Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
Phạm Quốc Hải
Bảng tra cứu các phần tử bán dẫn và linh kiện điện.
1. Điôt lực.
I.
điôt lực do Nga chế tạo.
Các tham số của điôt của Nga
Itb giá trị trung bình của dòng điện cho phép chảy qua điốt trong điều kiện chuẩn.
Ihd giá trị hiệu dụng của dòng điện cho phép chảy qua điốt trong điều kiện chuẩn.
Iđm dòng định mức làm việc của điôt.
Uđm giá trị cực đại của điện áp cho phép đặt lên điốt .
Uv giá trị trung bình sụt áp trên điốt khi dẫn dòng điện.
Uo điện áp ngỡng trong đặc tính VA của điốt.
Rđ - điện trở động trong đặc tính VA của điốt.
Irò dòng điện dò chảy qua điốt khi chịu điện áp ngợc.
RT nhiệt trở xác lập của điốt
1.Điôt tần số thấp ( làm việc với tần số lới điện 50-60Hz)
ký hiệu
Itb
(A)
Ihd
(A)
Uđm
(V)
Uv
(V)
Uo
(V)
Rđ
(10-5ôm)
Irò
(mA)
1
2
3
4
5
6
7
8
(oC/W)
9
B10; B10
10
16
100-1200
0,6
1,0
1000
-
6,7
B25; B 25
25
39
100-1200
0,6
1,0
400
-
2,2
B50; B50
50
78
100-1200
0,6
1,0
200
-
1,0
BK 50
50
-
400-1000
0,6
-
-
-
-
BK 100
100
-
400-1000
0,6
-
-
-
-
BK -200
200
-
400-1000
0,6
-
-
-
-
B200; B/\-200
200
320
100-1200
0,7
1,12
70
-
0,43
B3-200
200
320
600-3600
0,8
1,1
110
10
0,12
B8-200
200
400
100-4200
0,78
1,076
121
40
0,3
B3-250
250
390
600-3600
0,8
1,16
68
10
0,09
B8-250
250
400
100-4200
1,1
100
40
0,23
B3-320
320
500
150-3800
0,8
1,1
78
20
0,18
B320; B-320
320
500
100-1200
0,7
1,09
42,6
-
0,22
B500; BB-500
500
785
100-1200
0,8
1,23
35
-
0,09
B3-500
500
785
150-3800
0,9
1,22
58
30
0,1
B3-800
800
1255
150-2400
0,75
1,04
28,7
20
0,09
BB-1000
1000
1570
150-2400
0,85
1,16
27
20
0,077
BB-1250
1250
1960
150-1400
0,9
1,22
23,2
30
0,054
0,8
1
Đại học bách khoa Hà nội
CuuDuongThanCong.com
RT
/>
Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
Phạm Quốc Hải
2.Điôt tần số cao.
Iđm
(A)
Uđm
(V)
Uv
(V)
Idò
(mA)
RT
o
( C/W)
B -100
100
50 - 1000
1,2
20
0,65
B -160
160
50 - 1000
0,85
20
0,65
B -200
200
50 - 1000
0,7
20
0,65
Ký hiệu
II. điôt lực Tây Âu chế tạo ( theo EUPEC )
Các tham số của điôt của Tây Âu
Itb giá trị trung bình của dòng điện cho phép chảy qua điốt trong điều kiện chuẩn tơng
ứng với nhiệt độ của vỏ van Tc.
Iđm dòng điện định mức tối đa cho phép.
Ung max giá trị cực đại của điện áp ngợc cho phép đặt lên điốt .
Uo điện áp ngỡng trong đặc tính VA của điốt.
Rđ - điện trở động trong đặc tính VA của điốt.
RT nhiệt trở xác lập của điốt.
tj nhiệt độ tối đa của miền quá độ (juntion) tinh thể bán dẫn.
1.Điôt dới 800V
Iđm
Itb/Tc
Uo
Rđ
Ungmax
RT
tj
(A)
(A/oC)
255/110
255/75
450/122
760/115
2230/110
4460/111
5800/108
5800/58
8020/56
(V)
0,65
0,65
0,70
0,70
0,70
0,70
0,70
0,70
0,70
m
0,850
0,850
0,510
0,310
0,0975
0,047
0,040
0,040
0,027
(V)
200-800
200-800
200-800
400-800
200-800
400-600
400-600
400-600
200-600
oC/W
0,230
0,345
0,102
0,067
0,0254
0,0128
0,0098
0,0166
0,0125
oC
180
180
180
180
180
180
180
180
180
Iđm
Itb/Tc
Uo
Rđ
Ungmax
RT
tj
(A)
(A/oC)
800/130
1050/130
450/130
(V)
m
(V)
0,81
0,81
0,77
0,28
0,17
0,48
1200-1800
1200-1800
1200-1800
oC/W
0,046
0,038
0,0855
oC
180
180
180
Ký hiệu
D 255 N
D 255 K
D 448 N
D 758 N
D 2228 N
D 4457 N
D 5807 N
D 5809 N
D 8019 N
400
400
710
1195
4000
7000
9100
9100
13300
2. Điôt đến 3000V.
Ký hiệu
D 798 N
D 1049 N
D 452 N
1650
2590
710
2
Đại học bách khoa Hà nội
CuuDuongThanCong.com
/>
Bé m«n Tù ®éng ho¸ XÝ nghiÖp
Ph¹m Quèc H¶i
D 121 N
D 121 K
D 251N
D 251 K
D 400 N
D 400 K
D 428 N
D 660 N
D 748 N
D 1029 N
D 1030 N
D 1709 N
D 2209 N
D 2200 N
D 2650 N
D 2659 N
D 4201 N
D 4709 N
360
330
400
400
710
710
840
1435
1260
2040
2040
2700
4900
4900
4710
4710
10350
8400
120/130
120/130
250/130
250/102
400/130
400/130
430/139
660/130
750/100
1030/100
1030/100
1700/90
2200/100
2200/100
2650/100
2650/100
4650/100
4700/100
0,72
0,72
0,80
0,80
0,70
0,70
0,81
0,70
0,83
0,82
0,82
0,83
0,83
0,83
0,82
0,82
0,70
0,83
1,90
1,90
0,85
0,85
0,62
0,62
0,54
0,50
0,52
0,28
0,28
0,20
0,145
0,145
0,148
0,148
0,075
0,07
1200-2000
1200-2000
1200-2000
1200-2000
1600-2200
1600-2200
1200-2000
1200-2000
2000-2800
1800-2600
1800-2600
2000-2400
2000-2800
2000-2800
2000-2400
2000-2400
1600-2200
2000-2800
0,324
0,434
0,151
0,236
0,095
0,095
0,069
0,050
0,045
0,038
0,038
0,0245
0,017
0,017
0,0169
0,0169
0,009
0,008
180
180
180
180
180
180
180
180
160
160
160
160
160
160
180
180
160
160
3. §i«t ®Õn 5000V.
I®m
Itb/Tc
Uo
R®
Ungmax
RT
tj
(A)
(A/oC)
270/100
475/100
475/100
750/100
850/100
850/100
1070/100
1800/100
1800/100
3700/100
(V)
mΩ
(V)
0,86
0,765
0,765
0,85
0,84
0,84
0,85
0,85
0,85
0,76
1,540
0,612
0,612
0,650
0,485
0,485
0,460
0,253
0,253
0,128
3200-3600
3200-4000
3200-4000
3600-4800
2800-4000
2800-4000
3600-4400
3200-4900
3200-4800
3200-4200
oC/W
0,098
0,085
0,085
0,039
0,038
0,038
0,027
0,0169
0,0169
0,009
oC
150
160
160
160
160
160
160
160
160
160
I®m
Itb/Tc
Uo
R®
Ungmax
RT
tj
(A)
(A/oC)
790/100
1640/100
2820/100
565/100
2240/100
(V)
mΩ
(V)
0,84
0,750
0,840
1,78
0,427
0,87
0,42
0,216
1,78
0,427
5800-6800
5800-6800
5800-6800
8000-9000
8500-9000
oC/W
0,030
0,015
0,009
0,030
0,008
oC
160
160
160
160
160
Ký hiÖu
D 269 N
D 475 N
D 475 K
D 749 N
D 849 N
D 850 N
D 1069 N
D 1809 N
D 1800 N
D 3501 N
550
745
745
1540
1790
1790
2200
3850
3850
8300
4. §i«t ®Õn 10000V.
Ký hiÖu
D 711 N
D 1481 N
D 3001 N
D 471 N
D 2601 N
1680
3460
6000
1200
4720
3
§¹i häc b¸ch khoa Hµ néi
CuuDuongThanCong.com
/>
Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
Phạm Quốc Hải
B. Tham số điôt Tây âu. ( theo RS) .
1. Loại điôt có dạng vỏ kiểu bu-lông. Thông thờng phần ren là katôt , phần cáp là anôt , nhng
cũng chế tạo loại có bố trí cực ngợc lại : phần ren là anôt, còn phần cáp là katôt.
I đỉnh
Ký hiệu
I tb
max
(A)
loại tơng đơng bố
trí cực ngợc lại *
(A)
Ung
max
(V)
sw01pcn020
16
230
100
sw01pcr020
sw04pcn020
16
230
400
sw04pcr020
sw08pcn020
16
230
800
sw08pcr020
sw02pcn030
25
300
200
sw02pcr030
sw06pcn030
25
300
600
sw06pcr030
sw08pcn030
25
300
800
sw08pcr030
sw02pcn040
40
650
200
sw02pcr040
sw06pcn040
40
650
600
sw06pcr040
sw08pcn055
55
900
800
sw08pcr055
sw08pcn075
75
1300
800
sw08pcr075
skr70/04
70
1150
400
skn70/04
skr70/12
70
1150
1200
skn70/12
skr130/04
130
2500
400
skn130/04
skr130/12
130
2500
1200
skn130/12
skr240/04
240
6000
400
skn240/04
skr240/12
240
6000
1200
skn240/12
chú thích : Iđỉnh là biên độ dòng điện lớn nhất cho phép qua van trong thời gian 10ms , nhng
không đợc lặp lại.
2. Loại vỏ dạng đĩa , chỉ chế tạo cho các van chịu dòng lớn .
Ký hiệu
Itb max (A)
Iđ (A)
(t=10ms)
Ungmax (V)
sụt áp trên van
(V)
skn501/12
500
6000
1200
1,65 ( I= 1500 A)
nhiệt trở
oC/w
0,075
d798n
800
12700
1200
1,85 ( I= 3400 A)
0,045
4
Đại học bách khoa Hà nội
CuuDuongThanCong.com
/>
Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
Phạm Quốc Hải
2. Thyristor và triac.
I. Bảng các tham số Thyristor của Nga .
Tham số của Thyristor Nga
1. Itb - giá trị dòng điện trung bình tối đa cho phép chảy qua van trong điều kiện chuẩn : van
hoạt động trong mạch chỉnh lu một pha một nửa chu kỳ, tải thuần trở, dòng điện dạng sin
kéo dài trong 180o điện ( góc điều khiển = 0 ) , chế độ làm mát chuẩn.
2. Ixung - dòng điện quá tải ngắn hạn cho phép qua van trong thời gian không quá vài ms.
3. Iđỉnh - trị số biên độ dòng điện dạng sin cho phép một lần qua van ,sau đó phải ngắt điện
áp đặt lên van.
4. Irò - dòng điện rò khi van ở trạng thái khoá .
5. Cấp điện áp - phân cấp theo điện áp tối đa mà van chịu đợc lâu dài ở cả hai chiều thuận
và ngợc. Giá trị thực bằng số cấp nhân 100V ( thí dụ van cấp 5 chịu đợc 500V)
6. Cấp du/dt - phân cấp theo tốc độ tăng điện áp thuận lớn nhất đặt lên van mà van sẽ rơi vào
hiện tợng tự dẫn không cần dòng điều khiển.
7. Cấp tph - phân cấp theo thời gian phục hồi tính chất khoá cho van.
8. Cấp di/dt - cấp theo tốc độ tăng dòng lớn nhất qua van mà van không bị đánh thủng.
9. U - sụt áp thuận trên van ở dòng định mức.
10. Uđk - điện áp điều khiển nhỏ nhất đảm bảo dòng điều khiển mở van.
11. Iđk - dòng điều khiển nhỏ nhất vẫn đảm bảo mở đợc van.
12. tm - thời gian van mở để van chuyển từ trạng thái khoá sang trạng thái dẫn.
13. toC vỏ - nhiệt độ vỏ van tơng ứng chế độ dòng trung bình tối đa cho phép Itb.
Bảng giá trị thực theo phân cấp tham số van .
Cấp
du/dt ( V/às )
tph ( às )
di/dt ( A/às )
1
20
250
20
2
50
150
40
3
100
100
70
4
200
70
100
5
500
50
200
6
1000
30
400
7
20
600
8
15
800
9
12
1000
5
Đại học bách khoa Hà nội
CuuDuongThanCong.com
/>
Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
Phạm Quốc Hải
1. Loại thông thờng ( làm việc ở tần số thấp 50 - 60Hz).
Ký hiệu
Itb
(A)
I đỉnh
(A)
Irò
mA
Cấp
điện
áp
Cấp
du/dt
Cấp
tph
Cấp
di/dt
U
(V)
Uđk
(V)
Iđk
mA
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
T6 - 10
T10-10
T10-12
T10-16
T10-20
T10-25
T10-40
T10-50
T10-63
T10-80
T11-10
T11-12
T11-16
T11-20
T11-25
T11-40
T11-50
T11-63
T11-80
T14-100
T14-125
T14-160
T14-200
T14-250
T14-320
T15-32
T15-40
T15-80
T15-100
T15-125
T15-160
T15-200
T15-250
T16-400
10
10
12
16
20
25
40
50
63
80
10
12
16
20
25
40
50
63
80
100
125
160
200
250
320
32
40
80
100
125
160
200
250
400
200
200
200
200
613
613
800
900
1000
1200
150
180
240
300
375
600
750
950
1200
2000
2500
3300
5000
6000
7000
800
1000
1700
2100
2900
3400
4000
4500
8000
3
3
3
3
3
3
6
6
6
6
20
20
20
20
20
20
20
20
20
25
25
25
25
25
25
20
20
20
18
20
20
20
20
20
1-16
1-12
1-12
1-12
1-12
1-12
1-12
1-12
1-12
1-12
13-22
13-22
13-22
13-22
13-22
13-22
13-22
13-22
13-22
3-16
3-16
3-16
3-16
3-16
3-16
4-18
4-18
4-18
4-18
4-18
4-18
4-18
4-18
10-20
1-6
2-6
2-6
2-6
2-6
2-6
2-6
2-6
2-6
2-6
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
2-6
2-6
2-6
2-6
2-6
2-6
4-6
4-6
4-6
4-6
4-6
4-6
4-6
4-6
4-6
2-5
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1-4
1-4
1-4
1-4
1-4
1-4
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
1-2
1-4
2-5
2-5
2-5
2-5
2-5
2-5
2-5
2-5
2-5
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2-6
2-6
2-6
2-6
2-6
2-6
3-5
3-5
3-5
3-5
3-5
3-5
3-5
3-5
3-5
2,1
1,85
1,85
1,85
1,85
1,75
1,75
1,75
1,75
2,7
2,7
2,7
2,7
2,7
2,7
2,7
2,7
2,7
2,7
1,75
1,75
1,75
1,75
1,75
1,6
2,4
1,9
2,0
1,6
2,05
1,8
2,05
1,7
2,0
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
5
5
5
5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3
3
4
4
3
3
4
4
4
70
75
75
75
75
75
150
150
150
150
150
150
150
150
150
200
200
200
200
200
200
200
200
200
200
250
250
300
300
300
300
300
300
250
6
Đại học bách khoa Hà nội
CuuDuongThanCong.com
/>
Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
Phạm Quốc Hải
T16-500
T3-320
T4-500
T630
T800
TB2-160
TB3-200
TB320
TB400
1
500
320
500
630
800
160
200
320
400
2
9000
6500
12000
13000
14000
4000
4500
6000
7000
4
20
25
30
30
30
5
5
5
5
5
12-20
16-24
10-24
10-24
10-24
3-12
3-12
3-12
3-12
6
4-6
4-6
4-6
4-6
4-6
4-6
3-6
3-6
3-6
7
1-2
1
1
1
1
5-7
5-7
5-6
5-6
8
3-5
1-2
1-4
1-4
1-4
5-6
5-6
4-5
4-5
9
1,8
2,36
2,3
2,3
2,1
2,0
1,7
2,8
2,1
10
4
7
7
7
7
5,5
5,5
5,5
5,5
11
250
400
400
400
400
350
350
400
400
12
2. Loại tần số cao.
Ký hiệu
Itb
(A)
I đỉnh
(A)
Irò
mA
Cấp
điện
áp
Cấp
Cấp
Cấp
tph
di/dt
U
(V)
Uđk
(V)
Iđk
mA
tm
(às )
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
du/d
t
6
T -25
25
700
20
1-9
3-5
6-9
4-5
3,05
2,5
500
5
T -40
40
900
20
1-9
3-5
6-8
4-5
1,95
2,5
500
5
T -50
50
1700
30
1-9
3-5
6-9
4-5
2,9
2,5
750
5
T -63
63
2000
30
1-9
3-5
6-9
4-5
2,35
2,5
750
5
T -80
80
2400
30
1-9
3-5
6-9
4-5
2,6
2,5
800
5
T -100
100
3000
35
1-9
2-5
6-7
4-5
2,3
2,5
800
5
T -125
125
3400
35
1-9
3-5
6-7
4-5
1,85
2,5
800
5
3. Loại chuyên dùng ở chế độ xung.
Ký hiệu
Itb
(A)
I
xung
(A)
Irò
mA
Cấp
điện
áp
Cấp
Cấp
Cấp
du/dt
tph
di/dt
U
(V)
Uđk
(V)
Iđk
mA
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
KY 108
KY 210
KY 211
KY 215
KY 216
KY 218
KY 219
2
20
20
2
1
20
20
100
150
2000
2000
250
100
100
1200
1000
2,5
5
10
5
0,5
15
15
25
6 - 10
4-6
6 - 10
8 - 10
1-8
14 -20
8 - 12
4-9
2
2
3
2
2
3-4
2-4
3-6
3-6
2
6-7
3
4-7
1-2
3
6-7
6
4
4
5
8
1,8
1,7
2
3,5
2
2
7
2,5
500
300
T - 100
7
Đại học bách khoa Hà nội
CuuDuongThanCong.com
/>
Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
Phạm Quốc Hải
T - 800
800
T -1600
1600
3-9
25
4
T - 3000
3000
3-9
30
4
3-9
20
4
1500
4. Loại có hiệu ứng núi lở.
Ký hiệu
Itb
(A)
I
đỉnh
(A)
Irò
mA
Cấp
điện
áp
Cấp
du/dt
Cấp
Cấp
tph
di/dt
U
(V)
Uđk
(V)
Iđk
mA
tm
(às )
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T 2- 100
100
3000
30
3-9
2-6
1-4
2
2,3
7
300
20
T 2- 160
160
3500
30
3-9
26
1-4
2
1,9
5
300
20
T 2- 200
200
4000
30
3-9
26
1-4
2-3
2,6
5
300
20
T 2- 250
250
4000
40
4 - 10
14
1-4
2
1,8
8
400
15
5. Loại điều khiển kiểu quang ( opto-tiristor).
Ký hiệu
Itb
(A)
I
đỉnh
(A)
Cấp
điện
áp
Cấp
Cấp
Cấp
du/dt
tph
di/dt
U
(V)
Uđk
(V)
Iđk
mA
tm
( às )
1
2
3
5
6
7
8
9
10
11
12
TO 6,3
TO10
TO2 -10
TO2 -40
TO2-100
TO2-160
TO2-250
TO2-320
6,3
10
10
40
100
160
250
320
200
200
250
800
2000
3000
4000
5000
1-3
1-3
1-3
1-3
1-3
1-3
1-3
1-3
1-5
1-5
2-4
2-4
1-3
1-3
1-3
1-3
1-2
1-2
1-2
1-2
1-3
1-3
1-3
1-3
1,65
1,4
-
1,6
1,6
2
2
3
3
3
3
60
60
200
200
200
200
200
200
10
10
30
30
30
30
30
30
85
75
65
65
65
65
65
65
II. Bảng các tham số TRIAC của Nga.
Ký hiệu
TC 10
TC2 -10
TC2 -16
TC2 -25
Itb
(A)
I
xung
(A)
I
đỉnh
(A)
Irò
mA
Cấp
điện
áp
Cấp
du/dt
Cấp
di/dt
U
(V)
Uđk
(V)
Iđk
mA
tm
às
1
10
10
16
25
2
65
80
90
3
100
110
130
150
4
3
5
5
5
5
3 - 12
3 - 11
3 - 11
3 - 11
6
2-4
2-5
2-5
2-5
8
1-2
2-3
2-3
2-3
9
3
2
2
2
10
3,5
5
5
5
11
100
150
150
150
12
12
12
12
12
8
Đại học bách khoa Hà nội
CuuDuongThanCong.com
/>
Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
Phạm Quốc Hải
TC2 -40
TC2 -50
TC2 -63
TC2 -80
TC4-100
TC4-125
TC4-160
TC4-200
TC4-250
40
50
63
80
100
125
160
200
250
110
120
140
200
-
180
200
230
330
1000
1200
1600
1800
2000
10
10
10
10
15
15
15
15
15
3 - 11
3 - 11
3 - 11
3 - 11
2 - 12
2 - 12
2 - 12
2 - 12
2 - 12
2-5
2-5
2-5
2-5
1-6
1-6
1-6
1-6
1-6
2-3
2-3
2-3
2-3
1-3
1-3
1-3
1-3
1-3
2
2
2
2
1,45
1,45
1,45
1,45
1,35
7
7
7
7
5
5
5
5
5
250
250
250
250
400
400
400
400
400
20
20
20
20
20
20
20
20
20
III. Bảng các tham số THYRISTOR Tây Âu
Các tham số của van:
Itb Dòng điện trung bình cho phép.
Uo điện áp ngỡng.
Rđ - điện trở động.
Umax điện áp cực đại cho phép đặt lên van ( cả hai chiều thuận và ngợc ).
du/dt tốc độ tăng điện áp thuận trên van
tph thời gian phục hồi tính chất khoá cho van.
di/dt tốc độ tăng dòng cực đại cho phép qua van.
U - sụt áp thuận trên van ( giá trị tơng ứng dòng điện van = 1,5 Itb ).
RT nhiệt trở của van
tj nhiệt độ tối đa của tinh thể bán dẫn.
A. Tham số các Thyristor theo EUPEC.
A. Các thyristor thông thờng ( loại N - tần số thấp ).
1. Các Thyristor điện áp thấp từ 200V đến 600V.
Itb
Uo
Rđ
(A)
(V)
1
2
3
m
4
T210 N
T348 N
T398 N
T568 N
T828 N
T1078 N
T1258 N
T2509 N
T3710 N
210
348
398
568
828
1078
1258
2509
3710
0,80
1,00
1,00
0,80
1,00
1,02
1,00
0,75
0,75
0,850
0,700
0,400
0,440
0,230
0,200
0,100
0,072
0,0475
U
(V)
du/dt
tph
di/dt
(V/às)
às
(A/às)
5
6
7
8
9
oC/W
10
200-600
200-600
200-600
200-600
200-600
200-600
200-600
200-600
200-600
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
200
200
200
200
150
150
200
200
200
200
200
200
200
300
200
120
200
200
1,33
1,92
1,63
1,76
1,65
1,81
1,5
1,22
1,50
0,1500
0,1000
0,1000
0,0680
0,0450
0,0330
0,0330
0,0184
0,0125
Umax
Ký hiệu
(V)
tj
oC
11
140
140
140
140
140
140
140
140
140
9
Đại học bách khoa Hà nội
CuuDuongThanCong.com
RT
/>
Bé m«n Tù ®éng ho¸ XÝ nghiÖp
Ph¹m Quèc H¶i
2. C¸c Thyristor ®iÖn ¸p tõ 1200V ®Õn 1800V.
∆U
(V)
RT
tj
oC
Itb
Uo
R®
Umax
du/dt
tph
di/dt
(A)
(V)
(V)
(V/µs)
µs
(A/µs)
1
2
3
mΩ
4
5
6
7
8
9
oC/W
10
T 86 N
T 130 N
T 160 N
T 178 N
T 218 N
T 221 N
T 298 N
T 345 N
T 358 N
T 370 N
T 378 N
86
1,00
2,60
1200-1800
1000
200
150
1,99
0,300
125
130
160
178
218
221
298
345
358
370
378
1,08
1,08
0,92
0,90
1,10
0,85
0,80
0,85
0,80
0,80
1,53
1,53
1,50
1,35
0,75
0,90
0,70
0,90
0,50
0,75
1200-1800
1200-1800
1200-1800
1200-1800
600-1800
1200-1800
1200-1800
1200-1800
1200-1800
1200-1800
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
180
200
180
200
200
200
250
250
250
250
150
150
150
150
150
150
150
150
200
150
1,96
1,96
1,9
2,2
1,74
2,0
1,56
2,07
1,65
1,85
0,200
0,150
0,140
0,110
0,120
0,088
0,080
0,068
0,85
0,068
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
T 388 N
388
0,90
0,75
1200-1800
1000
250
120
2,1
0,068
125
T 510 N
510
0,80
0,60
1200-1800
1000
250
120
1,92
0,053
125
T 510 N
510
0,80
0,60
1200-1800
1000
250
120
1,92
0,053
125
T 588 N
588
0,80
0,60
1200-1800
1000
250
200
2,15
0,500
125
T 588 N
588
0,80
0,60
1200-1800
1000
250
200
2,15
0,500
125
T 618 N
618
0,80
0,42
1200-1800
1000
250
200
1,75
0,420
125
T 618 N
618
0,80
0,42
1200-1800
1000
250
200
1,75
0,420
125
T 649 N
649
1,00
0,38
1200-1800
1000
250
120
2,1
0,380
125
T 649 N
649
1,00
0,38
1200-1800
1000
250
120
2,1
0,380
125
T 718 N
718
0,85
0,35
1200-1800
1000
250
120
1,94
0,350
125
T 718 N
718
0,85
0,35
1200-1800
1000
250
120
1,94
0,350
125
T 879 N
879
0,85
0,27
1200-1800
1000
250
200
1,95
0,270
125
T 879 N
879
0,85
0,27
1200-1800
1000
250
200
1,95
0,270
125
T 1049 N
1050
0,85
0,225
1200-1800
1000
250
200
1,34
0,225
125
T 1189 N
1190
0,90
0,19
1200-1800
1000
240
200
2,05
0,1900
125
T 1500 N
1500
0,90
0,15
1200-1800
1000
240
200
2,1
0,1500
125
T 1500 N
1500
0,90
0,15
1200-1800
1000
240
200
2,1
0,1500
125
T 1990 N
1990
0,90
0,12
1200-1800
1000
250
200
2,05
0,1200
125
T 1990 N
1990
0,90
0,12
1200-1800
1000
250
200
2,05
0,1200
125
T 3160 N
3160
0,85
0,082
1200-1800
1000
250
200
1,37
0,0820
125
Ký hiÖu
10
§¹i häc b¸ch khoa Hµ néi
CuuDuongThanCong.com
11
/>
Bé m«n Tù ®éng ho¸ XÝ nghiÖp
Ph¹m Quèc H¶i
3. C¸c Thyristor ®iÖn ¸p tõ 2000V ®Õn 3000V.
∆U
(V)
Itb
Uo
R®
Umax
du/dt
tph
di/dt
(A)
(V)
mΩ
(V)
µs
A/µs
1
2
3
4
5
(V/µ
s)
6
7
8
9
10
11
T 271 N
T308 N
T458 N
T639 N
T658 N
T659 N
T699 N
T708 N
T709 N
T829 N
T1039 N
T1218 N
T1219 N
T1329 N
T1589 N
T1218 N
T1866 N
T1869 N
T2101 N
T2156 N
T2159 N
270
1,070
0,870
2000-2500
1000
300
60
2,35
0,091
125
308
459
640
659
659
699
699
700
829
1039
1220
1220
1329
1589
1220
1869
1869
2220
2159
1,100
1,000
0,850
1,000
1,000
0,950
0,950
1,050
0,950
0,90
1,11
1,000
0,900
1,100
1,11
0,900
0,900
0,920
1,050
1,600
0,840
0,510
0,500
0,500
0,450
0,450
0,530
0,425
0,300
0,410
0,275
0,234
0,237
0,410
0,155
0,155
0,139
0,154
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
500
1000
1000
1000
1000
1000
500
1000
1000
1000
1000
1000
350
300
400
300
300
300
300
300
350
300
350
350
300
400
350
300
300
250
400
60
120
120
150
150
200
200
50
50
200
150
150
200
150
150
200
200
150
150
2,88
2,75
1,88
2,53
2,53
2,32
2,32
2,84
1,78
1,53
1,52
1,38
1,13
2,45
1,52
2,2
2,2
1,2
2,65
0,056
0,0455
0,0377
0,0330
0,0330
0,0320
0,0320
0,0290
0,0265
0,0231
0,0014
0,0184
0,0184
0,0124
0,0140
0,0133
0,0133
0,0107
0,0099
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
2159
2159
2480
2480
2480
2709
2709
4120
4400
1,050
1,050
0,950
0,950
0,950
0,900
0,900
0,800
0,800
0,154
0,154
0,154
0,154
0,154
0,125
0,125
0,100
0,100
2000-2600
2000-2600
1800-2200
2200-2600
2200-2600
1800-2200
1800-2200
2000-2600
2000-2600
1800-2200
2000-2800
2000-2800
1800-2200
2000-2800
2000-2800
1800-2200
1800-2200
2000-2600
2000-2800
2000-2800
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
400
150
150
200
200
200
200
200
300
300
2,65
2,65
1,43
1,43
1,43
2,35
2,35
1,20
1,20
0,0099
0,0099
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
0,0053
0,0048
125
125
125
125
125
125
125
125
125
Ký hiÖu
T2160 N
T2476 N
T2479 N
T2480 N
T2709 N
T2710 N
T4301 N
T4771 N
2000-2800
2200-2800
2200-2800
2200-2800
1600-2200
1600-2200
2200-2900
2200-2900
400
400
400
300
300
250
250
oC/W
tj
oC
11
§¹i häc b¸ch khoa Hµ néi
CuuDuongThanCong.com
RT
/>
Bé m«n Tù ®éng ho¸ XÝ nghiÖp
Ph¹m Quèc H¶i
4. C¸c Thyristor ®iÖn ¸p tõ 3000V ®Õn 4500V.
Umax
du/dt
Itb Uo
R®
Ký hiÖu
tph
di/dt
∆U
RT
oC/W
10
tj
oC
(V)
(V/µs)
µs
A/µs
3
mΩ
4
5
6
7
8
(V)
9
422
1,20
1,60
3600-4200
1000
500
100
3,26
0,033
125
380
860
970
930
1900
1930
2050
3401
3810
730
730
925
1600
1730
3080
1,20
1,08
1,14
1,00
1,00
1,08
1,00
0,82
0,82
1,20
1,20
1,10
1,29
1,29
1,01
1,20
0,50
0,475
0,430
0,25
0,20
0,25
0,145
0,145
0,570
0,570
0,542
0,33
0,33
0,185
3200-3800
3000-3600
2800-3600
3000-3600
2800-3600
3000-3800
2800-3600
3100-3600
3100-3600
3600-4200
3600-4200
3600-4200
3600-4400
3600-4400
4000-4400
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
2000
2000
2000
2000
350
400
350
500
350
450
350
350
350
400
400
450
450
450
500
100
80
150
80
300
150
300
300
300
80
80
300
300
300
300
2,8
3,18
1,7
2,7
1,5
2,9
1,5
1,4
1,4
3,4
3,4
1,75
1,95
1,95
1,75
0,045
0,021
0,018
0,0215
0,0097
0,0099
0,0087
0,0054
0,0048
0,0215
0,0215
0,0185
0,0096
0,0086
0,0054
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
tj
oC
(A)
(V)
1
2
T 379 N
T380 N
T869 N
T901 N
T929 N
T1061 N
T1929 N
T2001 N
T3401 N
T3801 N
T729 N
T730 N
T731 N
T1401 N
T0971 N
T3101 N
11
5. C¸c Thyristor ®iÖn ¸p tõ 4800V ®Õn 5500V.
Itb
Uo
R®
Umax
du/dt
tph
di/dt
∆U
RT
(A)
(V)
(V)
(V/µs)
µs
A/µs
1
2
3
mΩ
4
5
6
7
8
(V)
9
oC/W
10
T 1451 N
1690
0,92
0,37
4800-5200
2000
550
300
1,70
0,0097
125
T 1551 N
1810
0,92
0,37
4800-5200
2000
550
300
1,70
0,0086
125
T 2161 N
2160
0,81
0,36
4800-5200
2000
550
300
1,85
0,0075
125
T 2351 N
2350
0,81
0,36
4800-5200
2000
550
300
1,85
0,0064
125
T 2401 N
2670
0,27
4800-5200
2000
350
300
2,10
0,0054
125
T 2851 N
3150
0,98
0,18
4800-5200
2000
600
300
1,70
0,0054
125
T 4021 N
4020
0,92
0,142
4800-5350
2000
550
150
1,80
0,0043
125
Ký hiÖu
1,02
12
§¹i häc b¸ch khoa Hµ néi
CuuDuongThanCong.com
11
/>
Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
Phạm Quốc Hải
6. Các Thyristor điện áp từ 6000V đến 8000V.
tb
Uo
Rđ
(A)
(V)
2
245
640
600
1300
1200
1650
1850
2100
2870
3
1,29
1,30
1,30
1,18
1,18
1,22
1,22
1,24
1,28
m
4
1,18
1,35
1,35
0,759
0,759
0,490
0,490
0,440
0,278
Umax
du/dt
tph
di/dt
(V/às)
às
A/às
6
2000
2000
2000
2000
2000
2000
2000
2000
2000
7
650
650
650
650
650
650
650
550
550
8
300
300
300
300
300
300
300
300
300
Ký hiệu
1
T 201 N
T 501 N
T 551 N
T 1081 N
T 1201N
T 1651N
T 1851N
T 1901 N
T 2871 N
(V)
5
6000-7000
6000-7000
6000-7000
6000-7000
6000-7000
6000-7000
6000-7000
7000-8000
7500-8000
U
(V)
RT
tj
oC
9
3,4
2,65
2,65
2,7
2,7
2,65
2,65
3,0
2,96
oC/W
10
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
11
125
125
125
125
125
125
125
125
125
7. Các van Thyristor tần số cao ( Fast )
Ihd
Uo
Rđ
Umax
du/dt
tph
di/dt
U
Uđk
Iđk
(A)
200
220
300
600
1100
2000
200
240
300
400
550
700
600
600
750
1500
1500
2200
2000
(V)
m
1,8
1,4
1,55
0,7
0,32
0,2
2,4
1,60
2,15
1,35
0,75
0,70
0,42
0,70
0,63
0,42
0,42
0,30
0,33
(V)
(V/às)
às
mA
500
1000
500
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
< 18
< 15
< 15
< 15
< 15
< 15
< 25
< 25
< 25
< 25
< 25
< 25
< 25
< 60
< 25
< 30
< 20
< 25
< 60
(V)
2,1
1,95
1,85
1,90
1,65
1,81
2,4
2,2
2,6
2,44
2,1
2,25
1,95
1,65
2,20
1,66
1,66
2,70
2,70
V
400-600
A/às
200
200
300
300
160
160
160
160
200
200
200
200
200
200
200
200
200
200
400
2,0
2,0
2,0
2,0
2,0
2,0
2,0
2,0
2,0
2,0
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
150
150
200
200
200
250
150
150
150
150
150
250
250
250
250
250
250
250
250
Ký hiệu
T 72 F
T 102 F
T 178 F
T 308 F
T 698 F
T 1078 F
T 80 F
T 120 F
T 128 F
T 188 F
T 290 F
T 318 F
T 320 F
T 340 F
T 408 F
T 599 F
T 600 F
T 1052 F
T 930 F
1,25
1,20
1,02
1,00
1,02
1,02
1,30
1,20
1,28
1,20
1,20
1,30
1,15
0,90
1,20
1,15
1,15
1,45
1,35
200-600
200-600
200-600
200-600
200-400
1200-1300
1200-1300
1200-1300
1000-1300
1000-1300
1000-1200
1000-1300
1000-1400
1000-1200
1200-1300
1200-1300
1000-1200
1600-2000
13
Đại học bách khoa Hà nội
CuuDuongThanCong.com
/>
Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
Phạm Quốc Hải
8. Các van Thyristor quang ( Foto-Thyristor )
Itb
Uo
Rđ
Umax
du/dt
tph
di/dt
U
RT
tj
V/às
6
2000
2000
2000
2000
às
7
650
550
550
550
A/às
8
300
300
300
300
(V)
9
2,65
3,0
2,95
1,8
oC/W
10
0,0200
0,0063
0,0046
0,0046
oC
11
120
120
120
120
Ký hiệu
(A)
1
2
550
T 553 N
T 1503 N 1760
T 2563 N 2560
T 4003 N 3845
(V)
3
1,30
1,24
1,28
0,92
(V)
m
4
5
7000
1,35
0,44 7500-8000
0,278 7500-8000
5200
0,142
9. Các van Thyristor xung ( Pulsed )
Ixung
Uo
Umax
di/dt
RT
tj
(kA)
100
40
56
(V)
(V)
A/às
1,8
3,0
2,95
5200
8000
8000
5000
5000
5000
oC/W
0,0043
0,006
0,0043
oC
120
120
120
Ký hiệu
T4003 NH
T1503 NH
T2563 NH
B. THYristoR Tây Âu theo RS
góc dẫn van
(độ điện)
toC max
Uđk
Iđk
vỏ van
(V)
(mA)
3
4
5
6
7
1
500
180
105
2
5
tic106m
3,2
600
180
80
1,2
0,2
tic116m
5
600
180
70
2,5
20
tic126m
7,5
600
180
70
2,5
20
ticp106d
2
400
180
85
1
0,2
ticp106m
2
600
180
85
1
0,2
2n6397
5,1
400
180
73
1,5
30
2n6398
7,5
600
180
73
1,5
30
bt148 -600r
2,5
600
180
95
1,5
0,26
bt151f-500r
5,7
500
180
74
1,5
20
bt152 -600r
13
600
180
93
1
32
bty79 -400R
6,4
400
180
90
3
30
bty79 -800R
6,4
800
180
90
3
30
no18rh05
21
500
180
85
3
100
no18rh08
21
800
180
85
3
100
Itbmax
UTmax
(A)
(V)
1
2
btx-18-400
Ký hiệu
14
Đại học bách khoa Hà nội
CuuDuongThanCong.com
/>
Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
Phạm Quốc Hải
no18rh12
21
1200
180
85
3
100
no29rh05
30
500
180
96
3
100
no29rh08
30
800
180
96
3
100
no29rh12
30
1200
180
96
3
100
no44rh05
45
500
180
85
3
100
no44rh08
45
800
180
85
3
100
no44rh12
45
1200
180
85
3
100
no60rh06
63
600
180
85
3
100
no60rh08
63
800
180
85
3
100
no60rh12
63
1200
180
85
3
100
no86rh06
85
600
180
85
3
150
no86rh08
85
800
180
85
3
150
no86rh12
85
1200
180
85
3
150
no105rh06
110
600
180
90
3
150
no105rh08
110
800
180
90
3
150
no105rh12
110
1200
180
90
3
150
Skt 340/12e
340
1200
180
2
200
Skt 340/12e
500
1200
180
2
200
t 588n
588
1200
180
2,2
250
t649n
649
1200
180
1,5
250
Bốn loại cuối có vỏ dạng đĩa, nhiệt độ tính thể tối đa cho phép là 125oC.
Chủng loại hai van một vỏ kiểu cách li có cách đấu van nh sau :
1. Điôt đấu nối tiếp với tiristor - hình PL 1.1a. Ký hiệu MDS 35-800 ( 35A , 800 V ; Uđk
=1,5 V, Iđk =400 mA ).
2. Hai tiristor đấu song song ngợc - hình PL 1.1b. Ký hiệu MSS 40-800 (40A , 800 V ;
Uđk =1,5 V, Iđk =400 mA ).
3. Hai tiristor đấu nối tiếp với nhau- hình PL 1.1c. Loại này bao gồm các cấp điện áp :
800; 1200 có thể có 1600 V và các cỡ dòng điện 18; 25; 40; 55; 90; 130; 160 A. Tất cả
các loại này đều có loại van rời tơng đơn có ký hiệu SKKT . Thí dụ SKKT19/08 tơng
đơng loại 18A - 800V; SKKT 26/12 tơng đơng loại 25A-1200V.
Bảng tham số triac ( theo RS )
Ký hiệu
Ix
(A)
I+
(1)
mA
I(2)
mA
III+
(4)
mA
III(3)
mA
1,5
5
5
10
5
25
600
1,5
10
10
10
10
30
4
800
1,5
10
10
-
10
30
4
600
2
5
5
-
5
30
Imax
(A)
U
max
(V)
bt134-600
4
600
T410-600D
4
T410-800D
tic206M
Uđk
(V)
15
Đại học bách khoa Hà nội
CuuDuongThanCong.com
/>
Bé m«n Tù ®éng ho¸ XÝ nghiÖp
Ph¹m Quèc H¶i
tic216M
6
600
3
5
5
10
5
70
tic225M
8
600
2
5
20
10
510
80
tic226M
8
600
2
50
50
20
50
80
tic236M
12
600
2
50
50
28
50
100
tic246M
16
600
2
50
50
28
50
125
bt139-600
15
600
1,5
35
35
50
35
115
ticp206d
1,5
400
2,5
0,5
1,5
3,5
2
10
ticp206M
1,5
600
2,5
0,5
1,5
3,5
2
10
zo105da
0,8
400
2
5
5
5
5
22
ticf225M
8
600
2
5
20
30
10
80
ticf236M
12
600
2
50
50
28
50
100
ticf246M
16
600
2
50
50
28
50
125
BT136f-600
4
600
1,5
35
35
70
35
-
BT137f-600
8
600
1,5
35
35
70
35
-
BT138f-600
12
600
1,5
35
35
70
35
-
BT139f-600
16
600
1,5
35
35
70
35
-
bta08-600b
8
600
1,5
50
50
-
50
bta16-600b
16
600
1,5
50
50
-
50
bta26-600b
25
600
1,5
50
50
-
50
bta06-600bw
6
600
1,5
50
50
-
50
bta08-600bw
8
600
1,5
50
50
-
50
bta10-600bw
10
600
1,5
50
50
-
50
bta12-600bw
12
600
1,5
50
50
-
50
16
§¹i häc b¸ch khoa Hµ néi
CuuDuongThanCong.com
/>
Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
Phạm Quốc Hải
TRIAC
Các tham số của van:
Itb Dòng điện trung bình cho phép.
Umax điện áp cực đại cho phép đặt lên van ( cả hai chiều thuận và ngợc ).
Ug điện áp điều khiển mở van .
Ig dòng điều khiển mở van .
du/dt tốc độ tăng điện áp thuận trên van
Irò dòng điện rò khi van khoá.
Idt dòng điện duy trì .
U - sụt áp thuận trên van ( giá trị tơng ứng dòng điện van = 1,5 Itb ).
tj nhiệt độ tối đa của tinh thể bán dẫn.
Itb
Umax
Ug
Ig
du/dt
Irò
Idt
U
(A)
(V)
(V)
mA
V/às
mA
mA
(V)
DTA05C
0,5
200
2,3
15
5
0,1
25
2,0
110
MAC97B6
MAC97A8
BT13 -W600E
Z0103SN
CQ89NS
TLC388B
Z0402SE
T0512SH
L6006L5V
T0812NJ
T1013NH
BTW43 1000H
MAC15 10DFT
SSG16C120
TW18N10CX
MAC320A6
BTA225B800C
SSG35C120
TPDV1240
SSG45C120
SSG50C120
PT1060
SSG70C120
0,6
0,6
1
1,0
2,0
3,0
4,0
5,0
6,0
8,0
10
12
15
16
18
20
25
35
40
45
50
60
70
400
600
600
700
800
700
700
700
600
800
800
1000
800
1200
1000
400
800
1200
1200
1200
1200
1000
1200
2,0
2,0
1,5
1,5
2,0
3,0
1,5
2,5
2,2
2,5
2,5
2,5
2,0
3,0
3,0
2,0
1,5
3,0
2,5
3,0
3,0
3,0
3,0
3
5
5
3
5
25
3
2,5
5
50
50
100
50
50
80
50
35
70
200
70
150
100
200
25
25
30
20
200
500
200
50
100
100
200
100
50
100
50
0,1
0,1
0,5
0,01
0,05
0,75
0,05
2
0,02
10
10
10
7
5
8
3
100
10
100
150
100
40
30
40
15
30
50
50
100
3000
1,9
1,9
1,7
1,8
1,75
1,8
2,0
1,4
1,6
1,7
1,7
2,2
1,6
1,7
1,7
1,5
1,6
1,8
1,6
1,5
2,0
1,5
110
110
120
125
125
110
125
125
110
125
125
125
125
125
125
110
125
125
125
125
Ký hiệu
2
5
2
3
2
0,5
6
5
6
8
10
10
17
Đại học bách khoa Hà nội
CuuDuongThanCong.com
tj
oC
/>
Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
Phạm Quốc Hải
3. Bóng bán dẫn IGBT ( EUPEC)
Các kiểu vỏ chế tạo thông dụng cho IGBT.
I. Loại đơn.
Ký hiệu
FB6R06VL4
FB10R06VL4
FP15R06KL4
FP20R06KL4
FS30R06XL4
FS50R06YL4
FS10R12YT3
FS15R12YT3
FS25R12YT3
FS35R12YT3
BSM50GAL120DN2
BSM75GAL120DN2
BSM100GAL120DN2
BSM150GAL120DN2
BSM200GAL120DLC
BSM300GAL120DLC
BSM400GAL120DLC
BSM600GAL120DLC
Uce
max
600
600
600
600
600
600
1200
1200
1200
1200
1200
1200
1200
1200
1200
1200
1200
1200
Ic
A
6
10
15
20
30
50
10
15
25
35
50
75
100
150
200
300
400
600
Uce,
bão hoà
1,95
1,95
1,95
1,95
1,95
1,95
1,9
1,7
1,7
1,7
2,5
2,5
2,5
2,5
2,1
2,1
2,1
2,1
P
W
50
55
60
78
119
202
69
96
106
202
400
625
800
1250
1300
2500
2500
3900
18
Đại học bách khoa Hà nội
CuuDuongThanCong.com
R
K/W
2,5
2,5
2,5
2,5
1,05
0,62
1,8
1,3
0,85
0,62
0,3
0,2
0,16
0,1
0,09
0,05
0,05
0,03
/>
Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
Phạm Quốc Hải
BSM200GA170DLC
BSM300GA170DLC
BSM400GA170DLC
FZ600R17KE3
FD800R17KF6
FD1200R17KF6
FD1600R17KF6
FD400R33KF2
FD800R33KF2
FD400R65KF1
FD400R65KF1
FD600R65KF1
1700
1700
1700
1700
1700
1700
1700
200
300
400
600
800
1200
1600
3300
3300
6500
6500
6500
400
800
200
400
600
3,4
3,4
2,6
2,6
2,7
2,7
2,7
3,4
3,4
4,3
4,3
4,3
1750
2500
3120
3120
-
0,02
0,01
0,01
0,026
0,013
0,033
0,017
0,017
2.LoạI kép ( một vỏ 2 IGBT).
A/. Kiểu 2 van mắc nối tiếp.
Ký hiệu
BSM50GB60DLC
BSM75GB60DLC
BSM100GB60DLC
BSM150GB60DLC
BSM200GB60DLC
BSM300GB60DLC
BSM35GB120DLC
BSM50GB120DLC
BSM75GB120DLC
BSM100GB120DLC
BSM150GB120DLC
BSM200GB120DLC
BSM300GB120DLC
BSM50GB170DN2
BSM50GB170DN2
BSM150GB120DLC
BSM150GB120DLC
BSM200GB120DLC
FF300R17KE3
Uce
max
Ic
A
Uce,
bão hoà
P
W
R
K/W
600
600
600
600
600
600
1200
1200
1200
1200
1200
1200
1200
1700
1700
1700
1700
1700
1700
50
75
100
150
200
300
35
50
75
100
150
200
300
50
75
100
150
200
300
1,95
1,95
1,95
1,95
1,95
1,95
2,1
2,1
2,1
2,1
2,1
2,1
2,1
3,4
3,4
2,6
2,6
2,6
2,0
280
355
445
595
730
1250
340
460
690
830
1200
1300
2500
500
625
960
1250
1660
1470
0,44
0,35
0,28
0,21
0,17
0,10
0,40
0,27
0,18
0,15
0,10
0,08
0,055
0,25
0,20
0,13
0,10
0,075
0,085
19
Đại học bách khoa Hà nội
CuuDuongThanCong.com
/>
Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
Phạm Quốc Hải
B/. Kiểu 2 van độc lập.
Uce
max
Ic
A
Uce,
bão hoà
R
K/W
1200
1200
1200
1200
1700
1700
1700
3300
3300
3300
400
600
800
1200
400
600
800
200
400
500
2,7
2,1
1,7
1,7
2,7
2,7
2,7
3,4
3,4
3
0,046
0,032
0,032
0,025
0,016
0,026
0,02
0,057
0,026
0,024
Ký hiệu
Uce
max
Ic
A
Uce,
bão hoà
P
W
R
K/W
BSM20GB60DLC
BSM30GB60DLC
BSM50GB60DLC
BSM75GB60DLC
BSM100GB60DLC
BSM150GB60DLC
BSM200GB60DLC
F4-50R12KS4
F4-75R12KS4
F4-100R12KS4
F4-150R12KS4
600
600
600
600
600
600
600
1200
1200
1200
1200
20
30
50
75
100
150
200
50
75
100
150
1,95
1,95
1,95
1,95
1,95
1,95
1,95
125
135
250
330
430
570
700
1,0
0,9
0,5
0,37
0,29
0,22
0,18
Ký hiệu
FR400R12KF4
FF600R12KL4C
FF600R12KE3
FF1200R12KE3
FF400R17KF6C_B2
FF600R17KF6C_B2
FF800R17KF6C_B2
FF200R33KF2
FF400R33KF2
FF500R33KF2
3. Loại cầu 4 IGBT.
4. Loại 6 IGBT.
A/. kiểu đấu sẵn theo sơ đồ cầu 3 pha.
Ký hiệu
Uce
max
Ic
A
Uce,
bão hoà
P
W
R
K/W
BSM10GB60
BSM15GB60
BSM20GD60DLC
BSM30GD60DLC
BSM50GD60DLC
BSM75GD60DLC
600
600
600
600
600
600
10
15
20
30
50
75
1,95
1,95
1,95
1,95
1,95
1,95
125
135
250
330
1,5
1,3
1,0
0,9
0,5
0,37
20
Đại học bách khoa Hà nội
CuuDuongThanCong.com
/>
Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
Phạm Quốc Hải
BSM100GD60DLC
BSM100GD60DLC
BSM100GD60DLC
BSM10GD120DN2
BSM15GD120DN2
FS25R12KE3G
FS35R12KE3G
FS50R12KE3
FS75R12KE3G
FS100R12KE3
FS150R12KE3
FS300R12KF4
FS400R12KF4
BSM50GD170DL
BSM75GD170DL
FS100R17KE3
FS300R17KE3
600
600
600
1200
1200
1200
1200
1200
1200
1200
1200
1200
1200
1700
1700
1700
1600
100
150
200
10
15
25
35
50
75
100
150
300
400
50
75
100
300
1,95
1,95
1,95
2,7
2.7
1,7
1,7
1,7
1,7
1,7
1,7
2,7
2,7
2,7
2,7
3,5
430
570
700
80
145
145
200
270
350
480
700
480
625
-
0,29
0,22
0,18
1,52
0,86
0,86
0,60
0,45
0,35
0,26
0,18
0,064
0,048
0,25
0,20
0,064
Ký hiệu
Uce
max
Ic
A
Uce,
bão hoà
P
W
R
K/W
B/. kiểu 6 van đấu thành 3 cặp thẳng hàng.
Ký hiệu
Uce
max
Ic
A
Uce,
bão hoà
P
W
R
K/W
FS150R12KE3G
FS225R12KE3
FS300R12KE3
FS450R12KE3
FS150R17KE3G
FS225R17KE3
FS300R17KE3
FS450R17KE3
1200
1200
1200
1200
1700
1700
1700
1700
150
225
300
450
150
225
300
450
1,7
1,7
1,7
1,7
2,0
2,0
2,0
2,0
-
0,18
0,11
0,085
0,06
0,12
0,09
0,075
0,055
21
Đại học bách khoa Hà nội
CuuDuongThanCong.com
/>
Bé m«n Tù ®éng ho¸ XÝ nghiÖp
Ph¹m Quèc H¶i
4. BT vµ mosFET c«ng suÊt .
I. Tranzito bipolar (BT).
1. Lo¹i bãng ng−îc ( n-p-n ) .
A . §iÖn ¸p thÊp.
Ký
hiÖu
Ic
max
(A)
0,5
Pc
max
(W)
20
Uceo
max
(V)
300
Ucbo
max
(V)
-
30 - 240
fT
MHz
-
tip47
1
40
250
350
30 - 150
10
bd135
1,5
8
45
45
40 - 250
250
bd131
3
15
45
70
20 min
60
tip31a
3
40
60
100
10-50
3
tip31c
3
40
100
140
10-50
3
bd437
4
36
45
45
40 min
7
d44c10
4
30
80
-
10 min
50
d44q5
4
31
225
-
20 min
20
bd539a
5
45
60
60
12 min
-
bd539b
5
45
80
80
12 min
-
bd539c
5
45
100
100
12 min
-
2n6542
5
100
300
-
12 - 60
6
bup41
6
10
50
60
100-500
120
tip41a
6
65
60
100
15 - 75
3
tip41c
6
65
100
140
15 - 75
3
bu407
7
60
150
330
-
10
sm3180
8
20
25
40
150
150
2n6544
8
125
300
-
12 - 60
6
tip33a
10
80
60
100
20-100
3
2n6099
10
75
60
70
20 min
-
d44h10
10
50
80
-
20 min
50
2n3055e
15
115
60
100
20 - 70
-
2n3055h
15
115
60
100
20 - 70
0,8
tip3055
15
90
70
100
20 - 70
-
bd743a
15
90
60
70
20 - 150
5
bd743b
15
90
80
90
20 - 150
5
bd743c
15
90
100
110
20 - 150
5
2n6546
15
175
300
-
12 - 60
6
2n3773
16
150
140
160
15 - 60
-
bup30
20
35
30
60
70 - 300
120
2n3772
20
150
60
100
15 - 60
0,2
mje340
hfe
22
§¹i häc b¸ch khoa Hµ néi
CuuDuongThanCong.com
/>
Bé m«n Tù ®éng ho¸ XÝ nghiÖp
Ph¹m Quèc H¶i
mj15003
20
250
140
140
25 - 150
2
sm3159
20
200
200
400
10 - 30
10
2n3771
30
150
40
50
15 - 60
0,2
bUS52
40
350
250
-
15 min
-
buv20
50
250
125
160
10 min
8
bup54
50
300
275
-
10 min
-
bup53
60
300
250
-
10 min
-
bUS50
70
350
125
-
15 min
-
bup52
70
300
200
-
10 min
-
bup51
80
300
175
-
10 min
-
bup49
90
300
80
-
15 min
-
bup48
100
300
60
-
15 min
-
Ic
max
(A)
2
Pc
max
(W)
20
Uceo
max
(V)
450
Ucbo
max
(V)
-
36 max
fT
MHz
12
2,5
50
400
850
20 - 60
12
tipl13005
4
50
400
-
10 - 60
12
tipl791
4
75
400
850
20 - 60
12
tipl791a
4
75
450
100
20 - 60
12
tipl760
4
75
400
850
20 - 60
12
tipl760a
4
75
450
1000
20 - 60
12
tipl760b
4
75
500
1100
20 - 60
12
tipl761
4
100
400
850
20 - 60
12
tipl761a
4
100
450
1000
20 - 60
12
tipl761b
4
100
500
1100
20 - 60
12
bul52b
8
100
400
800
15 - 45
20
2n6543
5
100
400
850
12 - 60
6
mjh16002a
5
100
500
-
5 min
-
mj16002a
5
125
500
-
5 min
-
bu326a
6
75
400
-
25
-
buv46*
6
70
400
850
-
12
bu426a
6
113
400
-
60
-
tipl762
6
120
400
850
20 - 60
6
tipl762a
6
120
450
1000
20 - 60
6
bul54b
5
70
400
800
15 - 45
20
2n6545
8
125
400
850
12 - 60
6
tipl763
8
120
400
850
15 - 60
8
B . §iÖn ¸p cao.
Ký hiÖu
mje18002
tipl770
hfe
23
§¹i häc b¸ch khoa Hµ néi
CuuDuongThanCong.com
/>
Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
Phạm Quốc Hải
tipl763a
8
120
450
1000
15 - 60
8
mjh16006a
8
125
500
-
5 min
-
mj16006a
8
150
500
-
5 min
-
bu508a*
88
125
700
-
-
7
bu208a
8
12,5
700
-
2 - 25
7
bu208d
8
150
700
-
-
7
buv47
9
120
400
850
-
8
buv47a
9
120
450
1000
-
8
mj10003
10
150
400
-
40 - 500
-
bup35
10
80
800
1100
15 min
15
mjh16018a
10
150
800
-
7 min
-
mj 16018
10
175
800
-
7 min
-
mj w 16018
10
175
800
-
4 min
-
2n6547
15
175
400
850
12 - 60
6
buv48a*
15
125
450
-
-
-
mjh16010a
15
135
500
-
5 min
-
mj16010a
15
175
500
-
5 min
-
mj w 16010
15
175
500
-
5 min
-
buv36
15
90
800
1100
5 min
15
buv98a*
30
250
450
-
-
-
* loại này có chế tạo cả kiểu vỏ cách li.
C . loại đấu sẵn theo sơ đồ Dalinhtơn .
Ký
hiệu
tip110
Ic
max
(A)
4
Pc
max
(W)
50
Uceo
max
(V)
60
Ucbo
max
(V)
60
500( min)
tip121
5
65
80
80
1000( min)
bd679
6
40
80
100
2200
bdx53
8
60
45
45
750( min)
bdx53a
8
60
60
60
750( min)
bdx53b
8
60
80
80
750( min)
bdx53c
8
60
100
100
750( min)
tip132
8
70
100
100
1000-1500
bu07
8
60
150
330
-
bu06
8
60
200
400
-
bdx33
10
70
45
45
750( min)
bdx33a
10
70
60
60
750( min)
bdx33b
10
70
80
80
750( min)
bdx33c
10
70
100
100
750( min)
hfe
24
Đại học bách khoa Hà nội
CuuDuongThanCong.com
/>
Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
Phạm Quốc Hải
tip141
10
125
80
80
1000( min)
mj3001
10
150
80
80
1000( min)
bdw93
12
80
45
45
750 - 2000
bdw93a
12
80
60
60
750 - 2000
bdw93b
12
80
80
80
750 - 2000
bdw93c
12
80
100
100
750 - 2000
bdv65
12
125
60
60
1000( min)
bdv65a
12
125
80
80
1000( min)
bdv65b
12
125
100
100
1000( min)
bdv65c
12
125
120
120
1000 ( min)
mj10004
20
175
350
-
50 - 60
mj11016
30
200
120
120
1000
but34
50
250
500
-
15 ( min )
mj10021
60
250
250
-
75 - 1000
D . loại có vỏ cách li với các cực của tranzito.
Ký
hiệu
Ic
max
(A)
5
Pc
max
(W)
30
Uceo
max
(V)
400
Ucbo
max
(V)
-
abu508AFi
8
60
700
-
20 ( min )
buv48AFi
15
65
450
-
-
esm4045dv
42
150
450
-
220
but30v
100
250
125
-
2,7
buv46fi
hfe
E . loại đấu dalinhtơn và có hai nhánh mắc nối tiếp nhau trong một vỏ cách li với các
cực của tranzito.
Ký hiệu
trr 25-10xx2
trr 30-06xx2
trr 50-06xx2
trr 50-10xx2
trr 50-12xx2
trr 75-10xx2
trr 100-10xx2
Ic
max
(A)
Icmax
(A)
t =1ms
25
30
50
50
50
75
100
50
60
100
100
100
150
200
IB
Pc
max
(W)
hhe
(A)
Uceo
max
(V)
0,5
0,6
1
1
1
1,5
2
1000
600
600
1000
1200
1000
1000
300
250
300
350
350
400
700
100
100
100
100
100
100
100
tmở
tkhoá
às
às
2
1
1
2
3
2
2
20
14
14
20
20
20
20
25
Đại học bách khoa Hà nội
CuuDuongThanCong.com
/>