1. Sơ đồ động của cánh tay robot 3 bậc tự do:
Bảng D-H
Động học thuận robot:
Ma trận D-H biểu diễn vị trí tương đối giữa 2 khâu:
cos(i ) cos(a i ) *sin(i ) sin(a i ) *sin(i ) a *cos(i )
sin( ) cos(a ) *cos( ) sin(a ) *cos( ) a *sin( )
i
i
i
i
i
i
0
sin(a i )
cos(a i )
di
0
0
1
0
C1
S
0
A1 1
0
0
S1
0 C1
1 0
0 0
C2
S
1
A2 2
0
0
S2
C2
0
0
0 a2 * C2
0 a2 * S 2
1
0
0
1
C3
S
2
A3 3
0
0
S2
C2
0
0
0 a2 * C2
0 a2 * S3
1
0
0
1
0
0
0
d1
1
C1C23
S C
0
A3 0 A1 *1 A2 * 2 A3 1 23
S 23
0
0
0R
A3 T3
0
C1S 23
S1S 23
C23
0
S1 C1 (a 2 C2 a 3C23 )
C1 S1 (a 2 C2 a 3C23 )
1 d1 a2 S 2 a3 S 23
0
1
0
r3
1
Trong đó:
0
r3 : tọa độ khâu thao tác.
0
R3 : ma trận chỉ hướng khâu thao tác.
Cánh tay robot 3 bậc tự do: 3 khâu động, 3 khớp động (góc quay thay đổi bằng 3
động cơ), 1 khâu cố định (đế)
2. Các phần tử tương ứng trong Modelica:
BodyShape (tương ứng với 1 khâu)
Thông số của khối “bodyShape”:
r: Vị trí điểm tác động của a lên b gốc ở a.
r_CM: Vector trọng tâm của khâu, gốc ở a.
m: khối lượng của khâu.
Revolute: khớp xoay
Thông số của khối “Revolute”:
phi: góc xoay ban đầu
w: tốc độ ban đầu
a: gia tốc đầu
Khối World: Hệ tọa độ cố định gắn với đất
Khối Step: tạo tín hiệu đầu vào dạng bước nhảy
PositionAsis: bộ truyền động cho khớp qua bộ giảm tốc, có bộ điều khiển PID:
ví trí và vận tốc
Khối PositionAsis nằm trong thư viện youBot:
Nguồn: />Link tải:
/>
Thông số của khối này bao gồm thông số của động cơ, bộ PID,….
3. Mô hình mô phỏng:
Đổi tên các khối trong mô hình để thuận tiện cho việc mô phỏng.
4. Kết quả mô phỏng:
Sau khi điền các thông số cần thiết của mô hình: góc quay, vận tốc,…. Thì ta
tiến hành bấm mô phỏng:
Nhập thời gian mô phỏng:
Kết quả mô phỏng với các đáp ứng theo thời gian:
Đáp ứng của gia tốc:
Đáp ứng của góc quay:
Đáp ứng của vận tốc:
Đáp ứng của mômen lực: