 0
Câu 22: (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho các điểm
A ( 1;0;0 ) , B ( 0; 2;0 ) , C ( 0;0;3 ) , D ( 2; −2;0 ) .
Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi
qua 3 trong 5 điểm O, A, B, C, D ?
A.
B.
7
5
C.
6
D.
10
Đáp án B
Ta có uuur
thẳng hàng
AB = ( −1; 2;0 )
uuur uuur r
⇒ AB + AD = 0 ⇒ A, B, D
uuur
AD = ( 1; −2;0 )
Do đó, 5 điểm O, A, B, C, D tạo thành tứ diện như hình vẽ bên
Vậy có tất cả 5 mặt phẳng cần tìm đó là:
•
Mặt phẳng
•
( OAC )
đi qua 3 điểm O, A, C
Bốn mặt phẳng là các mặt bên của tứ diện O.BCD đi qua 3 điểm trong 5 điểm O,
A, B, C, D
Câu23: ( Chuyên Thái Bình Lần 3-2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
A ( 1;2; −3) , B ( −3; 2;9 ) .
A ( 1;2; −3) , B ( −3; 2;9 ) .
A.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
B.
x + 3x + 10 = 0.
−4x + 12z − 10 = 0
C.
D.
x − 3y + 10 = 0.
x − 3z + 10 = 0.
Đáp án D.
Gọi I là trung điểm của AB. Ta có:
uuur
I ( −1; 2;3) , AB ( −4;0;12 )
Mặt phẳng trung thực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
hay
P
:
−
4
x
−
1
+
0
y
−
2
+
12
z
−
3
=
0
( ) (
) (
)
(
)
( P ) : x − 3z + 10 = 0.
Câu 24:( Chuyên Thái Bình Lần 3-2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi H
hình chiếu vuông góc của
lên đường thẳng
Tìm tọa độ
x −1 y z − 2
M ( 2;0;1)
∆:
= =
.
1
2
1
điểm H .
A.
H ( 2; 2;3) .
B.
H ( 0; −2;1) .
C.
D.
H ( 1;0; 2 ) .
H ( −1; −4;0 ) .
Đáp án C.
Vtcp của
∆
là: r
Phương trình mặt phẳng qua M và nhận r làm vtpt là:
u ( 1; 2;1) .
u
( P ) :1( x − 2 ) + 2 ( y − 0 ) + 1( z −1) = 0
Khi đó:
( P) ∩ ∆ = H ⇒
hay
( P ) : x + 2y + z − 3 = 0.
tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình
x −1 y z − 2
= =
2
1 ⇔ x = 1, y = 0, z = 2 ⇒ H ( 1; 0; 2 ) .
1
x + 2y + z − 3 = 0
Câu 25:( Chuyên Thái Bình Lần 3-2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
điểm
Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:
I ( 1; −2;3) .
A.
( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 10.
2
2
2
B.
( x − 1)
2
+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 9.
2
2
C.
( x − 1)
2
D.
+ ( y + 2 ) + ( z − 3 ) = 8.
2
2
( x − 1)
2
+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 16.
2
2
Đáp án A.
Ta có: uuur
Mặt phẳng (P) qua I và vuông góc với Oy là:
n Oy ( 0;1;0 ) .
( P) : y + 2 = 0
( P ) ∩ Oy = E ( 0; −2;0 ) ⇒
bán kính mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:
Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc
( 1− 0)
R = IE =
với trục Oy là:
2
+ ( −2 + 2 ) + ( 3 − 0 ) = 10 ⇒
2
( x − 1)
2
2
+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 10.
2
2
Câu 26:( Chuyên Thái Bình Lần 3-2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
điểm
và đường thẳng d có phương trình
Phương trình
x −1 y + 1 z
M ( 2;1;0 )
d:
=
= .
2
1
−1
của đường thẳng
A.
C.
∆
đi qua điểm, M cắt và vuông góc với đường thẳng d là:
x − 2 y −1 z
=
=
.
1
−4
−2
B.
x − 2 y −1 z
=
= .
−1
−3 2
x − 2 y −1 z
=
= .
−1
−4
2
D.
x − 2 −y −1 z
=
=
.
−3
−4
−2
Đáp án A.
Gọi
Giải
ta có: uuu
r
I ( 1 + 2t; −1 + t; − t ) ∈ d
MI ( 2t − 1; t − 2; − t )
uuu
r uur
r 1 4 2
2 uur uuu
MI.u d = 4t − 2 + t − 2 + t = 0 ⇔ t = − ⇒ u ∆ = MI = ; − ; − ÷
3
3 3 3
Suy ra
d:
x − 2 y −1 z
=
=
.
4
−4
−2
Câu 27: ( Chuyên Thái Bình Lần 3-2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
điểm
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm Mvà cách gốc tọa độ O một khoảng
M ( 1; 2;3) .
lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A,B,C. Tính thể tích khối chóp
O.ABC.
A.
B.
C.
D.
1372
686
524
343
.
.
.
.
9
9
3
9
Đáp án B.
Ta có:
d ( O; ( P ) ) ≤ OM
Dấu bằng xảy ra
Hay
⇔ OM ⊥ ( P ) ⇒ ( P ) :1( x − 1) + 2 ( y − 2 ) + 3 ( z − 3) = 0
( P ) : x + 2y + 3z − 14 = 0
14
⇒ A ( 14;0;0 ) ; B ( 0;7;0 ) ;C 0;0; ÷
3
1
686
⇒ VO.ABC = OA.OB.OC =
.
6
9
Câu 28:( Chuyên Vĩnh Phúc-Lần 3) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho
véctơ r
Tìm tọa độ của véctơ r biết rằng véctơ r ngược hướng với véctơ r
a = ( 1; −2;3) .
b
b
a
và r
r
b=2a
A. r
b = ( 2; −2;3 )
B. r
b = ( 2; −4; 6 )
C. r
b = ( −2; 4; −6 )
D.
r
b = ( −2; −2;3)
Đáp án C
Ta có: r
r
b = −2a = ( −2; 4; −6 )
Câu 30:( Chuyên Vĩnh Phúc-Lần 3) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai
điểm
A ( l;0; −3) , B ( −3; −2; −5 ) .
mãn đẳng thức
cầu
Biết rằng tập hợp các điểm M trong không gian thỏa
( S)
A.
AM 2 + BM 2 = 30
là một mặt cầu
( S)
. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt
là:
B.
I ( −2; −2; −8 ) ; R = 3
C.
I ( −1; −1; −4 ) ; R = 6
D.
I ( −1; −1; −4 ) ; R = 3
I ( −1; −1; −4 ) ; R =
30
2
Đáp án C
Gọi
I ( −1; −1; −4 ) ; AB = 24
2
Suy ra
là trung điểm của AB khi đó
AM 2 + BM 2 = 30
uuuu
r 2 uuur 2
uuu
r uur 2 uu
r uur 2
MA + MB = 30 MI + IA + MI + IB = 30
(
) (
)
uuu
r uur uur
AB2
2
2MI + IA + IB + 2MI IA + IB = 30 ⇔ 2MI = 30 −
⇔ MI = 3.
2
2
2
Do đó mặt cầu
(
2
( S)
tâm
)
I ( −1; −1; −4 ) ; R = 3
Câu 31: ( Chuyên Vĩnh Phúc-Lần 3) Trong không gian với hệ tọ độ Oxyz, cho bốn
điểm
A ( 1;0;0 ) , B ( 0;1;0 ) ,
C ( 0;0;1) , D ( 0;0;0 ) .
Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều bốn mặt phẳng
( ABC ) , ( BCD ) ,
( CDA ) , ( DAB ) ?
A.
B.
4
C.
5
D.
1
8
Đáp án D
Gọi
I ( a; b;c )
là điểm cách đều bốn mặt phẳng
Khi đó, ta có
a =b=c=
a + b + c −1
3
( ABC ) , ( BCD ) , ( CDA ) , ( DAB ) .
. Suy ra có 8 cặp
( *)
( a; b;c )
thỏa mãn (*).
Câu32: ( Chuyên Vĩnh Phúc-Lần 3)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
điểm M sao cho biểu thức
A.
MA 2 + 2MB2
B.
M ( −1;3; −2 )
A ( 0; 2; −4 ) , B ( −3;5; 2 ) .
Tìm tọa độ
đạt giá trị nhỏ nhất.
C.
M ( −2; 4;0 )
M ( −3;7; −2 )
D.
3 7
M − ; ; −1÷
2 2
Đáp án B
Gọi
M ( a; b;c )
Khi đó
suy ra uuuu
r
uuuu
r
AM = ( a; b − 2;c + 4 ) , BM = ( a + 3; b − 5;c − 2 )
2
2
2
2
2
MA 2 + 2MB2 = a 2 + ( b − 2 ) + ( c + 4 ) + 2 ( a + 3 ) + ( b − 5 ) + ( c − 2 )
= 3a 2 + 12a + 3b 2 − 24b + 3c 2 + 96 = 3 ( a + 2 ) + 3 ( b − 4 ) + 3c 2 + 36 ≥ 36
2
Vậy
{ MA2 + 2MB2 }
min
= 36.
Dấu “=” xảy ra
2
⇔ ( a; b;c ) = ( −2; 4;0 ) .
Câu 33: (Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-1-2018 )
Trong không gian với hệ tọa độ
( x + 1)
A.
C.
2
+ ( y − 3) + z = 16.
2
Oxyz,
cho mặt cầu có phương trình
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
2
I ( −1;3;0 ) , R = 4
I ( −1;3;0 ) , R = 16
B.
D.
I ( 1; −3;0 ) , R = 4
I ( 1; −3;0 ) , R = 16
Đáp án A
Câu 34: (Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-1-2018 )
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
A ( 2;3; 4 ) và B ( 5;1;1) .
Tìm tọa độ
véctơ uuur
AB.
A. uuur
AB = ( 3; 2;3)
B. uuur
AB = ( 3; −2; −3)
C. uuur
AB = ( −3; 2;3)
D. uuur
AB = ( 3; −2;3)
Đáp án B
Câu 35: (Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-1-2018 ) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz,
cho hai véctơ r
Tìm tọa độ véctơ r
r
r r
a = ( 2; −3;1) và b = ( −1;0; 4 ) .
u = −2a + 3b.
A. r
u = ( −7;6; −10 )
Đáp án B
B. r
u = ( −7;6;10 )
C. r
u = ( 7;6;10 )
D. r
u = ( −7; −6;10 )
Ta có r
u = −2 ( 2; −3;1) + 3 ( −1;0; 4 ) = ( −7;6;10 ) .
Câu 36: (Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-1-2018 ) Trong không gian với hệ tọa độ
cho tam giác ABC với
Oxyz,
mặt phẳng
A.
A ( 1;0;0 ) , B ( 3; 2; 4 ) , C ( 0;5; 4 ) .
Tìm tọa độ điểm M thuộc
sao cho uuuu
r uuur uuur nhỏ nhất.
( Oxy )
MA + MB + 2MC
M ( 1; −3;0 )
B.
M ( 1;3;0 )
C.
D.
M ( 3;1;0 )
M ( 2;6;0 )
Đáp án B
Gọi I là trung điểm thỏa mãn uur uur uur
IA + IB + 2IC = 0 ⇒ I ( 1;3;3 ) .
Ta có Mà
Khi đó
M ∈ ( Oxy ) ⇒ M ( x; y;0 ) .
uuu
r
P = 4MI = 4
( x − 1)
2
uuuu
r uuur uuur
2
+ ( y − 3 ) + 32 ≥ 12 ⇒ MA + MB + 2MC
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
x = 1
.
y = 3
Vậy
min
= 12.
M ( 1;3;0 ) .
Câu 37: (Chuyên Thái Nguyên Lần 1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn
véc tơ r
và ur
. Mệnh đề nào sau đây sai?
r
r
a = ( 2;3;1) , b = ( 5, 7, 0 ) , c = ( 3; −2; 4 )
d = ( 4;12; −3)
A. r r r là ba vecto không đồng phẳng
a , b, c
B. r r u
r r
2a + 3b = d − 2c
C. r r ur r
a+b = d +c
D. ur r r r
d = a +b −c
Đáp án B
Ta có r r
đúng
r ur
a + b = ( 7;10;1) ≠ c + d = ( 4;12; −3) ⇒
r r ur r
2a + 3b ≠ d − 2c
Câu 38: (Chuyên Khoa Học Tự Nhiên) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
Vecto nào dưới đây là vecto chỉ phương của d?
x
=
1
−
t
d : y = −2 + 2t .
z = 1 + t
A. r
n = ( 1; −2;1)
B. r
n = ( 1; 2;1)
C. r
n = ( −1; −2;1)
D. r
n = ( −1; 2;1)
Đáp án D
Câu 39: (Chuyên Khoa Học Tự Nhiên) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
Độ dài đoạn AB bằng
A ( 1; −1; 2 ) ; B ( 2;1;1) .
A. 2
B.
C.
6
D. 6
2
Đáp án B
AB =
( 2 − 1)
2
+ ( 1 + 1) + ( 1 − 2 ) = 6
2
2
Câu 40:(Chuyên Khoa Học Tự Nhiên)
Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
A.
Q ( 1; −2; 2 )
B.
N ( 1; −1;1)
C.
P ( 2; −1; −1)
( P ) : 2x − y + z − 2 = 0
D.
M ( 1;1; −1)
Đáp án B
Đáp án C
Gọi
A ( x; y ) , B ( − x; y ) , C ( x − y; x + y )
Ta có
là các điểm biểu diễn 3 số phức theo đề bài