SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
TRƯỜNG THPT NGÔ SỸ LIÊN
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1: Cho hàm số y f x có đồ thị trên đoạn 2; 4 như hình vẽ bên dưới.
Giá trị min f x bằng
2;4
A. 3 .
B. 2 .
Câu 2: Số hình đa diện trong bốn hình sau là:
C. 1 .
D. 1 .
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 4 .
2x 1
Câu 3: Đồ thị của hàm số y
có phương trình đường tiệm cận ngang là:
1 x
A. x 2 .
B. x 1 .
C. y 2 .
D. y 2 .
Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
x 1
A. y
.
B. y 4 x4 x 2 2019 .
x2
2019
C. y x3 2 x 2 5x 3 .
D. y 2
.
x 2019
Câu 5: Tập xác định D của hàm số y 1 x 2019 là
x 1
.
C. D 0; .
x2
Câu 6: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A. D
\ 1 .
B. y
D. D ;1 .
Trang 1
2x
x
x
x
.
B. y
.
C. y
.
D. y
.
1 x
x 1
x 1
x 1
Câu 7: Hàm số y ax 4 bx2 c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. y
A. a 0, b 0, c 0 .
B. a 0, b 0, c 0 .
C. a 0, b 0, c 0 .
D. a 0, b 0, c 0 .
Câu 8: Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. ba mặt.
B. bốn mặt.
C. năm mặt.
D. hai mặt.
Câu 9: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , BC 2a , SA 2a , SA
vuông góc với mặt phẳng ABCD (tham khảo hình vẽ).
Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
4a 3
6a 3
.
B.
.
3
3
Câu 10: Hàm số y f x liên tục trên
A.
C. 4a 3 .
D.
8a 3
.
3
và có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x 0 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x 2 .
3
2
Câu 11: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x x 1 với đường thẳng y 3x 2 là
A. 1 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 2 .
Trang 2
Câu 12: Cho hình chóp tam giác O. ABC với OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và
OA a; OB b; OC c (tham khảo hình vẽ).
Tính thể tích của khối chóp O. ABC .
1
1
1
A. abc .
B. abc .
C. abc .
D. abc .
3
6
2
Câu 13: Một nhóm học sinh có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Số cách chọn 4 học sinh của nhóm để
tham ra một buổi lao động là
A. A124 .
B. C54 C74 .
C. 4! .
D. C124 .
Câu 14: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
A. Hình (III).
B. Hình (IV).
C. Hình (II).
D. Hình (I).
Câu 15: Biết bốn số 5; x;15; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của 3x y bằng
B. 30.
A. 80.
C. 70.
D. 50.
Câu 16: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 2 . Biết thể tích
khối chóp bằng
a3
.
2
Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ABC bằng
a 2
3a 2
.
C.
.
D. 2 x0 3 y0 z0 .
6
4
x 1
Câu 17: Đồ thị hàm số y
cắt đường thẳng y 2 x m tại hai điểm phân biệt khi
x2
A.
3a 2
.
2
B.
Trang 3
m 5 2 6
A.
.
m 5 2 6
m 2 5 6
C.
m 2 5 6
m 3 5 3
B.
m 3 5 3
m 5 6
D.
m 5 6
Câu 18: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Cn2 4Cn1 11 0 . Hệ số của số hạng chứa x 9 trong khai
n
2
triển nhị thức Niu – tơn của hàm số x 4 3 x 0 bằng
x
A. 29568 .
B. 14784 .
C. 1774080 .
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 4 8x 2 16 trên đoạn 1;3 bằng
D. 14784 .
A. 19 .
B. 9 .
C. 25 .
D. 0 .
Câu 20: Cho hình chóp đều S. ABC có O là tâm của đáy. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. SAB SBC .
B. SAO ABC .
C. AB SOC .
D. SO ABC .
Câu 21: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ .
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là
A. 2 .
B. 1 .
C. 4 .
Câu 22: Phương trình sin x cos x có số nghiệm thuộc đoạn 0; 2 là
D. 3 .
A. 2 .
B. 3 .
C. 5 .
Câu 23: Cho hàm số y x , . Mệnh đề nào dưới đây sai?
D. 4 .
A. Đạo hàm của hàm số trên khoảng 0; là y x 1 .
B. Tập xác định của hàm số luôn chứa khoảng 0; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; khi 0 và nghịch biến trên khoảng 0; khi 0 .
D. Đồ thị của hàm số luôn có đường tiệm cận ngang là trục Ox , tiệm cận đứng là trục Oy .
Câu 24: Cho hình chóp SABC có A , B lần lượt là trung điểm của SA , SB .
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối chóp SABC và SABC . Tỉ số
V1
bằng
V2
1
1
1
1
.
B. .
C. .
D. .
2
4
8
3
Câu 25: Số giá trị nguyên thuộc khoảng 2019;2019 của tham số m để hàm số
A.
y x3 3x2 mx 2019 đồng biến trên khoảng 0; là
Trang 4
A. 2019 .
B. 2018 .
C. 2017.
Câu 26: Với a , b là hai số thực dương tuỳ ý, log a3b4 bằng
D. 2016.
1
1
log a log b .
3
4
Câu 27: Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
C. 3log a 4log b .
D. 2log a 3log b .
C. 6.
D. 4.
A. 2 3log a 2log b .
B.
Số nghiệm của phương trình f x 1 1 2 là
A. 3.
B. 2.
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y 20192 x3 là
B. y 2 x 3 20192 x2 .
A. y 20192 x3 ln 20192 .
C. y 20192 x2 ln 2019 .
D. y 20192 x3 ln 2019 .
Câu 29: Một hộp đựng 7 viên bi đỏ đánh số từ 1 đến 7 và 6 viên bi xanh đánh số từ 1 đến 6. Xác suất để
chọn được hai viên bi từ hộp đó sao cho chúng khác màu và khác số bằng
49
7
5
6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
13
13
13
78
Câu 30: Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng?
A. y x sin x .
B. y sin x.cos2 x tan x .
sin 2020 x 2019
C. y
.
D. y tan x .
cos x
Câu 31: Đồ thị hàm số y 2 x3 6 x 2 1 có tâm đối xứng là
A. 2; 5 .
B. 1; 3 .
C. 0;1 .
D. 1; 1 .
Câu 32: Biết hàm số y x4 4 x3 8x2 5 đạt cực tiểu tại x1 ; x2 (với x1 x2 ) . Giá trị của biểu thức
T x1 6 x2 bằng
A. 24.
B. 23.
D. 4.
C. 2.
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. lim
x
x 2 x 1 x 2 .
B. lim
x 1
3x 2
.
x 1
3
3x 2 1
D. lim x 2 x 1 x 2 .
.
x
x 1 x 1
2
2
Câu 34: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có độ dài cạnh đáy bằng a , góc hợp bởi cạnh bên và mặt
đáy bằng 60 .
C. lim
Trang 5
Thể tích của hình chóp đã cho.
3a 3
3a 3
3a 3
3a 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
6
4
3
Câu 35: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông tâm 0 cạnh 1 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy.
A.
Tam giác SBD đều. Biết khoảng cách giữa S 0 và CD là
a
, trong đó a, b là các số tự nhiên. Khi đó
b
giá trị của a b là:
A. 12
B. 10
C. 15
Câu 36: Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm f ( x) liên tục trên
vẽ:
D. 9
và hàm số y f ( x) có đồ thị như hình
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để hàm số y f x 1 m có ba điểm cực trị. Tổng các
phần tử của tập hợp S bằng
A. 12 .
B. 9 .
C. 7 .
D. 14 .
Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B . Biết AB BC a ,
AD 2a , SA a 2 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Khi đó giá trị sin của góc giữa hai mặt phẳng
SBD và SCD bằng
A.
14
.
7
B.
14
.
21
C.
21
.
7
D.
21
.
14
Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y 3x 4 4 x3 12 x 2 m có
5 điểm cực trị?
A. 16.
B. 28.
C. 26.
D. 27.
Câu 39: Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
y x3 2(m 1) x2 (m2 5m 3) x 3m 3m2 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ theo thứ
tự lập cấp số cộng. Tích các phần tử thuộc tập S là:
A. 70.
B. 35.
C. 14.
D. 10.
Trang 6
Câu 40: Cho hàm số y
A. y 3x 13 .
x 1
có đồ thị (C ) . Tiếp tuyến của (C ) có tung độ bằng 4 là
x2
B. y 3x 5 .
C. y 3x 13 .
D. y 3x 5 .
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn 2019; 2019 để phương trình
x 4 8x3 18x 2 9 x 4 x 1 x 2 x 3 m x có 4 nghiệm phân biệt?
A. 2019.
B. 2017.
C. 2015.
Câu 42: Cho hàm số đa thức bậc ba y f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
Câu 43: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên
D. 2018.
( x 1)( x 2 1)
là
f ( x)
D. 4 .
và có đồ thị hàm số y f x như
hình vẽ .
1
Bất phương trình f ( x 1) x3 x m 0 có nghiệm trên 0;2 khi và chỉ khi
3
2
2
A. m f (2)
B. m f (4) 6
C. m f (3)
D. m f (1)
3
3
Câu 44: Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d a 0 có đồ thị như hình dưới đây
Trang 7
Gọi S là tập các giá trị nguyên của m thuộc khoảng 2019; 2020 để đồ thị hàm số
g x
x 1
f x 2 x
2
f x
2mx m 2
tử của tập S là
A. 2016 .
có 5 đường tiệm cận (tiệm cận đứng hoặc tiệm cận ngang). Số phần
C. 4036 .
B. 4034 .
Câu 45: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
D. 2017 .
và đồ thị của hàm số f x như hình vẽ
Hàm số g x f x 1 x 5 đạt cực tiểu tại điểm
A. x 1.
B. x 2.
C. x 1.
Câu 46: Cho hàm số y f x , hàm số y f x liên tục trên
D. x 3.
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0; 2019 để hàm số y f 1 x m 1 x 2019 nghịch
biến trên khoảng 1;3 là
A. 0 .
B. 2016 .
C. 2018.
D. 1
Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB và BC . Mặt phẳng AMN cắt cạnh BC tại P . Thể tích của khối đa diện
MBPABN bằng
3a 3
3a 3
7 3a 3
7 3a 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
24
12
32
96
Câu 48: Diện tích lớn nhất của hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong nửa đường tròn (tham khảo hình vẽ)
có bán kính bằng 10(cm) là.
A.
Trang 8
A. 100(cm2 ).
B. 160(cm2 ).
C. 80(cm2 ).
D. 200(cm2 ).
Câu 49: Cho hình chóp S. ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy
ABCD . Gọi M là trung điểm của SD ; góc giữa SBC và AMC là thỏa mãn tan
tích khối đa diện SABCM bằng
5a 3
2a 3
A.
.
B.
.
9
3
Câu 50: Cho hàm số y f x liên tục trên
a3
.
2
có đồ thị như hình vẽ.
C.
Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình
m3 4m
8 f
2
D.
2 5
. Thể
5
a3
.
3
f 2 x 2 có 4 nghiệm phân biệt
x 1
thuộc đoạn 2;6 ?
A. 0 .
B. 1 .
D. 3 .
C. 2 .
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-B
2-A
3-C
4-C
5-D
6-C
7-A
8-A
9-A
10-B
11-C
12-C
13-D
14-B
15-D
16-A
17-A
18-A
19-C
20-A
21-D
22-A
23-D
24-D
25-D
26-C
27-D
28-A
29-D
30-C
31-A
32-C
33-B
34-B
35-B
36-C
37-D
38-D
39-B
40-C
41-B
42-B
43-A
44-D
45-B
46-D
47-B
48-A
49-C
50-C
( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)
Trang 9
Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: D
Theo đồ thị để cho ta có : min2;4 f x 3 tại x 1
Câu 2: A
Hình không phải hình đa diện là:
Câu 3: C
Ta có: lim x
2x 1
2 Vậy đô thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y 2
1 x
Câu 4: C
Xét hàm số y
x 1
x2
Tập xác định D
\ 2 nên hàm số không xác định với mọi x thuộc R. Loại đáp án A.
Xét hàm số y 4 x4 x 2 2019
Tập xác định D
y ' 16 x3 2 x
Cho y ' 0 16 x3 2 x 0 x 0
Bảng biến thiên
Dựa vào bàng biến thiên ta thấy hàm số y 4 x4 x 2 2019 không đồng biến trên R. Loại đá án B
Xét hàm số y x2 2 x2 5x 3 :
Tập xác định D
y ' 3x 2 4 x 5
Cho y ' 0 3x 2 4 x 5 0 (vô nghiệm).
Bảng biến thiên
Trang 10
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số y x3 2 x 2 5x 3 đồng biến trên
.
2019
x 2019
Tập xác định D
4038 x
y'
2
x2 2019
Xét hàm số y
2
Cho y ' 0 x 0 y 1
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiến ta thấy hàm số y
2019
không đồng biến trên
x 2019
2
. Loại đáp án D
Câu 5: D
Hàm số xác định 1 x 0 x 1
Vậy D ;1.
Câu 6: C
Từ hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số qua gốc tọa độ 0, có tiệm cận đứng x 1 và tiệm cận ngang y 1
Câu 7: A
Dựa vào đồ thị của hàm số y ax 4bx 2 c ta có:
+a>0
+ Do đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên c > 0
+ Do hàm số có ba cực trị nên a, b 0 b 0 (Do a > 0).
Vậy a 0, b 0, c 0.
Câu 8: A
Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 9: A
Khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD và chiều cao SA nên có thể tích là:
Trang 11
1
1
4a 3
VS. ABCD S ABCD . SA . AB. BC. SA .a.2a.2a
3
3
3
Câu 10: B
Từ bảng biến thiên của hàm số ta có hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 1
Ta được đáp án B.
Câu 11: C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x3 x 2 1 và đường thẳng y 3x – 2 là
x 1
x x 1 3x 2 x x 3x 3 0 x 3
x 3
3
2
3
2
Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 x 2 1 và đường thẳng y 3x 2 chính là số nghiệm của phương
trình hoành độ trên.
Vậy ta được số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 x 2 1 và đường thẳng y 3x 2 là 3.
Từ đó ta được đáp án C.
Câu 12: C
Do hình chóp O. ABC có OA, OB, OC đối mặt vuông góc với nhau nên OC OAB
Do đó đường cao của hình chóp là OC = c.
1
1
Do tam giác OAB vuông tại O nên SOAB OA.OB ab
2
2
1
1
Vậy thể tích chóp là V .OC.SOAB abc
3
6
Ta được đáp án c.
Câu 13: D
Số cách chọn 4 học sinh trong tổng số 12 học sinh đến tham ra một buổi lao động là: C124
Câu 14: B
Hình (IV) không phải là đa diện lồi vì tồn tại đoạn thẳng không thuộc khối đa diện khi nối 2 điểm bất kì.
Trang 12
Câu 15: D
5 15 2 x
x 10
Vì bốn số 5; x;15; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng nên ta có:
x y 30
y 20
Câu 16: A
Ta có B S ABC
VS . ABC
1
2 2
AB. AC
a
2
2
3V
1
S ABC . SH SH S . ABC
3
S ABC
a3
2 3a 2
2
2 2
a
2
3
Câu 17: A
Phương trình hoành độ giao điểm
x 1
2 x m * , điều kiện x 2
x2
* x 1 2 x – m x 2 x 1 2 x2 4 x – mx – 2m
2 x2 3x mx 1 2m 0 2 x 2 3 m x 1 2m 0 1
x 1
cắt đường thẳng y 2 x m tại hai điểm phân biệt khi phương trình (1) có hai
x2
nghiệm phân biệt khác –2
Đồ thị hàm số y
3 m 2 4.2 1 2m 0
m2 10m 1 0
2
2. 2 3 m . 2 1 2m 0 3 0
m 5 2 6
m 5 2 6
Câu 18: A
Điều kiện: n N *; n 2.
Ta có Cn2 4Cn1 11 0
n 1 n 4n 11 0 n2 9n 22 0 n 11
n 2 L
2
11
11
11
11 k
k
2
k
k
Ta có khai trên x 4 3 C11k x 4 . 2 . x 3 C11k 2 .x 447 k
x
k 0
k 0
Để có hệ số của số hạng chứa x 9 thì: 44 7k 9 k 5
Hệ số không chứa m là: C115 2
5
14784 .
Câu 19: C
Ta có: f ' x 4 x3 16 x
x 0 1;3
f ' x 0 4 x3 16 x 0 x 2 1;3
x 2 1;3
Khi đó: f 1 9; f 0 16; f 2 0 và f 3 25 .
Trang 13
Vậy max1;3 f
x
f 3 25.
Câu 20: A
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, AB, vì ABC đều nên AM BC và CN AB
Vì S. ABC là hình chóp đều nên SO ABC . Vậy D đúng.
Vì SO ABC nên suy ra SAO ABC . Vậy B đúng.
AB CN
AB SOC Vậy C đúng.
Ta có AB SO
CN SO 0
Kết luận A sai.
Câu 21: D
Từ bảng biến thiên của hàm số ta thấy:
lim x 2 y x 2 là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
limx0 y x 0 là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
limx y 0 y 0 là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.
Câu 22: A
sin x cosx
sin x sin x
2
x 2 x k 2
x k
4
x x k 2
2
1
7
k k 0;1
4
4
4
Vậy có 2 nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vì 0 x 2 0
k 2
Trang 14
Câu 23: D
Xét trường hợp 1 thì hàm số là y x không có tiệm cận nên đáp án D sai.
Câu 24: D
V1 VS . A ' B 'C SA ' SB ' SC 1
.
.
V2 VS . ABC
SA SB SC 4
Câu 25: D
y ' 3x2 – 6 x – m.
Hàm số đồng biến trên 0; y ' 0.x 0; 3x2 6 x m 0, x 0;
3x2 6 x m, x 0;
Đặt f x 3x 2 6 x, x 0;
Khi đó, (*) min 0; f x m m 3
Mà m 2019;2019 m 2019; 3. Vậy có 2016 giá trị nguyên của mthỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 34: B
Gọi O là tâm của tam giác đáy ABC.
Vì hình chóp S.ABC là chóp tam giác đều nên SO ABC .
Gọi M là trung điểm của cạnh BC.
Khi đó: AO
2
2 3
3
AM . .a
.a
3
3 2
3
Suy ra: tan SAO
SO
3
S 0 AO.tan 600
.a. 3 a
AO
3
Câu 35: B
Trang 15
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC.
Ta có:
MN / /CD
+
d SO; CD d CD; SMN d D; SMN d A; SMN
MN , SO SMN
MN AN
MN SAN SMN SAN
MN SA
Dựng AH SN AH SMN AH d A; SMN
Ta có: SBD đều, BD 2 SD 2 SA 1
1
1
1
1
1
5
a
2
5 AH
2
2
2
AH
SA
AN
1 1
5
b
2
Vậy a+b = 10
Câu 36: C
Từ đồ thị hàm số y f x ), ta có bảng biến thiên của hàm số y f x :
Xét SAN :
Đặt t x 1 x t – 1. Khi đó hàm số y f t có bảng biến thiên:
Ta có: Hàm số g t f t m là hàm số chẵn. Đồ thị hàm số g t f t m ) nhận đường thẳng t =
0 làm trục đối xứng.
Để hàm số g t f t m có 3 điểm cực trị thì hàm số y f t – m có 1 điểm cực trị dương. Như
vậy, ta cần tịnh tiến đồ thị hàm số y f t sang trái – m đơn vị, m < 0
Trang 16
1 m 0
4 m 1
4 m 0
S 3; 2; 1
Tổng các phần tử của S là 3 2 1 7 .
Câu 37: D
Ta có SD SBD SCD .
Kiểm tra ta thấy SCD vuông tại C hay SC CD.
Mà AC CD nên CD SAC .
Suy ra SAC SCD theo giao tuyến SC.
Gọi E AC BD và H SC : EH SC.
Khi đó EH SCD , gọi HK SD K SD .
Theo định lý 3 đường vuông góc suy ra KE SD.
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (SCD) là EKH .
EA AD
AC a 2
2 EC
EC BC
3
3
HC CE HE
a
5a
suy ra SH SC HC
CSA
HC HE
CA CS SA
3
3
Do BC // AD
CEH
SHK
SDC
- Vậy sin X EKH
SH HK 5a 3
SD CD
9
HE
EK
HE
HE HK
2
2
21
14
Câu 38: D
x 0
Xét hàm số g x 3x 4 x 12 x m có g ' x 12 x 12 x 24 x 0 x 2
x 1
4
3
2
3
2
g 0 m, g 2 m 32, g 1 m 5 . Khi đó ta có bảng biến thiên như sau
Trang 17
Để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì m – 5 0 < m – 32 m 5; 32
Vậy có tất cả 27 số nguyên dương m thỏa mãn.
Câu 39: B
Đồ thị hàm số y x3 2 m 1 x 2 m2 5m 3 x 3m 3m2 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có
hoành độ theo thứ tự lập cấp số cộng.
x3 2 m 1 x 2 m2 5m 3 x 3m 3m2 0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng.
x3 2 m 1 x 2 m2 5m 3 x 3m 3m2 0 1
x 3 x 2 2m 1 x m2 m 0
x 3 0
2
2
x 2m 1 x m m 0
x 3 0
x m 0
x m 1 9
Để (1) có 3 nghiệm phân biệt thì cần m 3; m 4
3; m 1; m
3 nghiệm lập thành cấp số cộng khi m 1;3; m lập thành cấp số cộng theo thứ tự đó.
m 1; m;3
m 5
3 m 2 m 1
7
Do đó: m 1 m 2.3 m
2
m 1 3 2m
m 2
Vậy tích các phần tử thuộc tập S là 35.
Câu 40: C
Ta có: y 4 x 3 và y ' 3 3
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 4 3 x 3 hay y 3x 13
Câu 41: B
Nhận thấy 1; 2; 3 không là nghiệm của phương trình
x4 8x3 18x 2 9 x 4 x 1 x 2 x 3 m x 1
Trang 18
Nên (1) m x
x 4 8 x3 18 x 2 9 x 4
5 x 2 19 x 16
x 2
x 1 x 2 x 3
x 1 x 2 x 3
1
2
3
x 1 x 2 x 3
1
2
3
m x x2
x 1 x 2 x 3
1
2
3
Xét hàm số f x x x 2
trên
x 1 x 2 x 3
x
1
2
3
Có f ' x 1
2
2
2
x
x 1 x 2 x 3
m x x 2
f ' x
x x
1
2
3
0, x
2
2
2
x
x 1 x 2 x 3
\ 1; 2;3
0;1; 2;3 vi x x 0
hàm số f x luôn nghịch biến trên các khoảng xác định của nó.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy, phương trình m f x có 4 nghiệm phân biệt trên
\ 1; 2;3 khi và chỉ khi
m2
m
Mặt khác
m 3; 4;...; 2019 có 2017 giá trị m cần tìm.
m 2019; 2019
Câu 42: B
Tập xác định : D \ 1; 2.
Từ đồ thị ta có f ( x) a( x 1)2 x 2 , (a 0).
x 1 x2 1
x 1
y
, x 1
2
a x 1 x 2 a x 2
1
1
TCN : y
a
a
lim f x
x 2
TCĐ : x 2 .
Lại có
f x
xlim
2
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận.
Câu 43: A
1
1
f x 1 x3 x m 0 có nghiệm x 0; 2 f x 1 x3 x m có nghiệm 2 0; 2.
3
3
Ta có lim x f x
Trang 19
1 3
x x; t x 1 với x 0; 2 thì t € 1; 3.
3
1
3
Xét hàm với g t f t t 1 t 1 với t 1;3
3
Đặt g x f x 1
2
2
g ' t f ' t t 1 1 f ' t t 1 1
Khi 1 t 2 : f ' t 0 và (t 1)2 1 0 suy ra g ' t 0 .
+ Khi 2 t 3: f ' t 0 và (t 1)2 1 0 suy ra g ' t 0.
BBT
Ycbt m Maxg m f 2
1;3
2
3
Câu 44: D
g x
g x
x 1
f x 2 x
2
f x
2mx m 2
x 1 f x
a x 1 x 2 x 2 2mx m 2
2
f x
a x 1 x 2 x 2 2mx m 2
x 2
x 1
Điều kiện xác định: . x
x 2
x 2 2mx m 2 0
Ta có: limx x 0 y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Để đồ thị hàm số có 5 đường tiệm cận thì cần tìm m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận đứng, nghĩa là
cần tìm m để phương trình h x x 2 2mx m 2 0 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn –2 đồng thời
khác -1 và 2.
6
h 2 0
m
5
' 0
m 1 m 2
S
6
2 m 2
m ; 1 2;
5
2
m 1
h 1 0
m 2
h 2 0
Vì m
thuộc khoảng 2019; 2020
Vậy có 2017 giá trị nguyên của m.
Trang 20
Câu 45: B
Ta có : g x f ' x 1 1.
Dựa vào đồ thị của hàm số f ' x như hình vẽ ta có:
x 1 nghiemboichan
x 1 0
g ' x 0 f ' x 1 1 0 f ' x 1 1 x 1 1 x 2 nghiemboile
x 3 nghiemboile
x 1 2
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 2
Câu 46: D
Đặt y g x f 1 x m 1 x 2019.
Ta có: y ' g ' x f ' 1 x m 1
Hàm số y f 1 x m 1 x 2019 nghịch biến trên khoảng 1;3 .
y ' g ' x f ' 1– x m 1 0 x 1;3 .
f ' 1 x m 1 x 1;3 1
Đặt t 1 x ta có x 1;3 t 2;2
Bất phương trình (1) trở thành:
f ' t m 1 t 2; 2 2
Dựa vào đồ thị của hàm số y f ' x ta có: 1 f '(t) 3 t 2; 2 .
Do đó : m 1 1 m 0.
m0
Mà m 0
m ;m 0;2019
Trang 21
Vậy có 1 giá trị nguyên m thuộc đoạn [0; 2019] thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 47: B
Ta có VBMP.B ' A' N VM .BB ' NP VMA' B ' N
Ngoài ra, ta cũng có
1
1 1
3
3
1
VM .BPNB ' d M , BB ' C ' C . S BB ' PN . d A, BB ' C ' C . S BB 'C 'C VA.BC . A ' B 'C ' VABC . A ' B 'C '
3
3 2
8
16
8
1
1
1
1
1
VMA' B ' N d M , A ' B ' C ' .S A ' B ' N .d A, A ' B ' C ' . S A ' B 'C ' VAA ' B 'C ' VABC . A ' B 'C '
3
3
2
2
6
Do đó VBMP.B ' A' N
7
7
7a3 3
VABC . A ' B 'C '
A A'.SABC
24
24
96
Câu 48: A
x2
Gọi CD x , khi đó AD R
4
2
Suy ra diện tích hình chữ nhật ABCD là S AD.CD x R 2
x2
x2 2 x2
2
2
R R
4
4
4
x2
x2
R2 x R 2
4
4
Áp dụng với R = 10cm ta có max S 100 cm2 .
Câu 49:
Do đó, max S R2 đạt được khi
Trang 22
Gọi I là điểm đối xứng với M qua A.
Suy ra SADI là hình bình hành SI / / AD SI / / BC CI
AMC
SBC .
Kẻ AH SB và HK// BC. Khi đó ta có HK = BC = a và AHK CI AKH
là góc giữa hai mặt
phẳng (AMC) và mặt phẳng (SBC).
AH
2a 5
AH HK tan AKH
HK
5
1
1
1
Tam giác SAB vuông tại A đường cao AH nên có
2
2
AH
SA
AB 2
1
1
1
1
2
2 SA 2a
2
2
SA
AH
AB
4a
Tam giác AHK vuông tại H nên tan AKH
1
2a 3
Ta có S ABCD a 2 VS . ABCD S ABCD .SA
3
3
Mặt khác, ta có VSABCM VS . ABC VS. AMC .
ABCD là hình vuông nên S ACD S ABC
1
1
a3
S ABCD VS . ABC VS . ACD VS . ABCD
2
2
3
VS . ACM SM 1
1
a3
VS . ACM VS . ACD
VS . ACD SC 2
2
6
Vậy VSABCM
a3
2
Câu 50: C
Ta có phương trình
m3 4 m
8 f
2
x 1
f 2 x 2 Đặt t
f 2 x 1, t 1 , khi đó ta có phương trình
m3 4m 2
t 1 8t 3 8t m3 4m
8t
Trang 23
Xét hàm số h u u 3 4u trên 1; có h ' u 3u 2 4 0 , suy ra hàm số h u đồng biến trên
1;
Từ suy ra f 2t f m 2t m t
m
2
f 2 x 1
m
m2 4
f 2x
2
4
m2 4
( với m 2 )
2
Từ đồ thị hàm số suy ra để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 2;6
f x
0
m2 20 0
m2 4
m2 4
2 5 m 2 5
2
2
m 2
m 2
m 2
Kết hợp với m 2 nên \(2 Vì m
nên m 3; 4 .
Trang 24