CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG MÔN TOÁN GIAI ĐOẠN
TỪ CHKI ĐẾN GHKII - LỚP 4
I. PHÂN SỐ
1) Khái niệm ban đầu về phân số :
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số .Biết đọc , viết các phân số có tử số và mẫu số
không quá 100.
Ví dụ: Viết rồi đọc phân số chỉ phần tô đậm trong mỗi hình
2) Tính chất cô bản của phân số và một số ứng dụng:
- Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số.
Ví dụ :
7
2
=
- Nhận ra hai phân số bằng nhau.
Ví dụ: trong các phân số:
36
20
,
18
15
,
25
45
,
63
35
, phân số nào bằng
9
5
- Biết cách sử dụng dấu hiệu chia hết khi rút gọn một phân số để đựơc phân số tối giản.
Ví dụ: rút gọn các phân số sau:
27
18
,
10
36
,
100
4
,
300
75
- Biết quy đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn giản.
Ví dụ : Quy đồng mẫu số các phân số:
3
2
và
5
4
4
3
và
8
7
3) So sánh hai phân số:
- Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số.
Ví dụ: So sánh các phân số:
7
3
và
7
5
19
25
và
19
22
- Biết so sánh hai phân số các mẫu số.
Ví dụ: So sánh các phân số:
3
2
và
5
4
9
8
và
10
9
- Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé:
Ví dụ: viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
3
2
,
6
5
,
4
3
4) Phép cộng phân số.
- Biết thực hiện phép cộng hai phân số cùng mẫu số.
14
Ví dụ: Tính:
5
2
+
5
3
- Biết thực hiện phép cộng hai phân số khác mẫu số.
Ví dụ: Tính
3
2
+
5
4
- Biết cộng một phân số với một số tự nhiên:
Ví dụ: Tính
3
2
+ 5
5) Phép trừ phân số
- Biết thực hiện phép trừ hai phân số cùng mẫu số
Ví dụ: Tính:
5
7
-
5
3
- Biết thực hiện phép trừ hai phân số khác mẫu số.
Ví dụ: Tính
2
5
-
3
2
- Biết thực hiện phép trừ một số tự nhiên cho một phân số; một phân số cho một số tự nhiên.
Ví dụ: Tính
3 -
2
1
5
16
- 3
6) Phép nhân phân số:
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số:
Ví dụ: Tính
2
5
x
3
2
- Biết nhân một phân số với một số tự nhiên
Ví dụ: Tính
5
16
x 3
7) Phép chia phân số
- Biết thực hiện chia hai phân số ( bằng cách nhân phân số thứ nhất với phân số thứ hai “đảo
ngược” )
Ví dụ: Tính
2
5
:
3
2
- Biết thực hiện phép chia phân số trong trường hợp phép chia đó có số chia là số tự nhiên.
Ví dụ: Tính
5
7
: 3
8) Biểu thức với phân số:
- Biết tính giá trị của biểu thức các phân số theo các quy tắc như đối với số tự nhiên:
Ví dụ: Tính
3
2
+
6
5
-
4
3
4
3
x
2
1
:
10
9
9) Tìm một thành phần trong phép tính.
- Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép tính(như đối với số tự nhiên)
Ví dụ: Tìm x
a) x +
6
5
=
4
7
b) x -
2
1
=
6
5
c) x :
6
5
=
4
7
d)
2
1
: x =
2
5
II. ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG :
- Ki-lô-mét-vuông.
Ví dụ : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 km
2
= . . . m
2
5 km
2
= . . . m
2
2 000 000 m
2
= . . . km
2
III.YẾU TỐ HÌNH HỌC:
1) Hình bình hành:
- Nhận biết được hình bình hành và một số đặc điểm của nó.
Ví dụ: Cho hình bình hành ABCD. Hãy ghi tên:
a) Hai cặp cạnh đối diện song song.
b) Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
- Biết cách tính chu vi và diện tích của hình bình hành.
Ví dụ1: Tính chu vi hình bình hành ABCD, biết AB= 5cm và BC= 3cm
Ví dụ2: Tính diện tích hình bình hành, biết độ dài đáy là 40cm; chiều cao 34cm.
2) Hình thoi
- Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó.
- Biết cách tính diện tích của hình thoi.
Ví dụ: Tính diện tích hình thoi biết độ dài các đường chéo là 8dm và 20dm.
IV. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN :
- Biết giải và trình bày bài giải các bài toán có đến ba bước tính với các số tự nhiên hoặc
phân số, trong đó có các bài toán về :
• Tìm số trung bình cộng .
• Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó.
• Tìm phân số của một số .