Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Bản Tra Cứu Các Phần Tử Bán Dẫn Và Linh Kiện Điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.93 MB, 50 trang )

Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp

Phạm Quốc Hải

Bảng tra cứu các phần tử bán dẫn và linh kiện điện.
1. Điôt lực.
I.

điôt lực do Nga chế tạo.

Các tham số của điôt của Nga
Itb giá trị trung bình của dòng điện cho phép chảy qua điốt trong điều kiện chuẩn.
Ihd giá trị hiệu dụng của dòng điện cho phép chảy qua điốt trong điều kiện chuẩn.
Iđm dòng định mức làm việc của điôt.
Uđm giá trị cực đại của điện áp cho phép đặt lên điốt .
Uv giá trị trung bình sụt áp trên điốt khi dẫn dòng điện.
Uo điện áp ngỡng trong đặc tính VA của điốt.
Rđ - điện trở động trong đặc tính VA của điốt.
Irò dòng điện dò chảy qua điốt khi chịu điện áp ngợc.
RT nhiệt trở xác lập của điốt
1.Điôt tần số thấp ( làm việc với tần số lới điện 50-60Hz)
ký hiệu

Itb
(A)

Ihd
(A)

Uđm
(V)



Uv
(V)

Uo
(V)


(10-5ôm)

Irò
(mA)

1

2

3

4

5

6

7

8

(oC/W)

9

B10; B10

10

16

100-1200

0,6

1,0

1000

-

6,7

B25; B 25

25

39

100-1200

0,6


1,0

400

-

2,2

B50; B50

50

78

100-1200

0,6

1,0

200

-

1,0

BK 50

50


-

400-1000

0,6

-

-

-

-

BK 100

100

-

400-1000

0,6

-

-

-


-

BK -200

200

-

400-1000

0,6

-

-

-

-

B200; B/\-200

200

320

100-1200

0,7


1,12

70

-

0,43

B3-200

200

320

600-3600

0,8

1,1

110

10

0,12

B8-200

200


400

100-4200

0,78

1,076

121

40

0,3

B3-250

250

390

600-3600

0,8

1,16

68

10


0,09

B8-250

250

400

100-4200

1,1

100

40

0,23

B3-320

320

500

150-3800

0,8

1,1


78

20

0,18

B320; B-320

320

500

100-1200

0,7

1,09

42,6

-

0,22

B500; BB-500

500

785


100-1200

0,8

1,23

35

-

0,09

B3-500

500

785

150-3800

0,9

1,22

58

30

0,1


B3-800

800

1255

150-2400

0,75

1,04

28,7

20

0,09

BB-1000

1000

1570

150-2400

0,85

1,16


27

20

0,077

BB-1250

1250

1960

150-1400

0,9

1,22

23,2

30

0,054

0,8

1

Đại học bách khoa Hà nội


CuuDuongThanCong.com

RT

/>

Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp

Phạm Quốc Hải
2.Điôt tần số cao.
Iđm
(A)

Uđm
(V)

Uv
(V)

Idò
(mA)

RT
o
( C/W)

B -100

100


50 - 1000

1,2

20

0,65

B -160

160

50 - 1000

0,85

20

0,65

B -200

200

50 - 1000

0,7

20


0,65

Ký hiệu

II. điôt lực Tây Âu chế tạo ( theo EUPEC )
Các tham số của điôt của Tây Âu
Itb giá trị trung bình của dòng điện cho phép chảy qua điốt trong điều kiện chuẩn tơng
ứng với nhiệt độ của vỏ van Tc.
Iđm dòng điện định mức tối đa cho phép.
Ung max giá trị cực đại của điện áp ngợc cho phép đặt lên điốt .
Uo điện áp ngỡng trong đặc tính VA của điốt.
Rđ - điện trở động trong đặc tính VA của điốt.
RT nhiệt trở xác lập của điốt.
tj nhiệt độ tối đa của miền quá độ (juntion) tinh thể bán dẫn.
1.Điôt dới 800V
Iđm

Itb/Tc

Uo



Ungmax

RT

tj

(A)


(A/oC)
255/110
255/75
450/122
760/115
2230/110
4460/111
5800/108
5800/58
8020/56

(V)
0,65
0,65
0,70
0,70
0,70
0,70
0,70
0,70
0,70

m
0,850
0,850
0,510
0,310
0,0975
0,047

0,040
0,040
0,027

(V)
200-800
200-800
200-800
400-800
200-800
400-600
400-600
400-600
200-600

oC/W
0,230
0,345
0,102
0,067
0,0254
0,0128
0,0098
0,0166
0,0125

oC
180
180
180

180
180
180
180
180
180

Iđm

Itb/Tc

Uo



Ungmax

RT

tj

(A)

(A/oC)
800/130
1050/130
450/130

(V)


m

(V)

0,81
0,81
0,77

0,28
0,17
0,48

1200-1800
1200-1800
1200-1800

oC/W
0,046
0,038
0,0855

oC
180
180
180

Ký hiệu
D 255 N
D 255 K
D 448 N

D 758 N
D 2228 N
D 4457 N
D 5807 N
D 5809 N
D 8019 N

400
400
710
1195
4000
7000
9100
9100
13300

2. Điôt đến 3000V.
Ký hiệu
D 798 N
D 1049 N
D 452 N

1650
2590
710

2

Đại học bách khoa Hà nội


CuuDuongThanCong.com

/>

Bé m«n Tù ®éng ho¸ XÝ nghiÖp

Ph¹m Quèc H¶i
D 121 N
D 121 K
D 251N
D 251 K
D 400 N
D 400 K
D 428 N
D 660 N
D 748 N
D 1029 N
D 1030 N
D 1709 N
D 2209 N
D 2200 N
D 2650 N
D 2659 N
D 4201 N
D 4709 N

360
330
400

400
710
710
840
1435
1260
2040
2040
2700
4900
4900
4710
4710
10350
8400

120/130
120/130
250/130
250/102
400/130
400/130
430/139
660/130
750/100
1030/100
1030/100
1700/90
2200/100
2200/100

2650/100
2650/100
4650/100
4700/100

0,72
0,72
0,80
0,80
0,70
0,70
0,81
0,70
0,83
0,82
0,82
0,83
0,83
0,83
0,82
0,82
0,70
0,83

1,90
1,90
0,85
0,85
0,62
0,62

0,54
0,50
0,52
0,28
0,28
0,20
0,145
0,145
0,148
0,148
0,075
0,07

1200-2000
1200-2000
1200-2000
1200-2000
1600-2200
1600-2200
1200-2000
1200-2000
2000-2800
1800-2600
1800-2600
2000-2400
2000-2800
2000-2800
2000-2400
2000-2400
1600-2200

2000-2800

0,324
0,434
0,151
0,236
0,095
0,095
0,069
0,050
0,045
0,038
0,038
0,0245
0,017
0,017
0,0169
0,0169
0,009
0,008

180
180
180
180
180
180
180
180
160

160
160
160
160
160
180
180
160
160

3. §i«t ®Õn 5000V.
I®m

Itb/Tc

Uo



Ungmax

RT

tj

(A)

(A/oC)
270/100
475/100

475/100
750/100
850/100
850/100
1070/100
1800/100
1800/100
3700/100

(V)

mΩ

(V)

0,86
0,765
0,765
0,85
0,84
0,84
0,85
0,85
0,85
0,76

1,540
0,612
0,612
0,650

0,485
0,485
0,460
0,253
0,253
0,128

3200-3600
3200-4000
3200-4000
3600-4800
2800-4000
2800-4000
3600-4400
3200-4900
3200-4800
3200-4200

oC/W
0,098
0,085
0,085
0,039
0,038
0,038
0,027
0,0169
0,0169
0,009


oC
150
160
160
160
160
160
160
160
160
160

I®m

Itb/Tc

Uo



Ungmax

RT

tj

(A)

(A/oC)
790/100

1640/100
2820/100
565/100
2240/100

(V)

mΩ

(V)

0,84
0,750
0,840
1,78
0,427

0,87
0,42
0,216
1,78
0,427

5800-6800
5800-6800
5800-6800
8000-9000
8500-9000

oC/W

0,030
0,015
0,009
0,030
0,008

oC
160
160
160
160
160

Ký hiÖu
D 269 N
D 475 N
D 475 K
D 749 N
D 849 N
D 850 N
D 1069 N
D 1809 N
D 1800 N
D 3501 N

550
745
745
1540
1790

1790
2200
3850
3850
8300

4. §i«t ®Õn 10000V.
Ký hiÖu
D 711 N
D 1481 N
D 3001 N
D 471 N
D 2601 N

1680
3460
6000
1200
4720

3

§¹i häc b¸ch khoa Hµ néi

CuuDuongThanCong.com

/>

Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp


Phạm Quốc Hải
B. Tham số điôt Tây âu. ( theo RS) .

1. Loại điôt có dạng vỏ kiểu bu-lông. Thông thờng phần ren là katôt , phần cáp là anôt , nhng
cũng chế tạo loại có bố trí cực ngợc lại : phần ren là anôt, còn phần cáp là katôt.
I đỉnh

Ký hiệu

I tb
max
(A)

loại tơng đơng bố
trí cực ngợc lại *

(A)

Ung
max
(V)

sw01pcn020

16

230

100


sw01pcr020

sw04pcn020

16

230

400

sw04pcr020

sw08pcn020

16

230

800

sw08pcr020

sw02pcn030

25

300

200


sw02pcr030

sw06pcn030

25

300

600

sw06pcr030

sw08pcn030

25

300

800

sw08pcr030

sw02pcn040

40

650

200


sw02pcr040

sw06pcn040

40

650

600

sw06pcr040

sw08pcn055

55

900

800

sw08pcr055

sw08pcn075

75

1300

800


sw08pcr075

skr70/04

70

1150

400

skn70/04

skr70/12

70

1150

1200

skn70/12

skr130/04

130

2500

400


skn130/04

skr130/12

130

2500

1200

skn130/12

skr240/04

240

6000

400

skn240/04

skr240/12

240

6000

1200


skn240/12

chú thích : Iđỉnh là biên độ dòng điện lớn nhất cho phép qua van trong thời gian 10ms , nhng
không đợc lặp lại.
2. Loại vỏ dạng đĩa , chỉ chế tạo cho các van chịu dòng lớn .
Ký hiệu

Itb max (A)

Iđ (A)
(t=10ms)

Ungmax (V)

sụt áp trên van
(V)

skn501/12

500

6000

1200

1,65 ( I= 1500 A)

nhiệt trở
oC/w
0,075


d798n

800

12700

1200

1,85 ( I= 3400 A)

0,045

4

Đại học bách khoa Hà nội

CuuDuongThanCong.com

/>

Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp

Phạm Quốc Hải
2. Thyristor và triac.
I. Bảng các tham số Thyristor của Nga .

Tham số của Thyristor Nga
1. Itb - giá trị dòng điện trung bình tối đa cho phép chảy qua van trong điều kiện chuẩn : van
hoạt động trong mạch chỉnh lu một pha một nửa chu kỳ, tải thuần trở, dòng điện dạng sin

kéo dài trong 180o điện ( góc điều khiển = 0 ) , chế độ làm mát chuẩn.
2. Ixung - dòng điện quá tải ngắn hạn cho phép qua van trong thời gian không quá vài ms.
3. Iđỉnh - trị số biên độ dòng điện dạng sin cho phép một lần qua van ,sau đó phải ngắt điện
áp đặt lên van.
4. Irò - dòng điện rò khi van ở trạng thái khoá .
5. Cấp điện áp - phân cấp theo điện áp tối đa mà van chịu đợc lâu dài ở cả hai chiều thuận
và ngợc. Giá trị thực bằng số cấp nhân 100V ( thí dụ van cấp 5 chịu đợc 500V)
6. Cấp du/dt - phân cấp theo tốc độ tăng điện áp thuận lớn nhất đặt lên van mà van sẽ rơi vào
hiện tợng tự dẫn không cần dòng điều khiển.
7. Cấp tph - phân cấp theo thời gian phục hồi tính chất khoá cho van.
8. Cấp di/dt - cấp theo tốc độ tăng dòng lớn nhất qua van mà van không bị đánh thủng.
9. U - sụt áp thuận trên van ở dòng định mức.
10. Uđk - điện áp điều khiển nhỏ nhất đảm bảo dòng điều khiển mở van.
11. Iđk - dòng điều khiển nhỏ nhất vẫn đảm bảo mở đợc van.
12. tm - thời gian van mở để van chuyển từ trạng thái khoá sang trạng thái dẫn.
13. toC vỏ - nhiệt độ vỏ van tơng ứng chế độ dòng trung bình tối đa cho phép Itb.
Bảng giá trị thực theo phân cấp tham số van .
Cấp

du/dt ( V/às )

tph ( às )

di/dt ( A/às )

1

20

250


20

2

50

150

40

3

100

100

70

4

200

70

100

5

500


50

200

6

1000

30

400

7

20

600

8

15

800

9

12

1000


5

Đại học bách khoa Hà nội

CuuDuongThanCong.com

/>

Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp

Phạm Quốc Hải

1. Loại thông thờng ( làm việc ở tần số thấp 50 - 60Hz).
Ký hiệu

Itb
(A)

I đỉnh
(A)

Irò
mA

Cấp
điện
áp

Cấp

du/dt

Cấp
tph

Cấp
di/dt

U
(V)

Uđk
(V)

Iđk
mA

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

T6 - 10
T10-10
T10-12
T10-16
T10-20
T10-25
T10-40
T10-50
T10-63
T10-80
T11-10
T11-12
T11-16
T11-20
T11-25
T11-40
T11-50
T11-63
T11-80
T14-100
T14-125

T14-160
T14-200
T14-250
T14-320
T15-32
T15-40
T15-80
T15-100
T15-125
T15-160
T15-200
T15-250
T16-400

10
10
12
16
20
25
40
50
63
80
10
12
16
20
25
40

50
63
80
100
125
160
200
250
320
32
40
80
100
125
160
200
250
400

200
200
200
200
613
613
800
900
1000
1200
150

180
240
300
375
600
750
950
1200
2000
2500
3300
5000
6000
7000
800
1000
1700
2100
2900
3400
4000
4500
8000

3
3
3
3
3
3

6
6
6
6
20
20
20
20
20
20
20
20
20
25
25
25
25
25
25
20
20
20
18
20
20
20
20
20

1-16

1-12
1-12
1-12
1-12
1-12
1-12
1-12
1-12
1-12
13-22
13-22
13-22
13-22
13-22
13-22
13-22
13-22
13-22
3-16
3-16
3-16
3-16
3-16
3-16
4-18
4-18
4-18
4-18
4-18
4-18

4-18
4-18
10-20

1-6
2-6
2-6
2-6
2-6
2-6
2-6
2-6
2-6
2-6
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
2-6
2-6
2-6
2-6
2-6
2-6
4-6

4-6
4-6
4-6
4-6
4-6
4-6
4-6
4-6

2-5
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1-4
1-4

1-4
1-4
1-4
1-4
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
2-4
1-2

1-4
2-5
2-5
2-5
2-5
2-5
2-5
2-5
2-5
2-5
2
2
2
2
2
2

2
2
2
2-6
2-6
2-6
2-6
2-6
2-6
3-5
3-5
3-5
3-5
3-5
3-5
3-5
3-5
3-5

2,1
1,85
1,85
1,85
1,85
1,75
1,75
1,75
1,75
2,7
2,7

2,7
2,7
2,7
2,7
2,7
2,7
2,7
2,7
1,75
1,75
1,75
1,75
1,75
1,6
2,4
1,9
2,0
1,6
2,05
1,8
2,05
1,7
2,0

3
3
3
3
3
4

4
4
4
4
4
4
4
4
4
5
5
5
5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3
3
4
4
3
3
4
4
4

70

75
75
75
75
75
150
150
150
150
150
150
150
150
150
200
200
200
200
200
200
200
200
200
200
250
250
300
300
300
300

300
300
250

6

Đại học bách khoa Hà nội

CuuDuongThanCong.com

/>

Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp

Phạm Quốc Hải
T16-500
T3-320
T4-500
T630
T800
TB2-160
TB3-200
TB320
TB400
1

500
320
500
630

800
160
200
320
400
2

9000
6500
12000
13000
14000
4000
4500
6000
7000
4

20
25
30
30
30
5
5
5
5
5

12-20

16-24
10-24
10-24
10-24
3-12
3-12
3-12
3-12
6

4-6
4-6
4-6
4-6
4-6
4-6
3-6
3-6
3-6
7

1-2
1
1
1
1
5-7
5-7
5-6
5-6

8

3-5
1-2
1-4
1-4
1-4
5-6
5-6
4-5
4-5
9

1,8
2,36
2,3
2,3
2,1
2,0
1,7
2,8
2,1
10

4
7
7
7
7
5,5

5,5
5,5
5,5
11

250
400
400
400
400
350
350
400
400
12

2. Loại tần số cao.
Ký hiệu

Itb
(A)

I đỉnh
(A)

Irò
mA

Cấp
điện

áp

Cấp

Cấp

Cấp

tph

di/dt

U
(V)

Uđk
(V)

Iđk
mA

tm
(às )

7

8

9


10

11

12

1

2

3

4

5

du/d
t
6

T -25

25

700

20

1-9


3-5

6-9

4-5

3,05

2,5

500

5

T -40

40

900

20

1-9

3-5

6-8

4-5


1,95

2,5

500

5

T -50

50

1700

30

1-9

3-5

6-9

4-5

2,9

2,5

750


5

T -63

63

2000

30

1-9

3-5

6-9

4-5

2,35

2,5

750

5

T -80

80


2400

30

1-9

3-5

6-9

4-5

2,6

2,5

800

5

T -100

100

3000

35

1-9


2-5

6-7

4-5

2,3

2,5

800

5

T -125

125

3400

35

1-9

3-5

6-7

4-5


1,85

2,5

800

5

3. Loại chuyên dùng ở chế độ xung.
Ký hiệu

Itb
(A)

I
xung
(A)

Irò
mA

Cấp
điện
áp

Cấp

Cấp

Cấp


du/dt

tph

di/dt

U
(V)

Uđk
(V)

Iđk
mA

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

KY 108
KY 210
KY 211
KY 215
KY 216
KY 218
KY 219

2
20
20
2
1
20
20
100

150
2000
2000
250
100

100
1200
1000

2,5
5
10
5
0,5
15
15
25

6 - 10
4-6
6 - 10
8 - 10
1-8
14 -20
8 - 12
4-9

2
2
3
2
2
3-4
2-4
3-6


3-6
2
6-7
3
4-7
1-2
3
6-7

6
4
4
5
8

1,8
1,7
2
3,5
2
2

7
2,5

500
300

T - 100


7

Đại học bách khoa Hà nội

CuuDuongThanCong.com

/>

Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp

Phạm Quốc Hải
T - 800

800

T -1600

1600

3-9

25

4

T - 3000

3000


3-9

30

4

3-9

20

4

1500

4. Loại có hiệu ứng núi lở.
Ký hiệu

Itb
(A)

I
đỉnh
(A)

Irò
mA

Cấp
điện
áp


Cấp
du/dt

Cấp

Cấp

tph

di/dt

U
(V)

Uđk
(V)

Iđk
mA

tm
(às )

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

T 2- 100

100

3000

30

3-9

2-6


1-4

2

2,3

7

300

20

T 2- 160

160

3500

30

3-9

26

1-4

2

1,9


5

300

20

T 2- 200

200

4000

30

3-9

26

1-4

2-3

2,6

5

300

20


T 2- 250

250

4000

40

4 - 10

14

1-4

2

1,8

8

400

15

5. Loại điều khiển kiểu quang ( opto-tiristor).
Ký hiệu

Itb
(A)


I
đỉnh
(A)

Cấp
điện
áp

Cấp

Cấp

Cấp

du/dt

tph

di/dt

U
(V)

Uđk
(V)

Iđk
mA

tm

( às )

1

2

3

5

6

7

8

9

10

11

12

TO 6,3
TO10
TO2 -10
TO2 -40
TO2-100
TO2-160

TO2-250
TO2-320

6,3
10
10
40
100
160
250
320

200
200
250
800
2000
3000
4000
5000

1-3
1-3
1-3
1-3
1-3
1-3
1-3
1-3


1-5
1-5
2-4
2-4
1-3
1-3
1-3
1-3

1-2
1-2
1-2
1-2
1-3
1-3
1-3
1-3

1,65
1,4
-

1,6
1,6
2
2
3
3
3
3


60
60
200
200
200
200
200
200

10
10
30
30
30
30
30
30

85
75
65
65
65
65
65
65

II. Bảng các tham số TRIAC của Nga.


Ký hiệu

TC 10
TC2 -10
TC2 -16
TC2 -25

Itb
(A)

I
xung
(A)

I
đỉnh
(A)

Irò
mA

Cấp
điện
áp

Cấp
du/dt

Cấp
di/dt


U
(V)

Uđk
(V)

Iđk
mA

tm
às

1
10
10
16
25

2
65
80
90

3
100
110
130
150


4
3
5
5
5

5
3 - 12
3 - 11
3 - 11
3 - 11

6
2-4
2-5
2-5
2-5

8
1-2
2-3
2-3
2-3

9
3
2
2
2


10
3,5
5
5
5

11
100
150
150
150

12
12
12
12
12

8

Đại học bách khoa Hà nội

CuuDuongThanCong.com

/>

Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp

Phạm Quốc Hải
TC2 -40

TC2 -50
TC2 -63
TC2 -80
TC4-100
TC4-125
TC4-160
TC4-200
TC4-250

40
50
63
80
100
125
160
200
250

110
120
140
200
-

180
200
230
330
1000

1200
1600
1800
2000

10
10
10
10
15
15
15
15
15

3 - 11
3 - 11
3 - 11
3 - 11
2 - 12
2 - 12
2 - 12
2 - 12
2 - 12

2-5
2-5
2-5
2-5
1-6

1-6
1-6
1-6
1-6

2-3
2-3
2-3
2-3
1-3
1-3
1-3
1-3
1-3

2
2
2
2
1,45
1,45
1,45
1,45
1,35

7
7
7
7
5

5
5
5
5

250
250
250
250
400
400
400
400
400

20
20
20
20
20
20
20
20
20

III. Bảng các tham số THYRISTOR Tây Âu
Các tham số của van:
Itb Dòng điện trung bình cho phép.
Uo điện áp ngỡng.
Rđ - điện trở động.

Umax điện áp cực đại cho phép đặt lên van ( cả hai chiều thuận và ngợc ).
du/dt tốc độ tăng điện áp thuận trên van
tph thời gian phục hồi tính chất khoá cho van.
di/dt tốc độ tăng dòng cực đại cho phép qua van.
U - sụt áp thuận trên van ( giá trị tơng ứng dòng điện van = 1,5 Itb ).
RT nhiệt trở của van
tj nhiệt độ tối đa của tinh thể bán dẫn.
A. Tham số các Thyristor theo EUPEC.
A. Các thyristor thông thờng ( loại N - tần số thấp ).
1. Các Thyristor điện áp thấp từ 200V đến 600V.
Itb

Uo



(A)

(V)

1

2

3

m
4

T210 N

T348 N
T398 N
T568 N
T828 N
T1078 N
T1258 N
T2509 N
T3710 N

210
348
398
568
828
1078
1258
2509
3710

0,80
1,00
1,00
0,80
1,00
1,02
1,00
0,75
0,75

0,850

0,700
0,400
0,440
0,230
0,200
0,100
0,072
0,0475

U
(V)

du/dt

tph

di/dt

(V/às)

às

(A/às)

5

6

7


8

9

oC/W
10

200-600
200-600
200-600
200-600
200-600
200-600
200-600
200-600
200-600

1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000

200
200
200

200
150
150
200
200
200

200
200
200
200
300
200
120
200
200

1,33
1,92
1,63
1,76
1,65
1,81
1,5
1,22
1,50

0,1500
0,1000
0,1000

0,0680
0,0450
0,0330
0,0330
0,0184
0,0125

Umax

Ký hiệu
(V)

tj
oC
11
140
140
140
140
140
140
140
140
140

9

Đại học bách khoa Hà nội

CuuDuongThanCong.com


RT

/>

Bé m«n Tù ®éng ho¸ XÝ nghiÖp

Ph¹m Quèc H¶i

2. C¸c Thyristor ®iÖn ¸p tõ 1200V ®Õn 1800V.
∆U
(V)

RT

tj
oC

Itb

Uo



Umax

du/dt

tph


di/dt

(A)

(V)

(V)

(V/µs)

µs

(A/µs)

1

2

3

mΩ
4

5

6

7

8


9

oC/W
10

T 86 N
T 130 N
T 160 N
T 178 N
T 218 N
T 221 N
T 298 N
T 345 N
T 358 N
T 370 N
T 378 N

86

1,00

2,60

1200-1800

1000

200


150

1,99

0,300

125

130
160
178
218
221
298
345
358
370
378

1,08
1,08
0,92
0,90
1,10
0,85
0,80
0,85
0,80
0,80


1,53
1,53
1,50
1,35
0,75
0,90
0,70
0,90
0,50
0,75

1200-1800
1200-1800
1200-1800
1200-1800
600-1800
1200-1800
1200-1800
1200-1800
1200-1800
1200-1800

1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000

1000
1000

180
200
180
200
200
200
250
250
250
250

150
150
150
150
150
150
150
150
200
150

1,96
1,96
1,9
2,2
1,74

2,0
1,56
2,07
1,65
1,85

0,200
0,150
0,140
0,110
0,120
0,088
0,080
0,068
0,85
0,068

125
125
125
125
125
125
125
125
125
125

T 388 N


388

0,90

0,75

1200-1800

1000

250

120

2,1

0,068

125

T 510 N

510

0,80

0,60

1200-1800


1000

250

120

1,92

0,053

125

T 510 N

510

0,80

0,60

1200-1800

1000

250

120

1,92


0,053

125

T 588 N

588

0,80

0,60

1200-1800

1000

250

200

2,15

0,500

125

T 588 N

588


0,80

0,60

1200-1800

1000

250

200

2,15

0,500

125

T 618 N

618

0,80

0,42

1200-1800

1000


250

200

1,75

0,420

125

T 618 N

618

0,80

0,42

1200-1800

1000

250

200

1,75

0,420


125

T 649 N

649

1,00

0,38

1200-1800

1000

250

120

2,1

0,380

125

T 649 N

649

1,00


0,38

1200-1800

1000

250

120

2,1

0,380

125

T 718 N

718

0,85

0,35

1200-1800

1000

250


120

1,94

0,350

125

T 718 N

718

0,85

0,35

1200-1800

1000

250

120

1,94

0,350

125


T 879 N

879

0,85

0,27

1200-1800

1000

250

200

1,95

0,270

125

T 879 N

879

0,85

0,27


1200-1800

1000

250

200

1,95

0,270

125

T 1049 N

1050

0,85

0,225

1200-1800

1000

250

200


1,34

0,225

125

T 1189 N

1190

0,90

0,19

1200-1800

1000

240

200

2,05

0,1900

125

T 1500 N


1500

0,90

0,15

1200-1800

1000

240

200

2,1

0,1500

125

T 1500 N

1500

0,90

0,15

1200-1800


1000

240

200

2,1

0,1500

125

T 1990 N

1990

0,90

0,12

1200-1800

1000

250

200

2,05


0,1200

125

T 1990 N

1990

0,90

0,12

1200-1800

1000

250

200

2,05

0,1200

125

T 3160 N

3160


0,85

0,082

1200-1800

1000

250

200

1,37

0,0820

125

Ký hiÖu

10

§¹i häc b¸ch khoa Hµ néi

CuuDuongThanCong.com

11

/>


Bé m«n Tù ®éng ho¸ XÝ nghiÖp

Ph¹m Quèc H¶i
3. C¸c Thyristor ®iÖn ¸p tõ 2000V ®Õn 3000V.

∆U
(V)

Itb

Uo



Umax

du/dt

tph

di/dt

(A)

(V)

mΩ

(V)


µs

A/µs

1

2

3

4

5

(V/µ
s)
6

7

8

9

10

11

T 271 N
T308 N

T458 N
T639 N
T658 N
T659 N
T699 N
T708 N
T709 N
T829 N
T1039 N
T1218 N
T1219 N
T1329 N
T1589 N
T1218 N
T1866 N
T1869 N
T2101 N
T2156 N
T2159 N

270

1,070

0,870

2000-2500

1000


300

60

2,35

0,091

125

308
459
640
659
659
699
699
700
829
1039
1220
1220
1329
1589
1220
1869
1869
2220
2159


1,100
1,000
0,850
1,000
1,000
0,950
0,950
1,050
0,950
0,90
1,11
1,000
0,900
1,100
1,11
0,900
0,900
0,920
1,050

1,600
0,840
0,510
0,500
0,500
0,450
0,450
0,530
0,425
0,300

0,410
0,275
0,234
0,237
0,410
0,155
0,155
0,139
0,154

1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
500
1000
1000
1000
1000
1000
500
1000
1000
1000
1000
1000


350
300
400
300
300
300
300
300
350
300
350
350
300
400
350
300
300
250
400

60
120
120
150
150
200
200
50
50
200

150
150
200
150
150
200
200
150
150

2,88
2,75
1,88
2,53
2,53
2,32
2,32
2,84
1,78
1,53
1,52
1,38
1,13
2,45
1,52
2,2
2,2
1,2
2,65


0,056
0,0455
0,0377
0,0330
0,0330
0,0320
0,0320
0,0290
0,0265
0,0231
0,0014
0,0184
0,0184
0,0124
0,0140
0,0133
0,0133
0,0107
0,0099

125
125
125
125
125
125
125
125
125
125

125
125
125
125
125
125
125
125
125

2159
2159
2480
2480
2480
2709
2709
4120
4400

1,050
1,050
0,950
0,950
0,950
0,900
0,900
0,800
0,800


0,154
0,154
0,154
0,154
0,154
0,125
0,125
0,100
0,100

2000-2600
2000-2600
1800-2200
2200-2600
2200-2600
1800-2200
1800-2200
2000-2600
2000-2600
1800-2200
2000-2800
2000-2800
1800-2200
2000-2800
2000-2800
1800-2200
1800-2200
2000-2600
2000-2800
2000-2800


1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000

400

150
150
200
200
200
200
200
300
300

2,65
2,65
1,43
1,43
1,43
2,35
2,35

1,20
1,20

0,0099
0,0099
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
0,0053
0,0048

125
125
125
125
125
125
125
125
125

Ký hiÖu

T2160 N
T2476 N
T2479 N
T2480 N
T2709 N

T2710 N
T4301 N
T4771 N

2000-2800
2200-2800
2200-2800
2200-2800
1600-2200
1600-2200
2200-2900
2200-2900

400
400
400
300
300
250
250

oC/W

tj
oC

11

§¹i häc b¸ch khoa Hµ néi


CuuDuongThanCong.com

RT

/>

Bé m«n Tù ®éng ho¸ XÝ nghiÖp

Ph¹m Quèc H¶i
4. C¸c Thyristor ®iÖn ¸p tõ 3000V ®Õn 4500V.
Umax
du/dt
Itb Uo

Ký hiÖu

tph

di/dt

∆U

RT
oC/W
10

tj
oC

(V)


(V/µs)

µs

A/µs

3

mΩ
4

5

6

7

8

(V)
9

422

1,20

1,60

3600-4200


1000

500

100

3,26

0,033

125

380
860
970
930
1900
1930
2050
3401
3810
730
730
925
1600
1730
3080

1,20

1,08
1,14
1,00
1,00
1,08
1,00
0,82
0,82
1,20
1,20
1,10
1,29
1,29
1,01

1,20
0,50
0,475
0,430
0,25
0,20
0,25
0,145
0,145
0,570
0,570
0,542
0,33
0,33
0,185


3200-3800
3000-3600
2800-3600
3000-3600
2800-3600
3000-3800
2800-3600
3100-3600
3100-3600
3600-4200
3600-4200
3600-4200
3600-4400
3600-4400
4000-4400

1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
2000
2000

2000
2000

350
400
350
500
350
450
350
350
350
400
400
450
450
450
500

100
80
150
80
300
150
300
300
300
80
80

300
300
300
300

2,8
3,18
1,7
2,7
1,5
2,9
1,5
1,4
1,4
3,4
3,4
1,75
1,95
1,95
1,75

0,045
0,021
0,018
0,0215
0,0097
0,0099
0,0087
0,0054
0,0048

0,0215
0,0215
0,0185
0,0096
0,0086
0,0054

125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125

tj
oC

(A)

(V)


1

2

T 379 N
T380 N
T869 N
T901 N
T929 N
T1061 N
T1929 N
T2001 N
T3401 N
T3801 N
T729 N
T730 N
T731 N
T1401 N
T0971 N
T3101 N

11

5. C¸c Thyristor ®iÖn ¸p tõ 4800V ®Õn 5500V.
Itb

Uo




Umax

du/dt

tph

di/dt

∆U

RT

(A)

(V)

(V)

(V/µs)

µs

A/µs

1

2

3


mΩ
4

5

6

7

8

(V)
9

oC/W
10

T 1451 N

1690

0,92

0,37

4800-5200

2000

550


300

1,70

0,0097

125

T 1551 N

1810

0,92

0,37

4800-5200

2000

550

300

1,70

0,0086

125


T 2161 N

2160

0,81

0,36

4800-5200

2000

550

300

1,85

0,0075

125

T 2351 N

2350

0,81

0,36


4800-5200

2000

550

300

1,85

0,0064

125

T 2401 N

2670

0,27

4800-5200

2000

350

300

2,10


0,0054

125

T 2851 N

3150

0,98

0,18

4800-5200

2000

600

300

1,70

0,0054

125

T 4021 N

4020


0,92

0,142

4800-5350

2000

550

150

1,80

0,0043

125

Ký hiÖu

1,02

12

§¹i häc b¸ch khoa Hµ néi

CuuDuongThanCong.com

11


/>

Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp

Phạm Quốc Hải
6. Các Thyristor điện áp từ 6000V đến 8000V.
tb

Uo



(A)

(V)

2
245
640
600
1300
1200
1650
1850
2100
2870

3
1,29

1,30
1,30
1,18
1,18
1,22
1,22
1,24
1,28

m
4
1,18
1,35
1,35
0,759
0,759
0,490
0,490
0,440
0,278

Umax

du/dt

tph

di/dt

(V/às)


às

A/às

6
2000
2000
2000
2000
2000
2000
2000
2000
2000

7
650
650
650
650
650
650
650
550
550

8
300
300

300
300
300
300
300
300
300

Ký hiệu
1
T 201 N
T 501 N
T 551 N
T 1081 N
T 1201N
T 1651N
T 1851N
T 1901 N
T 2871 N

(V)
5
6000-7000
6000-7000
6000-7000
6000-7000
6000-7000
6000-7000
6000-7000
7000-8000

7500-8000

U
(V)

RT

tj
oC

9
3,4
2,65
2,65
2,7
2,7
2,65
2,65
3,0
2,96

oC/W
10
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0

0,0
0,0

11
125
125
125
125
125
125
125
125
125

7. Các van Thyristor tần số cao ( Fast )
Ihd

Uo



Umax

du/dt

tph

di/dt

U


Uđk

Iđk

(A)
200
220
300
600
1100
2000
200
240
300
400
550
700
600
600
750
1500
1500
2200
2000

(V)

m
1,8

1,4
1,55
0,7
0,32
0,2
2,4
1,60
2,15
1,35
0,75
0,70
0,42
0,70
0,63
0,42
0,42
0,30
0,33

(V)

(V/às)

às

mA

500
1000
500

1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000

< 18
< 15
< 15
< 15
< 15
< 15
< 25
< 25
< 25
< 25
< 25
< 25
< 25

< 60
< 25
< 30
< 20
< 25
< 60

(V)
2,1
1,95
1,85
1,90
1,65
1,81
2,4
2,2
2,6
2,44
2,1
2,25
1,95
1,65
2,20
1,66
1,66
2,70
2,70

V


400-600

A/às
200
200
300
300
160
160
160
160
200
200
200
200
200
200
200
200
200
200
400

2,0
2,0
2,0
2,0
2,0
2,0
2,0

2,0
2,0
2,0
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2

150
150
200
200
200
250
150
150
150
150
150
250
250
250
250
250
250

250
250

Ký hiệu
T 72 F
T 102 F
T 178 F
T 308 F
T 698 F
T 1078 F
T 80 F
T 120 F
T 128 F
T 188 F
T 290 F
T 318 F
T 320 F
T 340 F
T 408 F
T 599 F
T 600 F
T 1052 F
T 930 F

1,25
1,20
1,02
1,00
1,02
1,02

1,30
1,20
1,28
1,20
1,20
1,30
1,15
0,90
1,20
1,15
1,15
1,45
1,35

200-600
200-600
200-600
200-600
200-400
1200-1300
1200-1300
1200-1300
1000-1300
1000-1300
1000-1200
1000-1300
1000-1400
1000-1200
1200-1300
1200-1300

1000-1200
1600-2000

13

Đại học bách khoa Hà nội

CuuDuongThanCong.com

/>

Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp

Phạm Quốc Hải

8. Các van Thyristor quang ( Foto-Thyristor )
Itb

Uo



Umax

du/dt

tph

di/dt


U

RT

tj

V/às
6
2000
2000
2000
2000

às
7
650
550
550
550

A/às
8
300
300
300
300

(V)
9
2,65

3,0
2,95
1,8

oC/W
10
0,0200
0,0063
0,0046
0,0046

oC
11
120
120
120
120

Ký hiệu
(A)
1
2
550
T 553 N
T 1503 N 1760
T 2563 N 2560
T 4003 N 3845

(V)
3

1,30
1,24
1,28
0,92

(V)
m
4
5
7000
1,35
0,44 7500-8000
0,278 7500-8000
5200
0,142

9. Các van Thyristor xung ( Pulsed )
Ixung

Uo

Umax

di/dt

RT

tj

(kA)

100
40
56

(V)

(V)

A/às

1,8
3,0
2,95

5200
8000
8000

5000
5000
5000

oC/W
0,0043
0,006
0,0043

oC
120
120

120

Ký hiệu
T4003 NH
T1503 NH
T2563 NH

B. THYristoR Tây Âu theo RS
góc dẫn van
(độ điện)

toC max

Uđk

Iđk

vỏ van

(V)

(mA)

3

4

5

6


7

1

500

180

105

2

5

tic106m

3,2

600

180

80

1,2

0,2

tic116m


5

600

180

70

2,5

20

tic126m

7,5

600

180

70

2,5

20

ticp106d

2


400

180

85

1

0,2

ticp106m

2

600

180

85

1

0,2

2n6397

5,1

400


180

73

1,5

30

2n6398

7,5

600

180

73

1,5

30

bt148 -600r

2,5

600

180


95

1,5

0,26

bt151f-500r

5,7

500

180

74

1,5

20

bt152 -600r

13

600

180

93


1

32

bty79 -400R

6,4

400

180

90

3

30

bty79 -800R

6,4

800

180

90

3


30

no18rh05

21

500

180

85

3

100

no18rh08

21

800

180

85

3

100


Itbmax

UTmax

(A)

(V)

1

2

btx-18-400

Ký hiệu

14

Đại học bách khoa Hà nội

CuuDuongThanCong.com

/>

Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp

Phạm Quốc Hải
no18rh12


21

1200

180

85

3

100

no29rh05

30

500

180

96

3

100

no29rh08

30


800

180

96

3

100

no29rh12

30

1200

180

96

3

100

no44rh05

45

500


180

85

3

100

no44rh08

45

800

180

85

3

100

no44rh12

45

1200

180


85

3

100

no60rh06

63

600

180

85

3

100

no60rh08

63

800

180

85


3

100

no60rh12

63

1200

180

85

3

100

no86rh06

85

600

180

85

3


150

no86rh08

85

800

180

85

3

150

no86rh12

85

1200

180

85

3

150


no105rh06

110

600

180

90

3

150

no105rh08

110

800

180

90

3

150

no105rh12


110

1200

180

90

3

150

Skt 340/12e

340

1200

180

2

200

Skt 340/12e

500

1200


180

2

200

t 588n

588

1200

180

2,2

250

t649n

649

1200

180

1,5

250


Bốn loại cuối có vỏ dạng đĩa, nhiệt độ tính thể tối đa cho phép là 125oC.
Chủng loại hai van một vỏ kiểu cách li có cách đấu van nh sau :
1. Điôt đấu nối tiếp với tiristor - hình PL 1.1a. Ký hiệu MDS 35-800 ( 35A , 800 V ; Uđk
=1,5 V, Iđk =400 mA ).
2. Hai tiristor đấu song song ngợc - hình PL 1.1b. Ký hiệu MSS 40-800 (40A , 800 V ;
Uđk =1,5 V, Iđk =400 mA ).
3. Hai tiristor đấu nối tiếp với nhau- hình PL 1.1c. Loại này bao gồm các cấp điện áp :
800; 1200 có thể có 1600 V và các cỡ dòng điện 18; 25; 40; 55; 90; 130; 160 A. Tất cả
các loại này đều có loại van rời tơng đơn có ký hiệu SKKT . Thí dụ SKKT19/08 tơng
đơng loại 18A - 800V; SKKT 26/12 tơng đơng loại 25A-1200V.
Bảng tham số triac ( theo RS )
Ký hiệu

Ix
(A)

I+
(1)
mA

I(2)
mA

III+
(4)
mA

III(3)
mA


1,5

5

5

10

5

25

600

1,5

10

10

10

10

30

4

800


1,5

10

10

-

10

30

4

600

2

5

5

-

5

30

Imax
(A)


U
max
(V)

bt134-600

4

600

T410-600D

4

T410-800D
tic206M

Uđk
(V)

15

Đại học bách khoa Hà nội

CuuDuongThanCong.com

/>

Bé m«n Tù ®éng ho¸ XÝ nghiÖp


Ph¹m Quèc H¶i
tic216M

6

600

3

5

5

10

5

70

tic225M

8

600

2

5


20

10

510

80

tic226M

8

600

2

50

50

20

50

80

tic236M

12


600

2

50

50

28

50

100

tic246M

16

600

2

50

50

28

50


125

bt139-600

15

600

1,5

35

35

50

35

115

ticp206d

1,5

400

2,5

0,5


1,5

3,5

2

10

ticp206M

1,5

600

2,5

0,5

1,5

3,5

2

10

zo105da

0,8


400

2

5

5

5

5

22

ticf225M

8

600

2

5

20

30

10


80

ticf236M

12

600

2

50

50

28

50

100

ticf246M

16

600

2

50


50

28

50

125

BT136f-600

4

600

1,5

35

35

70

35

-

BT137f-600

8


600

1,5

35

35

70

35

-

BT138f-600

12

600

1,5

35

35

70

35


-

BT139f-600

16

600

1,5

35

35

70

35

-

bta08-600b

8

600

1,5

50


50

-

50

bta16-600b

16

600

1,5

50

50

-

50

bta26-600b

25

600

1,5


50

50

-

50

bta06-600bw

6

600

1,5

50

50

-

50

bta08-600bw

8

600


1,5

50

50

-

50

bta10-600bw

10

600

1,5

50

50

-

50

bta12-600bw

12


600

1,5

50

50

-

50

16

§¹i häc b¸ch khoa Hµ néi

CuuDuongThanCong.com

/>

Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp

Phạm Quốc Hải
TRIAC

Các tham số của van:
Itb Dòng điện trung bình cho phép.
Umax điện áp cực đại cho phép đặt lên van ( cả hai chiều thuận và ngợc ).
Ug điện áp điều khiển mở van .
Ig dòng điều khiển mở van .

du/dt tốc độ tăng điện áp thuận trên van
Irò dòng điện rò khi van khoá.
Idt dòng điện duy trì .
U - sụt áp thuận trên van ( giá trị tơng ứng dòng điện van = 1,5 Itb ).
tj nhiệt độ tối đa của tinh thể bán dẫn.
Itb

Umax

Ug

Ig

du/dt

Irò

Idt

U

(A)

(V)

(V)

mA

V/às


mA

mA

(V)

DTA05C

0,5

200

2,3

15

5

0,1

25

2,0

110

MAC97B6
MAC97A8
BT13 -W600E

Z0103SN
CQ89NS
TLC388B
Z0402SE
T0512SH
L6006L5V
T0812NJ
T1013NH
BTW43 1000H
MAC15 10DFT
SSG16C120
TW18N10CX
MAC320A6
BTA225B800C
SSG35C120
TPDV1240
SSG45C120
SSG50C120
PT1060
SSG70C120

0,6
0,6
1
1,0
2,0
3,0
4,0
5,0
6,0

8,0
10
12
15
16
18
20
25
35
40
45
50
60
70

400
600
600
700
800
700
700
700
600
800
800
1000
800
1200
1000

400
800
1200
1200
1200
1200
1000
1200

2,0
2,0
1,5
1,5
2,0
3,0
1,5
2,5
2,2
2,5
2,5
2,5
2,0
3,0
3,0
2,0
1,5
3,0
2,5
3,0
3,0

3,0
3,0

3
5
5
3
5
25
3
2,5
5
50
50
100
50
50
80
50
35
70
200
70
150
100
200

25
25
30

20
200
500
200
50
100
100
200
100
50
100
50

0,1
0,1
0,5
0,01
0,05
0,75
0,05
2
0,02

10
10
10
7
5
8
3

100
10
100
150
100
40
30
40
15
30
50
50
100
3000

1,9
1,9
1,7
1,8
1,75
1,8
2,0
1,4
1,6
1,7
1,7
2,2
1,6
1,7
1,7

1,5
1,6
1,8
1,6
1,5
2,0
1,5

110
110
120
125
125
110
125
125
110
125
125
125
125
125
125
110
125
125
125
125

Ký hiệu


2
5
2
3
2
0,5
6
5
6
8
10
10

17

Đại học bách khoa Hà nội

CuuDuongThanCong.com

tj
oC

/>

Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp

Phạm Quốc Hải
3. Bóng bán dẫn IGBT ( EUPEC)
Các kiểu vỏ chế tạo thông dụng cho IGBT.


I. Loại đơn.
Ký hiệu
FB6R06VL4
FB10R06VL4
FP15R06KL4
FP20R06KL4
FS30R06XL4
FS50R06YL4
FS10R12YT3
FS15R12YT3
FS25R12YT3
FS35R12YT3
BSM50GAL120DN2
BSM75GAL120DN2
BSM100GAL120DN2
BSM150GAL120DN2
BSM200GAL120DLC
BSM300GAL120DLC
BSM400GAL120DLC
BSM600GAL120DLC

Uce
max
600
600
600
600
600
600

1200
1200
1200
1200
1200
1200
1200
1200
1200
1200
1200
1200

Ic
A
6
10
15
20
30
50
10
15
25
35
50
75
100
150
200

300
400
600

Uce,
bão hoà
1,95
1,95
1,95
1,95
1,95
1,95
1,9
1,7
1,7
1,7
2,5
2,5
2,5
2,5
2,1
2,1
2,1
2,1

P
W
50
55
60

78
119
202
69
96
106
202
400
625
800
1250
1300
2500
2500
3900

18

Đại học bách khoa Hà nội

CuuDuongThanCong.com

R
K/W
2,5
2,5
2,5
2,5
1,05
0,62

1,8
1,3
0,85
0,62
0,3
0,2
0,16
0,1
0,09
0,05
0,05
0,03

/>

Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp

Phạm Quốc Hải
BSM200GA170DLC
BSM300GA170DLC
BSM400GA170DLC
FZ600R17KE3
FD800R17KF6
FD1200R17KF6
FD1600R17KF6
FD400R33KF2
FD800R33KF2
FD400R65KF1
FD400R65KF1
FD600R65KF1


1700
1700
1700
1700
1700
1700
1700

200
300
400
600
800
1200
1600
3300
3300

6500
6500
6500

400
800
200
400
600

3,4

3,4
2,6
2,6
2,7
2,7
2,7
3,4
3,4
4,3
4,3
4,3

1750
2500
3120
3120
-

0,02
0,01
0,01
0,026
0,013
0,033
0,017
0,017

2.LoạI kép ( một vỏ 2 IGBT).
A/. Kiểu 2 van mắc nối tiếp.
Ký hiệu


BSM50GB60DLC
BSM75GB60DLC
BSM100GB60DLC
BSM150GB60DLC
BSM200GB60DLC
BSM300GB60DLC
BSM35GB120DLC
BSM50GB120DLC
BSM75GB120DLC
BSM100GB120DLC
BSM150GB120DLC
BSM200GB120DLC
BSM300GB120DLC
BSM50GB170DN2
BSM50GB170DN2
BSM150GB120DLC
BSM150GB120DLC
BSM200GB120DLC
FF300R17KE3

Uce
max

Ic
A

Uce,
bão hoà


P
W

R
K/W

600
600
600
600
600
600
1200
1200
1200
1200
1200
1200
1200
1700
1700
1700
1700
1700
1700

50
75
100
150

200
300
35
50
75
100
150
200
300
50
75
100
150
200
300

1,95
1,95
1,95
1,95
1,95
1,95
2,1
2,1
2,1
2,1
2,1
2,1
2,1
3,4

3,4
2,6
2,6
2,6
2,0

280
355
445
595
730
1250
340
460
690
830
1200
1300
2500
500
625
960
1250
1660
1470

0,44
0,35
0,28
0,21

0,17
0,10
0,40
0,27
0,18
0,15
0,10
0,08
0,055
0,25
0,20
0,13
0,10
0,075
0,085

19

Đại học bách khoa Hà nội

CuuDuongThanCong.com

/>

Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp

Phạm Quốc Hải
B/. Kiểu 2 van độc lập.
Uce
max


Ic
A

Uce,
bão hoà

R
K/W

1200
1200
1200
1200
1700
1700
1700
3300
3300
3300

400
600
800
1200
400
600
800
200
400

500

2,7
2,1
1,7
1,7
2,7
2,7
2,7
3,4
3,4
3

0,046
0,032
0,032
0,025
0,016
0,026
0,02
0,057
0,026
0,024

Ký hiệu

Uce
max

Ic

A

Uce,
bão hoà

P
W

R
K/W

BSM20GB60DLC
BSM30GB60DLC
BSM50GB60DLC
BSM75GB60DLC
BSM100GB60DLC
BSM150GB60DLC
BSM200GB60DLC
F4-50R12KS4
F4-75R12KS4
F4-100R12KS4
F4-150R12KS4

600
600
600
600
600
600
600

1200
1200
1200
1200

20
30
50
75
100
150
200
50
75
100
150

1,95
1,95
1,95
1,95
1,95
1,95
1,95

125
135
250
330
430

570
700

1,0
0,9
0,5
0,37
0,29
0,22
0,18

Ký hiệu

FR400R12KF4
FF600R12KL4C
FF600R12KE3
FF1200R12KE3
FF400R17KF6C_B2
FF600R17KF6C_B2
FF800R17KF6C_B2
FF200R33KF2
FF400R33KF2
FF500R33KF2
3. Loại cầu 4 IGBT.

4. Loại 6 IGBT.
A/. kiểu đấu sẵn theo sơ đồ cầu 3 pha.
Ký hiệu

Uce

max

Ic
A

Uce,
bão hoà

P
W

R
K/W

BSM10GB60
BSM15GB60
BSM20GD60DLC
BSM30GD60DLC
BSM50GD60DLC
BSM75GD60DLC

600
600
600
600
600
600

10
15

20
30
50
75

1,95
1,95
1,95
1,95
1,95
1,95

125
135
250
330

1,5
1,3
1,0
0,9
0,5
0,37
20

Đại học bách khoa Hà nội

CuuDuongThanCong.com

/>


Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp

Phạm Quốc Hải
BSM100GD60DLC
BSM100GD60DLC
BSM100GD60DLC
BSM10GD120DN2
BSM15GD120DN2
FS25R12KE3G
FS35R12KE3G
FS50R12KE3
FS75R12KE3G
FS100R12KE3
FS150R12KE3
FS300R12KF4
FS400R12KF4
BSM50GD170DL
BSM75GD170DL
FS100R17KE3
FS300R17KE3

600
600
600
1200
1200
1200
1200
1200

1200
1200
1200
1200
1200
1700
1700
1700
1600

100
150
200
10
15
25
35
50
75
100
150
300
400
50
75
100
300

1,95
1,95

1,95
2,7
2.7
1,7
1,7
1,7
1,7
1,7
1,7
2,7
2,7
2,7
2,7
3,5

430
570
700
80
145
145
200
270
350
480
700
480
625
-


0,29
0,22
0,18
1,52
0,86
0,86
0,60
0,45
0,35
0,26
0,18
0,064
0,048
0,25
0,20
0,064

Ký hiệu

Uce
max

Ic
A

Uce,
bão hoà

P
W


R
K/W

B/. kiểu 6 van đấu thành 3 cặp thẳng hàng.
Ký hiệu

Uce
max

Ic
A

Uce,
bão hoà

P
W

R
K/W

FS150R12KE3G
FS225R12KE3
FS300R12KE3
FS450R12KE3
FS150R17KE3G
FS225R17KE3
FS300R17KE3
FS450R17KE3


1200
1200
1200
1200
1700
1700
1700
1700

150
225
300
450
150
225
300
450

1,7
1,7
1,7
1,7
2,0
2,0
2,0
2,0

-


0,18
0,11
0,085
0,06
0,12
0,09
0,075
0,055

21

Đại học bách khoa Hà nội

CuuDuongThanCong.com

/>

Bé m«n Tù ®éng ho¸ XÝ nghiÖp

Ph¹m Quèc H¶i

4. BT vµ mosFET c«ng suÊt .
I. Tranzito bipolar (BT).
1. Lo¹i bãng ng−îc ( n-p-n ) .
A . §iÖn ¸p thÊp.

hiÖu

Ic
max

(A)
0,5

Pc
max
(W)
20

Uceo
max
(V)
300

Ucbo
max
(V)
-

30 - 240

fT
MHz
-

tip47

1

40


250

350

30 - 150

10

bd135

1,5

8

45

45

40 - 250

250

bd131

3

15

45


70

20 min

60

tip31a

3

40

60

100

10-50

3

tip31c

3

40

100

140


10-50

3

bd437

4

36

45

45

40 min

7

d44c10

4

30

80

-

10 min


50

d44q5

4

31

225

-

20 min

20

bd539a

5

45

60

60

12 min

-


bd539b

5

45

80

80

12 min

-

bd539c

5

45

100

100

12 min

-

2n6542


5

100

300

-

12 - 60

6

bup41

6

10

50

60

100-500

120

tip41a

6


65

60

100

15 - 75

3

tip41c

6

65

100

140

15 - 75

3

bu407

7

60


150

330

-

10

sm3180

8

20

25

40

150

150

2n6544

8

125

300


-

12 - 60

6

tip33a

10

80

60

100

20-100

3

2n6099

10

75

60

70


20 min

-

d44h10

10

50

80

-

20 min

50

2n3055e

15

115

60

100

20 - 70


-

2n3055h

15

115

60

100

20 - 70

0,8

tip3055

15

90

70

100

20 - 70

-


bd743a

15

90

60

70

20 - 150

5

bd743b

15

90

80

90

20 - 150

5

bd743c


15

90

100

110

20 - 150

5

2n6546

15

175

300

-

12 - 60

6

2n3773

16


150

140

160

15 - 60

-

bup30

20

35

30

60

70 - 300

120

2n3772

20

150


60

100

15 - 60

0,2

mje340

hfe

22

§¹i häc b¸ch khoa Hµ néi

CuuDuongThanCong.com

/>

Bé m«n Tù ®éng ho¸ XÝ nghiÖp

Ph¹m Quèc H¶i
mj15003

20

250

140


140

25 - 150

2

sm3159

20

200

200

400

10 - 30

10

2n3771

30

150

40

50


15 - 60

0,2

bUS52

40

350

250

-

15 min

-

buv20

50

250

125

160

10 min


8

bup54

50

300

275

-

10 min

-

bup53

60

300

250

-

10 min

-


bUS50

70

350

125

-

15 min

-

bup52

70

300

200

-

10 min

-

bup51


80

300

175

-

10 min

-

bup49

90

300

80

-

15 min

-

bup48

100


300

60

-

15 min

-

Ic
max
(A)
2

Pc
max
(W)
20

Uceo
max
(V)
450

Ucbo
max
(V)
-


36 max

fT
MHz
12

2,5

50

400

850

20 - 60

12

tipl13005

4

50

400

-

10 - 60


12

tipl791

4

75

400

850

20 - 60

12

tipl791a

4

75

450

100

20 - 60

12


tipl760

4

75

400

850

20 - 60

12

tipl760a

4

75

450

1000

20 - 60

12

tipl760b


4

75

500

1100

20 - 60

12

tipl761

4

100

400

850

20 - 60

12

tipl761a

4


100

450

1000

20 - 60

12

tipl761b

4

100

500

1100

20 - 60

12

bul52b

8

100


400

800

15 - 45

20

2n6543

5

100

400

850

12 - 60

6

mjh16002a

5

100

500


-

5 min

-

mj16002a

5

125

500

-

5 min

-

bu326a

6

75

400

-


25

-

buv46*

6

70

400

850

-

12

bu426a

6

113

400

-

60


-

tipl762

6

120

400

850

20 - 60

6

tipl762a

6

120

450

1000

20 - 60

6


bul54b

5

70

400

800

15 - 45

20

2n6545

8

125

400

850

12 - 60

6

tipl763


8

120

400

850

15 - 60

8

B . §iÖn ¸p cao.
Ký hiÖu
mje18002
tipl770

hfe

23

§¹i häc b¸ch khoa Hµ néi

CuuDuongThanCong.com

/>

Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp


Phạm Quốc Hải
tipl763a

8

120

450

1000

15 - 60

8

mjh16006a

8

125

500

-

5 min

-

mj16006a


8

150

500

-

5 min

-

bu508a*

88

125

700

-

-

7

bu208a

8


12,5

700

-

2 - 25

7

bu208d

8

150

700

-

-

7

buv47

9

120


400

850

-

8

buv47a

9

120

450

1000

-

8

mj10003

10

150

400


-

40 - 500

-

bup35

10

80

800

1100

15 min

15

mjh16018a

10

150

800

-


7 min

-

mj 16018

10

175

800

-

7 min

-

mj w 16018

10

175

800

-

4 min


-

2n6547

15

175

400

850

12 - 60

6

buv48a*

15

125

450

-

-

-


mjh16010a

15

135

500

-

5 min

-

mj16010a

15

175

500

-

5 min

-

mj w 16010


15

175

500

-

5 min

-

buv36

15

90

800

1100

5 min

15

buv98a*

30


250

450

-

-

-

* loại này có chế tạo cả kiểu vỏ cách li.
C . loại đấu sẵn theo sơ đồ Dalinhtơn .

hiệu
tip110

Ic
max
(A)
4

Pc
max
(W)
50

Uceo
max
(V)

60

Ucbo
max
(V)
60

500( min)

tip121

5

65

80

80

1000( min)

bd679

6

40

80

100


2200

bdx53

8

60

45

45

750( min)

bdx53a

8

60

60

60

750( min)

bdx53b

8


60

80

80

750( min)

bdx53c

8

60

100

100

750( min)

tip132

8

70

100

100


1000-1500

bu07

8

60

150

330

-

bu06

8

60

200

400

-

bdx33

10


70

45

45

750( min)

bdx33a

10

70

60

60

750( min)

bdx33b

10

70

80

80


750( min)

bdx33c

10

70

100

100

750( min)

hfe

24

Đại học bách khoa Hà nội

CuuDuongThanCong.com

/>

Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp

Phạm Quốc Hải
tip141


10

125

80

80

1000( min)

mj3001

10

150

80

80

1000( min)

bdw93

12

80

45


45

750 - 2000

bdw93a

12

80

60

60

750 - 2000

bdw93b

12

80

80

80

750 - 2000

bdw93c


12

80

100

100

750 - 2000

bdv65

12

125

60

60

1000( min)

bdv65a

12

125

80


80

1000( min)

bdv65b

12

125

100

100

1000( min)

bdv65c

12

125

120

120

1000 ( min)

mj10004


20

175

350

-

50 - 60

mj11016

30

200

120

120

1000

but34

50

250

500


-

15 ( min )

mj10021

60

250

250

-

75 - 1000

D . loại có vỏ cách li với các cực của tranzito.

hiệu

Ic
max
(A)
5

Pc
max
(W)
30


Uceo
max
(V)
400

Ucbo
max
(V)
-

abu508AFi

8

60

700

-

20 ( min )

buv48AFi

15

65

450


-

-

esm4045dv

42

150

450

-

220

but30v

100

250

125

-

2,7

buv46fi


hfe

E . loại đấu dalinhtơn và có hai nhánh mắc nối tiếp nhau trong một vỏ cách li với các
cực của tranzito.
Ký hiệu

trr 25-10xx2
trr 30-06xx2
trr 50-06xx2
trr 50-10xx2
trr 50-12xx2
trr 75-10xx2
trr 100-10xx2

Ic
max
(A)

Icmax
(A)
t =1ms

25
30
50
50
50
75
100


50
60
100
100
100
150
200

IB

Pc
max
(W)

hhe

(A)

Uceo
max
(V)

0,5
0,6
1
1
1
1,5
2


1000
600
600
1000
1200
1000
1000

300
250
300
350
350
400
700

100
100
100
100
100
100
100

tmở

tkhoá

às


às

2
1
1
2
3
2
2

20
14
14
20
20
20
20

25

Đại học bách khoa Hà nội

CuuDuongThanCong.com

/>

×