Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

02 ly de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.47 KB, 6 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014
ĐỀ THI THỬ
(Đề có 06 trang)

Môn: VẬT LÝ; Khối A và khối A1; lần 2
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .........................................................................
Số báo danh: .............................................................................

MÃ ĐỀ THI 202

Nếu câu hỏi không cho hằng số thì sử dụng các giá trị sau: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích
nguyên tố e = 1,6.10–19 C; khối lượng electron me = 9,1.10-31 kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s;
Số Avogadro NA = 6,02.1023 mol-1; và 1 u = 931,5 MeV/c2.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân sau: 21 D + 31 T → 42 He + 01 n + 18,06 MeV. Biết độ hụt khối của các hạt
nhân 21 D và 31 T lần lượt là ΔmD = 0,0024u và ΔmT = 0,0087u. Cho 1u = 931 MeV/c². Năng lượng liên kết
riêng của hạt nhân He xấp xỉ bằng
A. 8,1 MeV.
B. 28,3 MeV.
C. 7,1 MeV.
D. 23,8 MeV.
Câu 2: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với đồng thời hai bức xạ đơn sắc gồm một bức xạ
đơn sắc màu lam có bước sóng 500 nm và một bức xạ đơn sắc màu đỏ. Trên màn quan sát thấy giữa hai
vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm có bốn vân màu đỏ và khoảng cách giữa hai vân
sáng đó bằng 8,4 cm. Tính khoảng cách từ vân sáng trung tâm tới vân sáng màu lam thứ 7 trên màn.
A. 8,4 cm
B. 9,6 cm
C. 10,8 cm


D. 7,2 cm
Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều lên hai đầu mạch RLC nối tiếp với C thay đổi được. Thay đổi C cho
đến khi điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở đạt giá trị lớn nhất thì thấy điện áp trên hai đầu điện trở
gấp hai lần điện áp trên tụ điện. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất
thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ và điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở bằng
A. 2,5
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về sóng điện từ là sai ?
A. Điện trường và từ trường dao động trên hai phương vuông góc với nhau.
B. Trong mọi môi trường truyền sóng, sóng điện từ luôn là sóng ngang.
C. Điện trường và từ trường dao động vuông pha với nhau.
D. Khi truyền từ chân không vào trong một môi trường vật chất thì tốc độ truyền sóng bị giảm.
Câu 5: Cho một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + π) cm. Tỉ số giữa quãng
đường mà vật đi được trong 1/3 chu kỳ tính từ thời điểm ban đầu và quãng đường dài nhất mà vật đi được
trong khoảng thời gian 1/3 chu kỳ trong quá trình dao động là
A. √3/2
B. 1/√2
C. 2/3
D. 1/√3
Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120√2cos(100πt) V lên hai đầu cuộn dây có điện trở
thuần R và độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 4 A và lệch pha với
so điện áp hai đầu mạch một góc π/3. Nếu mắc nối tiếp cuộn dây trên với đoạn mạch X thì cường độ dòng
điện qua mạch có giá trị hiệu dung là 2,4 A và điện áp cuộn dây vuông pha với điện áp trên hai đầu đoạn
mạch X. Tính công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X.
A. 150 W.
B. 199,5 W.
C. 250 W.
D. 125,5 W.

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Hạt nhân nguyên tử có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
B. Trong hiện tượng phóng xạ, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân con luôn lớn hơn năng lượng
liên kết riêng của hạt nhân mẹ.
C. Hạt nhân nguyên tử có độ hụt khối càng lớn thì càng bền vững.
D. Năng lượng liên kết của hạt proton ( 11 p ) tự do lớn hơn năng lượng liên kết của hạt neutron ( o1 n ) tự
do.
– hotline: 04.3562 7791

Trang 1/6 – Mã đề thi 202


Câu 8: Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian đồng nhất và đẳng hướng, năng lượng dao
động của một phần tử môi trường trên phương truyền sóng sẽ
A. giảm tỷ lệ với khoảng cách tới nguồn.
B. giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng.
C. tăng tỷ lệ với khoảng cách tới nguồn.
D. tăng tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng.
Câu 9: Cho một mạch điện xoay chiều không phân nhánh. Biết rằng hiệu điện thế tức thời trên hai đầu
đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch có biểu thức lần lượt là u = 50cos(100t) V
và i = 100cos(100t + /3) mA. Công suất tiêu thụ toàn mạch là
A. 12,5 W.
B. 25 W.
C. 1,25 W.
D. 2,5 W.
Câu 10: Nhận xét nào dưới đây là sai ?
A. Tia hồng ngoại có thể được sử dụng để chụp ảnh trái đất từ vệ tinh.
B. Tia tử ngoại có thể gây phát quang một số chất.
C. Tia rơn-ghen có thể được sử dụng để phát hiện các vết nứt bên trong các vật bằng kim loại.
D. Tia gam-ma có khả năng đâm xuyên yếu hơn so với tia Rơn-ghen.

Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 150 g và lò xo có độ cứng k = 30 N/m. Vật nhỏ
được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là
 = 0,5. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 9 cm rồi buông nhẹ. Sau một
thời gian dao động, vật dừng lại lần cuối cùng tại vị trí
A. lò xo giãn 4 cm.
B. lò xo giãn 1,5 cm.
C. lò xo nén 2,5 cm.
D. lò xo giãn 1 cm.
Câu 12: Khi truyền tải điện năng bằng dòng điện xoay chiều một pha từ trạm biến áp tới nơi tiêu thụ, nếu
điện áp hiệu dụng đưa lên đường truyền tăng từ 8 kV lên 10 kV thì công suất hao phí trên đường dây
truyền tải sẽ tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm ?
A. Tăng 20%.
B. Giảm 25%.
C. Giảm 36%.
D. Tăng 56,25%.
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m được treo thẳng đứng.
Kích thích cho con lắc dao động trên phương thẳng đứng thì thấy trong quá trình dao động, độ nén lớn
nhất và độ giãn lớn nhất của lò xo lần lượt là 2 cm và 4 cm. Lấy gần đúng gia tốc trọng trường là g = π2.
Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 0,1 s.
B. 0,2 s.
C. 0,3 s.
D. 0,4 s.
Câu 14: Thực hiện giao thoa ánh sáng trong không khí bằng khe Y-âng với một bức xạ đơn sắc thì thu
được hệ vân giao thoa với khoảng là i. Đưa toàn bộ hệ giao thoa trên vào môi trường chất lỏng trong suốt
có chiết suất n thì thu được hệ vân giao thoa với khoảng vân là i′. Để khoảng vân không thay đổi so với
lúc trước (i′ = i) thì phải thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp như thế nào so với lúc ban đầu ?
A. Giảm n lần.
B. Tăng n lần.
C. Tăng n2 lần.

D. Giảm n2 lần.
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều có biên độ Uo không đổi và tần số góc ω thay đổi được lên hai đầu đoạn
mạch RLC không phân nhánh với độ tự cảm L = 0,2/π H. Thay đổi tần số góc thì thấy khi ω = ω0 thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại và bằng 2 A. Với  = ω1 = 80π rad/s hoặc ω
= 2 = 60π rad/s thì dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng nhau và bằng √2 A. Giá trị cực đại của điện áp
xoay chiều U0 bằng
A. 8√2 V.
B. 4√2 V.
C. 4 V.
D. 8 V.
Câu 16: Trong một mạch dao động LC lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 2 nF và cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Nếu tại một thời điểm có cường độ dòng điện trong
mạch là 3 mA thì sau thời điểm đó 5/4 chu kỳ, điện áp tức thời trên hai bản tụ bằng 6 V. Độ tự cảm L của
cuộn dây là
A. 8 mH.
B. 6 mH.
C. 10 mH.
D. 4 mH.
Câu 17: Xét một sóng điện từ đang truyền từ dưới lê trên theo phương thẳng đứng. Tại một điểm trên
phương truyền sóng, khi véc tơ cảm ứng từ có độ lớn bằng 1/2 giá trị cực đại và hướng về phía Đông thì
véc tơ cường độ điện trường có
A. độ lớn bằng √3/2 giá trị cực đại và hướng về phía Nam.
B. độ lớn bằng 1/2 giá trị cực đại và hướng về phía Bắc.
C. độ lớn bằng 1/2 giá trị cực đại và hướng về phía Nam.
D. độ lớn bằng √3/2 giá trị cực đại và hướng về phía Bắc.
– hotline: 04.3562 7791
Trang 2/6 – Mã đề thi 202


Câu 18: Một chất điểm đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, và cùng vị

trí cân bằng. Biên độ và pha ban đầu của dao động thứ nhất lần lượt là A1 = 4 cm và φ1 = π/6. Biên độ và
pha ban đầu của dao động thứ hai lần lượt là A2 thay đổi được và φ2 = π/2. Thay đổi giá trị của A2 để biên
độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất, giá trị đó bằng
A. √3 cm.
B. 2 cm.
C. 2√3 cm.
D. 2√2 cm.
Câu 19: Một con lắc gồm lò xo có độ cứng bằng 20 N/m gắn với một vật nhỏ có khối lượng 50 g. Con
lắc được treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định. Từ vị trí cân bằng, đưa vật nhỏ xuống phía dưới một
đoạn A rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 và bỏ qua mọi ma sát trong quá trình dao động.
Biết rằng, trong mỗi chu kỳ dao động, quãng thời gian mà lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng
lên vật cùng chiều nhau là π/12 s. Giá trị của A là
A. 2,5 cm.
B. 5 cm.
C. 7,5 cm.
D. 10 cm.
Câu 20: Một sợi dây đàn hồi rất dài nằm dọc theo trục tọa độ Ox đang dao động theo phương trình u =
2sin(x/7)cos(100t + /2) cm, trong đó u là li độ ở thời điểm t của một phần tử trên dây tại toạ độ x, với
x đo bằng cm và t đo bằng s (giây). Tần số và bước sóng trên dây lần lượt là
A. 50 Hz; 7 cm.
B. 100 Hz; 7 cm.
C. 50 Hz; 14 cm.
D. 100 Hz; 14 cm.
Câu 21: Nhận xét nào về quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô dưới đây là sai ?
A. Dãy Pa-sen thuộc vùng hồng ngoại.
B. Dãy Ban-me thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy bằng mắt thường.
C. Dãy Lai-man nằm trong vùng tử ngoại.
D. Các dãy còn lại (ngoài ba dãy trên) nằm hoàn toàn trong vùng hồng ngoại.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có biên độ và tần số không lên hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở
thuần mắc nối tiếp với một cuộn dây. Biết điện áp trên hai đầu cuộn dây và điện áp trên hai đầu điện trở

lệch pha nhau một góc π/4 và có cùng giá trị hiệu dụng. Nếu đem mắc nối tiếp tụ điện C vào mạch AB thì
mạch điện có hệ số công suất bằng 1 và công suất tiêu thụ toàn mạch khi đó bằng 40 W. Công suất của
mạch AB khi chưa mắc thêm tụ điện là
A. 44.14 W.
B. 14,14 W.
C. 24,14 W.
D. 34,14 W.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 160 V lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh có độ tự cảm L biến đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì
điện áp hiệu dụng trên tụ điện khi đó bằng 72 V. Điện áp cực đại trên cuộn dây thuần cảm L có giá trị là
A. 220 V.
B. 180 V.
C. 200 V.
D. 120 V.
Câu 24: Khi so sánh phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học, nhập xét nào dưới đây là đúng ?
Cả phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học đều có sự bảo toàn
A. khối lượng.
B. các nguyên tố hóa học.
C. động năng.
D. động lượng.
Câu 25: Cho năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hydro có biểu thức En = –13,6/n2 eV. Chiếu
một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ tới một khối khí Hydro loãng ở đang ở trạng thái cơ bản. Trong
số các vạch do khối khí Hydro sau khi bị kích thích phát ra thấy có ba vạch thuộc vùng hồng ngoại. Giá
trị của λ xấp xỉ bằng
A. 103 nm.
B. 97,4 nm.
C. 95,1 nm.
D. 93,9 nm.
Câu 26: Một con lắc đơn gồm dây treo nhẹ gắn với một vật nhỏ có khối lượng 100 g được tích điện 10-5
C. Treo con lắc đơn trong điện trường đều với véc tơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và

có độ lớn bằng 7.103 V/m. Kích thích cho con lắc dao động trong mặt phẳng thẳng đứng song song với
đường sức của điện trường. Trong quá trình dao động, dây treo của con lắc hợp với phương thẳng đứng
một góc lớn nhất bằng 8o. Góc nhỏ nhất giữa dây treo và phương thẳng đứng trong quá trình dao động
bằng
A. 0o
B. 2o
C. 1o
D. 3o
Câu 27: Một sóng ngang lan truyền trên trục Ox có phương trình sóng là u = 4cos2π(10t – x/50) mm,
trong đó x tính bằng cm và t tính bằng giây. Chu kỳ dao động sóng là
A. 0,1 s.
B. 2 s.
C. 0,5 s.
D. 1 s.
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) V lên hai đầu đoạn mạch AB không phân nhánh gồm
điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L = 1/π H, và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi
– hotline: 04.3562 7791

Trang 3/6 – Mã đề thi 202


C=2.10-4 /3π F thì dòng điện trong mạch là i1. Khi C = 2.10-4/π F thì dòng điện trong mạch là i2. Biết i1 và
i2 lệch pha nhau một góc 60o. Giá trị của điện trở R là
A. 50 Ω.
B. 100 Ω.
C. 100√2 Ω.
D. 50√3 Ω.
Câu 29: Gẩy một sợi dây đàn dài 50 cm có hai đầu cố định cho phát ra âm thanh. Biết tốc độ truyền sóng
trên dây là 2 m/s, tần số của họa âm bậc 3 do sợi dây phát ra là
A. 6 Hz.

B. 3 Hz.
C. 4 Hz.
D. 8 Hz.
Câu 30: Khi truyền từ môi trường không khí vào nước thì sóng ánh sáng và sóng âm đều có
A. tốc độ truyền sóng tăng.
B. tốc độ truyền sóng giảm.
C. bước sóng giảm.
D. tần số không đổi.
Câu 31: Tốc độ ban đầu cực đại của các êlectron quang điện thoát ra khỏi bề mặt tấm kim loại không phụ
thuộc vào
A. cường độ ánh sáng kích thích.
B. năng lượng photon ánh sáng kích thích.
C. tần số của ánh sáng kích thích.
D. bản chất kim loại.
Câu 32: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha và cùng
tần số f = 16 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn A và B lần lượt các khoảng d1 = 30 cm và d2
= 25,5 cm có một gợn lồi đi qua. Trong khoảng giữa M và đường trung trực của AB còn có hai gợn lồi
khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 12 cm/s.
B. 36 cm/s.
C. 48 cm/s.
D. 24 cm/s.
Câu 33: Cho dòng điện xoay chiều i = 2√2cos(100πt) A chạy qua một tụ điện. Khi dòng điện tức thời qua
tụ có giá trị √6 A thì độ lớn điện áp trên hai đầu tụ điện là 30 V. Tại thời điểm t = 2,5 ms, công suất tiêu
thụ điện năng tức thời trên tụ là
A. 30√2 W.
B. 60√2 W.
C. 60√2 W.
D. 30√2 W.
Câu 34: Cho một lò xo và hai vật nặng có khối lượng là m1 và m2. Khi gắn vật m1 vào lò xo thì thấy vật

thực hiện được 4 dao động toàn phần trong khoảng thời gian Δt. Khi gắn vật m2 vào lò xo thì thấy vật
thực hiện được 12 dao động toàn phần trong khoảng thời gian Δt. Nếu treo vật nặng có khối lượng (m1 −
5m2) vào lò xo trên thì trong khoảng thời gian Δt vật thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 6.
B. 8
C. 5.
D. 7.
Câu 35: Không thể thay đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp bằng cách
A. thay đổi tần số của dòng điện.
B. thay đổi điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch điện.
C. thay đổi điện trở R của mạch điện.
D. thay đổi độ tự cảm L của mạch điện.
Câu 36: Cho một bản kim loại phẳng, rộng, trung hòa về điện, có công thoát electron là 8,3.10-19 J. Đặt
một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ song song với bề mặt kim loại và có độ lớn 0,1 mT. Chiếu sáng
bề mặt tấm kim loại bằng bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,075 m. Bán quỹ đạo của electron quang điện
có giá trị cực đại là
A. 11,375 cm.
B. 22,75 cm.
C. 11,375 mm.
D. 22,75 mm.
235
Câu 37: Biết rằng khi phân hạch một hạt nhân 92 U thì năng lượng tỏa ra của phản ứng là 108 MeV.

Năng lượng tỏa ra khi phân hạch 0,5 kg 235
92 U là
6
6
A. 12,3.10 kWh.
B. 6,15.10 kWh.
C. 44.1012 J.

D. 25.109 J.
Câu 38: Trường hợp nào dưới đây không xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng ? Chiếu chùm tia sáng mặt
trời rất hẹp, song song đi
A. qua một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí.
B. từ không khí vào nước theo phương không vuông góc với mặt nước.
C. qua một tấm thủy tinh có hai mặt song song theo phương không vuông góc với mặt thủy tinh.
D. từ nước ra không khí theo phương pháp tuyến của mặt nước.
Câu 39: Một con lắc lò xo lý tưởng đang dao động điều hòa với cơ năng toàn phần bằng 50 mJ. Biết giá
trị cực đại của lực kéo về trong quá trình dao động là 2 N. Độ cứng của lò xo có giá trị là
A. 20 N/m.
B. 40 N/m.
C. 30 N/m.
D. 50 N/m.

– hotline: 04.3562 7791

Trang 4/6 – Mã đề thi 202


Câu 40: Độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ tại các thời điểm t1 và t2 lần lượt là 1,25.108 Bq và
2,5.107 Bq. Biết số hạt nhân chất phóng xạ bị phân rã trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm
t2 là 2,47.1010 hạt. Chu kỳ bán rã của mẫu chất phóng xạ bằng
A. 117,2 giây.
B. 161,2 giây.
C. 116,2 giây.
D. 171,2 giây.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng

λ1 = 0,6 µm và λ2. Khoảng cách hai khe là a = 0,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
là D = 1 m. Cho biết trong bề rộng của vùng giao thoa trên màn bằng 24 cm có tất cả 17 vạch sáng trong
đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tìm λ2, biết hai trong ba vạch trùng nhau nằm ngoài
cùng của vùng giao thoa.
A. 420 nm.
B. 480 nm.
C. 760 nm.
D. 540 nm.
Câu 42: Một mạch dao động LC lý tưởng có cuộn cảm thuần và hai tụ điện nối tiếp là C1 = 2C0 và C2 =
C0. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm năng lượng điện trường bằng 3 lần năng
lượng từ trường thì tụ C1 bị đánh thủng hoàn toàn. Điện áp cực đại trên hai đầu cuộn cảm sau đó bằng bao
nhiêu lần so với điện áp cực đại trên cuộn cảm lúc ban đầu ?
A. 1/3.
B. 1/2
. C. 1/√3.
D. 1/√2.
Câu 43: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 giây. Biết quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong
khoảng thời gian 5/3 giây là 32,5 cm. Biên độ của dao động điều hòa này bằng
A. 2,5 cm
B. 2 cm
C. 1,5 cm
D. 3,5 cm
Câu 44: Trên một sợi dây đàn hồi dài 130 cm với một đầu cố định và một đầu tự do đang tồn tại một
sóng dừng với tần số sóng là 100 Hz. Nếu không tính hai đầu dây thì trên dây có tất cả là 6 nút sóng. Tốc
độ truyền sóng trên dây là
A. 25 m/s.
B. 32 m/s.
C. 40 m/s.
D. 35 m/s.
Câu 45: Cho một con lắc đơn lý tưởng gồm dây treo có độ dài 0,5 m và một vật nhỏ có khối lượng 50 g.

Con lắc được treo tại vị trí có gia tốc trọng trường bằng 10 m/s 2. Khi con lắc đang đứng cân bằng thì
truyền cho quả nặng một vận tốc ban đầu bằng 20 cm/s theo phương ngang. Khi con lắc đi tới vị trí biên
thì giữ cố định điểm chính giữa của dây treo. Tốc độ cực đại của quả nặng sau đó là
A. 40 cm/s.
B. 20√2 cm/s.
C. 10√2 cm/s.
D. 10 cm/s.
Câu 46: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 200 vòng dây. Khi máy biến áp hoạt động người
ta đo được điện áp hiệu dụng trên hai đầu dây của cuộn thứ cấp là 100 V. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ
cấp thêm 10 vòng dây thì điện áp hiệu dụng đo được trên cuộn thứ cấp là 120 V. Điện áp hiệu dụng trên
hai đầu cuộn sơ cấp là
A. 200 V.
B. 300 V.
C. 400 V.
D. 250 V.
Câu 47: Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào môi trường nước thì
A. màu sắc ánh sáng bị thay đổi.
B. tốc độ truyền ánh sáng giảm.
C. bước sóng ánh sáng tăng.
D. tần số ánh sáng tăng.
Câu 48: Một hạt nhân X đang đứng yên thì phát ra một hạt α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X
có số khối là A, hạt α có động lượng là Kα. Động năng của hạt nhân Y bằng
A. Kα2/2A.
B. Kα/2(A–4).
C. Kα2/2(A+4).
D. Kα2/2(A–4).
Câu 49: Một động cơ điện hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 200 V và cường độ dòng điện
hiệu dụng qua động cơ bằng 1 A. Biết công suất hao phí của động cơ là 36 W và hiệu suất của động cơ
bằng 80%. Hệ số công suất của động cơ bằng
A. 0,92

B. 0,86
C. 0,88
D. 0,90
Câu 50: Nguồn sáng điểm có công suất 2 W, phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,579 μm tỏa theo mọi
hướng. Biết rằng mắt người chỉ có thể nhìn thấy nguồn sáng khi có ít nhất 80 photon lọt vào mắt trong
một giây. Biết con ngươi hình tròn có đường kính 4 mm và bỏ qua sự hấp thụ photon của môi trường.
Khoảng cách xa nhất mà mắt người vẫn có thể trông thấy nguồn sáng này xấp xỉ là
A. 270 km.
B. 374 m.
C. 3,74.108 m.
D. 374 km.
– hotline: 04.3562 7791
Trang 5/6 – Mã đề thi 202


B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 0,224 µm; 0,265 µm; và 0,280 µm lên bề
mặt một tấm kim loại cô lập về điện có giới hạn quang điện là 0,30 µm. Tốc độ cực đại của electron
quang điện thoát ra khỏi bề mặt kim loại là
A. 0,70.106 m/s.
B. 1,12.106 m/s.
C. 1,08.106 m/s.
D. 1,24.106 m/s.
Câu 52: Một thanh có chiều dài riêng là 2 m đang chuyển động dọc theo chiều dài của nó trong hệ quy
chiếu quán tính. Biết rằng chiều dài của thanh bị co bớt 0,8 m. Tốc độ chuyển động của thanh là
A. 4.108 m/s.
B. 2,4.108 m/s.
C. 1,8.108 m/s.
D. 1,2.108 m/s.
Câu 53: Một đĩa tròn bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc không đổi. Sau 20 s đĩa quay

được một góc bằng 200 rad. Góc quay của đĩa sau 10 s kể từ lúc bắt đầu quay là
A. 20 rad.
B. 50 rad.
C. 60 rad.
D. 75 rad.
Câu 54: Một đĩa tròn bắt đầu quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh trục quay đi qua tâm và vuông
góc với mặt đĩa. Biết rằng sau 2 s kể từ lúc bắt đầu quay, góc giữa véc tơ gia tốc tiếp tuyến và véc tơ gia
tốc của một điểm nằm trên mép đĩa bằng 45o. Gia tốc góc của đĩa bằng
A. 1,5 rad/s.
B. 1 rad/s.
C. 0,5 rad/s.
D. 0,25 rad/s.
Câu 55: Một con lắc đơn được treo vào một điểm cố định trong trường trọng lực có gia tốc trọng trường
bằng 9,81 m/s2. Khi điểm treo chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì
chu kì dao động điều hòa của con lắc là 1,5 s. Khi điểm treo chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều
với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Khi điểm treo đứng yên thì
chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 2,7 s.
B. 1,3 s.
C. 1,9 s.
D. 3,2 s.
Câu 56: Một bánh xe đang quay quanh trục cố định với động năng bằng 1000 J và tốc độ quay của bánh
xe là 100 rad/s. Mô men quán tính của bánh xe đối với trục quay là
A. 0,4 kg.m2.
B. 0,3 kg.m2.
C. 0,2 kg.m2.
D. 0,1 kg.m2.
Câu 57: Thứ tự nào của các hành tinh dưới đây được xếp đúng theo quy luật từ xa lại gần mặt trời
A. Thủy tinh − Kim tinh − Hỏa tinh − Mộc tinh − Thiên vương tinh
B. Mộc tinh − Thiên vương tinh − Kim tinh − Hỏa tinh − Thủy tinh

C. Thiên vương tinh − Mộc tinh − Kim tinh − Hỏa tinh − Thủy tinh
D. Thiên vương tinh − Mộc tinh − Hỏa tinh − Kim tinh − Thủy tinh
Câu 58: Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố
định. Ở các thời điểm t1 và t2, mô men động lượng tương ứng của của vật đối với trục quay là L1 và L2
với L2 = 4L1. Môi liên hệ nào dưới đây là đúng ?
A. t2 = 2t1.
B. t2 = 4t1.
C. t2 = 6t1.
D. t2 = 8t1.
Câu 59: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và hai tụ điện có điện dung bằng
nhau mắc song song. Biết điện áp cực đại trên cuộn cảm trong quá trình dao động là 6 V. Đúng vào thời
điểm năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì người ta loại bỏ một tụ ra khỏi mạch. Điện
áp cực đại trên mạch dao động sau đó là
A. 3√3 V.
B. 3 V.
C. 3√6 V.
D. 6√3 V.
Câu 60: Cho một máy phát xoay chiều ba pha, điện áp hiệu dụng trên mỗi cuộn dây của máy phát là 220
V. Lối ra của máy phát được mắc thành hình sao và nối vào tải tiêu thụ gồm ba điện trở R giống hệt nhau
được mắc thành hình tam giác. Cường độ dòng điện cực đại chạy qua mỗi điện trở của tải là 1,1√6 A. Giá
trị của mỗi điện trở R ở tải là
A. 200 Ω.
B. 100 Ω.
C. 150 Ω.
D. 50 Ω.
--------------------- HẾT ---------------------

– hotline: 04.3562 7791

Trang 6/6 – Mã đề thi 202




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×