Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

DẠY THÊM B1 DAO ĐỘNG điều hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.92 KB, 9 trang )

DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA -12A3
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
A. Chu kì dao động.
B. Tần số dao động.
C. Pha ban đầu.
D. Tần số góc.
Câu 2. Dao động tắt dần
A. có biên độ không thay đổi theo thời gian.
B. luôn có hại.
C. luôn có lợi.
D. có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không
phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 4. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 5. Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng ωo đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên
tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A. ω = 2ωo .
B. ω > ωo .
C. ω < ωo .
D. ω = ωo .
Câu 6: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ 6 cm và chu kì 0,75 s. biết khối lượng của vật nặng m


= 0,3 kg và lấy π 2 = 10 . Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại bằng
A. 1,28 N
B. 5,12 N
C. 2,56 N
D. 0,64 N
Câu 7: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo chu kì dao động của con lắc đơn. Trong thời gian 1 phút, học sinh
này đếm được được 30 dao động toàn phần. Chu kì dao động của vật là:
A. 30 (s).
B. 0,5 (s)
C. 1 (s).
D. 2 (s).
Câu 8: Tìm phát biểu không đúng về dao động điều hòa của con lắc đơn
A. Trong quá trình dao động, biên độ dao động không ảnh hưởng đến chu kỳ dao động
B. Nếu treo một khối chì và một khối đồng có cùng thể tích vào cùng một con lắc thì chu kỳ giống nhau
C. Trong quá trình dao động, gia tốc lớn nhất khi ở vị trí biên
D. Trong quá trình dao động vận tốc nhỏ nhất khi qua vị trí biên
Câu 9: Một vật dao động điều hòa có cơ năng 0,9 J và biên độ dao động A = 12 cm. Động năng của vật tại li độ x
= 8 cm là
A. 0,4 J
B. 0,6 J
C. 0,8 J
D. 0,5 J
Câu 10: Trong dao động điều hoà
A. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng không.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng tốc độ cực đại. gia tốc bằng không.
C. Khi vật qua vị trí cân bằng gia tốc và vận tốc đều cực đại.
D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.
Câu 11: Một vật của con lắc đơn có khối lượng 240 g dao động điều hòa với biên độ cong 4 cm và tần số góc 5
rad/s. Khi vật có li độ cong 3,2 cm thì động năng của vật bằng bao nhiêu ?
A. 1,728 mJ

B. 3,375.10−3 mJ
C. 1,728.10−3 mJ
D. 3,375 mJ
Câu 12: Khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, tìm câu sai.
A. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số gấp hai tần số của dao động
B. Cơ năng bảo toàn và tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
C. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng
D. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số bằng tần số của dao động
Câu 13: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều
hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để li độ của vật có giá trị từ −2 3 cm đến 2
cm là
A. π/60 (s).
B. π/40 (s).
C. π/20 (s).
D. π/120 (s).
Câu 14: Xét một chất điểm dao động điều hòa, nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Khi vật đi từ biên đến đến vị trí cân bằng là chuyển động nhanh dần.
B. Khi vật từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động chậm dần.
C. Vectơ gia tốc luôn hướng về biên.
D. Vectơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm và tần số 10 Hz. Khi vật có li độ 4 cm thì tốc độ của vật
bằng bao nhiêu ?
A. 435 m/s
B. 43,5 m/s
C. 4,35 m/s
D. 0,435 m/s
Câu 16: Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài l ở nơi có gia tốc trọng trường g là:


1 l

l
1 g
g
B. T =
C. T = 2π
D. T = 2π
2π g
g
2π l
l
Câu 17: Con lắc lò xo dao động điều hoà với cơ năng là 10 mJ, biết vật có khối lượng m = 0,2 kg. Tại vị trí vật
có vận tốc v = 10 2 cm / s thì thế năng của vật có giá trị
A. 0,02 J
B. 8 mJ
C. 2 mJ
D. 0,08 J
π
Câu 18: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = − 4cos(5πt − ) cm. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại
3
là:
A. 20π cm/s
B. 2π m/s
C. 2π cm/s
D. 20π m/s
Câu 19: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(8t + π/4) (cm); t tính bằng giây. Gia tốc cực đại
của vật có giá trị bằng:
A. 40 cm/s2
B. 320 m/s2
C. 3,2 m/s2
D. 200 cm/s2

Câu 20: Con lắc đơn dao động điều hoà khi
A. Lực cản của môi trường lớn.
B. Góc lệch cực đại lớn.
C. Biên độ dao động phải lớn hơn một giá trị cho phép.D. Bỏ qua lực cản và góc lệch cực đại rất nhỏ
Câu 21: Trong dao động điều hòa
A. vận tốc biến thiên điều hòa sớm pha π/2 so với li độ.B. vận tốc biến thiên điều hòa ngược pha với li độ.
C. vận tốc biến thiên điều hòa cùng pha với li độ.D. vận tốc biến thiên điều hòa trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 22: Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa.
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.
C. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật tăng.
D. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất.
Câu 23: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A. a = − ω2x.
B. a = − ωx2
C. a = ω2x
D. a = ωx2
Câu 24: Dụng cụ cần thiết để đo chu kì con lắc đơn là:
A. cân đo khối lượng
B. đồng hồ bấm giây
C. thước đo chiều dàiD. bộ đo gia tốc rơi rự do
A. T =

Câu 25.

Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là x = - 10cos5πt (cm). Câu nào dưới đây sai?

A. Pha ban đầu φ = π (rad).
C. Biên độ dao động A = −10 cm.
Câu 26.


B. Tần số góc ω = 5π (rad/s).
D. Chu kì T = 0,4 s.

Độ lớn gia tốc của một vật dao động điều hòa

A. luôn ngược pha với vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
B. luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn không đổi.
C. có giá trị min khi vật đổi chiều chuyển động.
D. có giá trị max khi vật ở vị trí biên.
Câu 27.

Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi chất điểm đến vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi chất điểm đến vị trí biên, nó có tốc độ bằng 0 và độ lớn gia tốc cực đại.
C. Sau khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, gia tốc và vận tốc đổi chiều.
D. Khi chất điểm qua vị trí biên, nó đổi chiều chuyển động nhưng gia tốc không đổi chiều.
Câu 28.

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6πt + ) (cm). Trong mỗi giây chất

điểm thực hiện được
A. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30 π cm/s.B. 6 dao động toàn phần và đi được 120 cm.
C. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s. D. 6 dao động toàn phần và đi được 60 cm.
Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
π
π
π

π




A. x = 4 cos 2πt −  cm B. x = 4 cosπt −  cm C. x = 4 cos 2πt +  cm D. x = 4 cosπt +  cm.
2
2
2
2




Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m.
Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,8s.
B. 0,4s.
C. 0,2s.
D. 0,6s.
Câu 31: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn,
dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= π2 (m/s2). Chu kì dao động của con
lắc là
A. 1,6s.
B. 1s.
C. 0,5s.
D. 2s.


Câu 32. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T 1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò

xo, nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì dao động của chúng là:
A. T = 1,4 s
B. T = 2,0 s
C. T = 2,8 s
D. T = 4,0 s.
Câu 33. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 6 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li
độ x = A/ 2 là A. t = 0,5 s B. t = 0,75 s
C. t = 3 s
D. t = 1 s
BÀI TẬP VẬN DỤNG CAO
Câu 34.
Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao
động.
C. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 35.
Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi:
A.tần số lực cưỡng bức nhỏ.
B.biên độ lực cưỡng bức nhỏ.
C.lực cản môi trường nhỏ.
D.tần số lực cưỡng bức lớn.
Câu 36.
Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài 2 m, lấy g = π2. Con lắc dao
động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F0cos(ωt + 0,5π) N. Nếu chu kỳ T của ngoại lực tăng
từ 2 s lên 4 s thì biên độ dao động của vật sẽ:
A.tăng rồi giảm
B.giảm rồi tăng
C.chỉ giảm

D.chỉ tăng
Câu 37.
Một con lắc đơn gồm vật khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Cho g = 10 m/s2 = π2
m/s2. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho
con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất trong giai đoạn ổn định
A.F = F0cos(6,2πt) N.
B.F = F0cos(6,8πt)N.
C.F = F0cos(6,5t) N.
D.F = F0cos(1,6t) N.
Câu 38. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy
π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số
A. 6Hz
B. 3Hz
C. 12Hz
D. 1,5Hz
Câu 39. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm
ngang với phương trình x = A cosωt. Cứ sau khoảng thời gian 0,05s thì động năng và thế năng của vật lại bằng
nhau. Lấy π2 = 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50N/m
B. 100N/m
C. 25N/m
D. 200N/m
Câu 40. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10rad/s.
Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ
lớn bằng 0,6m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6cm
B. 6 2 cm
C. 12cm
D. 12 2 cm
Câu 41: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 1 s và biên độ A = 10 cm. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật

2
thực hiện được trong khoảng thời gian
s là:
3
A. 45 cm/s.
B. 15 3 cm/s.
C. 10 3 cm/s.
D. 60 cm/s.
1
s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10 cm
Câu 42: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm. Sau
12
mà chưa đổi chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ 5 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
π
2π 
π
2π 




cm. C. x = 10cos  4π t − ÷ cm. D. x = 10cos  4π t − ÷ cm.
A. x = 10cos  6πt − ÷ cm. B x = 10cos  6πt −
÷
3
3 
3
3





Câu 43. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn
4cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để
con lắc lò xo dao động điều hòa. Lấy π2 = 10. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là
A. 0,05s
B. 0,13s
C. 0,20s
D. 0,10s
Câu 44. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01kg mang điện tích
q = +5.10−6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà véctơ cường độ
điện trường có độ lớn E = 10 4V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s 2, π2 = 3,14. Chu kì dao
động của con lắc là
A. 0,58s
B. 1,40s
C. 1,15s
D. 1,99s
Câu 45. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm J tại nơi có gia tốc rơi tự do 10m/s 2. Khi vật dao động điều
hòa thì lực nén cực đại lên điểm treo J là 2N còn lực kéo cực đại lên điểm treo J là 4N. Gia tốc cực đại của vật
dao động là
A. 10 2 m/s2
B. 30 2 m/s2
C. 40 2 m/s2
D. 30m/s2


Câu 46. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 0,05kg treo vào đầu một sợi dây dài l = 1m, ở
nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81m/s 2. Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động theo phương thẳng đứng với góc lệch
cực đại so với phương thẳng đứng là 300. Tốc độ của vật và lực căng dây khi qua vị trí cân bằng là
A. 1,62m/s; 0,62N

B. 2,63m/s; 0,62N
C. 4,12m/s; 1,34N
D. 0,412m/s; 13,4N
Câu 47. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động với biên độ góc
600. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng
góc 300, gia tốc hướng tâm của vật nặng của con lắc có độ lớn là
A. 1232cm/s2
B. 500cm/s2
C. 732cm/s2
D. 887cm/s2
Câu 48. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α 0 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biết lực
căng dây treo lớn nhất bằng 1,02 lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị α 0 là
A. 6,60
B. 3,30
C. 5,60
D. 9,60
Câu 49: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10
rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn
bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 cm
B. 6
cm
C. 12 cm
D. 12
cm
Câu 50 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.

Câu 51 Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng
bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng

1
lần thế năng là
3

A. 26,12 cm/s.
B. 7,32 cm/s.
C. 14,64 cm/s.
D. 21,96 cm/s.
Câu 52:Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m. Nâng m lên
đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm.
Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng
A. 0,41W
B. 0,64W
C. 0,5W
D. 0,32W
Câu 53: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng 2m. Từ vị trí
cân bằng đưa vật tới vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Khi vật xuống dưới vị trí thấp
nhất thì khối lượng của vật đột ngột giảm xuống còn một nửa. Bỏ qua mọi ma sát và gia tốc trọng trường là g.
Biên độ dao động của vật sau khi khối lượng giảm là
A.

3mg
k

B.


2mg
k

C.

3mg
2k

D.

Câu 54 :Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song
song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc
với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn
mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối
quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại
tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối
lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
A.

1
.
3

B. 3.

C. 27.

mg
k


(1)
O

x

(2)
D.

1
.
27

Câu 55: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại 2π (m/s 2). Chọn mốc thế
năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất
điểm có gia tốc bằng π (m/s2) lần đầu tiên ở thời điểm
A. 0,35 s.
B. 0,15 s.
C. 0,10 s.
D. 0,25 s.
Câu 56 :Một con lắc lò xo có K=100N/m gắn vật m dao động điều hòa với biên độ 10cm. Tại thời điểm t ,vật ở
vị trí M. Đến thời điểm t+2T/3 vật lại ở vị trí M nhưng theo chiều ngược lại. Tính thế năng tại M
A:375mJ
B:125mJ
C:500mJ
D:750mJ
Câu 57 Một dao động điều hòa dao động nằm ngang không ma sát lò xo có độ cứng k, vật có khối lượng m, Lúc
đầu kéo con lắc lệch khỏi VTCB 1 khoảng A sao cho lò xo đang nén rồi thả không vận tốc đầu. Khi con lắc qua
VTCB người ta thả nhẹ 1 vật có khối lượng cũng bằng m sao cho chúng dính lại với nhau. Tìm quãng đường vật
đi được khi lò xo dãn dài nhất tính từ thời điểm ban đầu.
A. 1,7A

B. 2A
C. 2,5A
D. 1,5A
Câu 58. Một con lắc lò xo nếu chịu tác dụng của hai ngoại lực f 1 = 8 Hz và f2 = 10 Hz có cùng độ lớn biên độ thì
thấy biên độ dao động cưỡng bức là như nhau A 1 = A2. Dùng ngoại lực f3 = 9 Hz và có biên độ như ngoại lực thứ
nhất và thứ hai thì biên độ dao động cưỡng bức sẽ là A 3. Dùng ngoại lực f4 = 6 Hz và có biên độ như ngoại lực
thứ nhất và thứ hai thì biên độ dao động cưỡng bức sẽ là A 4. Tìm nhận xét đúng


A. A3 > A1 = A2 > A4
B. A3 < A1 = A2 = A4
C. A3= A1 = A2 < A4
D. A3 < A1 = A2 < A4
Câu 59. Một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A theo phương nằm ngang, khi vừa đi qua khỏi vị trí
cân bằng một đoạn S thì động năng của chất điểm là 91 mJ. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng còn 64 mJ.
Nếu đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng của chất điểm còn bao nhiêu? Biết A > 3S
A. 33 mJ .
B. 42 mJ.
C. 10 mJ.
D. 19 mJ.
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA -12A3
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
A. Chu kì dao động.
B. Tần số dao động.
C. Pha ban đầu.
D. Tần số góc.
Câu 6. Dao động tắt dần
A. có biên độ không thay đổi theo thời gian.
B. luôn có hại.

C. luôn có lợi.
D. có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không
phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 8. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 9. Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng ωo đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên
tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A. ω = 2ωo .
B. ω > ωo .
C. ω < ωo .
D. ω = ωo .
Câu 6: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ 6 cm và chu kì 0,75 s. biết khối lượng của vật nặng m
= 0,3 kg và lấy π 2 = 10 . Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại bằng
A. 1,28 N
B. 5,12 N
C. 2,56 N
D. 0,64 N
Câu 7: Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo chu kì dao động của con lắc đơn. Trong thời gian 1 phút, học sinh
này đếm được được 30 dao động toàn phần. Chu kì dao động của vật là:
A. 30 (s).
B. 0,5 (s)

C. 1 (s).
D. 2 (s).
Câu 8: Tìm phát biểu không đúng về dao động điều hòa của con lắc đơn
A. Trong quá trình dao động, biên độ dao động không ảnh hưởng đến chu kỳ dao động
B. Nếu treo một khối chì và một khối đồng có cùng thể tích vào cùng một con lắc thì chu kỳ giống nhau
C. Trong quá trình dao động, gia tốc lớn nhất khi ở vị trí biên
D. Trong quá trình dao động vận tốc nhỏ nhất khi qua vị trí biên
Câu 9: Một vật dao động điều hòa có cơ năng 0,9 J và biên độ dao động A = 12 cm. Động năng của vật tại li độ x
= 8 cm là
A. 0,4 J
B. 0,6 J
C. 0,8 J
D. 0,5 J
Câu 10: Trong dao động điều hoà
A. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng không.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng tốc độ cực đại. gia tốc bằng không.
C. Khi vật qua vị trí cân bằng gia tốc và vận tốc đều cực đại.
D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.
Câu 11: Một vật của con lắc đơn có khối lượng 240 g dao động điều hòa với biên độ cong 4 cm và tần số góc 5
rad/s. Khi vật có li độ cong 3,2 cm thì động năng của vật bằng bao nhiêu ?
A. 1,728 mJ
B. 3,375.10−3 mJ
C. 1,728.10−3 mJ
D. 3,375 mJ
Câu 12: Khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, tìm câu sai.
A. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số gấp hai tần số của dao động
B. Cơ năng bảo toàn và tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
C. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng
D. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số bằng tần số của dao động
Câu 13: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều

hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để li độ của vật có giá trị từ −2 3 cm đến 2
cm là
A. π/60 (s).
B. π/40 (s).
C. π/20 (s).
D. π/120 (s).
Câu 14: Xét một chất điểm dao động điều hòa, nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Khi vật đi từ biên đến đến vị trí cân bằng là chuyển động nhanh dần.
B. Khi vật từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động chậm dần.
C. Vectơ gia tốc luôn hướng về biên.


D. Vectơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm và tần số 10 Hz. Khi vật có li độ 4 cm thì tốc độ của vật
bằng bao nhiêu ?
A. 435 m/s
B. 43,5 m/s
C. 4,35 m/s
D. 0,435 m/s
Câu 16: Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài l ở nơi có gia tốc trọng trường g là:
1 l
l
1 g
g
A. T =
B. T =
C. T = 2π
D. T = 2π
2π g
g

2π l
l
Câu 17: Con lắc lò xo dao động điều hoà với cơ năng là 10 mJ, biết vật có khối lượng m = 0,2 kg. Tại vị trí vật
có vận tốc v = 10 2 cm / s thì thế năng của vật có giá trị
A. 0,02 J
B. 8 mJ
C. 2 mJ
D. 0,08 J
π
Câu 18: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = − 4cos(5πt − ) cm. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại
3
là:
A. 20π cm/s
B. 2π m/s
C. 2π cm/s
D. 20π m/s
Câu 19: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(8t + π/4) (cm); t tính bằng giây. Gia tốc cực đại
của vật có giá trị bằng:
A. 40 cm/s2
B. 320 m/s2
C. 3,2 m/s2
D. 200 cm/s2
Câu 20: Con lắc đơn dao động điều hoà khi
A. Lực cản của môi trường lớn.
B. Góc lệch cực đại lớn.
C. Biên độ dao động phải lớn hơn một giá trị cho phép.D. Bỏ qua lực cản và góc lệch cực đại rất nhỏ
Câu 21: Trong dao động điều hòa
A. vận tốc biến thiên điều hòa sớm pha π/2 so với li độ.B. vận tốc biến thiên điều hòa ngược pha với li độ.
C. vận tốc biến thiên điều hòa cùng pha với li độ.D. vận tốc biến thiên điều hòa trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 22: Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa.

A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.
C. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật tăng.
D. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất.
Câu 23: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A. a = − ω2x.
B. a = − ωx2
C. a = ω2x
D. a = ωx2
Câu 24: Dụng cụ cần thiết để đo chu kì con lắc đơn là:
A. cân đo khối lượng
B. đồng hồ bấm giây
C. thước đo chiều dàiD. bộ đo gia tốc rơi rự do
Câu 29.
sai?

Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là x = - 10cos5πt (cm). Câu nào dưới đây

A. Pha ban đầu φ = π (rad).
C. Biên độ dao động A = −10 cm.
Câu 30.

B. Tần số góc ω = 5π (rad/s).
D. Chu kì T = 0,4 s.

Độ lớn gia tốc của một vật dao động điều hòa

A. luôn ngược pha với vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
B. luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn không đổi.
C. có giá trị min khi vật đổi chiều chuyển động.

D. có giá trị max khi vật ở vị trí biên.
Câu 31.

Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi chất điểm đến vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi chất điểm đến vị trí biên, nó có tốc độ bằng 0 và độ lớn gia tốc cực đại.
C. Sau khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, gia tốc và vận tốc đổi chiều.
D. Khi chất điểm qua vị trí biên, nó đổi chiều chuyển động nhưng gia tốc không đổi chiều.
Câu 32.

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6πt + ) (cm). Trong mỗi giây chất

điểm thực hiện được
A. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30 π cm/s.B. 6 dao động toàn phần và đi được 120 cm.
C. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s. D. 6 dao động toàn phần và đi được 60 cm.
Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
π
π
π
π




A. x = 4 cos 2πt −  cm B. x = 4 cosπt −  cm C. x = 4 cos 2πt +  cm D. x = 4 cosπt +  cm.
2
2
2

2









Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m.
Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,8s.
B. 0,4s.
C. 0,2s.
D. 0,6s.
Câu 31: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn,
dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= π2 (m/s2). Chu kì dao động của con
lắc là
A. 1,6s.
B. 1s.
C. 0,5s.
D. 2s.
Câu 32. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T 1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò
xo, nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì dao động của chúng là:
A. T = 1,4 s
B. T = 2,0 s
C. T = 2,8 s
D. T = 4,0 s.
Câu 33. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 6 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li

độ x = A/ 2 là A. t = 0,5 s
B. t = 0,75 s
C. t = 3 s
D. t = 1 s
BÀI TẬP VẬN DỤNG CAO
Câu 38.
Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao
động.
C. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 39.
Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi:
A.tần số lực cưỡng bức nhỏ.
B.biên độ lực cưỡng bức nhỏ.
C.lực cản môi trường nhỏ.
D.tần số lực cưỡng bức lớn.
Câu 40.
Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài 2 m, lấy g = π2. Con lắc dao
động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F0cos(ωt + 0,5π) N. Nếu chu kỳ T của ngoại lực tăng
từ 2 s lên 4 s thì biên độ dao động của vật sẽ:
A.tăng rồi giảm
B.giảm rồi tăng
C.chỉ giảm
D.chỉ tăng
Câu 41.
Một con lắc đơn gồm vật khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Cho g = 10 m/s2 = π2
m/s2. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho
con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất trong giai đoạn ổn định

A.F = F0cos(6,2πt) N.
B.F = F0cos(6,8πt)N.
C.F = F0cos(6,5t) N.
D.F = F0cos(1,6t) N.
Câu 38. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy
π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số
A. 6Hz
B. 3Hz
C. 12Hz
D. 1,5Hz
Câu 39. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm
ngang với phương trình x = A cosωt. Cứ sau khoảng thời gian 0,05s thì động năng và thế năng của vật lại bằng
nhau. Lấy π2 = 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50N/m
B. 100N/m
C. 25N/m
D. 200N/m
Câu 40. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10rad/s.
Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ
lớn bằng 0,6m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6cm
B. 6 2 cm
C. 12cm
D. 12 2 cm
Câu 41: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 1 s và biên độ A = 10 cm. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật
2
thực hiện được trong khoảng thời gian
s là:
3
A. 45 cm/s.

B. 15 3 cm/s.
C. 10 3 cm/s.
D. 60 cm/s.
1
s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10 cm
Câu 42: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm. Sau
12
mà chưa đổi chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ 5 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
π
2π 
π
2π 




cm. C. x = 10cos  4π t − ÷ cm. D. x = 10cos  4π t − ÷ cm.
A. x = 10cos  6πt − ÷ cm. B x = 10cos  6πt −
÷
3
3 
3
3




Câu 43. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn
4cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để
con lắc lò xo dao động điều hòa. Lấy π2 = 10. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là

A. 0,05s
B. 0,13s
C. 0,20s
D. 0,10s
Câu 44. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01kg mang điện tích
q = +5.10−6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà véctơ cường độ


điện trường có độ lớn E = 10 4V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s 2, π2 = 3,14. Chu kì dao
động của con lắc là
A. 0,58s
B. 1,40s
C. 1,15s
D. 1,99s
Câu 45. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm J tại nơi có gia tốc rơi tự do 10m/s 2. Khi vật dao động điều
hòa thì lực nén cực đại lên điểm treo J là 2N còn lực kéo cực đại lên điểm treo J là 4N. Gia tốc cực đại của vật
dao động là
A. 10 2 m/s2
B. 30 2 m/s2
C. 40 2 m/s2
D. 30m/s2
Câu 46. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 0,05kg treo vào đầu một sợi dây dài l = 1m, ở
nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81m/s 2. Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động theo phương thẳng đứng với góc lệch
cực đại so với phương thẳng đứng là 300. Tốc độ của vật và lực căng dây khi qua vị trí cân bằng là
A. 1,62m/s; 0,62N
B. 2,63m/s; 0,62N
C. 4,12m/s; 1,34N
D. 0,412m/s; 13,4N
Câu 47. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động với biên độ góc
600. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng

góc 300, gia tốc hướng tâm của vật nặng của con lắc có độ lớn là
A. 1232cm/s2
B. 500cm/s2
C. 732cm/s2
D. 887cm/s2
Câu 48. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α 0 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biết lực
căng dây treo lớn nhất bằng 1,02 lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị α 0 là
A. 6,60
B. 3,30
C. 5,60
D. 9,60
Câu 49: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10
rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn
bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 cm
B. 6
cm
C. 12 cm
D. 12
cm
Câu 50 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 51 Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng
bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng

1

lần thế năng là
3

A. 26,12 cm/s.
B. 7,32 cm/s.
C. 14,64 cm/s.
D. 21,96 cm/s.
Câu 52:Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m. Nâng m lên
đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm.
Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng
. 0,41W
B. 0,64W
C. 0,5W
D. 0,32W
Câu 53: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng 2m. Từ vị trí
cân bằng đưa vật tới vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Khi vật xuống dưới vị trí thấp
nhất thì khối lượng của vật đột ngột giảm xuống còn một nửa. Bỏ qua mọi ma sát và gia tốc trọng trường là g.
Biên độ dao động của vật sau khi khối lượng giảm là
A.

3mg
k

B.

2mg
k

C.


3mg
2k

D.

Câu 54 :Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song
song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc
với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn
mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối
quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại
tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối
lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
A.

1
.
3

B. 3.

C. 27.

mg
k

(1)
O

x


(2)
D.

1
.
27

Câu 55: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại 2π (m/s 2). Chọn mốc thế
năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất
điểm có gia tốc bằng π (m/s2) lần đầu tiên ở thời điểm
A. 0,35 s.
B. 0,15 s.
C. 0,10 s.
D. 0,25 s.
Câu 56 :Một con lắc lò xo có K=100N/m gắn vật m dao động điều hòa với biên độ 10cm. Tại thời điểm t ,vật ở
vị trí M. Đến thời điểm t+2T/3 vật lại ở vị trí M nhưng theo chiều ngược lại. Tính thế năng tại M
A:375mJ
B:125mJ
C:500mJ
D:750mJ
Câu 57 Một dao động điều hòa dao động nằm ngang không ma sát lò xo có độ cứng k, vật có khối lượng m, Lúc


đầu kéo con lắc lệch khỏi VTCB 1 khoảng A sao cho lò xo đang nén rồi thả không vận tốc đầu. Khi con lắc qua
VTCB người ta thả nhẹ 1 vật có khối lượng cũng bằng m sao cho chúng dính lại với nhau. Tìm quãng đường vật
đi được khi lò xo dãn dài nhất tính từ thời điểm ban đầu.
A. 1,7A
B. 2A
C. 2,5A
D. 1,5A

Câu 58. Một con lắc lò xo nếu chịu tác dụng của hai ngoại lực f 1 = 8 Hz và f2 = 10 Hz có cùng độ lớn biên độ thì
thấy biên độ dao động cưỡng bức là như nhau A 1 = A2. Dùng ngoại lực f3 = 9 Hz và có biên độ như ngoại lực thứ
nhất và thứ hai thì biên độ dao động cưỡng bức sẽ là A 3. Dùng ngoại lực f4 = 6 Hz và có biên độ như ngoại lực
thứ nhất và thứ hai thì biên độ dao động cưỡng bức sẽ là A 4. Tìm nhận xét đúng
A. A3 > A1 = A2 > A4
B. A3 < A1 = A2 = A4
C. A3= A1 = A2 < A4
D. A3 < A1 = A2 < A4
Câu 59. Một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A theo phương nằm ngang, khi vừa đi qua khỏi vị trí
cân bằng một đoạn S thì động năng của chất điểm là 91 mJ. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng còn 64 mJ.
Nếu đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng của chất điểm còn bao nhiêu? Biết A > 3S
A. 33 mJ .
B. 42 mJ.
C. 10 mJ.
D. 19 mJ.



×