Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Ngân hàng đề thi học kỳ 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.95 KB, 17 trang )

NGÂN HÀNG ĐỀ THI HỌC KÌ I - MÔN: HÓA HỌC LỚP 8
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I – MÔN HÓA HỌC LỚP 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
ĐỀ SỐ: 01
Câu 1. (2,0 điểm).
Cho các công thức hóa học sau: Mg(CO3)2 , KSO4, NaCl, AlCl2, AlO3. Hãy
chỉ ra các công thức hóa học viết sai và sửa lại cho đúng.
Câu 2. (2,0 điểm).
Lập PTHH của các phản ứng sau:
t
a. Mg + O2
MgO
→

b. Fe + Cl2
FeCl3
c
Al + H2SO4 →
Al2(SO4)3 + H2

d. CaO + H2O
Ca(OH)2
Câu 3. (1,0 điểm).
Tính thành phần % của nguyên tố S trong hợp chất H2SO4.
Câu 4. (2,0 điểm).
Lập CTHH của một hợp chất có thành phần % (về khối lượng) các nguyên tố:
70% Fe, 30% O và khối lượng mol của hợp chất là 160g.
Câu 5. (3,0 điểm).
Cho 11,2g Sắt vào dung dịch Axit Clohyđric (HCl) vừa đủ, thu được muối
Sắt(II) corua (FeCl2) và khí Hiđro (đktc).
a) Viết phương trình phản ứng;


b) Tính thể tích khí Hiđro (đktc)thu được;
c) Tính khối lượng Axit Clohyđric ban đầu.
(Cho biết: Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5)
-------------------Hết--------------o

Gmail:

1


NGÂN HÀNG ĐỀ THI HỌC KÌ I - MÔN: HÓA HỌC LỚP 8

Câu
Câu 1
(2,0 đ)
Câu 2
(2,0 đ)

Câu 3
(1,0 đ)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 01
Bài giải
Chỉ ra CTHH sai và sửa lại đúng, mỗi CTHH cho 0,5 đ:
MgCO3, K2SO4, AlCl3, Al2O3
t
a.
2Mg + O2
2MgO
→


b. 2Fe + 3Cl2
2FeCl3
c
2Al + 3H2SO4 →
Al2(SO4)3 + 3H2

d.
CaO + H2O
Ca(OH)2
Tính thành phần % của nguyên tố S trong hợp chất H2SO4
MH2SO4 = 98g
o

=>%mS =
Câu 4
(2,0 đ)

32
.100% = 32,65%
98

Gọi công thức hóa học của hợp chất là FexOy
ta có :

56 x 16 y 160
=
=
70
30 100




Câu 5
(3,0 đ)

x=2,y=3
⇒ CTHH : Fe2O3
a) PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 +
b) Ta có : nFe = 11,2 : 56 = 0,2 (mol)
Theo PTHH : n H 2 = n Fe = 0,2(mol )

H2

⇒ V H 2 = 0,2.22,4 = 4,48(l )
c) Theo PTHH : nHCl = 2nFe = 0,4 (mol)
⇒ mHCl = 0,4 .36,5 = 14,2 (g)
-------------------Hết---------------

Gmail:

Điểm
2,0đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

2


NGÂN HÀNG ĐỀ THI HỌC KÌ I - MÔN: HÓA HỌC LỚP 8
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I – MÔN HÓA HỌC LỚP 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
ĐỀ SỐ: 02
Câu 1 (1,5 điểm): Hãy cho biết :
a/ Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
b/Hỗn hợp gồm: 0,15 mol CO2, 0,25mol SO2, 0,05 mol N2 có khối lượng là bao
nhiêu g?
Câu 2 (1,5 điểm): Hãy cho biết 3,2g khí oxi
a/ Có bao nhiêu mol khí oxi ?
b/ Có bao nhiêu phân tử khí oxi ?
c/ Có thể tích là bao nhiêu lít (ở đktc)
Câu 3 (2,0 điểm):
Lập công thức hoá học của khí A tạo bởi S và O biết rằng trong hợp chất đó S
chiếm 40% về khối lượng và tỉ khối của khí A đối với O2 là 2,5.
Câu 4 (2,5 điểm):
Để đốt cháy 16 gam chất X cần dùng 44,8 lit O2(ở đktc), thu được khí CO2 và

hơi H2O theo tỉ lệ số mol là 1:2. Tính khối lượng khí CO2 và H2O tạo thành.
Câu 5 (2,5 điểm):
Sắt tác dụng với axit clohiđric theo PƯHH sau:
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
Nếu có 11,2 g Fe tham gia phản ứng, hãy tính:
a/ Thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b/ Khối lượng HCl cần dùng.
-------------------Hết---------------

Gmail:

3


NGÂN HÀNG ĐỀ THI HỌC KÌ I - MÔN: HÓA HỌC LỚP 8

Câu
1

2

3

4

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 02
Đáp án
Khí SO2 nặng hơn kk : 64/ 29 = 2,206 lần
m CO2 = 0,15 . 44= 6,6 g
m SO2 = 0,25 . 64 =16 g

m N2 = 0,05 . 28= 1,4 g
Khối lượng của hh: 6,6 + 16 + 1,4 =24 g
nO2= 3,2:32 = 0,1 mol
Số phân tử O2 = 0,1 . 6.1023 = 0,6.1023
VO2 = 0,1.22,4 =2.24l
Khối lượng mol của khí A: 2.5. 32= 80 g
mS = (80.40): 100 = 32g, mO = 80-32 =48g
nS = 32: 32 = 1mol, nO = 48: 16 = 3 mol
Vậy CTHH của hợp chất là : SO3
áp dụng ĐLBTKL ta có:
m X+ m O2 = m CO2 + m H2O
m CO2 + m H2O = 16 +

44.8
.32 = 80 g
22.4

1
2
1.44 11
=
m CO2/ m H2O =
2.18 9
80.11
= 44 g
Vậy khối lượng CO2 =
11 + 9
80.9
= 36 g
Vàkhối lượng H2O =

11 + 9
11 .2
= 0.2mol
n Fe =
56

Biểu
điểm
0,5

1,0
0,5
0,5
0,5
0.5
0.5
0.5
0.5

1.0

Vì n CO2 / n H2O= suyra

5

Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
tỉ lệ 1 mol 2 mol
1 mol
0.2 mol 0.4 mol
0.2 mol

a/Thể tích khí H2 ở đktc: 0,2. 22,4= 4,48 lit
b/ Khối lượng HCl cần dùng: 0,4. 36,5=14,6 gam
-------------------Hết---------------

Gmail:

0.5
0.5
0.5
0.5

1,0
0.5
0.5

4


NGÂN HÀNG ĐỀ THI HỌC KÌ I - MÔN: HÓA HỌC LỚP 8
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I – MÔN HÓA HỌC LỚP 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
ĐỀ SỐ: 03
Câu 1: (2đ)
Nêu quy tắc hóa trị của hợp chất hai nguyên tố? Cho 2 ví dụ minh họa.
Câu 2: (1,5đ)
a. 11,5 g Na là bao nhiêu mol? Là khối lượng của bao nhiêu nguyên tử Na?
b. Phải lấy bao nhiêu gam Fe để có số nguyên tử đúng bằng số nguyên tử Na?
Câu 3: (1,5đ) Cân bằng các phương trình phản ứng sau :
a. Fe3O4 + CO t0→ Fe + CO2
b. KClO3 t0→ KCl + O2

c. NH3 + O2 t0→ NO + H2O
Câu 4: (3đ)
Cho 19,5g kẽm vào axit sunfuric H2SO4 loãng ,dư thu được bao nhiêu lít khí
hidro (đktc) và bao nhiêu gam muối kẽm sunfat tạo thành ?
Nếu thay thế kẽm bằng nhôm, thì muốn có thể tích H2 (đktc) gấp đôi sẽ cần bao
nhiêu gam nhôm?
Câu 5 : (2đ)
Cho khí hidro tác dụng với 3 gam một loại oxit sắt( chưa rõ hóa trị ) ở nhiệt độ
cao,tạo ra 2,1 gam Fe và nước.Tìm công thức phân tử của oxit sắt đó .
( Cho biết Zn = 65; S = 32 ; O= 16; Fe = 56; Al =27 )
-------------------Hết---------------

Gmail:

5


NGÂN HÀNG ĐỀ THI HỌC KÌ I - MÔN: HÓA HỌC LỚP 8
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 03
Câu
Đáp án
-ĐLBTKL: Trong một công thức hóa học tích của chỉ số và hóa trị
nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
1 VD: NH3 1 x III = 3 x I .
CO2 1 x IV = II x2
a.
b.

2


3

4

5

nNa=0,5 mol. Số nguyên tử của Na là 3.1023
Số nguyên tử Fe = Số nguyên tử Na = 3.1023
nFe = 3.1023 : 6.1023 = 0,5 mol . mFe = 28g
Cân bằng các phương trình phản ứng :
t0
a. Fe3O4 + 4CO
→ 3Fe + 4CO2
t0
b. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
c. 4NH3 + 5O2 t0→ 4NO + 6H2O

Điểm
1
1
0,75đ
0,25 đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

a.
n Zn = 0,3 mol.
PTHH: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

nH2 = nZn = n ZnSO4 =0,3 mol
→ VH2 = 0,3 x 22,4 = 6,72 l
m ZnSO4 =0,3 x161= 48,3g
b.Thay Zn bằng Al : 2Al+ 3H2SO4 → Al2(SO4 )3 + 3H2
Số mol H2 = 0,6 mol . mAl = 0,6 x 27 = 16,2 g

0,25 đ
0,5
0,25đ
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

Đặt CTPT của oxit sắt là : FexOy .
Phương trình phản ứng : FexOy + yH2 t0 → xFe +yH2O
(56x+16y)g
56x(g)
3g
2,1 g
Theo PT phản ứng ta có 33,6y = 50,4x .

0,25đ
0,75đ

x

33,6

0,5 đ


2

Suy ra : y = 50,4 =
x=2 ; y = 3.
3
Vậy CTHH Fe2O3
Lưu ý: -HS có cách trình bày khác nhưng kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
-------------------Hết---------------

Gmail:

0,5đ

6


NGÂN HÀNG ĐỀ THI HỌC KÌ I - MÔN: HÓA HỌC LỚP 8
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I – MÔN HÓA HỌC LỚP 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
ĐỀ SỐ: 04
Câu 1 (2 điểm):
- Đơn chất là gì ? Hợp chất là gì ?
- Các chất sau đây chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất: Nước, khí oxi,
khí hiđrô, muối ăn.
Câu 2 (1,5 điểm): Hãy cho biết 3,2g khí oxi
a/ Có bao nhiêu mol khí oxi ?
b/ Có bao nhiêu phân tử khí oxi ?
c/ Có thể tích là bao nhiêu lít (ở đktc)
Câu 3 (3,0 điểm):

Lập công thức hoá học của một hợp chất tạo bởi S và O biết rằng trong hợp
chất đó S chiếm 40% về khối lượng và phân tử khối của hợp chất là 80 đ.v.C
Câu 4 (1,5 điểm): Cho các sơ đồ phản ứng hoá học sau :
a) Na + S ----> Na2S
b) Mg + HCl ----> MgCl2
+ H2
c) H2 + O2 ----> H2O
Hãy chọn hệ số và viết thành PTHH. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử
của các chất trong mỗi PTHH lập được.
Câu 5 (2 điểm):
Bột Al cháy theo phương trình hoá học:
4Al + 3O2  2Al2O3
Cho biết khối lượng Al đã phản ứng là 54g và khối lượng Al2O3 sinh ra
là 102g. Tính khối lượng và thể tích khí O2 đã dùng (ở đktc)
(Cho biết O = 16, S = 32, Al = 27)
-------------------Hết---------------

Gmail:

7


NGÂN HÀNG ĐỀ THI HỌC KÌ I - MÔN: HÓA HỌC LỚP 8

Câu
1

2

3


4

5

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 04
Đáp án
-Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hoá học
-Hợp chất là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hoá học trở lên
-Đơn chất: Khí oxi, khí hiđro
-Hợp chất: Nước, muối ăn
nO2= 3,2:32 = 0,1 mol
Số phân tử O2 = 0,1 . 6.1023 = 0,6.1023
VO2 = 0,1.22,4 =2.24l
mS = (80.40): 100 = 32g, mO = 80-32 =48g
nS = 32: 32 = 1mol, nO = 48: 16 = 3 mol
Vậy CTHH của hợp chất là : SO3
a/ 2Na + S
 Na2S
b/ Mg + 2HCl  MgCl2
+ H2
c/ 2H2 + O2  2H2O
áp dụng ĐLBTKL ta có : mO2 + mAl = mAl2O3
 mO2 = mAl2O3 – mAl = 102 – 54 = 48 g
nO2 = 48 : 32 = 1,5 mol  VO2 = 22,4 . 1,5 = 33,6l

Biểu
điểm
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
1,0
1,0

-------------------Hết---------------

Gmail:

8


NGÂN HÀNG ĐỀ THI HỌC KÌ I - MÔN: HÓA HỌC LỚP 8
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I – MÔN HÓA HỌC LỚP 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
ĐỀ SỐ: 05
Câu 1. (2 điểm)
Khối lượng mol là gì ? Thể tích mol chất khí là gì ? Mỗi trường hợp cho
một ví dụ ?
Câu 2. (2 điểm):
Công thức của nước oxi già là H2O2. Tính thành phần % của H và O trong hợp

chất trên.
Câu 3 (2 điểm):
Hợp chất X chứa 70 % sắt và 30 % oxi, lập công thức hóa học của hợp chất X
biết tỉ khối của X đối với H2 là 80.
Câu 4: (2 điểm)
Từ các sơ đồ phản ứng sau đây em hãy lập các phản ứng hoá học:
1, Cu + O2 → CuO
2, CO2 + NaOH → AlCl3 + Cu
3, Al + CuCl2 → AlCl3 + Cu
4, P + O2 → P2O5
Câu 5: (2 điểm)
Sắt tác dụng với axit clohiđíc được biểu diễn bằng sơ dồ phản ứng sau:
Fe + HCl → FeCl2 + H2
1, Hãy viết sơ đồ phản ứng trên thành phản ứng hoá học
2, Tính thể tích khí hiđrô sinh ra sau phản ứng (đo ở đktc) biết rằng trong phản
ứng này có 5,6g tham gia phản ứng.
-------------------Hết---------------

Gmail:

9


NGÂN HÀNG ĐỀ THI HỌC KÌ I - MÔN: HÓA HỌC LỚP 8
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 05
Câu 1.(2điểm): Mỗi ý đúng 1 điểm
- KLg mol của 1 chất là KLg của N ngtử hoặc phân tử chất đó, tính bằng gam, có số
trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối. VD: M(C) = 12g
- thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó. Ở đktc, thể tích
mol của các chất khí đều bằng 22,4l. VD: Thể tích của 1 mol O2 = 22,4l

Câu 2.(2điểm):Mỗi ý đúng 1 đ
%O =( (16 .2) : 34 ) .100 % = 94,1 %
% H = 100 % - 94,1 % = 5,9 %
Câu 3.(2 điểm) :
- Gọi công thức của hợp chất X là : FexOy
0,5đ
-Theo đề bài : MX = dA/H2 .MH2 = 80.2 = 160 (g)
mFe = ( 70 . 160) : 100 = 112 (g)
⇒ x = 112 : 56 = 2
0,5đ
mO = (30 .160 ) : 100 = 48 (g)
0,5đ
⇒ y= 48 : 16 = 3
⇒ Vậy CTHH của X là Fe2O3
0,5đ
Câu 4 (2 điểm)
Mỗi ý đúng 0,5đ
1, 2Cu + O2 → 2 CuO
2, CO2 + 2 NaOH → Na2CO3 +H2O
3, 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu
4, 4P + 5O2 → 2P2O5
Câu 5: (2 điểm)
Viết phưong tình hoá học
1, Fe + 2HCl → FeCl 2 + H2

0,5đ

5.6
=0,1(mol)
0,5đ

56
Theo phương trình phản ứng 1 mol Fe → 1 mol H2
X= 0,1 mol H2
Vậy nH2 = 0,1 mol
0,5đ
Thể tích H2 là : VH2 = 0,1 .22,4 =2,24(l)
0,5đ
-------------------Hết--------------2, Số mol của sắt là : nFe =

Gmail:

10


NGÂN HÀNG ĐỀ THI HỌC KÌ I - MÔN: HÓA HỌC LỚP 8
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I – MÔN HÓA HỌC LỚP 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
ĐỀ SỐ: 06
Câu 1: ( 1,5 điểm ):
Dùng chữ số và công thức hoá học để diễn đạt những ý sau: Ba phân tử oxi,
sáu phân tử canxi oxit, năm phân tử đồng sunfat.
Câu 2: ( 2 điểm ):
Điền hệ số thích hợp để hoàn thành PTHH:
a.
Al
+
Cu(NO3)2
Al(NO3)3
+
Cu

b.
N2O5
+
H2 O
HNO3
c.
Al(OH)3
Al2O3
+
H2 O
d.
Fe
+
HCl
FeCl2
+
H2
Câu 3: ( 3 điểm )
1. Tính số mol của:
a. 3. 1023 nguyên tử Hiđro;
b. 1,5. 1023 phân tử nước.
2. Tính số phân tử có trong:
a. 17,6g khí cacbonic
b. 5,6g khí nitơ
3. Tính thể tích ( đo ở đktc ) của :
a. 0,5 mol CO
b. 16g khí oxi
Câu 4: ( 1 điểm ):
Một hợp chất A được tạo bởi nguyên tố lưu huỳnh và nguyên tố oxi, trong đó tỉ
lệ khối lượng của lưu huỳnh và oxi bằng 2 : 3. Hãy tìm công thức hóa học của A.

Câu 5:(2,5 điểm):
Cho 13g kẽm tác dụng hết với HCl theo sơ đồ phản ứng:
Zn + HCl
ZnCl2 + H2
a. Lập PTHH
b. Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng
c. Tính thể tích khí H2 (ĐKTC) đã sinh ra sau phản ứng
Biết C: 12 ; O : 16 ; N :14 ; H : 1.
-------------------Hết---------------

Gmail:

11


NGÂN HÀNG ĐỀ THI HỌC KÌ I - MÔN: HÓA HỌC LỚP 8
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 06
Câu1: (1,5điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
3O2 ;
6CaO ;
5CuSO4
Câu 2: ( 2 điểm ) Hoàn thành một PTHH được 0,5 điểm
a. 2 Al
+
3 Cu(NO3)2
2Al(NO3)3
+ 3Cu
b.
N2O5
+

H2 O
2HNO3
c.
2 Al(OH)3
Al2O3
+
3H2O
d.
Fe
+
2HCl
FeCl2
+
H2
Câu 3: ( 3 điểm ) Một ý tính đúng được 0,5 điểm.
23
23
23
23
1. a. 3.10 : 6. 10 = 0,5 (mol)
b. 1,5.10 : 6. 10 = 0,25 (mol)
2. a.

17,6
23
23
. 6.10 = 2,4.10
;
44


3. a. V

CO

b.

= 0,5 . 22,4 = 11,2 ( l ) ;

5,6
23
23
. 6.10
= 1,2 .10
28

b. V 2 = 16 . 22,4 = 11,2 ( l )
O
32

Câu 4 : ( 1 điểm )
Công thức dạng chung của A là : SxOy
32 x

2

x

2

16


1

Theo đề : 16 y =
=> y =
.
=
3
3
32
3
=> x = 1 ; y = 3
Vậy CTHH của A là : SO3
Câu5(2,5điểm)
a. PTHH: Zn + 2HCl
ZnCl2 + H2
b. n(Zn) = 13: 65 = 0,2 mol
Theo PT: n(HCl) = 2 n(Zn) = 2. 0,2 = 0,4 mol
Vậy m(HCl) = 0,4 . 36,5 = 14,6g
c. Theo PT: n(H2)= n(Zn) = 0,2 mol
V(H2) ởđktc = 0,2 . 22,4 = 4,48l
-------------------Hết---------------

Gmail:

(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)


12


NGÂN HÀNG ĐỀ THI HỌC KÌ I - MÔN: HÓA HỌC LỚP 8
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I – MÔN HÓA HỌC LỚP 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
ĐỀ SỐ: 07
Câu 1 (2,0 điểm):
Nêu định luật bảo toàn khối lượng. Viết công thức biễu diễn?
Câu 2 (2,0 điểm):
Cho sơ đồ của phản ứng như sau:
Al + CuSO4
Alx(SO4)y + Cu
Xác định các chỉ số x, y
Câu 3: (4,0 điểm)
Lập PTHH của các phản ứng sau:
AgNO3 + Ba(OH)2
AgOH + Ba(NO3)2
Mg
+ H2SO4
MgSO4 + H2
Fe2O3 + CO
Fe + CO2
P
+ O2
P2O5
Câu 4 (2,0 điểm)
Hợp chất A có CTHH là R2O . Biết rằng 0,25 mol hợp chất A có khối lượng là
15,5g. Hãy xác định công thức A.

-------------------Hết---------------

Gmail:

13


NGÂN HÀNG ĐỀ THI HỌC KÌ I - MÔN: HÓA HỌC LỚP 8

CÂU
Câu 1

Câu 2:

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 07
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các sản 1 điểm
phẩm bằng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
mA + m B = m C + m D
1 điểm
Áp dụng qui tắc hoá trị ta có:
x b b,
= =
y a a,

1 điểm
1 điểm

Ta biết: Al có hoá trị (III)

Nhóm (SO4) có hoá trị (II)
x II
2
Ta có: x . III = y . II ⇒ y = III = 3
→ x=2;y=3

Câu 3

Câu 4

Vậy ta có công thức là: Al2(SO4)3
2AgNO3 + Ba(OH)2
2AgOH + Ba(NO3)2
Mg
+ H2SO4
MgSO4 + H2
Fe2O3 + 3CO
2Fe + 3CO2
o
4P + 5O2
2P2O5
t→

m
15,5
M=
⇒ M
=
= 62 (g)
R O 0,25

n
2
62 − 16
= 23(g)
2
R là Natri CT của R là : Na
Vậy công thức của hợp chất A là: Na2O
MR =

1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm

1 điểm

1 điểm
------------------------Hết ---------------------

Gmail:

14


NGÂN HÀNG ĐỀ THI HỌC KÌ I - MÔN: HÓA HỌC LỚP 8
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I – MÔN HÓA HỌC LỚP 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
ĐỀ SỐ: 08
Câu 2 (1 điểm)
Hãy phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ?

Câu 2 (2điểm)
a/Tính số mol của 16g CuSO4 ?
b/Tính thể tích ở đktc của 0,44 g khí CO2 ?
c/Tính khối lượng của 3,36 lít khí SO2 (đktc)?
Câu 3( 4 điểm)
Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau:
a) Cu + O2
→ CuO
b) Fe + O2
→ Fe2O3
c) Zn + HCl → ZnCl2 + H2
d) Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 → BaSO4 + Fe(OH)3
Câu 4: (3điểm)
Đốt cháy hết 5,4 gam kim loại nhôm trong bình khí oxi
Theo sơ đồ phản ứng Al + O2 ---> Al2O3
a) Hãy cân bằng phương trình phản ứng trên.
b) Tính khối lượng oxi đã phản ứng ?
c) Tính khối lượng nhôm oxit Al2O3 tạo thành ?
( Biết NTK của Cu = 64, S = 32, O =16, Al = 27)
------------------------Hết----------------

Gmail:

15


NGÂN HÀNG ĐỀ THI HỌC KÌ I - MÔN: HÓA HỌC LỚP 8

Câu
1


2

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 08
Đáp án
Định luật bảo toàn khôi lượng
Trong phản ứng hóa học,tổng khối lượng của các chất sản
phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản
ứng.
ĐLBTKL: mA + mB = mC + mD
a/
MCuSO4 = 64 + 32 + 4.16 = 160 (g)
Số mol CuSO4
nCuSO4 =

m
16
=
= 0,1 (mol)
M
160

b/
MCO2 = 12 + 2.16 = 44 (g)
m
0,44
nCO2 =
=
= 0,01 (mol)
M

44

Thể tích (ở đktc) khí CO2
VCO2 = n. 22,4 = 0,01 . 22,4 = 0,224 (lit)
c/
V

3

4

3,36

nSO2 = 22,4 = 22,4 = 0,15 (mol)
MSO2 = 32 + 2.16 = 64 (g)
Khối lượng của khí SO2 (đktc)
mSO2 = n.M = 0,15. 64 = 9,6 (g)
( học sinh làm cách khác kết quả đúng vấn cho điểm tối đa)
Phương trình hóa học.
a) 2Cu + O2 → 2CuO
b) 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3
c) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
d) 3Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 → 3BaSO4 + 2Fe(OH)3
Sô mol Al

nAl =

m
5,4
=

= 0,2 (mol)
M
27

a) Phương trình hóa học
→ 2Al2O3
4Al + 3O2 
b) Theo phương trình hóa học:
Cứ 4 mol (Al )
: 2 mol (Al2O3)
Có 0,2 mol (Al) : x mol (Al2O3)
⇒ x=

Điểm sô
0,5
0,5

0,25

0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
1
1
1

1
0,5
0,5
0,5

0,2 .3
= 0,15 (mol)
4

Gmail:

16


NGÂN HÀNG ĐỀ THI HỌC KÌ I - MÔN: HÓA HỌC LỚP 8
khối lượng oxi phản ứng m = n. M = 0,15 .32 = 4,8 (g)
c) Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:
0,5
mAl2O3 = mAl + mO2
= 5,4 + 4,8
0,5
= 10,2 (g)
( học sinh làm cách khác kết quả đúng vấn cho điểm tối đa) 0,5

Gmail:

17




×