Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Ngoại ngữ II 4 – EN06

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.36 KB, 18 trang )

Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
马马马马马马马马马马马马马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他 Câu trả lời đúng
b. 他他他他他他他他
c. 他他他他他他他他他
d. 他他他他他他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他?
Vì: Thông tin câu trả lời “他他他他他- sắp thi rồi” nên cần hỏi “sắp làm gì?”

Theo dõi facebook: />Điền từ thích hợp vào chỗ trống
马马马马马马马马_________马马马_________马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他他
b. 他他 Câu trả lời đúng
c. 他他
d. 他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: ?
Vì: “他他”biểu thị 2 phương diện của sự vật, phù hợp với ngữ pháp của câu.

Điền từ thích hợp vào chỗ trống
马马马马马马马马马马马_________马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他 Câu trả lời đúng
b. 他
c. 他 Câu trả lời không đúng
d. 他
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:



Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
马(1)马马(2)马马马马马马马(3)马马马马(4)马马马马马马。


Chọn một câu trả lời:
a. (1)
b. (2) Câu trả lời đúng
c. (4)
d. (3)
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他他他他他他他?
Vì: đại từ phản thân 他他 đặt trước trợ từ kết cấu 他, tạo thành cụm danh từ 他他他他他
(trình độ của bản thân).

Chọn đáp án đúng:
马马马马马____马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他 Câu trả lời đúng
c. 他
d. 他 Câu trả lời không đúng
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Chọn đáp án đúng:
马马马马马马马马马马马马马_____马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他 Câu trả lời không đúng

c. 他 Câu trả lời đúng
d. ?

Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.马马。
2.马马。
3.马马马。
4.马。
Chọn một câu trả lời:
a. 3124 Câu trả lời đúng
b. 3412
c. 4312


d. 1234
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他?
Vì: Chủ ngữ và vị ngữ của câu đã rõ ràng. “căn phòng này không có ánh sáng
mặt trời”. “他他他” làm trạng ngữ chỉ thời gian đứng sau chủ ngữ.

Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
马马马马马马马马马马马马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他他 Câu trả lời đúng
b. 他他他他他他他
c. 他他他他他他他他
d. 他他他他他他他他他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他?
Vì: Gạch chân dưới từ chỉ thời gian “8h mới về”, nên câu hỏi phải dùng “他他他他”


Chọn đáp án đúng:
马马马____马马马马马马马马马马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他
c. 他 Câu trả lời đúng
d. 他
Phản hồi
Đáp án đúng là: ?
Vì: trợ từ kết cấu “他”đặt trước danh từ.

Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
马马马马马(1)马马马马马马(2)马马(3)马,马马马马(4)马马马马。
(马)
Chọn một câu trả lời:
a. (1) Câu trả lời không đúng
b. (3)
c. (4)
d. (2)


Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
马(1)马马马马(2)马马马马马(3)马马(4)马马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. (3) Câu trả lời đúng
b. (4)
c. (1)
d. (2)
Phản hồi

Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他他他他他?
Vì: động từ năng nguyện 他他(nên) đứng trước cụm động từ 他他他?
(học tập cô ấy).

Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.马马马。
2.马。
3.马马马。
4. 马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 1423 Câu trả lời đúng
b. 3214
c. 4123
d. 4231
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他他他他?
Vì: Đây là câu vị ngữ chủ vị, chủ ngữ được xác định là “他他他他他他他他他” – 2 căn
phòng anh ấy giới thiệu , vị ngữ là 1 cụm chủ vị nói rõ cho chủ ngữ “他他他他他他”
nghĩa là “Tôi đều không hài lòng lắm”.

Chọn đáp án đúng:
马马马马马____马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他 Câu trả lời đúng
b. 他
c. 他
d. 他


Phản hồi

Đáp án đúng là: ?
Vì: trước 他他他 là động từ 他, tạo thành cụm từ “他他他他” (đánh Thái Cực Quyền).

Chọn câu đúng ngữ pháp:
(1).马马马马马马马马。
(2).马马马马马马马马马。
(3).马马马马马马马。
(4).马马马马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. (1).他他他他他他他他他Câu trả lời đúng
b. (4).他他他他他他他他他
c. (2).他他他他他他他他他他 Câu trả lời không đúng
d. (3).他他他他他他他?

Điền từ thích hợp vào chỗ trống
马马马马马马马马马_________马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他
c. 他 Câu trả lời đúng
d. 他
Phản hồi
Đáp án đúng là: ?
Vì: 他 biểu thị hành động xảy ra sớm. “8h vào làm, hơn 7h anh ấy đã đến công ty
rồi.”

Chọn câu đúng ngữ pháp:
(1). 马马马马马马马马马马马马马马马马。
(2).马马马马马马马马马马马马马马马马。
(3).马马马马马马马马马马马马马马马马。

(4).马马马马马马马马马马马马马马马马马。


Chọn một câu trả lời:
a. (1). 他他他他他他他他他他他他他他他他他
b. (2).他他他他他他他他他他他他他他他他他
c. (3).他他他他他他他他他他他他他他他他他
d. (4).他他他他他他他他他他他他他他他他他他 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他他他他他?
Vì: theo logic của câu, cần dùng cặp quan hệ từ chuyển triết 他他……他他 (tuy…
nhưng)

Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
马马马马马(1)马马马马(2)马马马马马(3)马(4)马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. (2)
b. (1) Câu trả lời đúng
c. (3)
d. (4)
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他他他他他他他?
Vì: động từ 他(đánh) đứng trước trợ từ ?

Chọn đáp án đúng:
马马马马_____马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他 Câu trả lời đúng
c. 他

d. 他
Phản hồi
Đáp án đúng là: ?
Vì: Ngữ pháp bài 25 – bổ ngữ trạng thái: sau V có O thì V phải lặp lại 2 lần.

Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
马马马(1)马马马马(2)马马马马(3)马马(4)马马马(马马)
Chọn một câu trả lời:
a. (2)
b. (4)


c. (3) Câu trả lời đúng
d. (1)
Bạn đang xem tài liệu trên quantri123.com, ngoài môn học này chúng ta còn rất
nhiều môn học khác, các bạn hãy nhận vào ô tìm kiếm và gõ vào tên môn học
hoặc mã môn học nhé. Ví dụ: Ngoại ngữ II.4 – EN06 thì các bạn hãy gõ tìm kiếm
EN06 hoặc Ngoại ngữ II.4

Chọn đáp án đúng:
马马马马马马马马马马……。
Chọn một câu trả lời:
a. 他他 Câu trả lời đúng
b. 他他他
c. 他他
d. 他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他?
Tham khảo từ mới bài 27


Chọn câu hỏi đúng cho phần gạch chân
马马马马马马马马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他他他他他他他他他
b. 他他他他他他他他他他他他
c. 他他他他他他他他他他他他他他
d. 他他他他他他他他他他他他他 Câu trả lời đúng

Chọn đáp án đúng:
马马马马马马马马马马马马……马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他
b. 他他他
c. 他他
d. 他他 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他?
Tham khảo từ mới bài 27

Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân


马马马马马马马马马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他
b. 他他他他他他他
c. 他他他他
d. 他他他 Câu trả lời đúng

Chọn câu hỏi đúng cho phần gạch chân

马马马马马马马马马马马马
马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他他他他他他
b. 他他他他他他他他他他他他他
c. 他他他他他他他他他他他
d. 他他他他他他他他他他他他他他 Câu trả lời đúng
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他他?
Tham khảo kết cấu 他…他 ở đây nhấn mạnh thời gian xảy ra hành động.

Chọn câu hỏi đúng cho phần gạch chân
马马马马马马马马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他他他他他
b. 他他他他他他他他他他他他他
c. 他他他他他他他他他他他 Câu trả lời đúng
d. 他他他他他他他他他他他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他?
Tham khảo kết cấu 他…他 ở đây nhấn mạnh chủ thể hành động.

Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân
马马马马马马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他他他他他他 Câu trả lời đúng
b. 他他他他他他他
c. 他他他他他他他
d. 他他他他他他他



Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他?
Vì: 他他 có nghĩa tham quan du lịch, chứ không phải ăn cơm (A) hay bơi (B) hay
học tập (D)

Chọn đáp án đúng:
马马马马马马马马马马……。
Chọn một câu trả lời:
a. 他他
b. 他他
c. 他他 Câu trả lời đúng
d. 他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他?
Tham khảo từ mới bài 27

Chọn đáp án đúng:
马马马马……马马马马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他 Câu trả lời đúng
c. 他
d. 他 Câu trả lời không đúng

Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân:
马马马马马马马马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他他
b. 他他他他他 Câu trả lời đúng
c. 他他他

d. 他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他?
Vì: 他他 có nghĩa là có tiếng, nổi tiếng, nên đáp án C có nghĩa chính xác nhất, phù
hợp nhất.

Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu


马马(1)马(2)马(3)马 25 马马马马马(4)马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. (3)
b. (2)
c. (1) Câu trả lời đúng
d. (4)

Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
马马(1)马马(2)马马马马马马马马(3)马马(4)马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. (1)
b. (3) Câu trả lời đúng
c. (2)
d. (4)
Phản hồi
Đáp án đúng là: (3)
Vì: cách biểu đạt kinh nghiệm hoặc đã từng trải qua việc gì, ngữ pháp bài 26

Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
马马(1)马马(2)马马马马(3)马(4)马马马马马。
Chọn một câu trả lời:

a. (1) Câu trả lời đúng
b. (4) Câu trả lời không đúng
c. (3)
d. (2)

Chọn đáp án đúng:
马马马马马……马马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他
c. 他他 Câu trả lời đúng
d. 他 Câu trả lời không đúng

Chọn đáp án đúng:
马……马马马马马。


Chọn một câu trả lời:
a. 他他 Câu trả lời đúng
b. 他他
c. 他他
d. 他他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他?
Vì phó từ 他他 kết hợp với trợ từ 他 có nghĩa là đã, từng.

Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân:
马马马马马马马马马马马马马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他 Câu trả lời đúng

b. 他他他他
c. 他他
d. 他他他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他?
Vì: 他他 có nghĩa là mất ngủ, chỉ có đáp án D có nghĩa chính xác.

Điền từ thích hợp vào chỗ trống
马马马马马马马_________马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他 Câu trả lời không đúng
b. 他
c. 他 Câu trả lời đúng
d. ?

Điền từ thích hợp vào chỗ trống
马马马马马马_________马马马马马马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他他
b. 他他
c. 他他他 Câu trả lời đúng
d. 他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他?
Vì: vị trí cần điền 1 phó từ, “他他他” là phó từ và phù hợp với ngữ nghĩa của câu.


Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.。
2.马。

3.马马。
4.马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 2413
b. 1342 Câu trả lời đúng
c. 1243
d. 4312
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他?
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của câu.

Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.马。
2.马。
3.马马马。
4.马。
Chọn một câu trả lời:
a. 4312 Câu trả lời không đúng
b. 3412
c. 1234
d. 3124 Câu trả lời đúng

Điền từ thích hợp vào chỗ trống
马马马马_________马马马马马马马马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他他
b. 他他 Câu trả lời đúng
c. 他他
d. 他他
Phản hồi

Đáp án đúng là: 他?


Vì: phù hợp với nghĩa của câu. “Anh ấy sống ở TQ 1o năm rồi, bây giờ không
muốn về nước nữa”

Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.马马。
2.马马马。
3.。
4. 马。
Chọn một câu trả lời:
a. 4123
b. 3214
c. 4231
d. 1423 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他?
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của câu.

Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
马马马马马马马马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他他他
b. 他他他他他他他他他
c. 他他他他他他他他他他 Câu trả lời đúng
d. 他他他他他他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他?
Vì: Thông tin câu trả lời “他他他- đi du học” nên cần hỏi “có dự định gì?”


Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
马马马马马马马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他他他
b. 他他他他他他他他他他他他 Câu trả lời đúng
c. 他他他他他他他
d. 他他他他他他他他


Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他?
Vì: Gạch chân dưới từ chỉ thời đoạn “4 tiếng đồng hồ” để chỉ việc xem ti vi, nên
câu hỏi phải dùng “他他他他–bao lâu”

Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.马马马。
2.马马。
3.。
4.。
Chọn một câu trả lời:
a. 2413
b. 4312
c. 1243
d. 1342 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他?
Vì: Khi biểu thị “làm gì xong thì lỊ làm gì” hành động đầu tiên dùng “他”sau đó kết
hợp với “他 ” .


Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
马马马马(1)马马马马马马(2)马马马马马马马(3)马马(4)马(马马)
Chọn một câu trả lời:
a. (1)
b. (2) Câu trả lời không đúng
c. (4)
d. (3) Câu trả lời không đúng

Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
马马马马马马马马马马马马马_______马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他
c. 他 Câu trả lời không đúng
d. ?


Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“马”马马马马马马马______“马”马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他 Câu trả lời đúng
c. 他
d. 他
Phản hồi
Đáp án đúng là: ?
Tham khảo: từ mới bài 28.

Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
马马马马马马马马马马马马马马马马马_______马马。

Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他 Câu trả lời đúng
c. 他
d. ?

Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
马马马(1)马(2)马马马马“马马马” (3)马马(4) “马马马”马(马)
Chọn một câu trả lời:
a. (1)
b. (4) Câu trả lời đúng
c. (2)
d. (3)

Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
马马马马马马马马_______马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他 Câu trả lời đúng
b. 他
c. 他
d. 他 Câu trả lời không đúng

Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
马马马(1)马马马(2)马马马马(3)马(4)马(马)


Chọn một câu trả lời:
a. (2) Câu trả lời không đúng
b. (4)
c. (1)

d. (3) Câu trả lời không đúng

Chọn câu đúng ngữ pháp
(1). 马马马马马马马。
(2).马马马马马马马马。
(3). 马马马马马马马。
(4).马马马马马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他他
b. 他他他他他他他他
c. 他他他他他他他他他他 Câu trả lời không đúng
d. 他他他他他他他他他 Câu trả lời không đúng

Chọn đáp án đúng:
马马马马马马马马马马______马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他他
b. 他
c. 他
d. 他 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: ?
Tham khảo: Cách biểu thị số ước lượng (ngữ pháp bài 30)

Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
马马(1)马马马马马马(2)马(3)马马马(4)马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. (2)
b. (4) Câu trả lời đúng
c. (1)

d. (3)
Phản hồi
Đáp án đúng là: (4)


Vì: phó từ 他 đặt trước tính từ so sánh trong câu chữ “他”

Chọn đáp án đúng:
马马马马马马马______马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他 Câu trả lời đúng
c. 他
d. 他
Phản hồi
Đáp án đúng là: ?
Tham khảo: Câu chữ“他” (ngữ pháp bài 30)

Chọn câu đúng ngữ pháp
(1). 马马马马马马马马马。
(2). 马马马马马马马马马。
(3). 马马马马马马马马马。
(4). 马马马马马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他他他他 Câu trả lời đúng
b. 他他他他他他他他他他
c. 他他他他他他他他他他
d. 他他他他他他他他他?

Chọn đáp án đúng:

马马马马马______马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他 Câu trả lời đúng
c. 他
d. ?

Chọn câu đúng ngữ pháp:
(1).马马马马马马马马马马。
(2).马马马马马马马马。


(3).马马马马马马马马马马马。
(4). 马马马马马马马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. (3).他他他他他他他他他他他他
Câu trả lời không đúng
b. (4). 他他他他他他他他他他他他
c. (2).他他他他他他他他他
d. (1).他他他他他他他他他他?

Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
马马(1)马(2)马马马(3)马马马(4)马(马)
Chọn một câu trả lời:
a. (1)
b. (3) Câu trả lời không đúng
c. (2)
d. (4)

Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:

马马(1)马(2)马马马马马马马(3)马马(4)马马(马)
Chọn một câu trả lời:
a. (2) Câu trả lời đúng
b. (1)
c. (4)
d. (3)
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他他他?
Vì: ngữ pháp bài 28 – bổ ngữ kết quả đặt sau động từ.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×