Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài tập lớn mạng nhiệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.04 KB, 5 trang )

Bài tập lớn môn học: Mạng Nhiệt

GVHD: PGS-TS.Nguyễn Bốn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG
KHOA: CN NHIỆT - ĐIỆN LẠNH
==================

BÀI TẬP LỚN
MÔN: MẠNG NHIỆT
Sinh viên : ĐINH ĐỨC VIỆT
Lớp
: 05N1
Số thứ tự : 45

SVTH: Đinh Đức Việt

Trang 1


Bài tập lớn môn học: Mạng Nhiệt

GVHD: PGS-TS.Nguyễn Bốn

Bài 1
Công
thức
Môi
tính
Phân bố theo tx bất kỳ
trường


Tên
thông số
Không Nhiệt trở
1
d 
Rc =
. ln c  = const
khí
cách
2πλ c  d 
nhiệt
Nhiệt trở Rl = Rc + Rα2
toàn
1
1
d 
. ln c  +
=
= const
phần
2πλ c  d  πd bα 2
Nhiệt độ
 −x 


t(x)
=
t
+
(t


t
).exp
0
1
0
môi
 G.C p .R l 


chất/m
Dòng
nhiệt tổn
thất

ql(x) =

t( x ) − t 0
Rl

Tại tx = 0

t(x = 0) = t1

t(x = l) = t0 + (t1 –


−l
 G.C p .R l


t0).exp 
ql(x = 0) =

Trị trung bình trong (0÷ l)

Tại tx = l

t( x ) − t 0
Rl

ql(x = l) =

t ( x = l) − t 0
Rl






t(x) =

 − l 

t 0 .l + ( t1 − t 0 ).G.C p .1 − exp


G
.
C

.
R
p
l 


q l (x) =

t (x) − t 0
Rl

Tổng tổn Q = G.Cp.[t1 – t(x = 0)] = const
thất

SVTH: Đinh Đức Việt

Trang 2


Bài tập lớn môn học: Mạng Nhiệt

Nhiệt độ
vỏ cách
nhiệt
Đất

Nhiệt trở
cách
nhiệt
Nhiệt trở

đất

tc(x) =

Rc =

GVHD: PGS-TS.Nguyễn Bốn

t(x) / R c + t 0 / R α 2
1 R c + 1 R α2

tc(x = 0)

t (1) / R c + t 0 / R α 2
=
1 R c + 1 R α2

t(x)

t ( x = l) / R c + t 0 / R α 2
1 R c + 1 R α2

t(x) =

t(x = l) = t0 + (t1 –

t(x) =

1


Rc

Rc

+ t0

+ 1

R α2

R α2

1
d 
. ln c  = const
2πλ c  d 

2


 2h 
1
2.h

Rđ =
. ln
+   − 1

2πλ đ  d c
 dc 



d 
1
=
. ln đ 
2πλ đ  d c 

Nhiệt trở Rl = Rc + Rđ = const
toàn
phần
Nhiệt độ
 −x 
môi chất t(x) = t0 + (t1 – t0).exp  G.C .R 


Dòng
nhiệt tổn
thất

tc(x =l) =

ql(x) =

p

l

t( x ) − t 0
Rl


t(x = 0) = t1

 −l
t0).exp 
 G.C p .R l



ql(x = 0)

t( x ) − t 0
=
Rl

ql(x = l)

t ( x = l) − t 0
=
Rl







 − l 

t 0 .l + ( t1 − t 0 ).G.C p .1 − exp

 G.C .R 

p
l


q l (x) =

t (x) − t 0
Rl

Tổng tổn Q = G.Cp.[t1 – t(x = 0)] = const
thất

SVTH: Đinh Đức Việt

Trang 3


Bài tập lớn môn học: Mạng Nhiệt

Nhiệt độ
vỏ cách
nhiệt
Kênh
ngầm

tc(x) =

GVHD: PGS-TS.Nguyễn Bốn


t(x) / R c + t 0 / R đ
1 Rc +1 Rđ

tc(x = 0) =

t (1) / R c + t 0 / R đ
1 Rc +1 Rđ

tc(x = l) =

t(x)

t ( x = l) / R c + t 0 / R đ
1 Rc +1 Rđ

t(x) =

t(x = l) = t0 + (t1 –

t(x) =

1

Rc

Rc

+ t0


+ 1





Nhiệt trở
1
d 
Rc =
. ln c  = const
cách
2πλ c  d 
nhiệt
1
Nhiệt trở
R
=
R
= const
c + Rα2 = Rc +
trong
πd c α 2
ống
2
Nhiệt trở


 2h 
1

2.h

đất
Rđ =
. ln
+   − 1
 dc

d 
1
=
. ln đ 
2πλ đ  d c 
2πλ đ




 dc 

Nhiệt trở Rkđ = Rα3 + Rk +Rđ = const
kênh đất
Nhiệt trở Rl = R +Rkđ = const
từ môi
chất ->
đất
Nhiệt độ
 −x 



t(x)
=
t
+
(t

t
).exp
0
1
0
môi chất
 G.C .R 


SVTH: Đinh Đức Việt

p

l



t(x = 0) = t1



−l
 G.C p .R l


t0).exp 







 − l 

t 0 .l + ( t1 − t 0 ).G.C p .1 − exp


G
.
C
.
R
p
l 



Trang 4


Bài tập lớn môn học: Mạng Nhiệt

Dòng
nhiệt tổn

thất
Tổng tổn
thất
nhiệt
Nhiêt độ
không
khí trong
kênh
Nhiệt độ
mặt
trong
kênh tk1
Nhiệt độ
mặt
ngoài
kênh tk2

GVHD: PGS-TS.Nguyễn Bốn

t( x ) − t 0
Rl

ql(x = 0)

ql(x = l)

t ( x = l) − t 0
=
Rl


q l (x) =

tk1(x) = tk – Rα3.ql(x)

tk1(x = 0) =
tk – Rα3.ql(x = 0)

tk1(x = l) =
tk – Rα3.ql(x = l)

t k1 ( x ) = t k − R ε3 .q l ( x )

tk2(x) = tk – (Rα3 + Rk).ql(x)

tk2(x = 0) = tk – (Rα3
+ Rk).ql(x = 0)

tk2(x = l) = tk – (Rα3 +
Rk).ql(x = l)

t k1 ( x ) = t k − ( R α 3 + R k ).q l ( x )

ql(x) =

t( x ) − t 0
=
Rl

t (x) − t 0
Rl


Q = G.Cp.[t1 – t(x = 0)] = const

t(x)

tk =

SVTH: Đinh Đức Việt

R

+

t0

R kđ

1 + 1
R
R kđ

= const

Trang 5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×