Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

đề thi thử THPT QG 2020 toán THPT hàn thuyên bắc ninh lần 1 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 21 trang )

SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020

TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: TỐN HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 đường tiệm cận?
2 x
1
x
A. y 
.
B. y  2
.
C. y  2
.
x
x 1
x  x 1

D.

x 1
.
x 1



Câu 2: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 . Số cực trị của hàm số
2

A. 3 .
B. 1 .
C. 0 .
Câu 3: Cho h nh lập phư ng ABCD. A1B1C1D1 . Góc gi a AC và DA1 là

D. 2 .

A. 120 .
B. 45 .
C. 90 .
Câu 4: Trong c c hàm số sau hàm số nào đồng i n tr n ?

D. 60 .

x
.
D. y  tan x .
x 1
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có ảng i n thi n như sau. Hàm số đồng i n trong khoảng nào?

A. y  x 2  1.

B. y  x3  x 2  5x .

C. y 


A.  0;2  .

B.  ; 3 .

C.  2;0  .

D. 1;3 .

Câu 6: Cho h nh chóp S. ABCD , đ y ABCD là h nh vuông cạnh a và SA vng góc với mặt phẳng

 ABCD  . Bi
A. 450 .

t SA 

a 6
. Tính góc gi a SC và mp  ABCD  .
3
B. 600 .
C. 750 .

D. 300 .

Câu 7: Cho đường thẳng  d  : 2 x  3 y  4  0 . Véct nào sau đây là một véct chỉ phư ng của  d  ?
A. u  2;3 .

B. u  2; 3 .

C. u  3; 2  .


D. u  6; 4  .

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có ảng i n thi n sau

Trang 1


Hỏi hàm số y  f  x  có ao nhi u điểm cực trị?
A. 2 .

B. 4 .

D. 3 .

C. 1 .

Câu 9: Cho hàm số y  f  x  có ảng i n thi n như sau:

Số nghiệm của phư ng tr nh 3 f  x   1  0 là
A. 2 .

B. 1 .

D. 3 .

C. 4 .

1

sin x  cos x

cos x  sin x
1
A. y 
. B. y 
.
2
2
 sin x  cos x 
 sin x  cos x 

Câu 10: Đạo hàm của hàm số y 

C. y 

1

 sin x  cos x 

2

.

D. y 

sin x  cos x

 sin x  cos x 

2


Câu 11: Cho khối chóp tam gi c S. ABC với SA, SB, SC đơi một vng góc và SA  SB  SC  2a . Tính
thể tích khối chóp S. ABC .

4a 3
2a 3
a3
a3
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
2
3
3
Câu 12: Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đ y ABCD là h nh vuông cạnh a và
đường chéo AC  2a .
A.

A. 2a 3 .

B. a3 2 .

Câu 13: Gi trị nhỏ nhất của hàm số y 
A.

9

.
10

C. a 3 .

D. a3 3 .

1
 x tr n nửa khoảng 0;   ằng
x 1

B. 3 .

C. 1 .
x 1

x 1
\ 1;1 .

D.

8
.
9

D.

.

Câu 14: Tập x c định của hàm số y 

A.

\ 1 .

B.

C.

\ 1 .

Câu 15: Tập tất cả c c gi trị của m để phư ng tr nh 5sin x 12cos x  m có nghiệm là
 m  13
 m  13
A. 13  m  13 .
B. 13  m  13 .
C. 
.
D. 
.
 m  13
 m  13
Câu 16: Bảng i n thi n sau của đồ thị hàm số nào

Trang 2


A. y  x 4  2 x 2  3 .

B. y   x4  2 x2  3 .


C. y  x 4  2 x 2  3 .

D. y  x 4  2 x 2  3 .

Câu 17: Hàm số y  x 4  2 x 2  3 có ao nhi u điểm cực trị?
A. 2 .
B. 0 .
Câu 18: Cho h nh chóp S. ABCD có đ y là h nh

C. 1 .
D. 3 .
nh hành, M , N lần lượt là trung điểm của BC và CD

. Bi t thể tích của khối chóp S. ABCD là V . Khi đó thể tích của khối tứ diện S.CMN ằng
V
V
V
3V
A. .
B. .
C.
.
D. .
8
8
6
4
2
Câu 19: Thể tích khối chóp có chiều cao ằng a và diện tích đ y ằng 3a là
1

1
3
A. a 3 .
B. a 3 .
C. a 3 .
D. a 3 .
3
6
2
Câu 20: Cho h nh lăng trụ tam gi c đều ABC. ABC có cạnh đ y ằng a và thể tích khối lăng trụ là
a3 3
. Tính diện tích tam gi c ABC .
8

a2
a2 3
A. a 3 .
B.
.
C.
.
D. a 2 .
2
2
3
2
Câu 21: Cho hàm số y  x  3x  2 . Phư ng tr nh ti p tuy n với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị
2

với trục tung là

A. y  0 .

B. y  2 x .

C. y  2 .

D. y  2 .

Câu 22: Cho hàm số y  f  x  có ảng i n thi n như sau

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 4 .
Câu 23: Mã số điện thoại cố định của tỉnh Bắc Ninh là một ký tự gồm 10 ch số trong đó 4 ch số đầu là
0222 . Hỏi nhiều nhất ao nhi u số điện thoại được tạo thành?
A. 106 .
B. 69 .
C. 96 .
D. 610 .
Câu 24: Cho tứ diện MNPQ . Mệnh đề nào trong c c mệnh đề sau là đúng?
A. MN //PQ .

B. MN , PQ chéo nhau.

C. MN và PQ đồng phẳng.

D. MN cắt PQ .


Câu 25: Cho hàm sô y  f  x  , có ảng xét dấu của f   x  như sau
Trang 3


Hàm số y  f  2  3x  đồng i n tr n khoảng nào dưới đây?
2 
1 
 5
A.  ;1 .
B.  ;5  .
C. 1;  .
D. 1; 2  .
5 
3 
 3
Câu 26: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là hai tam gi c đều. Góc gi a AB và CD là
A. 60 .
B. 30 .
C. 90 .
D. 120 .
Câu 27: Nghiệm của phư ng tr nh sin x  0 là


A. x   k .
B. x  k .
C. x   k 2 .
D. x  k 2 .
2
2
3x  3

Câu 28: Gọi A; B là hai giao điểm của đồ thị hàm số y 
và đường thẳng y  x  1 . Độ dài đoạn
x 1
thẳng AB ằng

A. 2 .

B.

3.

C. 3 .

D.

2.

Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có ảng i n thi n như sau.

Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x  3 .
B. x  2 .
C. x  1 .
3
2
Câu 30: Cho n * và Cn  An  10 . Gi trị của n là?

D. x  1 .

n  5

n  4
n  4
n  4
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
n  6
n  6
n  5
n  6
Câu 31: H nh lăng trụ có thể có số cạnh nào sau đây?
A. 2019 .
B. 2017 .
C. 2020 .
D. 2018 .
Câu 32: Tính thể tích của khối lập phư ng có tổng diện tích tất cả c c mặt ằng 24a 2 .
A. 4a 3 .
B. 8a 3 .
C. 64a3 .
D. a 3 .

Câu 33: Cho hàm số y  x3  x 2  5x  1 đồng i n trong khoảng nào dưới.
A. (0; 2) .

B. (3;1) .


C. (1; ) .

D. (

5
;1) .
3

Câu 34: Đường cong trong h nh vẽ sau là đồ thị hàm số nào?

Trang 4


A. y  x 4  2 x 2  2 .



B. y   x3  3x  1 .

C. y  x3  3x  1 .

D. y  x3  3x 2  1 .



Câu 35: Tính lim x3  3x  1
x 

A.  .


B. 1 .
C. 2 .
D.  .
1 x
Câu 36: Cho hàm số y  2
. Số gi trị thực của m để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm
x  2mx  4
cận?
A. 2.
B. 3.
C. 0.
D. 1.
Câu 37: Cho hàm số y  f  x  x c định và li n tục tr n
có ảng xét dấu của f   x  như sau

Hàm số y  g  x   f  x 2  2 x  4  có ao nhi u điểm cực tiểu?
A. 3 .

B. 4 .
C. 2 .
D. 1 .
x
x 1 x  2
Câu 38: Cho hai hàm số y 
và y  x  1  x  m có đồ thị  C1  và  C2  . Tập hợp


x 1 x  2 x  3
c c gi trị của m để  C1  cắt  C2  tại 3 điểm là

B. m  2 .

A. m  3 .

C. m  2 .

D. m  3 .

Câu 39: Cho h nh chóp S. ABC có AB  4a, BC  5a, CA  3a ; c c mặt phẳng  SAB  ,  SBC  ,  SCA
cùng tạo với mặt phẳng đ y  ABC  một góc ằng 600 và h nh chi u vng góc của S l n mặt phẳng đ y
là một điểm thuộc miền trong của tam gi c ABC . Tính khoảng c ch từ A đ n mp  SBC  .
A.

2a 3
.
5

B. 3a .

Câu 40: Cho hàm số y  f  x   m2

C.



số đạt gi trị nhỏ nhất ằng 4 là
5
7
A. .
B.

.
2
2



5a
.
2

D.

6a 3
.
5

2  x  2  x  4 4  x 2  m  1 . Tổng c c gi trị của m để hàm

C.

1
.
2

D.

1
.
2


Câu 41: Cho h nh hộp ch nhật có tổng độ dài tất cả c c cạnh ằng 40, độ dài đường chéo ằng 5 2 .
T m thể tích lớn nhất Vmax của khối hộp ch nhật đó.
A. Vmax 

500
.
27

B. 1000 .

C. Vmax 

1000
.
27

D. Vmax 

1000
.
9

Trang 5


Câu 42: Cho phư ng tr nh



  0 . Có tất cả


( x  2) (m2  1) x  1
x 1

tr nh có đúng một nghiệm?
A. 4 .
B. 5 .

ao nhi u gi trị thực của m để phư ng

C. 2 .

D. 3 .

Câu 43: Số gi trị nguy n dư ng của m để phư ng tr nh 3 3x  1  1  m 3x  1 có nghiệm là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 44: Cho hàm số y  f  x  , hàm số f   x  li n tục tr n
và có đồ thị như h nh vẽ sau

Bất phư ng tr nh f  x   x  m có nghiệm x   0; 2 khi và chỉ khi
A. m  f  2   2.

B. m  f  0  .

C. m  f  2   2.

D. m  f  0  .


Câu 45: Gọi S là tập c c gi trị thực của m sao cho hàm số y   x 2  4 x  6m   x 2  2 x  m x c định
tại đúng một điểm. Số phần tử của S là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Câu 46: Cho hàm số ậc a y  f  x  có đồ thị như h nh sau

 5 
Số nghiệm của phư ng tr nh f  2cos x   1 , với x   0;  là
 2 
A. 4 .
B. 3 .
C. 5 .

D. 2 .

Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A  0; 2  và    là đường thẳng đi qua O . Gọi H là
h nh chi u vng góc của A tr n    . Giả sử H  a; b  , với a  0 . Bi t khoảng c ch từ điểm H đ n trục
hồnh ằng độ dài AH . Tính T  a 2  4b .
A. T  4 .
B. T  4 .

C. T  3 .

D. T  0 .
Trang 6



Câu 48: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đ y là tam gi c ABC vuông cân tại A, BC  2a . Góc gi a

mp  ABC  và mp  BBC  ằng 600 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
A. 2a 3 .
B. a3 2 .
C. a3 3 .
D. a3 6 .
Câu 49: Cho h nh chóp S. ABCD có đ y ABCD là h nh thang vuông tại A và D , AD  DC  x ,
AB  2 x . Tam gi c SAB là tam gi c đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đ y. Gọi G là trọng
tâm của tam gi c SAD . Tính khoảng c ch d từ điểm G đ n mặt phẳng  SBC  .
x 21
4 x 21
x 15
4 x 15
.
B. d 
.
C. d 
.
D. d 
.
63
5
7
45
Câu 50: Cho S là tập c c số tự nhi n có 7 ch số. Lấy ngẫu nhi n một số từ S . Tính x c suất để số lấy
được có ch số tận cùng ằng 3 và chia h t cho 7( k t quả làm tròn đ n hàng phần ngh n )?
A. 0, 015 .
B. 0, 012 .
C. 0, 013 .

D. 0, 014 .

A. d 

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. C n ộ coi thi khơng giải thích g th m.

ĐÁP ÁN
1-C

2-B

3-D

4-B

5-D

6-D

7-D

8-D

9-C

10-D

11-A

12-B


13-C

14-C

15-A

16-D

17-C

18-B

19-B

20-C

21-D

22-A

23-A

24-B

25-A

26-C

27-B


28-D

29-B

30-A

31-A

32-B

33-C

34-C

35-D

36-B

37-A

38-C

39-D

40-D

41-A

42-B


43-A

44-C

45-B

46-C

47-A

48-B

49-A

50-D

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: C
Trang 7


Đồ thị hàm số có dạng y 

ax  b

có tối đa 2 tiệm cận. N n loại A và D
cx  d

Xét đ p n B có
x
x
chỉ có một tiệm cận ngang y  0
lim 2
 0 Vậy đồ thị hàm số y  2
x  x  x  1
x  x 1
N n loại B
1
Xét đ p n C : y 2
Tập x c định D =R\{+1}
x 1
1
1
lim 2
 lim 2
 0 Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là: y  0
x  x  1
x  x  1
1

lim 2
  
x 1 x  1

  Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là x  1

1
lim 2
  
x 1 x  1

1

lim 2
  
x 1 x  1

.
  Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là x  1
1
lim 2
  
x 1 x  1

| Vậy chọn c
Câu 2: B
x  0
2
f '  x   0  x  x  1  0  
 x  1
Ta thấy f '  x  đổi dấu một lần tại x  0

Vậy hàm số có 1 cực trị tại x  0 .
Câu 3: D

Ta


có:

ABCD. A1 , B1 , C1 , D1 ,



h nh

lập

phư ng

suy

ra

AD1 / / BC

n n

 AC; DA1 

  AC1 , B1C   ACB1
Dễ thấy tam gi c ACB1 là tam gi c đều có c c cạnh là c c đường chéo của h nh lập phư ng ABCD.

A1 , B1 , C1 , D1 , n n ACB1  600.
Từ đây ta suy ra góc gi a AC và DA1 là 60°.
Câu 4: B
x

+ Hàm số y 
x c định tr n \ 1 . Do đó, loại phư ng n C.
x 1
Trang 8




\   k  . Do đó, loại phư ng n D.
2

2
+ Hàm số y  x  1 x c định tr n R và có y '  2 x suy ra y '  0 khi x  0 và y '  0 khi x < 0.

+ Hàm số y  tan x x c định tr n

Do đó, hàm số đồng bi n tr n  0;   và nghịch bi n tr n  ;0  Loại phư ng n A.
+ Hàm số y  x3  x 2  5x x c định tr n
và có y '  3x3  2 x2  5  0, x  . Do đó, hàm số đồng bi n
tr n R Chọn phư ng n B.
Câu 5: D
Từ àng i n thi n ta có y '  0  x   2;0    2;   Suy ra hàm số đồng bi n tr n khoảng (-2; 0).
Câu 6: D





Góc gi a SC và mp (ABCD) là   SC; AC  SCA
Xét  SAC ta có tan 


SA
3

 30.
AC
3

Câu 7: D
Ta có một véct ph p tuy n của đường thẳng (d) là n  2; 3 . Y u cầu ài to n phải thỏa mãn u.u  0


n n một véct chi phư ng của(d) là u  6; 4 
Câu 8: D
Hàm số y  f  x  là hàm số chẵn n n có số điểm cực trị ằng hai lần số điểm cực trị dư ng của hàm số

y  f  x  cộng một. Từ BBT của hàm số y  f  x  có một điểm cực trị dư ng x  2
Vậy hàm số y  f  x  có 3 điểm cực trị.
Câu 9: D
Ta có 3 f  x   1  0  f  x  

1
3

Dựa vào ảng i n thi n, đường thẳng y 
Suy ra phư ng tr nh f  x  

1
cắt đồ thị y  f  x  tại 4 điểm phân iệt.
3


1
có 4 nghiệm phân iệt
3

Câu 10: D




Điều kiện sin x  cos x  0  2 sin  x    0  x 
 k , k 
4
4

Trang 9


y' 

  sin x  cos x  '

 sin x  cos x 

2



 cos x  sin x


 sin x  cos x 

2

Câu 11: A

1
1
4
3
SA. SB.SC   2a   a3
6
6
3
Câu 12: B
VS . ABC 

Ta có A ' C  AB2 BC '2  a 2
V ABCD. A ' B ' C ' D ' là lăng trụ đứng n n AA ' 

 A ' B ' C ' D  suy ra

AA ' C ' vng góc tại A'.

Xét AC 'A' ' ta có:

AA '  AC '2  A ' C '2  4a 2  2a 2  a 2
Suy ra VABCD. A' B 'C ' D '  AA '. S ABCD  a 2.a 2  a3 2
Câu 13: C
x  0

1
2
y'  

1

0

x

1

1




2
 x  1
 x  2   0;  
Do đó: min y  y  0   1
0;

Câu 14: C
Hàm số x c định khi x 1  0  x  1 . Vậy tập x c định của hàm số là D  \ 1.
Câu 15: A
2
2
Điều kiện để phư ng tr nh có nghiệm:  5  12   m2  m2  169  0  13  m  13
Câu 16: D

Từ ảng i n thi n ta thấy hàm số cần t m là hàm trùng phư ng: y  ax 4  bx 2  c
lim y    a  0  loại B.
x 

Trang 10


Hàm số có 3 cực trị n n ab  0  loại A, C.
Vậy ta chọn đ p n D.
Câu 17: C
Ta có y '  4 x3  4 x  y '  0  4 x3  4 x  0  x  0
Ta có ảng xét dấu:

Từ đây ta suy ra hàm số đã cho có 1 điểm cực trị.
Câu 18: B

Ta có

VSCMN
S
 CMN
VS . ABCD S ABCD

Do M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD n n
Vậy ta được

SCMN 1
S
1
  CMN 

S ABCD 4
S ABCD 8

VS .CMN 1
V
  VS .CMN 
VS . ABCD 8
8

Ta được đ p n B
Câu 19: B
1
Thể tích của khối chóp có chiều cao ằng a và diện tích đ y ằng 3a 2 là V  a.3a 2  a 3
3
Câu 20: C

Trang 11


a3 3
V
a
Ta có VABC . A ' B 'C '  AA '. SABC  AA '  ABC . A ' B 'C '  28 
SABC
a 3 2
4
Gọi M là trung điểm BC, kẻ AH  AM tại H th AH  d  A,  A ' BC   .
Tam gi c A' AM vuông tại A có
1
1

1
1
1
16
a 3




 2  AH 
2
2
2
2
2
AH
AA '
AM
3a
4
a a 3
  

2  2 
Ta có

V
1
1
VABC . A ' B 'C '  VA '. ABC  VA. A ' BC  AH . SA ' BC  SA ' BC  ABC . A ' B 'C '

3
3
AH

a3 3
a2
8


2
a 3
4

Câu 21: D
Đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ A (0; 2).
Ta có y '  3x 2  6 x  y '  0   0
Phư ng tr nh ti p tuy n của đồ thị hàm số tại điểm A(0; 2) là y  0  x  0   2  y  2
Câu 22: A
Từ ảng i n thi n ta có
lim  y   n n đường thẳng x  2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x  2 

lim y   n n đường thẳng x  0 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

x  0

lim y  0 n n đường thẳng y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

x 


Câu 23: A
Giả sử mã số điện thoại của tỉnh Bắc Ninh là 0222abcdef
Mỗi vị trí a, b, c, d , e, f có nhiều nhất 10 c ch chọn.
N n nhiều nhất có : 106 số điện thoại được tạo thành.

Trang 12


Câu 24: B

MN, PQ chéo nhau v không tồn tại mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng đó
Câu 25: A
Ta có y '  3 f '  2  3x 
Từ ảng xét dấu của f '  x  ta có y '  0  3 f '  2  3x   0  f '  2  3x   0
5

x

 2  3x  3
5
1 

3
Do đó hàm số đồng i n tr n  ;1 và  ;  


3
3 

 1  2  3x  1  1  x  1

 3

Câu 26: C

 AB  CI
 AB   CDI   AB  CD
Gọi I là trung điểm AB, khi đó ta có 
 AB  DI
Câu 27: B
sin x  0  x  k
Câu 28: D
Xét phư ng tr nh hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số ta được :
3x  3
 x  1  3x  3  x 2  1  x 2  3x  2  0
x 1
x  1
y  0


 A 1;0  ; B  2;1
x  2  y  1

Độ dài đoạn AB 

 2  1  1  0 
2

2

 2


Câu 29: B
Trang 13


Quan s t ảng bi n thi n ta thấy qua x  2 th f '  x  đổi dấu từ dư ng sang âm n n hàm số đã cho đạt
cực đại tại x  2
Câu 30: A

n  3, n 
n  3, n 
n  


  n!
  n  n  1 n  2 
n!
Ta có  3
2
 n  n  1  10
Cn  An  10  3! n  3   n  2 !  10 
6


n  3, n 

n  3, n 
n  5
  n  2


 3
 
2
n  6
n  9n  8n  60  0
n  5
  n  6


Câu 38: C
Phư ng tr nh hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số là
x
x 1 x  2
x
x 1 x  2


 x 1  x  m 


 x 1  x  m
x 1 x  2 x  3
x 1 x  2 x  3
x
x 1 x  2
Xét hàm số f  x  


 x 1  x
x 1 x  2 x  3

 x  1  1  0 , x  1; 2; 3
1
1
1
f ' x 





2
2
2
 x  1  x  2   x  3 x  1
Do đó hàm số đồng i n tr n c c khoảng  ; 3 ,  3; 2  ,  2; 1 ,  1;  
x 1 x  2
x 1 x  2
 x

 x

Mặt kh c lim f  x   lim 


 x  1  x   lim 


  x  1 
x 
x  x  1

x2 x3

 x  x  1 x  2 x  3

Bảng i n thi n

Trang 14


Dựa vào ảng i n thi n suy ra phư ng tr nh có 3 nghiệm th m m  2 .
Câu 39: D

Gọi H là h nh chi u vng góc của của Si n mp(ABC). Trong (ABC) gọi D, E, F lần lượt là h nh chi u
vuông góc của H l n cạnh BC, CA, AB tư ng ứng.
Theo đề ài ta có SDH  SEH  SFH  60  SHD  SHE  SHF  HD  HE  HF
mà H ở miền trong ABC
Có BC 2  25a2  16a2  9a2  AB2  AC 2  ABC vuông tại A.
S
1
SABC 
AB. AC  6a 2 và nửa chu vi p= 6a, do đó r   a hay HD  a
P
2
1
 SH  HD.tan 600  a 3  VS . ABC  .6a 2 .a 3  2a3 3
3
1
1
 SBC có SD  BC (v BC  SH , BC  HD ) n n SSBC  BC. SD  5a a 2  3a 2  5a 2
2

2
2
1
3.2a 3 6a 3
Lại có VS . ABC  .SSBC .d  A,  SBC    d  A,  SBC   

3
5a 2
5
6a 3
Vậy khoảng c ch từ A đ n mp (SBC) ằng
5
Câu 40: D
Tập x c định D   2; 2. Đặt t  2  x  2  x , t  0  t 2  4  2 2  x 2  x  4
và t 2  4   2  x  2  x   8 do đó 2  t  2 2 và 4 4  x 2  2  t 2  4 

V vậy, y  m2 .t  2  t 2  4   m  1  2t 2  m2t  m  7 với 2  t  2 2

Bài to n trở thành t m gi trị nhỏ nhất của y  2t 2  m2t  m  7 tr n đoạn  2; 2 2 
Có y '  4t  m2  0  y đồng i n tr n  2; 2 2  min y  y  2   2m2  m  1 .
2;2 2 




Trang 15


m  1
Theo đề ài, ta có 2m  m  1  4  2m  m – 3  0  

 m   3

2
3 1
Tổng c c gi trị của m thỏa mãn là 1 

2
2
Câu 41: A
Gọi

a kích thước của h nh
a, b, c  a, b, c  0 
2

2

hộp

ch

nhật.

Ta



4  a  b  c   40  a  b  c  10 1
Độ dài đường chéo của h nh hộp ch nhật là a 2  b2  c2  5 2  a 2  b2  c2  50
1

1
2
Ta có ab  bc  ca   a  b  c    a 2  b2  c 2   100 – 50   25  2 
2
2
Thể tích h nh hộp ch nhật là V = a c (3)
Từ (1), (2) và (3) ta suy ra a, , c là nghiệm của phư ng tr nh t 3  10t 2  25t  V  0
Ta có a  b  c  10  a  b  10  c



và ab  c  a  b   25  25



 a  b


2

 c 10  c 

10  c 
 25 

2

 c 10  c 
4
20

20
k t hợp điều kiện ta có 0  c 
Do vai trò của a, , c như nhau n n
 3c 2  20  0  0  c 
3
3
 V  t 3  10t 2  25
Bài to n trở thành, t m gi trị lớn nhất của V để phư ng tr nh có nghiệm t 3  10t 2  25t  V  0
t  5
3
2
Đặt f  t   t  10t  25t ta có f '  t   0   5
t 
 3
Bảng i n thi n
4

Vậy dựa vào ảng i n thi n gi trị lớn nhất Vmax 
của nó.
Câu 42: B
Phư ng tr nh

 x  2    m2  1 x  1

500
5
20
đạt dduocj khi a  b  ; c 
và c c ho n vị
27

3
3

 0 có đúng một nghiệm

 Phuong tr nh  m2  1 x  1  0 vơ

x 1
nghiệm hoặc có đúng một nghiệme phư ng tr nh một nghiệm ằng 2.

Trang 16


 m  1
 m2  2  0
 m  1

 2
m


1




 m 1  0
2




  m  0
 m  
2

2
 
  m  1 .1  1


1




 m  0
 m 2  1 .2  1  m  


2




Vậy có 5 gi trị m thỏa mãn.
Câu 43: A
1
Nhận xét: x  không phải là nghiệm của phư ng tr nh 3 3x  1  1  m 3x  1
3
1

Khi đó 3 3x  1  1  m 3x  1  m  3 
3x  1
Xét hàm số f '  x   3 
Có f '  x  

1
1

tr n  ;  
3x  1
3


3
1

 0, x   ;   Hàm số f  x  có ảng i n thi n sau
2  3x  1 3x  1
3


Khi đó m < 3 th phư ng tr nh 3 3x  1  1  m 3x  1 có nghiệm,
Vậy có 2 gi trị nguy n dư ng của m thỏa ycbt.
Câu 44: C
Có f  x   x  m  m  f  x   x . Xét hàm số g  x   f  x   x T tr n (0; 2].
Có g '  x   f '  x   1  0, x   0; 2. Khi đó hàm số g  x  có ảng i n thi n sau

 0 , x   0; 2.
x   0; 2  m  min g  x   m  f  2   2.
 0;2


Dựa vào ảng i n thi n ta có f  2   2  g  x  < f
Khi đó m  g  x  có nghiệm
(0:2)
Câu 45: B

Trang 17


  x 2  4 x  6m  0

Hàm số đã cho x c định khi  2


x

2
x

m

0




 x2  4x
m 
6


2
m  x  2 x


 x2  4 x
; y  x2  2 x có đồ thị như h nh vẽ. Như vậy đường thẳng y = m cắt h nh
6
m  0
phẳng giới hạn ởi hai para ol tại một điểm duy nhất. Ta có 
 m  1
Như vậy có hai gi trị m thỏa mãn.
Câu 46: C
Đặt t  2 cos x , ta có f  t   1 . Dựa vào đồ thị hàm số f  x   1 ta có phư ng tr nh y  f  x   1 có 3
Xét hai para ol y 

nghiệm phân iệt t1 , t2 , t3 thỏa mãn 2  t  0  t2  2  t3 .
Mà 0  2 cos x  2, do đó chỉ có một gi trị thỏa mãn, suy ra cos x 

t2
với 0  t2  2.
2

t

cos x  2

t
2
, với 0  t2  2
Ta có cos x  2  

2
cos x   t2

2
 5 
Theo giả thi t x   0;  ta iểu diễn tập nghiệm l n đường tròn lượng gi c.
 2 

Dựa vào điểm iểu diễn nghiệm tr n đường tròn lượng gi c suy ra phư ng tr nh f  2cosx   1 có năm
nghiệm thỏa mãn điều kiện đề ài.
Câu 47: A
Trang 18


Ta có A  0; 2   Oy và    là đường thẳng đi qua 0, H h nh chi u vng góc của A tr n   
Do H  a; b  , với a  0  H nằm trong góc phần tư thứ nhất. ( h nh vẽ ).
Từ đây ta suy ra a 2  AH 2   2  b   b2   2  b   4  4b
2

2

 T  a 2  4b  4
Câu 48: B

Gọi H là trung điểm BC = H là h nh chi u của A
Gọi h là chiều cao lăng trụ. Khi đó :
 AB  AC  a 2

2
2

2
2
2
2
 AB '  AB  B ' B  2a  h  B ' C '  AB  B ' A

2
2
2
2
 B ' C  BC  B ' B  4a  h
1
1
a 2. 2a 2  h2 mà SHB 'C  a.h
2
2
1
1
1
 a 2. 2a 2  h2 .  a.h
2
2 2

AC vuông tại A  SAB 'C 
 SAB 'C .cos 600  S HB 'C

 2a 2  h  2h  h  a 2
2
1
 V  a 2 .a 2  a3 2

2
Câu 49: A





Trang 19


Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AD và BC, và gọi MH  BC  E.
AB  DC 3x
VÌ MN là đường trung nh của h nh thang ABCD n n MN 

2
2
EH
HB 2
2
1
Ta có BH //MN n n ta có

  EH  EM  MH  ME
EM MN 3
3
3
1
Ta lại có MG  MS
3
MG MH  1 

Xét SME vì có

  n n GH / / SE mà SE   SBE  và  SBE    SBC 
MS ME  3 
Suy ra GH / /  SBC   d  G  SBC    d  H  SBC  
Gọi H là trung điểm của cạnh AB, mà SAB là tam gi c đều.
Suy ra SH  AB.


 SAB    ABCD 

Ta có :  SAB    ABCD   AB,  SH   ABCD 
 SH  AB

 SH   SAB 
Xét tứ gi c ADCH, có AH // DC, và AH = DC n n tứ gi c ADCH là h nh nh hành.
Mà AH  AD và AH = AD n n tứ gi c ADCH là h nh vng.
Xét BHC vng tại H, có HC  HB  x n n suy ra BHC vuông tại cân H.
Mà N là trung điểm BC n n suy ra HN  BC
Gọi K là h nh chi u vng góc của H tr n cạnh SN, suy ra HK  SN .
 BC  HN
 BC  HN

Ta có 
 BC   SHN  mà HK   SHN  suy ra BC  HK
HN

SH

H


 HN , SH   SHN 


Trang 20


 HK  SN
 HK  BC

Ta lại có 
 HK   SBC   d  H ,  SBC    HK
 SN  BC
 SN , BC   SBC 

1
x 2
BC 
2
2
V HBC là tam gi c đều cạnh 2 n n ta có đường cao SH  x 3

V HBC vuông cân tại H n n có HN 

Xét SAB vng tại H, có HK 

x 2
2  x. 21

7

SH 2  HN 2
x2
3x 2 
2
SH .HN

x 3.

Câu 50: D
Cách 1: Số c c số tự nhi n có 7 ch số là 9.106  9000000. (số)
Gọi số tự nhi n có 7 ch số chia h t cho 7 và có ch số tận cùng ằng 3 là abcdef 3
Ta có abcdef 3  10abcdef  3  3abcdef  7abcdef  3 7  3abcdef  3 7
k
Đặt 3abcdef  3  7k  k    abcdef  2k – 1  là số nguyên khi k  3l  l   .
3
100001
1000000
Khi đó abcdef  7l  1  100000  7l –1  999999 
l 
7
7
Suy ra l  14286;...;142857 , n n có 128572 gi trị của l ,tức là có 128572 số tự nhi n có 7 ch số chia
h t cho 7 và có ch số tận cùng ằng 3.
128572
Vậy x c suất cần t m là :
 0, 014
9000000
Cách 2: Số c c số tự nhi n có 7 ch số là 9.106  9000000 ( số ).
Gọi X số tự nhi n có 7 ch số chia h t cho 7 và có ch số tận cùng ằng 3 suy ra X  7. Y 9 (Y 9 có ch
số tận cùng ằng 9).

Ta có 1.000.000  X  9.999.999  142858  Y 9  1428571  142858  10Y  9  1428571
 14285  Y  142856.
Vậy có tất cả 142856 – 14285+1=128572 số tự nhi n có 7 ch số chia h t cho 7 và có ch số tận cùng
ằng 3.
128572
Vậy x c suất cần t m là :
 0, 014
9000000

Trang 21



×