Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

1 4 HDG TÍNH đơn điệu d6 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (931.67 KB, 49 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm

DẠNG 6: ĐIỀU KIỆN ĐỂ HÀM SỐ - NHẤT BIẾN ĐƠN ĐIỆU TRÊN KHOẢNG K
y=

2x − m
x − 1 đồng biến trên khoảng xác định

Câu 265: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
của nó.
m ∈ ( −∞; 2 )
m ∈ ( 1; 2 )
m ∈ [ 2; + ∞ )
m ∈ ( 2; + ∞ )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
D = ¡ \ { 1}
TXĐ:
m−2
y′ =
2


( x − 1) . Để hàm số đồng biến trên khoảng xác định của nó thì
Ta có
m−2
y′ > 0 ⇔
> 0 ∀x ∈ D
2
( x − 1)
⇔ m > 2 suy ra m ∈ ( 2; + ∞ ) .
mx + 9
f ( x) =
x + m luôn nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) .
Câu 266: Tìm m để hàm số
A. −3 ≤ m ≤ 3 .
B. −3 ≤ m ≤ −1 .
C. −3 < m ≤ −1 .
D. −3 < m < 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
−∞;1)
y ' < 0 ∀x ∈ ( −∞;1) .
Đề hàm số luôn nghịch biến trên khoảng (
thì
.
2
m −9
y' =
2
x + m)
−∞;1)
(


nên để hàm số luôn nghịch biến trên khoảng (
thì
2
m − 9 < 0
⇔ −3 < m ≤ −1

−m ≥ 1
.
x
y=
x − m nghịch biến trên khoảng ( 1; 2 ) .
Câu 267: Tìm tham số m để hàm số
0 < m ≤ 1 hoặc 2 ≤ m .
A. 1 ≤ m ≤ 2 .
B.
C. m < 0 .
D. m > 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
−m
x
y′ =
2
y=
( x − m) .
x − m . Tập xác định: ¡ \ { m} ;
Xét hàm số
( 1; 2 ) ⇔ y′ < 0 , ∀x ∈ ( 1; 2 ) .
Hàm số nghịch biến trên khoảng

m > 0

− m < 0
⇔ m ≥ 2
m ≥ 2
⇔


0 < m ≤ 1
 m ≤1
 m ∉ ( 1; 2 )


.
y=

Câu 268: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
khoảng xác định.
 − 6; 6
− 6; 6
− 6;6
A. 
.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải

)


(

)

mx − 3
2 x − m đồng biến trên từng

(

D.

[ −6;6] .

Trang 1/49 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 1


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm

Chọn B
m
D =¡ \ 
 2 .
TXĐ:

2
mx − 3 ⇒ y′ = −m + 6
2
y=
( 2x − m) .
2x − m

2
Theo yêu cầu bài toán: y′ > 0, ∀x ∈ D ⇔ − m + 6 > 0 ⇔ − 6 < m < 6 .
mx + 4
y=
x + m giảm trên khoảng ( −∞;1) ?
Câu 269: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
A. Vô số.
B. 1 .
C. 0 .
D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
x ∈ ( −∞;1)
m ∈ ( −∞; −1]
Điều kiện x ≠ −m .Do
nên
.
2
m −4
y′ =
2
x + m)
(

Ta có
.
( −∞;1) thì y′ < 0 với x ∈ ( −∞;1) ⇔ m2 − 4 < 0 ⇔ −2 < m < 2 .
Để hàm số giảm trên khoảng
m ∈ ( −∞; −1]
Do m nguyên và
nên m = −1 .
Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn.
mx − 6m + 5
y=
3; +∞ )
x−m
Câu 270: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số
đồng biến trên (
.
A. 1 ≤ m ≤ 5 .
B. 1 ≤ m ≤ 3 .
C. 1 < m < 5 .
D. 1 < m ≤ 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
D = ¡ \ { m}
Tập xác định
.
2
− m + 6m − 5
y′ =
2
( x − m) .
 y′ > 0

 −m 2 + 6m − 5 > 0

⇔
⇔
m ∉ ( 3; +∞ )
3; +∞ )
(


m ≤ 3
Hàm số đồng biến trên
.
1 < m < 5
⇔
⇔1< m ≤ 3.
m ≤ 3
mx − 9
y=
x − m . Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên ( −∞; 2 )
Câu 271: Cho hàm số
là:
A. m < −3
B. m > 3
C. 2 ≤ m < 3
D. −3 ≤ m < 3
Hướng dẫn giải
Chọn C
−m2 + 9
y' =
2

( x − m)

− m 2 + 9 > 0
⇔ y ' > 0 ∀x ∈ ( −∞;2 ) ⇔ 
−∞; 2 )
(
m ≥ 2
Hàm số đồng biến trên
Trang 2/49 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm

−3 < m < 3
⇔
⇔2≤m<3
m ≥ 2

mx + 4
x + m đồng biến trên ( 1; +∞ ) .
Câu 272: Với giá trị nào của m thì hàm số
m>2
A. m < −2 .
B. m > 1 , m < −2 .

D. m > 2 , m < −2 .
C.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
m2 − 4
y′ =
2
D = ¡ \ { −m}
x + m)
(
TXĐ:
,
.
1;
+∞
) khi
Hàm số đồng biến trên (

m2 − 4 > 0
 y′ > 0, ∀x ∈ ( 1; +∞ )
 m > 2 ∨ m < −2
⇔

⇔

 −m ∉ ( 1; +∞ )
−m ≤ 1
 m ≥ −1
⇔ m > 2.

mx + 4
y=
x + m nghịch biến khoảng ( 0; +∞ ) .
Câu 273: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
A. 0 < m < 2 .
B. 0 ≤ m ≤ 2 .
C. 0 ≤ m < 2 .
D. −2 < m < 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
m2 − 4
y′ =
2
D = ( −∞; − m ) ∪ ( − m; + ∞ )
x + m)
(
Tập xác định của hàm số là :
. Ta có
.
−m ≤ 0

( 0; + ∞ ) thì m 2 − 4 < 0 ⇔ 0 ≤ m < 2
Để hàm số nghịch biến trên khoảng
Vậy giá trị cần tìm của m là 0 ≤ m < 2 .
1

mx − 1
y=
 −∞; ÷
4  là?

m − 4 x nghịch biến trên khoảng 
Câu 274: Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số
y=

A.

( −2; +∞ ) .

B.

( −∞; 2 ) .

( −2; 2 ) .
C.
Hướng dẫn giải

D.

[ 1; 2 ) .

Chọn D
mx − 1
D=¡
y=
m

4
x
Hàm số
có tập xác định


m2 − 4
m

y
=
2
\ 
( m − 4x ) .
 4  và

m 2 − 4 < 0

1
1  ⇔ m 1


 −∞; ÷ ⇔ y′ < 0, ∀x ∈  −∞; ÷  ≥
4
4
4 4

⇔1≤ m < 2.
Hàm số nghịch biến trên khoảng 
−2sin x − 1
y=
sin x − m đồng biến trên
Câu 275: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số

 π

 0; ÷
2
khoảng 
?
1
m> −
2.
A.

B.

m≥ −

1
2.

Trang 3/49 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 3


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


C.

1

2
hoặc m > 1.

Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm


D.
Hướng dẫn giải

1
2
hoặc m ≥ 1.

Chọn D
Đặt t = sin x

 π
−2sin x − 1
−2t − 1
 0; ÷
y=
f (t) =
2
 khi
sin x − m đồng biến trên khoảng 
t − m đồng biến trên
Hàm số
0;1
khoảng

.
2m + 1
f '(t) =
2
t −m

( )

(

)

2m + 1 > 0
1
−2t − 1
⇔ − < m ≤ 0;1 ≤ m

f (t) =
m ∉ 0;1
2
0;1
t − m đồng biến trên khoảng
Hàm số
khi 
x +1
y=
x + m nghịch biến trên khoảng ( 2;+∞ ) .
Câu 276: Tìm các giá trị của m sao cho hàm số
A. m ≤ −2 .
B. m ≥ 2 .

C. −2 ≤ m < 1 .
D. m = −2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
m − 1 < 0
m −1

< 0, ∀x ∈ ( 2; +∞ ) ⇔ 
2
⇔ y′ < 0, ∀x ∈ ( 2; +∞ )

( x + m)
− m ∉ ( 2; +∞ ) ⇔ −2 ≤ m < 1 .
YCBT
mx − 6m + 5
y=
( 3; +∞ ) .
x−m
Câu 277: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số
đồng biến trên
A. 1 ≤ m ≤ 3 .
B. 1 < m ≤ 3 .
C. 1 < m < 5 .
D. 1 ≤ m ≤ 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
D = ¡ \ { m}
Tập xác định
.
2

− m + 6m − 5
y′ =
2
( x − m) .
 y ′ > 0
−m 2 + 6m − 5 > 0
⇔
⇔
( 3; +∞ ) m ∉ ( 3; +∞ ) m ≤ 3
Hàm số đồng biến trên
1 < m < 5
⇔
⇔1< m ≤ 3
m ≤ 3
.

( )

( )

x + m2
y=
x + 1 đồng biến trên các khoảng ( - ¥ ;- 1) và ( - 1; +¥
Câu 278: Hàm số
ém < - 1
ê
êm > 1
ê
m
Î

¡
1
<
m
<
1
A.
B.
C. ë
Hướng dẫn giải
Chọn B

)

khi và chỉ khi
D. - 1 £ m £ 1

Trang 4/49 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 4


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

y' =

Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm


1- m2

( x + 1)

2

x + m2
x + 1 đồng biến trên các khoảng ( - ¥ ;- 1) và ( - 1; +¥ ) khi và chỉ khi
Hàm số
y ' > 0 " x Î D Û 1- m2 > 0 Û - 1 < m < 1
mx + 1
y=
x + 4m đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ ) là.
Câu 279: Giá trị của m để hàm số
y=

A.

m>

1
2.

B. ∀m .

m≥

C.
Hướng dẫn giải


1
2.

1

m < − 2

m > 1

2 .
D. 

Chọn A

1 1


2
m ∈  −∞; − ÷∪  ; +∞ ÷

4
m

1
>
0

⇔

y > 0

2  2


1
⇔

⇔m>


4
m

0;
+∞
(
)
m

0
x


4
m




2.
( m + 1) x + 2m + 2

y=
−1; +∞ )
x+m
Câu 280: Với các giá trị nào tham số m thì hàm số
nghịch biến trên (
.
A. m > 2 .
B. m < 1 hay m > 2 .
C. 1 ≤ m < 2 .
D. m < 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
2
m + 1) x + 2m + 2 ⇒ y′ = ( m + 1) m − 2m − 2 = m − m − 2
(
2
2
y=
( x + m)
( x + m) .
x+m

−1; +∞ ) ⇔ y′ > 0, ∀x ∈ ( −1; +∞ )
Hàm số nghịch biến trên (
 − m ≤ −1
m ≥ 1
⇔ 2
⇔
m − m − 2 < 0
−1 ≤ m < 2 ⇔ 1 ≤ m < 2 .

mx + 2
y=
2 x + m , m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham
Câu 281: Cho hàm số

( 0;1) . Tìm số phần tử của S .
số m để hàm số nghịch biến trên khoảng
A. 1 .
B. 5 .
C. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
 m
D = ¡ \ − 
 2
Tập xác định
y′ =

D. 3 .

m2 − 4

( 2x + m)

2

.

Trang 5/49 - Mã đề thi 100


File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 5


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm

 −2 < m < 2

  −m ≤ 0
−2 < m < 2
m2 − 4 < 0 ⇔   2


  −m
⇔ m ≥ 0
⇔  −m

≥1
∉ ( 0;1)
  m ≤ −2


2
⇔0≤m<2.
  2

Yêu cầu bài toán

mx − 3
y=
2 x − m đồng biến trên từng
Câu 282: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
khoảng xác định.
 − 6; 6
− 6; 6
− 6;6
−6;6]
A.
.
B. 
.
C.
.
D. [
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
mx − 3
−m 2 + 6

y=
⇒y =
2
2x − m
( 2x − m)

(


)

)

(

2
Theo yêu cầu bài toán: y′ > 0, ∀x ∈ D ⇔ −m + 6 > 0 ⇔ − 6 < m < 6 .
1

mx − 1
y=
 −∞; ÷
4  là?
m − 4 x nghịch biến trên khoảng 
Câu 283: Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số
1;2 )
( −2; +∞ ) .
( −∞; 2 ) .
( −2; 2 ) .
A. [
.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
m2 − 4
m
mx − 1


y
=
2
D =¡ \ 
y=
m − 4x)
(
4


m

4
x
Hàm số
có tập xác định

.
m 2 − 4 < 0

1
1  ⇔ m 1


 −∞; ÷ ⇔ y′ < 0, ∀x ∈  −∞; ÷  ≥
4
4
4 4


⇔1≤ m < 2.
Hàm số nghịch biến trên khoảng 
mx − 2m − 3
y=
x−m
Câu 284: Cho hàm số
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m
để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S .
A. 3 .
B. 5 .
C. Vô số.
D. 4 .
Lời giải
Chọn A
−m2 + 2m + 3
y' =
( x − m) 2 .
Ta có

2
Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì y ' ≥ 0 ⇔ − m + 2m + 3 ≥ 0 ⇔ m ∈ [-1;3] .
Xét tại m = −1; m = 3 thấy không thỏa mãn. Vậy m = 0; m = 1; m = 2. .

y=

x 2 − 2mx + m + 2
x−m
. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên từng khoảng

Câu 285: Cho hàm số

xác định.
3 − 17
4
A.
.

B. m ≥ 2 .

Trang 6/49 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 6


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

C.

m≤

3 − 17
4
.

Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm

D. m ≤ −1 hoặc m ≥ 2 .
Hướng dẫn giải


Chọn D
x 2 − 2mx + 2m 2 − m − 2
y' =
2
( x − m)
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định Û y ' ³ 0 " x Î D
1 > 0
a > 0
⇔ x 2 − 2mx + 2m 2 − m − 2 ≥ 0 ∀x ∈ D ⇔ 
⇔ 2
2
∆ ' ≤ 0
 m − 2m + m + 2 ≤ 0
 m ≤ −1
⇔ −m2 + m + 2 ≤ 0 ⇔ 
m ≥ 2
mx + 10
y=
2 x + m nghịch biến trên
Câu 286: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
( 0; 2 ) .
khoảng
A. 4 .
B. 6 .
C. 5 .
D. 9 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
m 2 − 20

m
y′ =
2
x≠−
2x + m)
(
2.
Ta có
với
( 0; 2 )
Hàm số nghịch biến trên khoảng
−2 5 < m < 2 5
m 2 − 20 < 0


⇔  m ≥ 0
⇔ m
 m ≤ −4
− ∉ ( 0; 2 )
⇔ m ∈ −2 5; −4  ∪ 0; 2 5

 2
.
⇒ m ∈ { −4; 0;1; 2;3; 4}
Vì m ∈ ¢
.
( m + 1) x + 2m + 2
y=
x+m
Câu 287: Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số

nghịch biến trên khoảng

1;
+∞
(
)?
m < 1

A. m < 1 .
B. m > 2 .
C. 1 ≤ m < 2 .
D.  m > 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
D = ¡ \ { − m}
TXĐ:
.
2
m −m−2
y'=
2
x + m)
(
Đạo hàm:
.
−1; +∞ ) ⇔ y′ < 0, ∀x ∈ ( −1; +∞ )
Hàm số nghịch biến trên (
m2 − m − 2 < 0
 m2 − m − 2 < 0
−1 < m < 2

⇔
⇔
⇔
 − m ∉ ( −1; +∞ )
 −m ≤ −1
m ≥ 1
⇔1≤ m < 2.

(

)

Trang 7/49 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 7


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Câu 288: Tìm các giá trị của m để hàm số
m ∈ ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ )
A.
m ∈ ( 1; 2 )
C.

y=

Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm


x − m2
x − 3m + 2 đồng biến trên khoảng ( −∞;1) ?
m ∈ ( −∞;1)
B.
m ∈ ( 2; +∞ )
D.
Hướng dẫn giải

Chọn D

y′ =
Ta có:

m2 − 3m + 2

( x − 3m + 2 )

2

.

m2 − 3m + 2 > 0
⇔m>2

−∞;1)
3
m

2

>
1
(
Hàm số đông biến trên khoảng
khi 
.
mx − 2
y=
x + m − 3 nghịch biến trên các khoảng xác định của nó.
Câu 289: Tìm m để hàm số
A. 1 ≤ m ≤ 2 .
B. m > 2 hoặc m < 1 .
C. m ≥ 2 hoặc m ≤ 1 .
D. 1 < m < 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
D = ¡ \ { 3 − m}
TXĐ:
.
2
m − 3m + 2
y′ =
2
( x + m − 3) .
2
YCBT ⇔ y′ < 0, ∀x ∈ D ⇔ m − 3m + 2 < 0 ⇔ 1 < m < 2 .
y=

mx + 4
x + m nghịch biến trên ( −∞; 1) là.


Câu 290: Giá trị của m để hàm số
A. −2 < m ≤ −1 .
B. −2 < m < 2 .
C. −2 ≤ m ≤ 2 .
D. −2 ≤ m ≤ 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
D = ¡ \ { − m}
TXĐ
.
2
m −4
y′ =
2
( x + m ) , ( x ≠ −m ) .
m 2 − 4 < 0
⇔
−∞;1)
⇔ y′ < 0, ∀x ∈ ( −∞;1)
1 ≤ − m
⇔ −2 < m ≤ − 1 .
Hàm số nghịch biến trên (

mx + 16
y=
x + m đồng biến trên ( 0;10 ) .
Câu 291: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
A.
C.


m ∈ ( −∞; − 4] ∪ [ 4; + ∞ )

m ∈ ( −∞; − 10] ∪ [ 4; + ∞ )

B.

.

m ∈ ( −∞; − 4 ) ∪ ( 4; + ∞ )

.

m ∈ ( −∞; − 10 ] ∪ ( 4; + ∞ )
D.
.
Hướng dẫn giải

Chọn D

D = ¡ \ { −m}
Tập xác định:
.
2
m − 16
y′ =
2
x + m)
(
Ta có:

.
Trang 8/49 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 8


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm

 m 2 − 16 > 0

  −m ≤ 0
⇔
2
 m − 16 > 0 ⇔  m > 4
 m ≤ −10
( 0;10 )   −m ≥ 10

Hàm số đồng biến trên
.
m ∈ ( −∞; − 10 ] ∪ ( 4; + ∞ )
Vậy
.
cos x − 2
y=
cos x − m nghịch biến trên khoảng
Câu 292: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

 π
 0; ÷
 2 .
B. m > 2 .
D. m ≤ 2 .
Hướng dẫn giải

A. m ≤ 0 .
C. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2 .
Chọn B

−m + 2
t −2

2) , 0 < t < 1 ⇒ y = ( t − m ) 2
(
t −m
Đặt t = cos x, 0 < t < 1 ta có hàm số:
.
 π
 0; ÷
Để hàm số ban đầu nghịch biến trên khoảng  2  thì hàm số (2) phải nghịch biến trên khoảng
y=

−m + 2 < 0
m > 2


⇔ m ≥ 1
m ≥ 1

m ≤ 0
( 0;1) do đó:  m ≤ 0
⇔ m > 2.

( m + 3) x + 4
y=
( −∞;1) .
x+m
Câu 293: Tìm m để hàm số
nghịch biến trên khoảng
A.

m ∈ [ −4; 1]

.

B.

m ∈ ( − 4; −1]

m ∈ ( −4; − 1)
.
C.
.
Hướng dẫn giải

D.

m ∈ ( −4;1)


.

Chọn B
Ta có tập xác định

D = ¡ \ { −m}

y′ =


m 2 + 3m − 4

( x + m)

2

.
m + 3m − 4 < 0

1 ≤ −m
2

( −∞;1) khi
Để hàm số nghịch biến trên khoảng
m ∈ ( −4;1)
⇔
⇔ m ∈ ( −4; −1]
m ≤ −1
.
mx − 2m − 3

y=
x−m
Câu 294: Cho hàm số
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m
( 2; +∞ ) . Tìm số phần tử của S .
để hàm số đồng biến trên khoảng
A. 1 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Trang 9/49 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 9


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

y′ =
Ta có

Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm

− m 2 + 2m + 3

( x − m)


2

.

 − m 2 + 2m + 3 > 0
−1 < m < 3
⇔
⇔
( 2; +∞ ) m ≤ 2
m ≤ 2
⇔ −1 < m ≤ 2 .
Hàm số đồng biến trên khoảng
S = { 0;1; 2}
Vậy
.

1
mx − 1
 −∞; ÷
4 .
m− 4x nghịch biến trên khoảng 
Câu 295: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
A. −2 ≤ m≤ 2.
B. −2 < m< 2.
C. m> 2.
D. 1≤ m< 2.

y=

Hướng dẫn giải

Chọn D
m2 − 4 < 0

m2 − 4

1 ⇔  m
1
mx − 1
y′ =
−∞
;
y=

÷
2
 ∉ (−∞; )
4
(
m

4
x
)
4

4
m− 4x nghịch biến trên khoảng 
Ta có:
. Để hàm số


 −2 < m < 2
⇔
⇔ m∈ 1;2)
m ≥ 1
2x −1
y=
x − m đồng biến trên ( 0; +∞ ) .
Câu 296: Tìm m để hàm số
1
1
1
m<
m≤
0≤m<
2
2
2
A.
B. m ≤ 0
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
−2m + 1
y′ =
2
D = ¡ \ { m}
( x − m) .
Tập xác định
;

 −2m + 1
1

>0
2

m <
 y′ > 0 ⇔  ( x − m )
⇔
2



0;
+∞
(
) khi m ≤ 0 m ≤ 0
m ≤ 0 ⇔ m ≤ 0 .
Hàm đã cho đồng biến trên
x+m
y=
mx + 4 đồng biến trên từng khoảng xác
Câu 297: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
định?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Hướng dẫn giải
Chọn B

1
y= x
4 đồng biến trên ¡ .
Trường hợp 1: m = 0 ta có hàm số
4 − m2
 −4 

y
=
2
D=¡ \ 
mx + 4 )
(
m


m

0
Trường hợp 2:
, hàm số đã cho có tập xác định là

.
2
4 − m > 0
 −2 < m < 2
⇔

m≠0
m ≠ 0

Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi 
.
{ −1; 0;1} .
Vậy tập hợp các số nguyên m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định là
Trang 10/49 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 10


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm
y=

sin x − 3
sin x − m đồng biến trên khoảng

Câu 298: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
.
A. 0 ≤ m < 3 .
B. m ≤ 3 .
2
2
≤m≤3
≤m<3
C. m ≤ 0 hoặc 2
.
D. m ≤ 0 hoặc 2

.
Hướng dẫn giải
Chọn D
cos x ( sin x − m ) − ( sin x − 3) cos x cos x ( 3 − m )
sin x − 3 ⇒ y′ =
=
2
2
y=
sin
x

m
sin x − m )
(
)
(
sin
x

m
Ta có
.
3 > m
3 − m > 0


 2
  m ≤ sin 0 ⇔   m ≤ 0
⇔ 


≤m<3

2 ⇔ 2
π

 π


 0; ÷   m ≥ sin
  m ≥ 2
 m ≤ 0
4

4



Để hàm số đồng biến trên khoảng
.

 π
 0; ÷
 4

DẠNG 7: ĐIỀU KIỆN ĐỂ HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG ĐƠN ĐIỆU TRÊN KHOẢNG K
4
2
Câu 299: Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = − x + (2m − 3) x + m nghịch biến trên


p
p
−∞; 

1;
2
q  , trong đó phân số q tối giản và q > 0 . Hỏi tổng p + q là?
khoảng ( ) là 

A. 9 .

B. 7 .

C. 3 .
Hướng dẫn giải

D. 5 .

Chọn B
3
Tập xác định D = ¡ . Ta có y′ = −4 x + 2(2m − 3) x .

3
⇔ y′ ≤ 0, ∀x ∈ (1; 2) ⇔ m ≤ x 2 + = g ( x ), ∀x ∈ (1; 2)
(1;
2)
2
Hàm số nghịch biến trên
.


g
(
x
)
(1;
2)
g
(
x
)
=
2
x
=
0

x
=
0
Lập bảng biến thiên của
trên
.
Bảng biến thiên

m ≤ min g ( x) ⇔ m ≤

5
2 . Vậy p + q = 5 + 2 = 7 .

Dựa vào bảng biến thiên, kết luận:

f ( x ) = mx 4 + 2 x 2 − 1
Câu 300: Cho hàm số
với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
 1
 0; ÷
m thuộc khoảng ( −2018; 2018 ) sao cho hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2  ?
A. 2014 .
B. 4032 .
C. 4 .
D. 2022 .
Hướng dẫn giải
Trang 11/49 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 11


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm

Chọn A
y′ = 4mx3 + 4 x = 4 x ( mx 2 + 1)

.
m ≥ 0 : y′ = 4 x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0 ⇒ Hàm số đồng biến trên ( 0; +∞ ) ⇒ m ≥ 0 thỏa mãn.
x = 0
x = 0


y′ = 0 ⇔ 2
⇔
x = ± − 1
x = − 1

m

m.
m < 0:
BBT :

1 1
1 1
 1
− ≥ ⇔ − ≥ ⇔ m ≤ −4
 0; ÷
m 2
m 4
Dựa vào BBT, hàm số đồng biến trên khoảng  2  ⇔
.
So với điều kiện ⇒ m ≤ −4 .
m ∈ ( −2018; 2018 )

m∈¢
Mặt khác, theo giả thiết 
suy ra có 2014 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu
cầu bài toán.
m
y = −2m 4 x + 3 +
x + 1 nghịch biến trên khoảng ( −1; +∞ ) với.

Câu 301: Đồ thị hàm số
A. m < 3 .
B. m > −1 .
C. m < 0 .
D. m > 0 .
Lời giải
Chọn C
m
y ′ = −2m4 +
2
( x + 1) .
y ′ < 0, ∀x ∈ ( −1; +∞ )
Theo yêu cầu bài toán :
.
m
−2m4 +
<0
2
( x + 1)
nên m < 0 .

y = x 4 − 2 ( m − 1) x 2 + m − 2
Câu 302: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
đồng biến
( 1;3) .
trên khoảng
m ∈ ( 2; +∞ )
m ∈ [ −5; 2 )
m ∈ ( −∞; 2]
m ∈ ( −∞; −5 )

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
y′ = 4 x3 − 4 ( m − 1) x ≥ 0 ∀x ∈ ( 1;3 ) ⇔ x 2 + 1 ≥ m ∀x ∈ ( 1;3)
.
2
h ( x) = x +1
x ∈ ( 1;3) h′ ( x ) = 2 x h′ ( x ) = 0 ⇔ x = 0 ( l )
Đặt
với
,
,
.

Trang 12/49 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 12


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm

Vậy m ≤ 2 .

y = ( m 2 − 1) x 4 − 2mx 2
1; +∞ )
Câu 303: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến trên (
.
1+ 5
m≥
2 .
A. m ≤ −1 hoặc
B. m ≤ −1 .

C. m ≤ −1 hoặc m > 1 .

D. m = −1 hoặc
Lời giải

m>

1+ 5
2 .

Chọn A
y ′ = 4 m2 − 1 x 3 − 4mx = 4 x  m 2 − 1 x 2 − m 
.
2
4

2
y = ( m − 1) x − 2mx
1; +∞ ) ⇔ y′ ≥ 0, ∀x ∈ ( 1; +∞ )
Để hàm số
đồng biến trên (
.
2
2
⇔ ( m − 1) x − m ≥ 0, ∀x ∈ ( 1; +∞ ) , ( *)
.
2
Nếu m − 1 = 0 ⇔ m = 1 hoặc m = −1 .

(

)

(

)

* ⇔ −1 ≥ 0
Với m = 1 khi đó ( )
( mâu thuẫn).
* ⇔1≥ 0
Với m = −1 khi đó ( )
( đúng) nhận m = −1 .
2
Nếu m − 1 > 0 ⇔ m < −1 hoặc m > 1 .
m

m
( *) ⇔ ( m2 − 1) x 2 ≥ m, ∀x ∈ ( 1; +∞ ) ⇔ x 2 ≥ 2 , ∀x ∈ ( 1; +∞ ) ⇔ 1 ≥ 2
m −1
m −1 .
Khi đó


1− 5
 m < −1
m ≤
2
2
⇔ m − m −1 ≥ 0 ⇔ 
⇒
m ≥ 1 + 5

1+ 5

2
m ≥

2
.
2
Nếu m − 1 < 0 ⇔ −1 < m < 1 .

Khi đó

( *) ⇔ ( m2 − 1) x 2 ≥ m, ∀x ∈ ( 1; +∞ ) ⇔ x 2 ≤


( Không xảy ra do

∀x ∈ ( 1; +∞ )

m
, ∀x ∈ ( 1; +∞ )
m −1
.
2

).

1+ 5
2 .
Vậy giá trị cần tìm m ≤ −1 hoặc
4
2
Câu 304: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x − 2(m − 1) x + m − 2 đồng biến
m≥

trên khoảng (1;3) ?
m ∈ [ −5; 2 )
A.
.

B.

m ∈ ( −∞; 2]

m ∈ ( 2, +∞ )

.
C.
.
Hướng dẫn giải

D.

m ∈ ( −∞; −5 )

Chọn B
3
Tập xác định D = ¡ . Ta có y ' = 4 x − 4(m − 1) x .
2
Hàm số đồng biến trên (1;3) ⇔ y ' ≥ 0, ∀x ∈ (1;3) ⇔ g ( x) = x + 1 ≥ m, ∀x ∈ (1;3) .
Lập bảng biến thiên của g ( x ) trên (1;3) .

Trang 13/49 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 13

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm

Dựa vào bảng biến thiên, kết luận: m ≤ min g ( x) ⇔ m ≤ 2 .

y = −3 x 4 − ( 3m 2 − 3m + 1) x 2 + 5m 2 − 2m + 2
Câu 305: Hàm số
nghịch biến trong khoảng nào?
( −∞;0 ) .
( −4;+ ∞ ) .
( 2; +∞ ) .
( 0;+ ∞ ) .
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Tập xác định của hàm số: D = ¡
y′ = −12 x3 − 2 ( 3m 2 − 3m + 1) x
Ta có:
.
2
2
3
2
y′ = 0 ⇔ −12 x − 2 ( 3m − 3m + 1) x = 0 ⇔ 2 x −6 x − 3m − 3m + 1 = 0

(

))

(

x = 0

⇔ 2
 x = − 1 3m 2 − 3m + 1 < 0, ∀m
6

⇔ x = 0.

(

)

( 0; +∞ ) .
Vì a = −3 < 0 nên hàm số nghịch biến trên khoảng
m ∈ ( −10;10 )
y = m 2 x 4 − 2 ( 4m − 1) x 2 + 1
Câu 306: Có bao nhiêu giá trị nguyên
để hàm số
đồng biến trên
( 1; +∞ ) ?
khoảng
A. 15 .
B. 6 .
C. 7 .
D. 16 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
2
( 0; +∞ ) nên hàm số cũng đồng biến
+ Với m = 0 , hàm số trở thành y = 2 x + 1 đồng biến trên
( 1; +∞ ) , do đó m = 0 thỏa mãn.
trên khoảng

2
+ Với m ≠ 0 , hàm số đã cho làm hàm số trùng phương với hệ số a = m > 0 .
x = 0
y ′ = 0 ⇔  2 4m − 1
x =
2 2
2 3
y′ = 4m x − 4 ( 4m − 1) x = 4 x ( m x − 4m + 1)
m2 .

,
( 1; +∞ )

Để hàm số đồng biến trên khoảng
thì phương trình
x1 x2
−1 ≤ x1 < x2 ≤ 1
nghiệm phân biệt ,
sao cho
1

1

m ≤ 4
m ≤ 4
 4m − 1 ≤ 0



 4m − 1 > 0 ⇔  

⇔  1
1

< m < 2− 3
⇔ 
m>
 4
 
  4m − 1
4

 2

≤1
  m > 2 + 3
  m 2
 − m + 4m − 1 ≤ 0

x2 =

4m − 1
m 2 vô nghiệm hoặc có hai

.

Trang 14/49 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 14



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm

(

) (

)

( 1; +∞ ) là m ∈ −∞; 2 − 3 ∪ 2 + 3; +∞ .
Vậy điều kiện để hàm số đồng biến trên
m ∈ ( −10;10 )
m ∈ { −9; −8;...;0; 4;5;...;9}
Vì m nguyên,
nên
, có 16 giá trị.
4
2
1
1
Câu 307: Cho hàm số y = x − 2mx − 3m + 1 ( ) (m là tham số). Tìm m để hàm số ( ) đồng biến trên
1; 2
khoảng ( ) .
A. m ≤ 1 .
B. 0 < m ≤ 1 .
C. m ≤ 0 .
D. m > 0 .

Lời giải
Chọn A
3
2
Ta có y ' = 4 x − 4mx = 4 x( x − m) .
y ′≥ 0, ∀x ∈ (0; +∞) ⇒ m ≤ 0 thoả mãn.
+ m ≤ 0,
y ′= 0 có 3 nghiệm phân biệt: − m , 0,
+ m > 0,
Hàm số (1) đồng biến trên (1; 2) 

m ..

m ≤ 1 ⇔ 0 < m ≤ 1 . Vậy m ∈ ( −∞;1] .

DẠNG 8: ĐIỀU KIÊN ĐỂ HÀM SỐ PHÂN THỨC (KHÁC) ĐƠN ĐIỆU TRÊN KHOẢNG K
x−2
x − m đồng biến trên khoảng ( −∞; − 1) .
Câu 308: Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm số
A. 3 .
B. 4 .
C. 2 .
D. Vô số.
Hướng dẫn giải
Chọn C
x − 2 ⇒ y′ = −m + 22
y=
( x − m) .
x−m
Ta có:

−m + 2 > 0
m < 2
⇔
⇔
( −∞; − 1) m > −1
m > −1 .
Để hàm số đồng biến trên khoảng
x−2
y=
x − m đồng biến trên khoảng ( −∞; − 1) .
Vậy có 2 giá trị nguyên của m để hàm số
tan x − 2
y=
tan x − m đồng biến trên khoảng
Câu 309: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
 π 
 − ; 0 ÷.
 4 
 m ≤ −1

A. −1 ≤ m < 2 .
B. m < 2 .
C. m ≥ 2 .
D. 0 ≤ m < 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
1
 π 
 π
x ∈  − ; 0 ÷⇒ t ∈ ( −1;0 )

t x′ =
> 0 ∀x ∈ 0; 
2
cos x
 4 
 4.
Đặt t = tan x , vì
. Khi đó ta có
tan x − 2
t −2
y=
f ( t) =
tan x − m giống như hàm số
t −m .
Do đó tính đồng biến của hàm số
t−2
f ( t) =
∀t ∈ ( −1;0 )
D = ¡ \ { m}
t−m
Xét hàm số
. Tập xác định:
y=

Trang 15/49 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 15



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
f '( t ) =
Ta có

Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm

2−m

( t − m)

2

.

 π 
 − ;0÷
f ' ( t ) > 0 ∀t ∈ ( −1;0 )
Để hàm số y đồng biến trên khoảng  4  khi và chỉ khi:
m < 2

2−m
 2 − m > 0 ⇔   m ≤ −1

> 0 ∀t ∈ ( −1; 0 ) ⇔ 
2
  m ≥ 0 ⇔ m ∈ ( −∞; −1] ∪ [ 0; 2 )
( t − m)
 m ∉ ( −1;0 )


1
1
( tan x − m ) − ( tan x − 2 ) 2
2
cos x
y ' = cos x
2
( tan x − m )
CASIO: Đạo hàm của hàm số ta được
 π 
π
x=−
 − ; 0÷
8 ( Chọn giá trị này thuộc  4  )
Ta nhập vào máy tính thằng y ' \CALC\Calc
\ = \ m = ? 1 giá trị bất kỳ trong 4 đáp án.
x2 − 4x
y=
x + m đồng biến trên [ 1; +∞ ) thì giá trị của m là:
Câu 310: Hàm số
1

m ∈  −1; ÷
m ∈ ( −1; 2 ] \ { −1}
2.

A.
.
B.
1


m ∈  −1; 
2 .

C.

 1 
m ∈  − ; 2 \ { −1}
 2 
D.
.
Hướng dẫn giải

Chọn C

x 2 + 2mx − 4m
x2 − 4 x
y' =
2
y=
( x + m)
x + m có tập xác định là D = ¡ \ { −m} và
.

m
<
1

[ 1; +∞ ) ⇔  2
 x + 2mx − 4m ≥ 0, ∀x ∈ [ 1; +∞ )

Hàm số đã cho đồng biến trên
x 2 + 2mx − 4m ≥ 0, ∀x ∈ [ 1; +∞ ) ⇔ 2m ( x − 2 ) ≥ − x 2 , ∀x ∈ [ 1; +∞ )
(1)
2
2m ( x − 2 ) ≥ − x
Do x = 2 thỏa bất phương trình
với mọi m nên ta chỉ cần xét x ≠ 2 .

− x2
2
m

, ∀x ∈ [ 1; 2 )

x−2
( 1) ⇔ 
2
2m ≥ − x , ∀x ∈ ( 2; +∞ )
x−2

Khi đó
(2)
− x2 + 4x
− x2
f ′( x) =
2
f ( x) =
x − 2)
1; +∞ ) \ { 2}
(

[
x

2
Xét hàm số
trên

x
=
0

f ′( x) = 0 ⇔ 
x = 4
Bảng biến thiên

Trang 16/49 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 16


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

m > −1
1

YCBT ⇔ 2m ≤ 1 ⇔ −1 < m ≤
2
2m ≥ −8



Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm

.

Cách khác

x 2 + 2mx − 4m
x2 − 4 x
y' =
2
y=
( x + m)
x + m có tập xác định là D = ¡ \ { −m} và
.
 −m < 1
[ 1; +∞ ) ⇔  2
 x + 2mx − 4m ≥ 0, ∀x ∈ [ 1; +∞ )
Hàm số đã cho đồng biến trên
 −4 ≤ m ≤ 0

2
m > 0
 m + 4m ≤ 0
∆ ≤ 0
   m < −4
 2

2

x + 2mx − 4m ≥ 0, ∀x ∈ [ 1; +∞ ) ⇔   ∆ > 0
⇔   m + 4m > 0
⇔  
 m ≥ −1
  x1 < x2 ≤ 1   −m + m 2 + 4m ≤ 1 
 
1
 m ≤
2


1
−1 < m ≤
2.
Kết hợp với đk m > −1 ta được
mx + 2015m + 2016
y=
−x − m
Câu 311: Cho hàm số
với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên
của m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Tính số phần tử của S .
A. 2017 .
B. 2015 .
C. 2018 .
D. 2016 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
− m 2 + 2015m + 2016
y′ =
, ∀x ≠ − m

2
x + m)
(
Ta có
.
Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì y′ > 0, ∀x ≠ −m

⇔ − m 2 + 2015m + 2016 > 0 ⇔ −1 < m < 2016
S = { 0;1;...; 2015}
Mà m ∈ ¢ nên
.
S
2016
Vậy số phần tử của tập là
.
2
2 x − 3x + m
y = f ( x) =
x−2
Câu 312: Cho hàm số
.
m
Tìm tất cả các giá trị của để hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
A. m ≥ −2 .
B. m ≤ −2 .
C. m < −2 .
D. m > −2 .
Hướng dẫn giải
Trang 17/49 - Mã đề thi 100


File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 17


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm

Chọn B

f ′( x) =

2 x2 − 8x + 6 − m

D = ¡ \ { 2}
f x
( x − 2)
TXĐ
.
. Hàm số ( ) đồng biến trên các khoảng xác định.
2
⇔ f ' ( x ) ≥ 0 ( ∀x ∈ D ) ⇔ 2 x 2 − 8 x + 6 − m ≥ 0 ( ∀x ∈ D ) ⇔ 2 ( x − 2 ) ≥ m + 2 ( ∀x ∈ D )
.
Suy ra m + 2 ≤ 0 ⇔ m ≤ −2 .
2 x 2 + (1 − m) x + 1 + m
y=
x−m
Câu 313: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số
đồng biến trên khoảng (1; +∞) ?

2

B. 0 .

A. 2 .

C. 3 .
Hướng dẫn giải

D. 1 .

Chọn B
Tập xác định

D = ¡ \ { m}

y′ =

2 x 2 − 4mx + m 2 − 2m − 1
g ( x)
=
2
( x − m)
( x − m) 2

. Ta có
(1;
Hàm số đồng biến trên +∞ ) khi và chỉ khi g ( x) ≥ 0, ∀x > 1 và m ≤ 1 (1)
∆ ′ = 2(m + 1) 2 ≥ 0, ∀m
Vì g

nên (1) ⇔ g ( x) = 0 có hai nghiệm thỏa x1 ≤ x2 ≤ 1
2 g (1) = 2( m 2 − 6m + 1) ≥ 0

⇔ m ≤ 3 − 2 2 ≈ 0, 2
S
=
m

1

Điều kiện tương đương là  2
.
Do đó không có giá trị nguyên dương của m thỏa yêu cầu bài toán.
y = ( m − x3 ) 1 − x 3
( 0; 1) .
Câu 314: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
đồng biến trên
A. m ≥ −2.
B. m ≤ −2.
C. m > 1.
D. m < 1.
Hướng dẫn giải
Chọn B
D = ( −∞; 1]
+ Tập xác định:
.
2
3x
3x 2
y′ = −3 x 2 1 − x 3 −

. ( m − x3 ) =
( 3x3 − m − 2 )
3
3
2 1− x
2 1− x
+
.
x = 0
y′ = 0 ⇔ 
x = 3 m + 2

3 .
* Trường hợp 1: m = −2 , ta có bảng xét dấu:

y′ < 0, ∀x ∈ ( 0; 1) ⇒
( 0; 1) .
Dựa vào BXD, ta có
hàm số nghịch biến trên
* Trường hợp 2: m ≠ −2 .
m+2
3
( 0; 1) thì 3 < 0 ⇔ m < −2 .
Để hàm số nghịch biến trên

( 0; 1) .
Vậy m ≤ −2 thì hàm số nghịch biến trên
Trang 18/49 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:

Facebook: />
Trang 18


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm

mx − 4
m − x nghịch biến trên khoảng ( −3;1) .
Câu 315: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số
m ∈ ( 1; 2 )
m ∈ [ 1; 2 )
m ∈ [ 1; 2]
m ∈ ( 1; 2]
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
m2 − 4
y′ =
2
m − x)
D = ¡ \ { m}

(
Miền xác định:
,
.
 −2 < m < 2
2
m − 4 < 0 ⇔   m ≤ −3

 m ≥ 1
m ∉ ( −3;1)
−3;1)
(
⇔1≤ m < 2.

Hàm số nghịch biến trên
khi 
m ∈ [ 1; 2 )
Vậy
.
1− m
y = x+5+
x − 2 đồng biến trên [ 5; + ∞ ) ?
Câu 316: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số
A. 11 .
B. 10 .
C. 8 .
D. 9 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
m −1

x2 − 4 x + m + 3
y′ = 1 +
=
2
2
D = ¡ \ { 2}
( x − 2)
( x − 2)
Tập xác định:
. Đạo hàm:
.
2
f ( x) = x − 4x + 3
[ 5; + ∞ ) .
Xét hàm số
trên
f ′( x) = 2x − 4
f ′ ( x ) = 0 ⇔ x = 2 ⇒ y = −1
f ( 5) = 8
Đạo hàm:
. Xét
. Ta có:
.
Bảng biến thiên:
y=

( x − 2 ) > 0 với mọi x ∈ [ 5; + ∞ ) nên y′ ≥ 0 , ∀x ∈ [ 5; + ∞ ) khi và chỉ khi f ( x ) ≥ −m ,
Do
∀x ∈ [ 5; + ∞ )
. Dựa vào bảng biến thiên ta có: −m ≤ 8 ⇔ m ≥ −8 .

m ∈ { −8; − 7; − 6; − 5; − 4; − 3; − 2; − 1}
Mà m nguyên âm nên ta có:
.
1− m
y = x+5+
x − 2 đồng biến trên [ 5; + ∞ ) .
Vậy có 8 giá trị nguyên âm của m để hàm số
2

2 x 2 + 3x + m + 1
x +1
đồng biến trên từng khoảng xác định.
C. m < 0 .
D. m ≤ 0 .
Hướng dẫn giải

f ( x) =

Câu 317: Với giá trị nào của m thì hàm số
A. m = 0 .
B. m = −1 .
Chọn A
Tập xác định:

D = ¡ \ { −1}

.

Trang 19/49 - Mã đề thi 100


File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 19


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm

2 x 2 + 3x + m + 1
f ( x) =
x +1
.

f ′( x) =

2 x2 + 4 x + 2 − m

( x + 1)

.

⇒ f ′ ( x ) > 0, ∀x ∈ D
đồng biến trên từng khoảng xác định
a > 0
⇔
2
⇔ 2x + 4x + 2 − m > 0
∆ ≤ 0 ⇔ 2m ≤ 0 ⇔ m ≤ 0 .
mx − 1

Câu 318: Hàm số y= x + m
Để

f ( x)

2

B. luôn luôn đồng biến nếu m ≠ 0 .
m
C. đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
D. luôn luôn đồng biến nếu
>1.
Hướng dẫn giải
Chọn A
x +1
y=
x + m nghịch biến trên khoảng ( 2; +∞ ) .
Câu 319: Tìm các giá trị của m sao cho hàm số
A. m ≥ 2.
B. m ≤ −2.
C. −2 ≤ m < 1.
D. m = −2.
Hướng dẫn giải
Chọn C
D = ¡ \ { − m}
TXĐ:
m −1
y′ =
2
( x + m)

A. luôn luôn đồng biến với mọi m.

y′ < 0, ∀x ∈ ( 2; +∞ ) ⇔
Theo ycbt

m −1

( x + m)

2

m − 1 < 0
< 0, ∀x ∈ ( 2; +∞ ) ⇔ 
⇔ −2 ≤ m < 1
−m ∉ ( 2; +∞ )

 π
2sin x − 1
 0; ÷
sin x − m đồng biến trên khoảng  2  .
Câu 320: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
A. m ≤ 0 .
B. m ≥ 1 .
C. m > −1 .
D. m = 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
 π
2sin x − 1
y=

 0; ÷
sin x − m . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2  khi m ∉ ( 0;1) .
Xét hàm số
2 cos x(sin x − m) − cos x(2sin x − 1) −2m cos x + cos x
cos x
y′ =
=
= ( −2m + 1)
2
2
2
( sin x − m )
( sin x − m )
( sin x − m ) .
cos x
 π
> 0∀m
 0; ÷ ( sin x − m ) 2
2


Trên khoảng
.
 π
 0; ÷
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2  khi và chỉ khi.

y=

m ∉ ( 0;1)



⇔m≤0
m ∉ ( 0;1) ⇔ 
1

m
<



2
−2m + 1 > 0
.

Trang 20/49 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 20


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Câu 321: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
min y = 3
A. ( 0;+∞ )
.
min y = 1
C. ( 0;+∞ )

.

y = x2 +

Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm

2
x trên khoảng ( 0; +∞ ) .
min y = −1
B. ( 0;+∞ )
.
min y
D. Không tồn tại
Lời giải

( 0;+∞ )

.

Chọn A
2 2 x3 − 2
=
x2
x2 .
y ′ = 0 ⇔ x = 1 ( nhận ).
y′ = 2 x −

Bảng biến thiên:

Vậy


min y = 3.
( 0; +∞ )

.
.
y=

x +1
x + x + m nghịch biến trên

Câu 322: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số
−1;1)
khoảng (
.
−∞; −2 )
−3; −2]
−∞;0]
−∞; −2]
A. (
.
B. (
.
C. (
.
D. (
.
Lời giải
Chọn D
2

m − ( x + 1)
y′ =
2
x2 + x + m
Ta có
.
 m − ( x + 1) 2
≤0

2
2
 x +x+m
 y′ ≤ 0

 2
∀x ∈ ( −1;1)
x + x + m ≠ 0 ∀x ∈ ( −1;1) ⇔  x 2 + x + m ≠ 0


ycbt
,
,
.
2
m ≤ ( x + 1)

2
m ≠ − x − x , ∀x ∈ ( −1;1) .
⇔ 
2

m ≤ ( x + 1) , ∀x ∈ ( −1;1) ⇔ m ≤ 0

(*).
2
f x = − x − x x ∈ ( −1;1)
Đặt ( )
,
.
1
x=−


f
x
=

2
x

1
f
x
=
0
(
)
(
)




2.
Bảng biến thiên.

(

2

)

(

)

Trang 21/49 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 21


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm

.
1

m ∈ ( −∞; −2] ∪  ; +∞ ÷
4

 (**).
Vậy

∗∗
m ∈ ( −∞; −2]
Từ ( ) , ( ) ⇒
.

DẠNG 9: ĐIỀU KIỆN ĐỂ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ĐƠN ĐIỆU TRÊN KHOẢNG K
y = 8cot x + ( m − 3) .2cot x + 3m − 2
m
Câu 323: Tìm tất cả các giá trị của
để hàm số
(1) đồng biến trên
π 
 4 ; π ÷
.
m
<

9.
A.
B. −9 ≤ m < 3 .
C. m ≤ 3 .
D. m ≤ −9 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
π 
x


 4 ; π ÷
cot x
y = t 3 + ( m − 3) t + 3m − 2
2
=
t
Đặt

nên 0 < t ≤ 2 . Khi đó ta có hàm số:
(2).

⇒ y′ = 3t 2 + m − 3 .

π 
 ;π ÷
Để hàm số (1) đồng biến trên  4  thì hàm số (2) phải nghịch biến trên
3t 2 + m − 3 ≤ 0, ∀t ∈ ( 0; 2] ⇔ m ≤ 3 − 3t 2 , ∀t ∈ ( 0; 2]
.
2

f ( t ) = 3 − 3t , ∀t ∈ ( 0; 2] ⇒ f ( t ) = −6t
Xét hàm số:
.
f ′( t ) = 0 ⇔ t = 0
.
Ta có bảng biến thiên:

( 0; 2]

−9 ≤ f ( t ) < 3, ∀t ∈ ( 0; 2]

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
.
π


 4 ; π ÷
 khi m ≤ −9 .
Vậy hàm số (1) đồng biến trên

Câu 324: Tìm m để hàm số y = mx − sin x + 3 đồng biến trên ¡ .
A. m ≥ 1 .
B. m = 1 .
C. m < 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A

D. m ≥ −1 .

Trang 22/49 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 22

hay


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm


Ta có y′ = m − cos x .

Để hàm số đồng biến trên ¡ thì y′ ≥ 0∀x ∈ ¡ ⇔ cos x ≤ m, ∀x ∈ ¡ ⇔ m ≥ 1 .
x
y = + sin 2 x, x ∈ [ 0; π ]
2
Câu 325: Cho hàm số
. Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào?

 7π 11π   11π 
 12 ; 12 ÷và  12 ; π ÷
 
.
A. 
 7π   7π 11π 
 0;
÷và  ;
÷
12

  12 12  .
C.

 7π 11π 
 12 ; 12 ÷
.
B. 
 7π   11π 
;π ÷

 0; ÷và 
12
12



.
D.
Hướng dẫn giải

Chọn D

TXĐ:


π

x
=

+ kπ

1
12
y ' = 0 ⇔ sin 2 x = − ⇔ 
2
1
 x = 7π + kπ
y ' = + sin 2 x
k ∈¢)


12
2
D=¡ .
. Giải
,(

x ∈ [ 0; π ]

nên có 2 giá trị

x=


11π
x=
12 và
12 thỏa mãn điều kiện.

Bảng biến thiên:

 7π
 0;
Hàm số đồng biến  12


÷
 và

 11π 

;π ÷

 12


y = ( 2m − 1) x − ( 3m + 2 ) cos x
Câu 326: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
nghịch biến
trên ¡ .
1
1
1
−3 ≤ m ≤ − .
−3 < m < − .
m≥− .
5
5
5
A.
B.
C. m < −3.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
TXĐ: D = ¡
Ta có: y′ = (2m − 1) + (3m + 2) sin x
Để hàm số nghịch biến trên ¡ thì y ′ ≤ 0, ∀x tức là: (2m − 1) + (3m + 2) sin x ≤ 0 (1) , ∀x
2
7
m=−

− ≤ 0, ∀x
3 thì (1) thành 3
+)
1 − 2m
1 − 2m
5m + 1
2
1
2
m>−
sin x ≤

≥1 ⇔
≤0⇔− 3 thì (1) thành
3m + 2
3m + 2
3m + 2
3
5
+)
2
1 − 2m
1 − 2m
m+3
2
m<−
sin x ≥

≤ −1 ⇔

≤ 0 ⇔ −3 ≤ m < −
3 thì (1) thành
3m + 2
3m + 2
3m + 2
3
+)
Trang 23/49 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 23


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Kết hợp được:

−3 ≤ m ≤ −

Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm

1
5

m ∈ ( −2018; 2018 )
Câu 327: Tìm số các giá trị nguyên của tham số
để hàm
y = ( 2m − 1) x − ( 3m + 2 ) cos x
nghịch biến trên ¡ .

A. 218 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 4014 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
y′ = 2m − 1 + ( 3m + 2 ) sin x
Ta có
. Hàm số nghịch biến trên ¡ tương đương
y ′ ≤ 0, ∀x ∈ ¡ ⇔ 2m − 1 + ( 3m + 2 ) sin x ≤ 0, ∀x ∈ ¡

số

f ( x ) = 3m + 2
⇔ 1 − 2m ≥ ( 3m + 2 ) sin x = f ( x ) , ∀x ∈ ¡ ⇔ 1 − 2m ≥ max
¡
1

m ≤ 2
1 − 2m ≥ 0
1
⇔
⇔ −3 ≤ m ≤ −
2
2 ⇔ 
5
 −3 ≤ m ≤ − 1
( 1 − 2m ) ≥ ( 3m + 2 )

5

.

m ∈ ( −2018; 2018 ) ⇒ m ∈ { −3; −2; −1}
Do
. Vậy có 3 giá trị nguyên của m thoả mãn.
Câu 328: Cho m , n không đồng thời bằng 0 . Tìm điều kiện của m , n để hàm số y = m sin x − n cos x − 3x
nghịch biến trên ¡ .
2
2
3
3
3
3
A. m + n ≤ 9.
B. m + n ≤ 9.
C. m = 2, n = 1.
D. m + n ≥ 9.
Hướng dẫn giải
Chọn A

y ' ≤ 0, ∀x ∈ ¡ ⇔ m cos x + n sin x − 3 ≤ 0, ∀x ∈ ¡ ⇔ m2 + n2 cos ( x − α ) ≤ 3, ∀x ∈ ¡
⇔ cos ( x − α ) ≤

3
m +n

, ∀x ∈ ¡ ⇔

3


≥ max ( cos ( x − α ) ) = 1 ⇔ m 2 + n 2 ≤ 9

m +n
Câu 329: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = (m − 3) x − (2m + 1) cos x luôn
nghịch biến trên ¡ ?
m > 3
2

−4 ≤ m ≤
m

1
3.
A. 
.
B. m ≤ 2 .
C.
D. m ≥ 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
2

2

2

2

Tập xác định: D = ¡ . Ta có: y ' = m − 3 + (2m + 1)sin x
Hàm số nghịch biến trên ¡ ⇔ y ' ≤ 0, ∀x ∈ ¡ ⇔ (2 m + 1) sin x ≤ 3 − m, ∀x ∈ ¡


1
7
0 ≤ , ∀x ∈ ¡
2 ta có
2
Trường hợp 1:
. Vậy hàm số luôn nghịch biến trên ¡ .
1
3− m
3− m
m<−
sin x ≥
, ∀x ∈ ¡ ⇔
≤ −1
2 ta có
2m + 1
2m + 1
Trường hợp 2:
⇔ 3 − m ≥ −2 m − 1 ⇔ m ≥ − 4
1
m>−
2 ta có:
Trường hợp 3:
m=−

sin x ≤

2


3− m
3− m
2
m ∈  −4; 
, ∀x ∈ ¡ ⇔
≥ 1 ⇔ 3 − m ≥ 2m + 1 ⇔ m ≤
3

3 . Vậy
2m + 1
2m + 1

Trang 24/49 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 24


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm

π π 
cot x − 2
 ; ÷
m
cot
x


m
Câu 330: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số
đồng biến trên khoảng  4 2  .
A. m > 2 .
B. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2 .
C. 1 ≤ m < 2 .
D. m ≤ 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
u−2
y
=
u ∈ ( 0;1)
u−m .
Đặt u = cot x ,
thì
− ( 2 − m)
2−m
2−m
y′x =
.u′x =
.  − 1 + cot 2 x  =
. 1 + cot 2 x )
2
2 
2 (
( u − m)
( u − m)
( u − m)
Ta có:

.

m > 2
π π 
π π 
⇔m>2

 ; ÷ ⇔ y′ > 0
 ; ÷
m ∉ ( 0;1)

4
2
4
2

x




x
Hàm số đồng biến trên
với mọi thuộc
hay
.
 π 
sin x + m
y=
 − ;0 ÷

sin x − m đồng biến trên  2  .
Câu 331: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
A. m > 0 .
B. −1 < m < 0 .
C. m ≤ −1 .
D. m < 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
t+m
⇒y=
(t ≠ m)

t


1;0
(
)
sin x = t
t−m
.
−2m
 ′
y = t − m 2 > 0
(
)
m < 0




m ∉ −1;0
−1;0 )
(
)
(
m ∉ ( −1;0 ) ⇔ m ≤ −1 .

Hàm số đồng biến trên
khi và chỉ khi
y = ( 2m + 3) sin x + ( 2 − m ) x
Câu 332: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
đồng biến trên ¡ ?
A. 4 .
B. 5 .
C. 3 .
D. 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
y ′ = ( 2m + 3) cos x + 2 − m
Ta có:
.
⇔ ( 2m + 3) cos x + 2 − m ≥ 0, ∀x ∈ ¡
Để hàm số đồng biến trên ¡ thì y′ ≥ 0, ∀x ∈ ¡

y=

(

)


Vì m ∈ ¢ nên 2m + 3 ≠ 0 do đó ta có hai trường hợp sau:
3
m−2
⇔m>−
cos x ≥
, ∀x ∈ ¡
2 thì:
2m + 3
TH1: 2m + 3 > 0
mà −1 ≤ cos x ≤ 1 do đó:
3m + 1
3
1

≤0 ⇔− 2m + 3
2
3 , do m ∈ ¢ nên m = −1 .
3
m−2
⇔m<−
cos x ≤
, ∀x ∈ ¡
2 thì:
2m + 3
TH2: 2m + 3 < 0
mà −1 ≤ cos x ≤ 1 do đó:
−m − 5
3


≥ 0 ⇔ −5 ≤ m < −
2m + 3
2 do m ∈ ¢ nên m ∈ { −5; −4; −3; −2} .
Vậy

m ∈ { −5; −4; −3; −2; −1}

m−2
≤ −1
2m + 3

m−2
≥1
2m + 3

.

Câu 333: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

y=

cos x − 2
cos x − m đồng biến trên khoảng

 π
 0; ÷
 2 .

Trang 25/49 - Mã đề thi 100


File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 25


×