Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

500 từ vựng tiếng đài loancó phiên âm tiếng bồi hướng dẫn đọc( cực dễ học và thông dụng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.3 KB, 20 trang )

STT

Chữ viết

Phiên âm (tiếng Trung bồi) + Nghĩa

2

什什

shén me (sấn mơ): cái gì, hả.

3

什什

zhī dào (trư tao): biết, hiểu, rõ.

5

什什

yīgè (ý cừa): một cái, một.

6

什什

nǐmen (nỉ mân): các bạn

7



什什

méiyǒu (mấy yểu): không có, không bằng, chưa.

8

什什

zhège (trưa cơ): cái này, việc này.

9

什什

zěnme (chẩn mơ): thế nào, sao, như thế.

10

什什

xiànzài (xien chai): bây giờ.

11

什什

kěyǐ (khứa ỷ): có thể.

12


什什

rúguǒ (rú cuổ): nếu.

13

什什

zhèyàng (trưa dang): như vậy, thế này.

14

什什

gàosù (cao su): nói với, tố cáo, tố giác.

15

什什

yīnwèi (in guây): bởi vì, bởi rằng.

16

什什

zìjǐ (chư chỉ): tự mình, mình.

17


什什

zhèlǐ (trưa lỉ): ở đây.

18

什什

dànshì (tan sư): nhưng, mà.

19

什什

shíhòu (sứ hâu): thời gian, lúc, khi.

20

什什

yǐjīng (ỷ ching): đã, rồi.

21

什什

xièxiè (xiê xiệ): cám ơn.

22


什什

juédé (chuế tứa): cảm thấy, thấy rằng.

23

什什

zhème (trưa mơ): như thế, như vậy, thế này.

24

什什

xiānshēng (xien sâng): thầy, tiên sinh, chồng.


25

什什

xǐhuān (xỉ hoan): thích, vui mừng.

26

什什

kěnéng (khửa nấng): có thể, khả năng, chắc là.


27

什什

xūyào (xuy deo): cần, yêu cầu.

28

什什

shì de (sư tợ): tựa như, giống như.

29

什什

nàme (na mờ): như thế.

30

什什

nàgè (na cừa): cái đó, việc ấy, ấy…

31

什什

dōngxī (tung xi): đông tây, đồ vật.


32

什什

yīnggāi (ing cai): nên, cần phải.

33

什什

háizi (hái chự): trẻ con, con cái.

34

什什

qǐlái (chỉ lái): đứng dậy, nổi dậy, vùng lên.

35

什什

suǒyǐ (suố ỷ): cho nên, sở dĩ, nguyên cớ.

36

什什

zhèxiē (trưa xiê): những…này.


37

什什

hái yǒu (hái yểu): vẫn còn.

38

什什

wèntí (uân thí): vấn đề, câu hỏi.

39

什什

yīqǐ (yi chỉ): cùng nơi, cùng, tổng cộng.

40

什什

kāishǐ (khai sử): bắt đầu, lúc đầu.

41

什什

shíjiān (sứ chen): thời gian, khoảng thời gian.


42

什什

gōngzuò (cung chua): công việc, công tác.

43

什什

ránhòu (rán hâu): sau đó, tiếp đó.

44

什什

yīyàng (ý dang): giống nhau, cũng thế.

45

什什

shìqíng (sư chính): sự việc, sự tình.

46

什什

jiùshì (chiêu sư): nhất định, đúng, dù cho.


47

什什

suǒyǒu (suố yểu): sở hữu, tất cả, toàn bộ.


48

什什

yīxià (ý xia): một tý, thử xem, bỗng chốc.

49

什什

fēicháng (phây cháng): bất thường, rất, vô cùng.

50

什什

kàn dào (khan tao): nhìn thấy.

51

什什

xīwàng (xi oang): mong muốn, hy vọng, ước ao.


52

什什

nàxiē (na xiê): những…ấy, những…đó, những…kia.

53

什什

dāngrán (tang rán): đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên.

54

什什

yěxǔ (diế xủy): có lẽ, e rằng, biết đâu.

55

什什

péngyǒu (phấng yểu): bạn bè, bằng hữu.

56

什什

māmā (ma ma): mẹ, má, u, bầm, bà già.


57

什什

xiāngxìn (xieng xin): tin tưởng, tin.

58

什什

rènwéi (rân uấy): cho rằng, cho là.

59

什什

zhè’er (trưa ơr): ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ

60

什什

jīntiān (chin then): ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại,

61

什什

míngbái (mính bái): rõ ràng, công khai, hiểu biết.


62

什什

yīzhí (yi trứ): thẳng, luôn luôn, liên tục.

63

什什

kàn kàn (khan khan): xem xét, xem.

64

什什

dìfāng (ti phang): địa phương, bản xứ, vùng, miền.

65

什什

bùguò (pú cua): cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng

66

什什

fāshēng (pha sâng): sinh ra, xảy ra, sản sinh.


67

什什

huílái (huấy lái): trở về, quay về.

68

什什

zhǔnbèi (truẩn bây): chuẩn bị, dự định.

69

什什

zhǎodào (trảo tao): tìm thấy.

70

什什

bàba (pa pa): bố, cha, ông già.


71

什什


yīqiè (ý chiê): tất cả, hết thảy, toàn bộ.

72

什什

bàoqiàn (pao chen): không phải, ân hận, có lỗi.

73

什什

gǎnjué (cản chuế): cảm giác, cảm thấy, cho rằng.

74

什什

zhǐshì (trử sư): chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng.

75

什什

chūlái (chu lái): đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra.

76

什什


bùyào (pú deo): đừng, không được, chớ.

77

什什

líkāi (lí khai): rời khỏi, tách khỏi, ly khai.

78

什什

yī diǎn (yi tẻn): một chút, một ít, chút xíu, chút ít.

79

什什

yī dìng (ý ting): chính xác, cần phải, nhất định.

80

什什

háishì (hái sư): vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc.

81

什什


fāxiàn (phan xen): phát hiện, tìm ra, phát giác.

82

什什

érqiě (ớ chiể): mà còn, với lại.

83

什什

bìxū (pi xuy): nhất định phải, nhất thiết phải.

84

什什

yìsi (yi sư): ý, ý nghĩa.

85

什什

bùcuò (pú chua): đúng, đúng vậy, không tệ.

86

什什


kěndìng (khẩn ting): khẳng định, quả quyết, chắc chắn.

87

什什

diàn huà (ten hoa): máy điện thoại, điện thoại.

88

什什

wèile (guây lơ): để, vì (biểu thị mục đích).

89

什什

dì yī (ti yi): thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất.

90

什什

nàyàng (na dang): như vậy, như thế.

91

什什


dàjiā (ta chea): cả nhà, mọi người.

92

什什

yīxiē (y xiê): một ít, một số, hơi, một chút.

93

什什

nàlǐ (na lỉ): chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy.


94

什什

yǐwéi (ỷ guấy): tin tưởng, cho rằng.

95

什什

gāoxìng (cao xing): vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích.

96

什什


guòlái (cua lái): đủ, quá, đến, qua đây.

97

什什

děng děng (tấng tẩng): vân…vân, chờ một chút.

98

什什

shēnghuó (sâng huố): đời sống, cuộc sống, sinh hoạt.

99

什什

yīshēng (y sâng): bác sĩ, thày thuốc.

100

什什

zuìhòu (chuây hâu): cuối cùng, sau cùng.

101

什什


zhīqián (trư chén): trước, trước khi (time).

102

什什

huǒjì (huổ chi): người cộng tác, bạn cùng nghề, làm

103

什什

rènhé (rân hứa): bất luận cái gì.

104

什什

hěnduō (hẩn tuô): rất nhiều.

105

什什

nǎ’er (nả ớr): chỗ nào, đâu.

106

什什


zhè zhǒng (trưa trủng): kiểu này, loại này.

107

什什

shàngdì (sang ti): thượng đế, chúa trời.

108

什什

nǚrén (nủy rấn): phụ nữ, đàn bà (ng trưởng thành).

109

什什

míngzì (míng chự): tên (người, sự vật).

110

什什

rènshi (rân sư): nhận biết, biết, nhận thức.

111

什什


jīn wǎn (chin oản): tối nay.

112

什什

qítā (chí tha): cái khác, khác.

113

什什

jìdé (chi tứa): nhớ, nhớ lại, còn nhớ.

114

什什

jiāhuo (chea huô): cái thứ, thằng cha, cái con.

115

什什

huòzhě (huô trửa): có lẽ, hoặc, hoặc là.

116

什什


guòqù (cuô chuy): đã qua, đi qua

117

什什

nǎlǐ (ná lỉ): đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải.

118

什什

dānxīn (tan xin): lo lắng, không yên tâm, lo âu.


119

什什

jìxù (chi xuy): tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối.

120

什什

nǚhái (nủy hái): cô gái.

121


什什

qīn’ài (chin ai): thân ái, thân thiết, thương yêu.

122

什什

xiàlái (xia lái): xuống, lại, tiếp.

123

什什

fùqīn (phu chin): phụ thân, bố, cha, ba.

124

什什

yǐqián (ỷ chén): trước đây, trước kiam ngày trước.

125

什什

měiguó (mẩy cuố): nước Mỹ

126


什什

wánquán (oán choén): đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn.

127

什什

bǎobèi (pảo pây): bảo bối, cục cưng, của báu.

128

什什

kěshì (khửa sư): nhưng, thế nhưng, thật là.

129

什什

shìjiè (sư chiê): thế giới, vũ trụ, trái đất.

130

什什

xiǎoshí (xẻo sứ): tiếng đồng hồ, giờ.

131


什什

zhòngyào (trung deo): trọng yếu, quan trọng.

132

什什

biérén (biế rấn): người khác, người ta.

133

什什

nánrén (nán rấn): đàn ông, nam nhân.

134

什什

jīhuì (chi huây): cơ hội, dịp, thời cơ.

135

什什

chūqù (chu chuy): ra, ra ngoài.

136


什什

kànjiàn (khan chen): thấy, trông thấy, nhìn thấy.

137

什什

hǎoxiàng (hảo xieng): hình như, na ná, giống như.

138

什什

dédào (tứa tao): đạt được, nhận được.

139

什什

jǐngchá (chỉng chá): cảnh sát.

140

什什

érzi (ớ chự): con trai, người con.

141


什什

zhīhòu (trư hâu): sau, sau khi.

142

什什

piàoliang (pheo lieng): đẹp, xinh xắn.

143

什什

fēnzhōng (phân trung): phút

144

什什

zàijiàn (chai chen): tạm biệt, chào tạm biệt.


145

什什

rúhé (rú hứa): làm sao, ntn, ra sao.

146


什什

bǐsài (pỉ sai): thi đấu, đấu.

147

什什

qíngkuàng (chính khoang): tình hình, tình huống.

148

什什

guānxì (quan xi): quan hệ, liên quan đến.

149

什什

zhēnshi (trân sư): rõ là, thật là (không hài lòng):

150

什什

nǚshì (nủy sư): nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao).

151


什什

mǎshàng (mả sang): lập tức, tức khắc.

152

什什

juédìng (chuế ting): quyết định.

153

什什

jiàn dào (chien tao): nhìn thấy, gặp mặt.

154

什什

gēnběn (cân pẩn): căn bản, chủ yếu, trước giờ.

155

什什

guānyú (quan úy): về…

156


什什

nà’er (na r): chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ.

157

什什

zhǐyào (trử deo): chỉ cần, miễn là.

158

什什

lǐmiàn (lỉ mien): bên trong, trong.

159

什什

dàodǐ (tao tỉ): đến cùng, rốt cuộc, tóm lại.

160

什什

liǎojiě (léo chiể): hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm.

161


什什

míngtiān (míng then): ngày mai, mai đây.

162

什什

jiéshù (chiế su): kết thúc, chấm dứt.

163

什什

gōngsī (cung sư): công ty, hãng.

164

什什

chéngwéi (chấng uấy): trở thành, biến thành.

165

什什

yǒngyuǎn (dúng cản): vĩnh viễn, mãi mãi.

166


什什

bāngzhù (pang tru): giúp đỡ, viện trợ.

167

什什

lái shuō (lái suô): …mà nói.

168

什什

duōshǎo (tuô sảo): nhiều ít, bao nhiêu, mấy.

169

什什

tāmen (tha mân): bọn họ, chúng nó.

170

什什

quèdìng (chuê ting): xác định, khẳng định.



171

什什

yǒurén (yểu rấn): có người, có ai…

172

什什

qīngchǔ (ching chủ): rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ.

173

什什

wǎnshàng (oản sang): buổi tối, ban đêm.

174

什什

ānquán (an choén): an toàn.

175

什什

zěnyàng (chẩn dang): thế nào, ra sao.


176

什什

huí jiā (huấy chea): về nhà, go home.

177

什什

yuànyì (doen yi): vui lòng, bằng lòng, hy vọng.

178

什什

jìhuà (chi hoa): kế hoạch, lập kế hoạch.

179

什什

bùnéng (pu nấng): không thể, không được.

180

什什

shuōhuà (suô hoa): nói chuyện, trò chuyện, lời nói.


181

什什

tāmen (tha mân): họ, bọn họ.

182

什什

yǒuxiē (yểu xiê): có một số, một ít,vài phần.

183

什什

gǎnxiè (cản xiê): cảm tạ, cảm ơn.

184

什什

tán tán (thán thán): bàn về,thảo luận.

185

什什

yǐhòu (ỷ hâu): sau đó, về sau, sau này.


186

什什

zhàopiàn (trao phien): bức ảnh, bức hình.

187

什什

měi gè (mẩy cừa): mỗi cái

188

什什

huānyíng (hoan ính): hoan nghênh, chào mừng.

189

什什

xiōngdì (xung ti): huynh đệ, anh em.

190

什什

cónglái (chúng lái): chưa hề, từ trước tới nay.


191

什什

zǒng shì (chủng sư): luôn luôn , lúc nào cũng.

192

什什

bàituō (pai thuô): xin nhờ, kính nhờ.

193

什什

nǚ’ér (nủy ớ): con gái.

194

什什

xiǎojiě (xéo chiể): tiểu thư, cô.

195

什什

xiāoxī (xeo xi): tin tức, thông tin.


196

什什

huòxǔ (huô xủy): có thể, có lẽ, hay là.


197

什什

rúcǐ (rú chử): như thế, như vậy.

198

什什

wúfǎ (ú phả): không còn cách nào.

199

什什

fángzi (pháng chự): nhà, cái nhà.

200

什什

yīfú (yi phú): quần áo, trang phục.


201

什什

tīng shuō (thing suô): nghe nói.

202

什什

cānjiā (chan chea): tham gia, tham dự.

203

什什

bànfǎ (pan phả): cách, biện pháp.

204

什什

wéiyī (guấy yi): duy nhất.

205

什什

huíqù (huấy chuy): trở về, đi về.


206

什什

rénmen (rấn mân): mọi người, người ta.

207

什什

gāisǐ (cai sử): đáng chết, chết tiệt.

208

什什

xuǎnzé (xoẻn chứa): lựa chọn, tuyển chọn.

209

什什

yuányīn (doén in): nguyên nhân.

210

什什

xiàqù (xia chuy): xuống, đi xuống, tiếp nữa.


211

什什

hǎohǎo (háo hảo): vui sướng , tốt đẹp.

212

什什

quèshí (chuê sứ): xác thực, chính xác.

213

什什

húndàn (huấn tan): thằng khốn, khốn nạn.

214

什什

bǎozhèng (pảo trâng): bảo đảm.

215

什什

xuéxiào (xuế xeo): trường học.


216

什什

jiēshòu (chiê sâu): tiếp nhận , tiếp thu, nhận.

217

什什

gǎibiàn (cải pien):thay đổi, sửa đổi.

218

什什

kàn lái (khan lái): xem ra.

219

什什

máfan (má phán): phiền phức, rắc rối.

220

什什

chūxiàn (chu xien): xuất hện, hiện ra.


221

什什

dǎsuàn (tả soan): dự định, dự kiến.

222

什什

diànyǐng (ten ỉnh): điện ảnh, phim.

223

什什

shēnshang (sân sang): trên cơ thể, trên người.


224

什什

fángjiān (pháng chen): phòng, gian phòng.

225

什什


bùguǎn (pù quản): cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc.

226

什什

tèbié (thưa biế): đặc biệt.

227

什什

zhùyì (tru yi): chú ý.

228

什什

shènzhì (sân trư): thậm chí.

229

什什

bǎohù (pảo hu): bảo hộ, bảo vệ.

230

什什


zhēnzhèng (trân trâng): chân chính.

231

什什

jiéguǒ (chiế cuổ): kết quả.

232

什什

biǎoxiàn (pẻo xien): thể hiện, tỏ ra.

233

什什

qíshí (chí sứ): kì thực, thực ra.

234

什什

xiǎoxīn (xẻo xin): cẩn thận.

235

什什


jìnlái (chin lái): gần đây, vừa qua.

236

什什

dāngshí (tang sứ): lúc đó, khi đó, lập tức, ngay.

237

什什

zhǐyǒu (trứ yểu): chỉ có.

238

什什

juéduì (chuế tuây): tuyệt đối.

239

什什

zhǎngguān (trảng quan): quan trên, quan lớn.

240

什什


jìnqù (chin chuy): vào (từ ngoài vào trong).

241

什什

zhìshǎo (trư sảo): chí ít, ít nhất.

242

什什

lǜshī (lùy sư): luật sư.

243

什什

zhěnggè (trẩng cừa): toàn bộ, tất cả, cả thay.

244

什什

tīng dào (thing tao): nghe được.

245

什什


biǎoyǎn (péo dẻn): biểu diễn.

246

什什

zhèngzài (trâng chai): đang.

247

什什

gǎndào (cản tao): cảm thấy, thấy.

248

什什

nà biān (na pien): bên kia, bên ấy.

249

什什

gùshì (cu sư): câu chuyện.

250

什什


jiéhūn (chiế huân): kết hôn.


251

什什

zánmen (chán mân): chúng ta.

252

什什

chǔlǐ (chú lỉ): xử lí, giải quyết.

253

什什

qīzi (chi chự): vợ.

254

什什

jìnxíng (chin xính): tiến hành.

255

什什


shìfǒu (sư phẩu): phải chăng, hay không.

256

什什

gānggāng (cang cang): vừa, mới.

257

什什

ànzi (an trự): bàn, bàn dài, vụ án, án kiện.

258

什什

xíngdòng (xính tung): hành động.

259

什什

dì èr (ti ơ): thứ hai( chỉ số thứ tự).

260

什什


nǔ lì (nủ li): nỗ lực, cố gắng.

261

什什

hàipà (hai pha): sợ hãi, sợ sệt.

262

什什

diàochá (teo chá): điều tra.

263

什什

shīqù (sư chuy): mất, chết.

264

什什

chénggōng (chấng cung): thành công.

265

什什


kǎolǜ (khảo luy): suy nghĩ, suy xét, cân nhắc.

266

什什

gāngcái (cang chái): vừa nãy.

267

什什

yuēhuì (duê huây): hẹn hò, hẹn gặp.

268

什什

jiémù (chiế mu): tiết mục, chương trình.

269

什什

tōngguò (thung cuô): thông qua.

270

什什


zhī jiān (trư chen): giữa.

271

什什

bié de (piế tơ): cái khác.

272

什什

kāixīn (khai xin): vui vẻ.

273

什什

mǔqīn (mủ chin): mẹ, mẫu thân.

274

什什

zhǔyì (trủ yi): chủ kiến , chủ định.

275

什什


zhàngfū (trang phu): chồng.

276

什什

biàn chéng (pen chấng): biến thành, trở thành.

277

什什

jiěshì (chiể sư): giải thích.


278

什什

liánxì (lén xi): liên hệ.

279

什什

zhèngmíng (trâng mính): chứng minh.

280


什什

shēngmìng (sâng minh): sinh mệnh, mạng sống.

281

什什

yǒudiǎn (yếu tẻn): có chút.

282

什什

jiějué (chiể chuế): giải quyết.

283

什什

nándào (nán tao): thảo nào, lẽ nào.

284

什什

zuòwéi (chuô guấy): hành vi, làm được, với tư cách.

285


什什

qíguài (chí quai): kì lạ, kì quái.

286

什什

jíle (chí lơ): rất, cực.

287

什什

tóngyì (thúng y): đồng ý, đồng tình.

288

什什

yóuxì (yếu xi): trò chơi.

289

什什

bāngmáng (pang máng): giúp đỡ.

290


什什

wéixiǎn (uấy xẻn): nguy hiểm.

291

什什

tǎoyàn (thảo den): đáng ghét, ghét.

292

什什

céngjīng (chấng ching): trải qua, đã trải.

293

什什

yǎnjīng (dẻn ching) đôi mắt.

294

什什

wàimiàn (oai mien): phía ngoài, bên ngoài.

295


什什

guójiā (cuố chea) quốc gia, đất nước.

296

什什

zǒngtǒng (chúng thủng): tổng thống.

297

什什

shānghài (sang hai): tổn thương, làm hại.

298

什什

kòngzhì (khung trư): khống chế.

299

什什

zuìjìn (chuây chin): dạo này, gần đây.

300


什什

shēngyīn (sâng in): âm thanh, tiếng động.

301

什什

kuàilè (khoai lưa): vui vẻ.

302

什什

kě’ài (khửa ai): đáng yêu.

303

什什

jìnrù (chin ru): tiến vào, bước vào, đi vào.

304

什什

nénggòu (nấng câu): đủ.


305


什什

wánchéng (oán chấng): hoàn thành.

306

什什

zuó wǎn (chúa oản): tối hôm qua.

307

什什

yīyuàn (yi doen): bệnh viện.

308

什什

bùxíng (pù xính): không được.

309

什什

éryǐ (ớ ỷ): mà thôi.

310


什什

shàngmiàn (sang mien): bên trên, phía trên.

311

什什

yàngzi (dang chự): hình dáng, dáng vẻ.

312

什什

yǒuqù (yểu chuy): có hứng.

313

什什

zhēn de (trân tợ): thật mà.

314

什什

bùfèn (pù phân): bộ phận.

315


什什

yāoqiú (eo chiếu): yêu cầu.

316

什什

zāogāo (chao cao): hỏng bét, gay go.

317

什什

chúle (chú lờ): ngoài ra, trừ ra.

318

什什

róngyì (rúng y): dễ dàng, dễ.

319

什什

bǎochí (pảo chứ): duy trì, gìn giữ.

320


什什

suīrán (suây rán): mặc dù.

321

什什

xiǎngdào (xẻng tao): nghĩ đến.

322

什什

lǐjiě (lí chiể): hiểu biết.

323

什什

zhèngjù (trâng chuy): chứng cứ, bằng chứng.

324

什什

jiǎndān (chẻn tan): đơn giản.

325


什什

bùtóng (pù thúng): không giống, không cùng.

326

什什

fūrén (phu rấn): phu nhân.

327

什什

fùmǔ (phu mủ): cha mẹ.

328

什什

shìshí (sư sứ): sự thực.

329

什什

fēijī (phây chi): máy bay, phi cơ.

330


什什

jiātíng (chea thính): gia đình.

331

什什

mìmì (mi mi): bí mật.


332

什什

shītǐ (sư thỉ): thi thể, xác chết.

333

什什

dǎkāi (tả khai): mở ra.

334

什什

jiǎnchá (chẻn chá): kiểm tra.


335

什什

zǎoshang (chảo sang): buổi sáng.

336

什什

wánxiào (oán xeo): đùa.

337

什什

rènwù (rân u): nhiệm vụ.

338

什什

xiànchǎng (xien chảng): hiện trường.

339

什什

bóshì (puố sư): tiến sĩ.


340

什什

zhídào (trứ tao): mãi đến, cho đến, tận đến.

341

什什

jǐnzhāng (chỉn trang): lo lắng, hồi hộp.

342

什什

jiǎnzhí (chẻn trứ): quả là, tưởng chừng, dứt khoát.

343

什什

fàngqì (phang chi): bỏ cuộc, từ bỏ.

344

什什

xiǎozi (xẻo trự): người trẻ tuổi, con trai, thằng.


345

什什

diànshì (ten sư): ti vi, vô tuyến.

346

什什

dàgài (ta cai): khoảng, chừng.

347

什什

díquè (tí chuê): đích thực.

348

什什

huí dào (huấy tao): về đến.

349

什什

nánhái (nán hái): con trai


350

什什

yīnyuè (in duê): âm nhạc

351

什什

shēntǐ (sân thỉ): thân thể, cơ thể

352

什什

liú xià (liếu xia): lưu lại.

353

什什

fāngshì (phang sư): phương thức, cách thức, kiểu.

354

什什

měiyuán (mẩy doén): đô la mỹ.


355

什什

jiānyù (chen uy): nhà tù, nhà giam, nhà lao.

356

什什

zhè biān (trưa ben): bên này.

357

什什

chóngxīn (chúng xin): lại lần nữa, làm lại từ đầu.

358

什什

fēngkuáng (phân khoáng): điên rồ.


359

什什

shōu dào (sâu tao): nhận được.


360

什什

qízhōng (chí trung): trong đó.

361

什什

xiǎngfǎ (xéng phả): cách nghĩ, ý nghĩ.

362

什什

niǔyuē (niể duê): new york( Mỹ).

363

什什

jiālǐ (chea lỉ): trong nhà.

364

什什

hái yào (hái hảo) : còn muốn, vẫn muốn.


365

什什

hòumiàn (hâu men): phía sau, đằng sau.

366

什什

dài lái (tai lái): đem lại.

367

什什

zuótiān (chúa then): hôm qua.

368

什什

bù hǎo (pù hảo): không tốt.

369

什什

zhuā zhù (troa tru): bắt được , túm được.


370

什什

jìlù (chi lu): ghi lại , ghi chép.

371

什什

lǎoxiōng (lảo xung): anh bạn, ông anh.

372

什什

láizì (lái chư): đến từ.

373

什什

dàxué (ta xuế): đại học.

374

什什

zhàogù (trao cu): chăm sóc.


375

什什

tàitài (thai thai): bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà.

376

什什

cōngmíng (chông mính): thông minh.

377

什什

běnlái (pẩn lái): ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ.

378

什什

jiāyóu (chea yếu): cố lên.

379

什什

duōjiǔ (tuô chiểu): bao lâu.


380

什什

bìngqiě (ping chiể): đồng thời, hơn nữa, vả lại.

381

什什

zhíjiē (trứ chiê): trực tiếp.

382

什什

duìyú (tuây úy): về, đối với.

383

什什

túrán (thú rán): đột nhiên.

384

什什

kāi qiāng (khai cheng): mở súng.


385

什什

chúfēi (chú phây): trừ khi,ngoài ra.


386

什什

zhèngcháng (trâng cháng): thường thường.

387

什什

sǐwáng (sử oáng): chết, tử vong.

388

什什

zhōngyú (trung úy): cuối cùng.

389

什什


yǒngyǒu (dúng yểu): có.

390

什什

bù zài (pú chai): không lặp lại , ko có lần thứ 2.

391

什什

kāfēi (khai phây): cà phê.

392

什什

zǔzhǐ (chú trử): ngăn trở, ngăn cản

393

什什

xiǎngxiàng (xẻng xeng): tưởng tượng.

394

什什


lěngjìng (lẩng ching): vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh.

395

什什

fāngfǎ (phang phả): phương pháp, cách làm.

396

什什

nénglì (nấng li): năng lực, khả năng.

397

什什

wánměi (oán mẩy): hoàn mỹ.

398

什什

mùbiāo (mu peo): mục tiêu.

399

什什


yǒuguān (yểu quan): liên quan, hữu quan.

400

什什

jīngshén (ching sấn): tinh thần.

401

什什

lìngwài (ling oai): ngoài ra.

402

什什

fàngsōng (phang sung): thả lỏng, buông lỏng, lơ là.

403

什什

xiūxí (xiêu xí): nghỉ ngơi, nghỉ.

404

什什


měitiān (mẩy then): mỗi ngày.

405

什什

huídá (huấy tá): trả lời, giải đáp.

406

什什

xiōngshǒu (xung sẩu): hung thủ.

407

什什

fùzé (phu chứa): phụ trách.

408

什什

jièyì (chiê y): để ý, để bụng, lưu tâm.

409

什什


shì shì (sư sư): thử.

410

什什

nèitiā (nây then): hôm đó.


411

什什

xìtǒng (xi thủng): hệ thống.

412

什什

shuìjiào (suây cheo): ngủ.

413

什什

móushā (mấu sa): mưu sát.

414

什什


lǐwù (lỉ u): món quà, quà.

415

什什

nà zhǒng (na trủng): loại đó.

416

什什

gèwèi (cưa guây): các vị ( đại biểu, giáo viên…).

417

什什

cuòwù (chua u): sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc.

418

什什

suíbiàn (suấy ben): tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ.

419

什什


tóufǎ (thấu phả): tóc.

420

什什

guānxīn (quan xin): quan tâm.

421

什什

gànma (can ma): làm gì.

422

什什

xìngqù (xing chuy): hứng thú, thích thú.

423

什什

bào gào (pao cao): báo cáo, bản báo cáo, phát biểu.

424

什什


cóng méi (chúng mấy): chưa bao giờ, không bao giờ.

425

什什

jīnglì (ching li):từng trải, trải qua, những việc trải qua.

426

什什

lǎoshī (lảo sư): giáo viên.

427

什什

bùyòng (bú dung): không cần.

428

什什

xiǎohái (xẻo hái): trẻ em.

429

什什


rénlèi (rấn lây): loài người, nhân loại.

430

什什

zìyóu (chư yếu): tự do.

431

什什

zhīchí (trư chứ): ủng hộ.

432

什什

xīngqí (xing chí): tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật( gọi tắt).

433

什什

hěn kuài (hẩn khoai): rất nhanh.


434


什什

shēngqì (sâng chi): tức giận, giận dỗi.

435

什什

jiànyì (chien yi): kiến nghị, đề xuất, sáng kiến.

436

什什

zuò dào (chua tao): làm được.

437

什什

pìgu (phi cu): mông, đít.

438

什什

shēngrì (sâng rư): sinh nhật , ngày sinh.

439


什什

wǎn’ān (oản an): ngủ ngon.

440

什什

fǒuzé (phẩu chứa): bằng không, nếu không.

441

什什

ānpái (an phái): sắp xếp, bố trí, trình bày.

442

什什

niánqīng (nén ching): tuổi trẻ, thanh niên.

443

什什

xiàmiàn (xia men): phía dưới, bên dưới.

444


什什

gūniáng (cu néng): cô nương.

445

什什

yàoshi (deo sư): chìa khóa.

446

什什

fǎguān (phả quản): quan tòa , tòa án.

447

什什

xuǎnshǒu (xoén sẩu): tuyển thủ, thí sinh.

448

什什

xìnxī (xin xi): tin tức, thông tin.

449


什什

tóupiào (thấu pheo): bỏ phiếu.

450

什什

gēgē (cưa cựa): anh trai.

451

什什

shǒushù (sẩu su):p hẫu thuật.

452

什什

bìyào (pi deo): cần thiết, thiết yếu.

453

什什

shēnbiān (sân pen): bên cạnh, bên mình.

454


什什

sāhuǎng (sa hoảng): nói dối, bịa đặt.

455

什什

wǔqì (ủ chi): vũ khí.

456

什什

tòngkǔ (thung khủ): đau khổ, thống khổ.


457

什什

quánbù (choén pu): toàn bộ.

458

什什

shǒujī (sẩu chi): ĐTDĐ

459


什什

wàngjì (oang chi): quên.

460

什什

cúnzài (chuấn chai): tồn tại.

461

什什

shǒuxiān (sẩu xen): đầu tiên.

462

什什

yǐjí (ỷ chí): và, cùng.

463

什什

gèrén (cưa rấn): cá nhân.

464


什什

dàibiǎo (tai pẻo): đại biểu, đại diện.

465

什什

jiānchí (chen chứ): kiên trì.

466

什什

yìyì (yi yi): ý nghĩa.

467

什什

chéngrèn (chấng rân): thừa nhận.

468

什什

fāshì (pha sư): thề, lời thề, xin thề.

469


什什

lǐyóu (lỉ yếu): lý do.

470

什什

xiǎnrán (xẻn rán): hiển nhiên.

471

什什

zhèngfǔ (trâng phủ): chính phủ.

472

什什

zhè cì (trưa chư): lần này.

473

什什

shēngyì (sâng y): buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở.

474


什什

yù dào (uy tao): gặp phải, bắt gặp.

475

什什

jíshǐ (chí sử): cho dù, dù cho.

476

什什

jì zhù (chi tru): ghi nhớ.

477

什什

dàochù (tao chu): khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu.

478

什什

xìngyùn (xing uyn): vận may, dịp may.

479


什什

nà shí (na sứ): lúc đó, khi đó.


480

什什

shì er (sư ơ): sự việc.

481

什什

fànzuì (phan chuây):phạm tội , phạm lỗi.

482

什什

tiàowǔ (theo ủ): nhảy múa.

483

什什

báichī (pái chư): ngớ ngẩn, thằng ngốc.


484

什什

xìnrèn (xin rân): tín nhiệm.

485

什什

xīnwén (xin uấn):tin tức thời sự, việc mới xảy ra.

486

什什

wèilái (guây lái): mai sau, sau này, tương lai.

487

什什

dàoqiàn (tao chen): nhận lỗi, chịu lỗi.

488

什什

kělián (khửa lén): đáng thương.


489

什什

shízài (sứ chai): chân thực, quả thực, thực ra.

490

什什

jiārù (chea ru): gia nhập.

491

什什

bìngrén (ping rấn): người bệnh.

492

什什

zhìliáo (trư léo): trị liệu, chữa trị.

493

什什

yuánliàng (doén leng): tha thứ, bỏ qua.


494

什什

xíngwéi (xính guấy): hành vi.

495

什什

bǐjiào (pỉ cheo): tương đối.

496

什什

hūnlǐ (huân lỉ): hôn lễ.

497

什什

dìdì (ti ti): em trai.

498

什什

zǔzhī (chủ trư): tổ chức.


499

什什

xiǎng xiǎng (xéng xẻng): nghĩ .

500

什什

jìxù (chi xuy): tiếp tục



×