Tải bản đầy đủ (.pdf) (185 trang)

Kỹ Thuật Thông Tin Số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.51 MB, 185 trang )

Chỉång I

Chỉång

1

Giåïi thiãûu chung
Trong cüc säúng tỉì xa xỉa, con ngỉåìi ln cọ nhu cáưu trao âäøi våïi nhau nhỉỵng tám tỉ, tçnh
cm, nhỉỵng kinh nghiãûm âáúu sinh täưn..., nghéa l cọ nhu cáưu thäng tin (communication) tỉïc
trao âäøi tin tỉïc våïi nhau. Hiãûn nay chỉa cọ mäüt âënh nghéa âáưy â v sục têch cho khại niãûm
tin tỉïc (information), chụng ta cọ thãø tảm hiãøu âọ l sỉû cm hiãøu ca con ngỉåìi vãư thãú giåïi
xung quanh thäng qua sỉû tiãúp xục våïi nọ.
Chỉång ny s giåïi thiãûu mäüt cạch chung nháút vãư nhỉỵng váún âãư liãn quan âãún thäng tin, giåïi
thiãûu så lỉåüc vãư lëch sỉí phạt triãøn ca thäng tin, tçm hiãøu vãư cạc dëch vủ v cạc mảng viãùn
thäng khạc nhau, mä hçnh täøng quạt ca hãû thäúng thäng tin v chỉïc nàng ca cạc kháu chênh
trong hãû thäúng thäng tin, âàûc biãût nãu så âäư khäúi chỉïc nàng âáưy â ca mäüt hãû thäúng thäng
tin säú âãø lm cå såíư tçm hiãøu cạc chỉång tiãúp theo sau.
1.1 Så lỉåüc vãư lëch sỉí thäng tin
Bng sau s nãu tọm lỉåüc vãư sỉû phạt triãøn ca lëch sỉí thäng tin, bao gäưm nhỉỵng sỉû kiãûn,
nhỉỵng phạt minh quan trng trong thäng tin.
Nàm

Sỉû kiãûn

3000 tr.CN

Ngỉåìi Ai Cáûp cäø phạt triãøn hãû thäúng chỉỵ viãút tỉåüng hçnh

1500 tr.CN

Ngỉåìi Do Thại & Ráûp phạt minh k tỉû alphabet



300 tr.CN

Ngỉåìi Hindu phạt minh ra säú âãúm

800

Ngỉåìi Ráûp hon thnh hãû thäúng säú viãút

1440

Johannes Gutenberg chãú tảo mạy âạnh chỉỵ

1622

"Bn tin cháu Áu" phạt hnh dỉåïi hçnh thỉïc bn in

1752

Benjamin Franklin chỉïng minh sẹt cọ bn cháút âiãûn

1799

Alessandro Volta phạt minh ra pin âiãûn âáưu tiãn

1820

Hans Christian Oersted chỉïng minh ràòng dng âiãûn tảo ra tỉì trỉåìng

1827


George Simon Ohm âỉa ra âënh lût Ohm I = E/R

1831

Michael Faraday khạm phạ ra ràòng sỉû thay âäøi tỉì trỉåìng tảo ra âiãûn trỉåìng

1834

Carl F. Gauss v Ernst H. Weber chãú tảo mạy âiãûn bạo âiãûn tỉì

1838

William F. Cooke v Sir Charles Wheatstone chãú tảo mạy âiãûn bạo

1839

Joseph Niepace v Louis Daguerre phạt minh ra k thût chủp nh

1844
Samuel F. B. Morse âãư xút thiãút láûp âỉåìng dáy âiãûn bạo giỉỵa Baltimore. MD
v Washington. DC
-1CuuDuongThanCong.com

/>

Chổồng I

1850


Gustav Robert Kirchhoff õổa ra õởnh luỏỷt Kirchhoff I

1858

Thióỳt lỏỷp hóỷ thọỳng caùp xuyón aỷi Tỏy Dổồng õỏửu tión vaỡ bở hoớng sau 26 ngaỡy

1864

James C. Maxwell dổỷ õoaùn coù bổùc xaỷ õióỷn tổỡ

1866

Thióỳt lỏỷp hóỷ thọỳng caùp xuyón aỷi Tỏy Dổồng lỏửn thổù hai

1871

Tọứ chổùc Hióỷp Họỹi Kyợ Thuỏỷt ióỷn Baùo ồớ Luỏn ọn

1872
Cọng ty Western Electric õổồỹc thaỡnh lỏỷp. Alexander Graham Bell laỡm vióỷc taỷi
cọng ty naỡy khi nghión cổùu phaùt minh chióỳc maùy õióỷn thoaỷi
1876
Alexander Graham Bell nhỏỷn bũng phaùt minh vóử vióỷc phaùt minh ra maùy õióỷn
thoaỷi (ngaỡy 7/3/1876) (*)
1877

Thomas A. Edison phaùt minh ra maùy haùt

1879


Thomas A. Edison phaùt minh boùng õeỡn õióỷn

1883
Thomas A. Edison khaùm phaù doỡng electron trong õổồỡng hỏửm goỹi laỡ "hióỷu ổùng
Edison", cồ sồớ cuớa õeỡn tube ngaỡy nay
1884

Thaỡnh lỏỷp Vióỷn Kyợ Thuỏỷt ióỷn Hoa Kyỡ (AIEE)

1885

Edward Branly phaùt minh sổỷ taùch soùng radio kóỳt hồỹp

1887

Heinrich Hertz kióứm tra lyù thuyóỳt cuớa Maxwell

1889

George Eastman phaùt trióứn film aớnh thổỷc tóỳ

1889
ọn

Vióỷn Kyợ Thuỏỷt ióỷn (IEE) thaỡnh lỏỷp tổỡ Hióỷp Họỹi Kyợ Thuỏỷt ióỷn Baùo ồớ Luỏn

1894
yards

Oliver Lodge giồùi thióỷu quaù trỗnh truyóửn khọng dỏy qua khoaớng caùch 150


1897

Guglielmo Marconi õng kyù baớn quyóửn saùng chóỳ hóỷ thọỳng õióỷn baùo vọ tuyóỳn

1898

Valdemar Poulsen phaùt minh kyợ thuỏỷt ghi tổỡ trón dỏy theùp

1900
nhỏỳt

Guglielmo Marconi truyóửn tờn hióỷu vọ tuyóỳn xuyón aỷi Tỏy Dổồng lỏửn thổù

1904

John A. Fleming phaùt minh ra diode õổồỡng hỏửm

1905

Reginald Fessenden thổỷc hióỷn truyóửn tióỳng noùi vaỡ ỏm nhaỷc bũng radio

1906

Lee de Forest phaùt minh sổỷ khuóỳch õaỷi bũng triode õổồỡng hỏửm

1907

Thaỡnh lỏỷp Hióỷp Họỹi ióỷn Baùo Vọ Tuyóỳn


1908

A. A. Campbell-Swinton õóử xuỏỳt yù tổồớng cồ baớn vóử truyóửn hỗnh quaớng baù

1909

Thaỡnh lỏỷp Vióỷn Vọ Tuyóỳn

-2CuuDuongThanCong.com

/>

Chổồng I

1912
Vọ Tuyóỳn

Vióỷn Kyợ Thuỏỷt Vọ Tuyóỳn thaỡnh lỏỷp tổỡ Hióỷp Họỹi ióỷn Baùo Vọ Tuyóỳn vaỡ Vióỷn

1915

Bell System hoaỡn thaỡnh hóỷ thọỳng õióỷn thoaỷi xuyón luỷc õởa ồớ Hoa Kyỡ

1918

Edwin H. Amstrong phaùt minh maùy thu õọứi tỏửn

1920

KDKA, Pittsburgh, PA bừt õỏửu phaùt thanh quaớng baù


1920

J. R. Carson ổùng duỷng lỏỳy mỏựu trong thọng tin

1926

J. L. Baird vaỡ C. F. Jenkins phaùt minh ra truyóửn hỗnh

1927

Harold Black chóỳ taỷo bọỹ khuóỳch õaỷi họửi tióỳp ỏm taỷi phoỡng thờ nghióỷm Bell

1928

Philo T. Farnsworth õổa ra hóỷ thọỳng truyóửn hỗnh õióỷn tổớ õỏửu tión

1933

Edwin H. Amstrong phaùt minh ra kyợ thuỏỷt õióửu tỏửn FM

1934

Thaỡnh lỏỷp Hióỷp Họỹi Thọng Tin Lión Bang (FCC)

1935

Robert A. Watson-Watt phaùt trióứn hóỷ thọỳng radar thổỷc tóỳ õỏửu tión

1935


Giồùi thióỷu film aớnh maỡu 3 lồùp

1936

Tỏỷp oaỡn Phaùt Thanh Truyóửn Hỗnh Anh (BBC) bừt õỏửu truyóửn hỗnh quaớng baù

1937

Alex Reeves õóử xuỏỳt kyợ thuỏỷt õióửu xung maợ PCM

1938

Chester Carlson phaùt trióứn kyợ thuỏỷt copy tộnh õióỷn

1939
soùng

R. H. Varian, S. F. Varian, W. C. Hahn vaỡ G. F. Metcalf phaùt minh ra ọỳng dỏựn

1941

John V. Atanasoff phaùt minh ra maùy tờnh taỷi trổồỡng aỷi hoỹc Bang Iowa

1941

FCC truyóửn hỗnh quaớng baù ồớ Hoa Kyỡ

1945
ENIAC


John W. Mauchly ồớ aỷi hoỹc Pennsylvania phaùt trióứn maùy tờnh sọỳ õióỷn tổớ

1947
Walter H. Brattain, John Bardeen vaỡ William Shockley chóỳ taỷo transistor ồớ
phoỡng thờ nghióỷm Bell
1947
Bell

Steve O. Rice õổa ra caùch bióứu dióựn thọỳng kó cho nhióựu ồớ phoỡng thờ nghióỷm

1948

Claude E. Shannon xuỏỳt baớn " Lyù thuyóỳt thọng tin"

1950

Aùp duỷng kyợ thuỏỷt gheùp kónh phỏn thồỡi gian TDM vaỡo õióỷn thoaỷi

1950

Phaùt trióứn õióỷn thoaỷi vọ tuyóỳn

1953

Thióỳt lỏỷp caùp õióỷn thoaỷi xuyón aỷi Tỏy Dổồng õỏửu tión 36 kónh

1954

J. P. Gordon, H. J. Zeiger vaỡ C. H. Townes saớn xuỏỳt maze (maser) thaỡnh cọng


1955

J. R. Pierce õóử xuỏỳt thọng tin vóỷ tinh
-3CuuDuongThanCong.com

/>

Chỉång I

1956

Videotape âỉåüc sỉí dủng láưn âáưu båíi Ampex

1957

Liãn Xä phọng thnh cäng vãû tinh âáưu tiãn Sputnik I

1958

A. L. Schawlow v C. H. Townes âỉa ra ngun l laser

1958

Jack Kilby ca Texas Instrument chãú tảo mảch têch håüp (IC) germani âáưu tiãn

1958

Robert Noyce ca Fairchild chãú tảo mảch têch håüp (IC) silic âáưu tiãn


1960

Theodore H. Marman sn xút laser âáưu tiãn

1961

Hoa K bàõït âáưu truưn thanh FM stereo

1962

Vãû tinh Telstar I chuøn tiãúp tên hiãûu truưn hçnh giỉỵa Hoa K v Cháu Áu

1963

Thnh láûp Viãûn K Thût Âiãûn v Âiãûn Tỉí (IEEE)

1963-66
âäü cao

ỈÏng dủng m sỉía läùi v lỉåüng tỉí hoạ thêch nghi cho thäng tin säú khäng läùi täúc

1964

Hãû thäúng chuøn mảch âiãûn thoải âiãûn tỉí (No. 1 ESS) âi vo hoảt âäüng

1965

Mariner IV truưn nh tỉì sao Ho vãư Trại âáút

1965


Vãû tinh thäng tin thỉång mải âáưu tiãn Early Bird âi vo hoảt âäüng

1966

K. C. Kao v G. A. Hockham xút bn "Ngun l thäng tin quang"

1968

Phạt triãøn truưn hçnh cạp

1971

Táûp âon Intel âỉa ra chip vi xỉí l âáưu tiãn 4004

1972

Motorola âãư xút âiãûn thoải tãú bo våïi FCC

1973

Giåïi thiãûu mạy quẹt (scanner) CAT

1976

Phạt triãøn mạy tênh cạ nhán PC

1979

RAM 64 kb måí ra k ngun ca VLSI


1980

Bell System phạt triãøn thäng tin såüi quang

1980

Philips v Sony sn xút âéa compact

1981

Sn xút mạy tênh cạ nhán IBM

1984

Apple giåïi thiãûu mạy tênh Macintosh

1985

Mạy fax tråí nãn phäø biãún

1989

Motorola giåïi thiãûu âiãûn thoải tãú bo b tụi

1990-nay
K ngun ca xỉí l tên hiãûu säú våïi vi xỉí l, mạy hiãûn sọng säú, tri phäø, mảng
säú liãn kãút âa dëch vủ ISDN, truưn hçnh phán gii cao HDTV, ghẹp kãnh quang...
(*) Ngy 7/3/1876, nh phạt minh - tiãún sé Alexander Graham âỉåüc tàûng bàòng sạng chãú vãư
mäüt trong cạc thiãút bë cọ nghéa nháút trong âåìi säúng chụng ta, âọ l mạy âiãûn thoải. Äng

Bell â máút nhiãưu nàm nghiãn cỉïu cạch liãn lảc våïi våü. B Bell bë âiãúc, nãn äng Bell tçm cạch
-4CuuDuongThanCong.com

/>

Chổồng I

chuyóứn õọứi ỏm thanh thaỡnh mọỹt daỷng tờn hióỷu truyóửn thọng khaùc sao cho baỡ vồỹ coù thóứ hióứu
õổồỹc lồỡi noùi cuớa ọng ta.
Do coù mọỹt sọỳ kinh nghióỷm vóử õióỷn baùo, ồớ õoù caùc baớn tin õổồỹc maợ hoùa vaỡ truyóửn qua caùp, Bell
quyóỳt õởnh bừt chổồùc caùch truyóửn thọng naỡy. Khi aùp duỷng nguyón lyù cồ baớn laỡ tờn hióỷu truyóửn
thọng coù thóứ chuyóứn õọứi tổỡ ỏm thanh thaỡnh õióỷn, ọng Bell coù thóứ noùi vaỡo thióỳt bở truyóửn thọng,
thióỳt bở naỡy laỷi chuyóứn õọứi soùng ỏm thoaỷi thaỡnh nng lổồng õióỷn. Sau õoù nng lổồỹng õióỷn naỡy
duỡng õóứ taỷo ra baớn tin maợ hoùa tổồng tổỷ nhổ baớn tin õióỷn baùo. ióửu naỡy baùo hióỷu mọỹt sổỷ tọỳt
laỡnh, nhổng cọng vióỷc nghión cổùu cuớa ọng cuỡng vồùi trồỹ lyù - tióỳn sộ Watson õaợ traới qua nhióửu
thỏỳt baỷi.
Rọửi mọỹt ngaỡy, vỏỷn may õaợ õóỳn. Trong khi õang laỡm vióỷc mọỹt mỗnh trong phoỡng thờ nghióỷm,
Bell õaợ laỡm õọứ axit ra baỡn laỡm vióỷc. Axit naỡy coù taùc duỷng nhổ laỡ chỏỳt xuùc taùc õóứ taỷo ra nguọửn
õióỷn maỡ sau naỡy goỹi laỡ pin. Khọng nhỏỷn thổùc õổồỹc sổỷ vióỷc xaớy ra luùc õoù, tióỳn sộ Bell õaợ goỹi
tióỳn sộ Watson. Tióỳng goỹi cuớa ọng ta "tióỳn sộ Watson, vaỡo õỏy, tọi cỏửn ọng" õaợ taùc õọỹng õóỳn
thióỳt bở thờ nghióỷm do hai ọng chóỳ taỷo trổồùc õoù õóứ laỡm thióỳt bở lión laỷc. m thanh cuớa Bell õaợ
truyóửn qua dỏy dỏựn õóỳn phoỡng thổù hai nồi Watsonddang laỡm vióỷc.
Nghe tióỳng kóu, Watson chaỷy õóỳn giuùp Bell. Hoỹ phaùt hióỷn ra rũng nóỳu pin õổồỹc kóỳt nọỳi qua
maỷch õióỷn (dỏy dỏựn) trong khi ngổồỡi sổớ duỷng noùi, soùng ỏm do ngổồỡi taỷo ra õổồỹc truyóửn qua
õọi dỏy dỏựn naỡy õóỳn maùy thu tióỳp nhỏỷn doỡng õióỷn vaỡ chuyóứn õọứi nng lổồỹng õióỷn trồớ laỷi
thaỡnh ỏm thanh. Tổỡ ngaỡy õoù, mọỹt ngaỡy may mừn, sổỷ ra õồỡi cuớa nóửn cọng nghióỷp mồùi õaợ bừt
õỏửu: maùy õióỷn thoaỷi õổồỹc phaùt minh.
Nm 1877, Bell chaỡo haỡng baùn bũng phaùt minh cho Western Union Telegraph vồùi giaù baùn
100.000 USD.
(Phỏửn naỡy trờch chổồng I saùch Cỏứm nang truyóửn thọng thoaỷi vaỡ sọỳ lióỷu - NXB Bổu õióỷn thaùng

5/1999)
1.2 Khaùi quaùt vóử dởch vuỷ vióựn thọng vaỡ maỷng vióựn thọng
1.2.1

Dởch vuỷ vióựn thọng

Thọng tin (communications) laỡ sổỷ trao õọứi tin tổùc giổợa caùc õọỳi tổồỹng coù nhu cỏửu bũng mọỹt
cọng cuỷ naỡo õoù.
Vióựn thọng (telecommunications) laỡ mọỹt trong caùc cọng cuỷ thọng tin. "Vióựn thọng" aùm chố
mọỹt khoaớng caùch õởa lyù õổồỹc bừc cỏửu õóứ thổỷc hióỷn trao õọứi thọng tin tổỡ xa maỡ khọng cỏửn mọỹt
sổỷỷ trồỹ giuùp nhỏn taỷo naỡo. Khoaớng caùch naỡy haỡm yù tổỡ vaỡi inches õóỳn haỡng ngaỡn dỷm.
óứ trao õọứi thọng tin tổỡ xa, ngổồỡi ta phaới xỏy dổỷng maỷng vióựn thọng (telecommunications
network).
Dởch vuỷ vióựn thọng (telecommunications services) laỡ hỗnh thaùi trao õọứi thọng tin maỡ maỷng
vióựn thọng cung cỏỳp. Caùc dởch vuỷ vióựn thọng ngaỡy nay rỏỳt phong phuù vaỡ õa daỷng, phuỷc vuỷ
cho nhu cỏửu trao õọứi thọng tin ngaỡy caỡng cao cuớa ngổồỡi sổù duỷng.

-5CuuDuongThanCong.com

/>

Chỉång I

Hçnh 1.1 trçnh by mäüt säú dëch vủ viãùn thäng cå bn cng mảng tỉång âỉång cung cáúp dëch
vủ âọ:
Mảng âiãûn thoải (telephone network) l mảng láu âåìi nháút v låïn nháút trong cạc loải mảng
viãùn thäng. Mảng âiãûn thoải âỉåüc xáy dỉûng nãn trỉåïc hãút l âãø cung cáúp dëch vủ truưn ám
thoải, tuy nhiãn ngy nay phảm vi ỉïng dủng ca mảng âiãûn thoải ngy cng âỉåüc måí räüng: tỉì
dëch vủ thoải truưn thäúng cho âãún dëch vủ thoải di âäüng, truưn säú liãûu, fax, videotex...


Dëch vủ thoải

Truưn säú liãûu

Mang âiãn thoai

CSPDN

Videotex

Fax

PSPDN

Teletex

Mang Telex

Telex

Hçnh 1.1 Mäüt säú dëch vủ viãùn thäng v mảng cung cáúp dëch vủ
Mảng telex ra âåìi tỉì nhỉỵng nàm 1930, cung cáúp dëch vủ telex (âiãûn bạo) - gåíi v nháûn cạc
bn tin âạnh mạy trãn ton thãú giåïi. Hån 1,2 triãûu th bao telex â âáúu näúi vo mảng telex.
Theo tiãu chøn hiãûn hnh, telex l hãû thäúng thäng tin täúc âäü tháúp 50 bps. Säú lỉåüng k tỉû cọ
thãø truưn âi ráút hản chãú bao gäưm cạc k tỉû in hoa v mäüt êt k tỉû âàûc biãût. Màûc d váûy, dëch
vủ telex váùn âỉåüc ỉa chüng khi cáưn gåíi âi cạc bn tin ngàõn. Ngy nay cạc th bao telex cọ
thãø gåíi cạc bn tin âãún th bao teletex nhåì vo sỉû thám nháûp dãù dng giỉỵa cạc mảng khạc
nhau.
Mảng säú liãûu chuøn mảch kãnh cäng cäüng CSPDN (Circuit Switching Public Data Network)
ra âåìi tỉì nhỉỵng nàm 1980 tải cạc qúc gia Scandinavia. Säú lỉåüng th bao tàng lãn vỉåüt träüi

trong vi nàm gáưn âáy. CSPDN â läi cún âỉåüc säú lỉåüng khạch hng ráút låïn gäưưm ngán hng
(cạc dëch vủ tỉû âäüng trong ngán hng), cäng ty xàng dáưu (cạc trảm xàng), cạc âải l du lëch
(hãû thäúng âàût vẹ) ... Âáy l mảng hon ton säú, âỉåüc thiãút kãú cho mủc âêch truưn säú liãûu våïi
bäún täúc âäü l 600, 2400, 4800 v 9600 bps. CSPDN l mảng chuøn mảch kãnh (circuit switching), nghéa l ngỉåìi gåíi v ngỉåìi nháûn kãút näúi trỉûc tiãúp våïi nhau trong sút thåìi gian
truưn dáùn v phi hoảt âäüng åí cng täúc âäü. Chãú âäü truưn trong CSPDN l song cäng (full
duplex), nghéa l säú liãûu truưn âäưng thåìi theo c hai hỉåïng.
Mảng säú liãu chuøn mảch gọi cäng cäüng PSPDN (Packet Switching Public Data Network)
âỉåüc giåïi thiãûu räüng ri trãn ton thãú giåïi tỉì giỉỵa nhỉỵng nàm 1970. Háưu hãt cạc mảng truưn
säú liãûu trãn thãú giåïi hiãûn nay l mảng chuøn mảch gọi nhỉ cạc mảng säú liãûu chuøn mảch
gọi åí Táy Áu, USA, Canada, Nháût v nhiãưu nỉåïc khạc. Khạch hng l cạc trỉåìng âải hc,
viãûn nghiãn cỉïu, cạc cäng ty, cạc nh kinh doanh... Âiãøm háúp dáùn ca PSPDN l giụp khạch
-6CuuDuongThanCong.com

/>

Chỉång I

hng cọ thãø truy cáûp âãún cạc cå såí dỉỵ liãûu räüng låïn trãn ton thãú giåïi, trao âäøi thäng tin giỉỵa
cạc mạy tênh... våïi giạ c dãù cháúp nháûn. Trong PSPDN, bn tin âỉåüc chia ra thnh cạc gọi tin
(packet) v âỉåüc gåíi âi ngay khi cọ mäüt kãút näúi (connection) räùi. Cạc gọi tỉì cạc th bao
khạc nhau cọ thãø truưn âi trãn cng mäüt kãút näúi âån, theo cạch ny, mäüt vi cüc gi cọ thãø
cng chia s mäüt kãút näúi o (virtual connection). Âãø cạc gọi âi âãún âụng âêch, cạc gọi cáưn
phi mang âëa chè nháûn (receiver address). Khi âãún nåi cạc gọi cáưn phi âỉåüc kãút håüp lải
thnh bn tin gäúc bãn phạt. Váûy âiãøm khạc biãût cå bn so våïi mảng chuøn mảch kãnh l åí
âáy khäng täưn tải kãút näúi trỉûc tiãúp giỉỵa cạc th bao.
Dëch vủ teletex cn gi l " siãu telex", âáy chênh l dëch vủ telex våïi nhiãưu ỉu âiãøm hån hàón.
Láúy teletex åí Thủy âiãøn lm vê dủ, âọ l mảng säú liãûu chuøn mảch kãnh, dng nhỉ telex
truưn thäúng nhỉng täúc âäü hån âãún gáưn 50 láưn (2400 bps), cho phẹp truưn c k tỉû in hoa v
in thỉåìng, tải th bao cọ thãø âạnh mạy vàn bn, soản tho, lỉu trỉỵ v truưn âãún th bao
khạc khi cọ u cáưu. Nhåì täúc âäüü truưn cao nãn cọ thãø gåíi âi nhỉỵng ti liãûu låïn m nãúu dng

telex trỉåïc âáy s ráút âàõt.
Dëch vủ videotex l dëch vủ âỉåüc khai thạc trãn mảng âiãûn thoải. Chè cáưn sỉí dủng PC l ngỉåìi
sỉí dủng cọ thãø khai thạc mäüt säú lỉåüng låïn dỉỵ liãûu tỉì cạc cå såí dỉỵ liãûu, vê dủ nhỉ thäng tin vãư
tên dủng ca ngán hng, âàng k phỉång tiãûn giao thäng, giạ c thë trỉåìng chỉïng khoạn...
Videotex cng bao gäưm dëch vủ thỉ âiãûn tỉí, cho phẹp truưn bn tin giỉỵa cạc th bao trong
mảng. Videotex lm viãûc våïi täúc âäü 1200 bps hỉåïng tỉì cå såí dỉỵ liãûu vãư th bao v täúc âäü 75
bps cho hỉåïng ngỉåüc lải. Thäng tin cung cáúp trong mảng sỉí dủng täúc âäü 1200 bps cho c hai
hỉåïng.
Truưn säú liãûu trong mảng âiãûn thoải chuøn mảch cäng cäüng PSTN l dëch vủ truưn säú liãûu
trong PSTN dng modem. Våïi sỉû tråü giụp ca âiãûn thoải, kãút näúi âỉåüc thỉûc hiãûn giäúng nhỉ
mäüt cüc gi âiãûn thoải thäng thỉåìng âãún th bao u cáưu. Modem âm bo cho cạc mạy
tênh cọ thãø kãút näúi våïi nhau thäng qua âỉåìng dáy âiãûn thoải hồûc âỉåìng th riãng (leased
line)
Ngoi ra, cọ thãø kãø thãm ráút nhiãưu mảng v cạc dëch vủ viãùn thäng khạc nhau. Vê dủ nhỉ
mảng cnh bạo (alarm network), mảng bàng räüng (broadband network), mảng tỉ (private
network), mảng củc bäü LAN... Dëch vủ cnh bạo cọ thãø âỉåüc khai thạc trãn mảng âiãûn thoải,
khạch hng th mäüt âỉåìng dáy âàûc biãût, kãút näúi âãún mäüt mn hçnh giạm sạt âàût tải cnh sạt
hồûc cå quan an ninh âãø tçnh trảng an ninh âỉåüc giạm sạt, theo di thỉåìng xun. Mảng bàng
räüng cung cáúp nhỉỵng dëch vủ bàng räüng m mảng âiãûn thoải khäng thãø âạp ỉïng âỉåüc. Nhỉỵng
dëch vủ ny bao gäưm truưn hçnh cạp (cable TV), truưn hçnh häüi nghë (conference TV),
truưn thanh häüi nghë (conference radio)... Nọ âi hi mäi trỉåìng truưn phi l cạp âäưng
trủc (coaxial cable) hồûc såüi quang (fiber optic). Mảng tỉ âỉåüc thiãút láûp cho cạc täø chỉïc, cạc
doanh nghiãûp... Mảng ny âäüc láûp våïi mảng âiãûn thoải, khäng tn th cạc khuún nghë, cạc
lût ca mảng âiãûn thoải. Mảng củc bäü LAN sỉí dủng âãø truưn thäng tin bãn trong cạc cäng
ty låïn, mảng ny âäüc láûp våïi mảng âiãûn thoải. Tuy nhiãn khi cáưn kãút näúi LAN våïi cạc mảng
khạc thç cáưn phi tn theo cạc chøn giao tiãúp thäng thỉåìng.

-7CuuDuongThanCong.com

/>


Chỉång I

Liãn mảng (interworking between networks) l sỉû håüp nháút ca táút c cạc loải mảng viãùn
thäng khạc nhau vo trong mäüt mảng chung duy nháút, bàòng cạch âỉa thãm cäøng (gateway)
vo mảng. Theo âọ, mảng duy nháút ny cọ thãø cung cáúp táút c cạc dảng dëch vủ viãùn thäng
khạc nhau våïi giạ cỉåïc tháúp nháút. Âáy l mảng hon ton säú gi l mảng säú liãn kãút cạc dëch
vủ ISDN (Intergrated Service Digital Networks). Cọ hai loải ISDN l ISDN bàng hẻp NISDN xáy dỉûng trãn nãưn tng ca mảng säú liãn kãút IDN v ISDN bàng räüng B-ISDN xáy dỉûng
trãn nãưn tng ca cäng nghãû truưn dáùn khäng âäưng bäü ATM (Asynchronous Transfer Mode)
1.2.2 Cạc thnh pháưn chênh ca mảng viãùn thäng
Âãø xáy dỉûng mảng viãùn thäng phủc vủ cho nhu cáưu trao âäøi thäng tin ca cạc âäúi tỉåüng,
tỉåíng âáưu tiãn l cáưn phi cung cáúp cạc kãút näúi näúi táút c cạc âäúi tỉåüng våïi nhau tỉìng âäi
mäüt. Tuy nhiãn khi säú âäúi tỉåüng tàng lãn v phảm vi räüng hån lãn thç cáưn phi phán chia
phảm vi âọ ra lm nhiãưu khu vỉûc nh. Cạc âäúi tỉåüng thüc khu vỉûc no s âỉåüc trung tám
ca khu vỉûc âọ phủc vủ. Sau âọ âáúu näúi táút c cạc trung tám ny lải våïi nhau. Táút c cạc
trang thiãút bë trong mảng viãùn thäng cọ thãø phán thnh bäún nhọm chênh nhỉ sau (hçnh 1.2):
Nhọm mäüt l thiãút bë âáưu cúi (terminal equipment) hay cn gi l th bao (subscriber), l
ngỉåìi sỉí dủng (user), cọ nhiãûm vủ âỉa tin tỉïc vo mảng v láúy tin tỉïc tỉì mảng.
Nhọm hai l trung tám (center) hay cn gi l täøng âi (exchange), l nụt mảng (node), cọ
nhiãûm vủ thu tháûp táút c nhu cáưu ca cạc âäúi tỉåüng, xỉí l tin tỉïc, chuøn mảch âãø täø chỉïc
viãûc trao âäøi tin tỉïc giỉỵa cạc âäúi tỉåüng.
Nhọm ba l mảng truưn dáùn (transfer network), cọ nhiãûm vủ kãút näúi nhọm mäüt våïi hai gi
l âỉåìng dáy th bao (subscriber line) v kãút näúi nhọm hai våïi hai gi l âỉåìng dáy trung kãú
(trunk line).
Nhọm bäún l pháưn mãưm (software) ca mảng, cọ nhiãûm vủ phäúi håüp hoảt âäüng ca ba nhọm
trãn sao cho hiãûu qu

3
1





2

Hçnh 1.2 Cạc thnh pháưn chênh ca mảng viãùn thäng
1.2.3 Mảng viãùn thäng tỉång tỉû v mảng viãùn thäng säú
Mảng viãùn thäng âỉåüc gi l tỉång tỉû nãúu cọ cạc âàûc âiãøm sau âáy:
-

Tên hiãûu truưn trãn trung kãú l tỉång tỉû
-8CuuDuongThanCong.com

/>

Chỉång I

-

Tên hiãûu truưn trãn âỉåìng dáy th bao l tỉång tỉû

-

Cạc nụt mảng xỉí l tên hiãûu tỉång tỉû

Mảng viãùn thäng âỉåüc gi l säú nãúu cọ cạc âàûc âiãøm sau âáy:
-

Tên hiãûu truưn trãn trung kãú l säú


-

Tên hiãûu truưn trãn âỉåìng dáy th bao l tỉång tỉû hồûc cọ thãø l säú våïi mảng hon ton
säú

-

Cạc nụt mảng xỉí l tên hiãûu säú

1.3 Hãû thäúng thäng tin
1.3.1

Khại niãûm v phán loải hãû thäúng hãû thäúng thäng tin

Nhỉỵng hãû thäúng thäng tin (communication system) củ thãø m con ngỉåìi â sỉí dủng v khai
thạc ráút âa dảng v khi phán loải chụng, ngỉåìi ta cọ thãø dỉûa trãn nhiãưu cå såí khạc nhau. Vê
dủ trãn cå såí nàng lỉåüng mang tin ta cọ thãø phán loải thnh:
-

Hãû thäúng âiãûn tên dng nàng lỉåüng mäüt chiãưu

-

Hãû thäúng thäng tin vä tuún âiãûn dng nàng lỉåüng sọng âiãûn tỉì

-

Hãû thäúng thäng tin quang nàng

-


Hãû thäúng thäng tin dng sọng ám, siãu ám...

Trãn cå såí biãøu hiãûn bãn ngoi ca thäng tin ta cọ thãø phán loải thnh:
-

Hãû thäúng truưn säú liãûu

-

Hãû thäúng thäng tin thoải

-

Hãû thäúng truưn hçnh...

Càn cỉï vo âàûc âiãøm ca tên hiãûu âỉa vo kãnh ta cọ thãø phán thnh hai loải chênh:
-

Hãû thäúng tỉång tỉû

-

Hãû thäúng säú

Hçnh 1.3 trçnh by så âäư khäúi chỉïc nàng ca mäüt hãû thäúng thäng tin täøng quạt, gäưm cọ ba
kháu chênh: ngưn tin (information source), kãnh tin (channel) v nháûn tin (information
destination):

Ngưn tin


Kãnh tin

Nháûn tin

Hçnh 1.3 Så âäư khäúi chỉïc nàng ca mäüt hãû thäúng thäng tin täøng quạt
Ngưn tin l nåi sn sinh ra hay chỉïa cạc tin cáưn truưn âi. Khi mäüt âỉåìng truưn tin âỉåüc
thiãút láûp âãø truưn tin tỉì ngưn tin âãún nháûn tin, mäüt dy cạc tin ca ngưn s âỉåûc truưn âi
-9CuuDuongThanCong.com

/>

Chỉång I

våïi mäüt phán bäú xacï sút no âo. Dy ny âỉåüc gi l mäüt bn tin (message). Váûy cọ thãø
âënh nghéa: ngưn tin l táûp håüp cạc tin m hãû thäúng thäng tin dng âãø láûp cạc bn tin khạc
nhau âãø truưn âi. Säú lỉåüng cạc tin trong ngưn cọ thãø hỉỵu hản hay vä hản tỉång ỉïng våïi
ngưn tin råìi rảc hay liãn tủc.
Kãnh tin l mäi trỉåìng truưn lan thäng tin. Âãø cọ thãø truưn lan trong mäüt mäi trỉåìng váût l
xạc âënh, thäng tin phi âỉåüc chuøn thnh dảng tên hiãûu thêch håüp våïi mäi trỉåìng truưn lan.
Váûy kãnh tin l nåi hçnh thnh v truưn tên hiãûu mang tin âäưng thåìi åí âáúy cng sn sinh ra
cạc nhiãùu (noise) phạ hy thäng tin. Trong thỉûc tãú kãnh tin cọ ráút nhiãưu dảng khạc nhau, vê
dủ dáy song hnh, cạp âäưng trủc, äúng dáùn sọng, cạp såüi quang, vä tuún...
Nháûn tin l cå cáúu khäi phủc lải thäng tin ban âáưu tỉì tên hiãûu láúy åí âáưu ra ca kãnh tin.
1.3.2 Hãû thäúng thäng tin säú
Mäüt mủc tiãu quan trng trong thiãút kãú hãû thäúng thäng tin l giạ c, âäü phỉïc tảp v cäng sút
tiãu thủ tháúp nháút våïi bàng thäng truưn dáùn v thåìi gian truưn tháúp nháút. Bàng thäng l säú
âo täúc âäü truưn tin tỉïc nhanh hay cháûm, bàng thäng cọ thãø thay âäøi âỉåüc v do âọ, nọ l mäüt
thäng säú quan trng trong thiãút kãú hãû thäúng thäng tin. Bng 1.1 l bàng thäng danh âënh ca
ba loải tên hiãûu phäø biãún. Viãûc sỉí dủng bàng thäng v thåìi gian truưn hiãûu qu âm bo cho

nhiãưu th bao cọ thãø âỉåüc phủc vủ våïi mäüt bàng thäng hản chãú v trong mäüt khong thåìi
gian hản chãú.
Tên hiãûu

Bàng thäng

Thoải

4 kHz

Ám thanh qung bạ

15 kHz

Video

6 MHz

Bng 1.1 Bàng thäng danh âënh ca mäüt säú tên hiãûu
Hçnh 1.4 trçnh by cạc thnh pháưn trong mäüt hãû thäúng thäng tin säú âáưy â. Thỉûc tãú khäng
phi táút c cạc hãû thäúng thäng tin säú âãưu cọ âáưy d cạc thnh pháưn nhỉ thãú ny.
Háưu hãút tên hiãûu âỉa vo hãû thäúng thäng tin säú (tiãúng nọi, hçnh nh, ám thanh...) l tên hiãûu
tỉång tỉû. Khäúi âënh dảng lm nhiãûm vủ chuøn âäøi tên hiãûu tỉì tỉång tỉû sang dy tỉì m säú.
Cạc tỉì m ny âỉåüc biãøu diãùn bàòng cạc bit nhë phán, räưi tu ỉïng dủng củ thãø m biãøu diãùn cạc
bit hay nhọm bit åí dảng thỉïc thêch håüp. Viãûc chuøn âäøi tỉång tỉû sang säú trong hãû thäúng
thäng tin säú thỉåìng theo phỉång phạp âiãưu xung m PCM (Pulse Code Modulation). Khäúi
gii âënh dảng thỉûc hiãûn cäng viãûc ngỉåüc lải, chuøn âäøi tên hiãûu tỉì säú sang tỉång tỉû. Viãûc säú
họa tên hiãûu tỉång tỉû lm tàng bàng thäng truưn dáùn ca tên hiãûu nhỉng cho phẹp bäü thu
hoảt âäüng åí t säú tên hiãûu trãn nhiãùu tháúp hån. Âáy l mäüt vê dủ vãư sỉû máu thùn giỉỵa ti
ngun ny (bàng thäng) so våïi ti ngun khạc (cäng sút truưn). Viãûc chuøn âäøi tỉång

tỉû/säú v säú/tỉång tỉû dng k thût xỉí l tên hiãûu säú giụp cho tên hiãûu âỉåüc m họa hiãûu qu
trỉåïc khi truưn âi v gii m bãn thu khi chụng bë nh hỉåíng båíi nhiãùu, mẹo v giao thoa.
- 10 CuuDuongThanCong.com

/>

Chỉång I

Âiãưu ny khiãún cho bäü thu phạt phỉïc tảp hån nhỉng cho phẹp truưn dáùn chênh xạc v khäng
cọ läùi.

Âënh
dảng

M
họa
ngưn

Máût
m
họa

M
họa
kãnh

Ghẹp
kãnh

Âiãưu

chãú

Âa
truy
cáûp

Kãnh
thäng

Gii
âënh
dảng

Gii
m
ngưn

Gii
máût
m

Gii
m
kãnh

Tạch
kãnh

Gi
âiãưu

chãú

Gii
truy
cáûp

tin

Hçnh 1.4 Så âäư khäúi chỉïc nàng ca hãû thäúng thäng tin säú âáưy â
Khäúi m họa ngưn lm gim säú bit nhë phán u cáưu âãø truưn bn tin. Viãûc ny cọ thãø xem
nhỉ l loải b cạc bit dỉ khäng cáưn thiãút, giụp cho bàng thäng âỉåìng truưn âỉåüc sỉí dủng
hiãûu qu hån.
Khäúi máût m họa lm nhiãûm vủ máût m họa bn tin gäúc nhàòm mủc âêch an ninh. Nọ bao gäưm
c sỉû riãng tỉ (âm bo chè ngỉåìi phạt cọ quưn våïi tin âang truưn måïi âỉåüc nháûn nọ) v
xạc thỉûc (âm bo chè ngỉåìi thu no m ngỉåìi phạt u cáưu thç måïi âỉåüc nháûn tin).
Khäúi m họa kãnh lm nhiãûm vủ âỉa thãm cạc bit dỉ vo tên hiãûu säú theo mäüt quy lût no
âáúy, nhàòm giụp cho bãn thu cọ thãø phạt hiãûn v tháûm chê sỉía âỉåüc c läùi xy ra trãn kãnh
truưn. Viãûc ny chênh l m họa âiãưu khiãøn läùi, vãư quan âiãøm tin tỉïc, l tàng thãm âäü dỉ.
Nhỉ váûy cọ thãø nọi m họa âiãưu khiãøn läùi âỉa thãm âäü dỉ l máu thùn våïi m họa ngưn
loải b âäü dỉ. C hai quạ trçnh âãưu âỉåüc thỉûc hiãûn trong cng hãû thäúng, tuy nhiãn, kiãøu dỉ
xút hiãûn tỉû nhiãn trong tin truưn l khäng cáưn thiãút, khäng phi l kiãøu dỉ ph håüp cho bãn
thu cọ thãø phạt hiãûn v sỉía läùi.
Gii m ngưn, gii máût m v gii m họa kãnh âỉåüc thỉûc hiãûn åí bäü thu, cạc quạ trçnh ny
ngỉåüc våïi cạc quạ trçnh m họa bãn bäü phạt.
Khäúi ghẹp kãnh giụp cho nhiãưu tuún thäng tin cọ thãø cng chia s mäüt âỉåìng truưn váût l
chung nhỉ l cạp, âỉåìng truưn vä tuún... Trong thäng tin säú, kiãøu ghẹp kãnh thỉåìng l
ghẹp kãnh phán chia theo thåìi gian (TDM), sàõp xãúp cạc tỉì m PCM nhạnh vo trong mäüt
khung TDM. Täúc âäü bit ca tên hiãûu ghẹp kãnh s gáúp N láưn täúc âäü bit ca tên hiãûu PCM
nhạnh (N l säú tên hiãûu PCM nhạnh ghẹp vo mäüt khung TDM) v bàng thäng u cáưu s
tàng lãn. Khäúi tạch kãnh bãn thu phán chia dng bit thu thnh cạc tên hiãûu PCM nhạnh.

Khäúi âiãưu chãú giụp cho dng tên hiãûu säú cọ thãø truưn âi qua mäüt phỉång tiãûn váût l củ thãø
theo mäüt täúc âäü cho trỉåïc, våïi mỉïc âäü mẹo cháúp nháûn âỉåüc, u cáưu mäüt bàng thäng táưn säú
cho phẹp. Khäúi âiãưu chãú cọ thãø thay âäøi dảng xung, dëch chuøn phäø táưn säú ca tên hiãûu âãún
- 11 CuuDuongThanCong.com

/>

Chỉång I

mäüt bàng thäng khạc ph håüp. Âáưu vo ca bäü âiãưu chãú l tên hiãûu bàng gäúc trong khi âáưu ra
ca bäü âiãưu chãú l tên hiãûu thäng di. Khäúi gii âiãưu chãú bãn thu chuøn dảng sọng thu âỉåüc
ngỉåüc lải thnh tên hiãûu bàng gäúc
Khäúi âa truy cáûp liãn quan âãún cạc k thût hồûc ngun tàõc no âọ, cho phẹp nhiãưu càûp thu
phạt cng chia s mäüt phỉång tiãûn váût l chung (nhỉ l mäüt såüi quang, mäüt bäü phạt âạp ca
vãû tinh...) Âáy l biãûn phạp hỉỵu hiãûu v håüp l âãø chia s ti ngun thäng tin hản chãú ca
cạc phỉång tiãûn truưn dáùn. Cọ mäüt säú kiãøu âa truy cáûp, mäùi kiãøu cọ nhỉỵng ỉu âiãøm v
khuút âiãøm riãng.
Dỉûa theo så âäư khäúi ny, näüi dung chênh ca män hc bao gäưm nhỉỵng váún âãư sau:
1. Tên hiãûu v phán têch tên hiãûu
2. Säú họa v âënh dảng tên hiãûu
3. M họa ngưn
4. M họa kãnh
5. Ghẹp kãnh v âa truy cáûp
6. Âiãưu chãú
Do nhỉỵng âàûc âiãøm riãng, pháưn máût m họa khäng âỉåüc trçnh by åí âáy.
1.3.3 Ỉu âiãøm ca thäng tin säú
Qua xem xẹt cạc khäúi chỉïc nàng trong hãû thäúng thäng tin säú åí trãn, r rng l hãû thäúng thäng
tin säú phỉïc tảp hån so våïi hãû thäúng thäng tin tỉång tỉû. Tuy nhiãn, thäng tin säú ngy cng
âỉåüc ỉa chüng hån trong cạc hãû thäúng thäng tin hiãûn âải v tỉång lai s thay thãú dáưn cạc hãû
thäng thäng tin tỉång tỉû hiãûn âang täưn tải. Cọ thãø kãø ra mäüt vi l do ca âiãưu ny nhỉ sau:

-

Thêch håüp cho truưn säú liãûu

-

Hả giạ thnh

-

Thûn låüi cho nẹn säú liãûu

-

Cọ kh nàng m họa kãnh âãø gim nh hỉåíng ca nhiãùu v giao thoa

-

Dãù cán âäúi cạc máu thùn vãư bàng thäng, cäng sút v thåìi gian truưn âãø täúi ỉu hoạ viãûc
sỉí dủng cạc ti ngun hản chãú ny

-

Gia tàng viãûc sỉí dủng cạc mảch têch håüp

-

Giụp cho chøn họa tên hiãûu báút kãø kiãøu, ngưn gäúc, dëch vủ. . .

-


L cå såí âãø hçnh thnh mảng têch håüp âa dëch vủ ISDN

Sỉû gia tàng u cáưu liãn kãút truưn thoải v säú liãûu l úu täú chênh thục âáøy sỉû phạt triãøn ca
viãùn thäng.
1.3.4 Âỉåìng truưn tên hiãûu

- 12 CuuDuongThanCong.com

/>

Chỉång I

Âỉåìng truưn giỉỵa bäü phạt v bäü thu cọ thãø l loải cọ dáy hồûc khäng dáy. Loải cọ dáy nhỉ l
càõp xồõn âäi, cạp âäưng trủc hồûc cạp såüi quang. D l loải âỉåìng truưn no, tên hiãûu cng bë
suy hao, mẹo, giao thoa, nhiãùu . . . Cọ thãø khàõc phủc suy hao bàòng cạc bäü khúch âải hồûc l
bäü làûp, khàõc phủc mẹo bàòng cạc bäü cán bàòng, khàõc phủc giao thoa v nhiãùu bàòng cạc phỉång
phạp xỉí l tên hiãûu. Bn cháút ca cạc âỉåìng truưn l nh hỉåíng chênh âãún viãûc thiãút kãú bäü
phạt, bäü thu v bäü làûp.
Truưn tên hiãûu bàòng dáy dáùn cọ cạc ỉu âiãøm nhỉ sau:
-

Êt khi máút tuún

-

Nàng lỉåüng tên hiãûu khäng bë máút mạt nhiãưu v giao thoa giỉỵa cạc hãû thäúng khạc nhau êt
khi nghiãm trng v cọ thãø b qua

-


Cạc âàûc âiãøm ca âỉåìng truưn (suy hao v mẹo) thỉåìng äøn âënh v dãù dng b âỉåüc

Tuy nhiãn, truưn tên hiãûu bàòng dáy dáùn gàûp cạc khuút âiãøm nhỉ sau:
-

Viãûc làõp âàût cạp ngáưm hồûc cạp treo thỉåìng âàõt tiãưn v cáưn phi cọ kãú hoảch láu di

-

Thäng tin qung bạ u cáưu kãút näúi váût l âãún th bao phỉïc tảp

-

Khäng thỉûc hiãûn âỉåüc thäng tin di âäüng

-

Khäng dãù cáúu hçnh lải mảng

Truưn tên hiãûu khäng dáy cọ cạc ỉu âiãøm nhỉ sau:
-

R v dãù thỉûc hiãûn

-

Dãù thäng tin qung bạ

-


Dãù thäng tin di âäüng

-

Dãù dng v nhanh chọng cáúu hçnh lải mảng, dãù thãm båït nụt mảng

Tuy nhiãn, truưn tên hiãûu khäng dáy gàûp cạc khuút âiãøm nhỉ sau:
-

Nàng lỉåüng tên hiãûu bë máút mạt nhiãưu trong quạ trçnh truưn

-

Giao thoa giỉỵa cạc hãû thäúng khạc nhau l mäüt váún âãư nghiãm trng

-

Dung lỉåüng hản chãú

-

Cạc âàûc âiãøm ca âỉåìng truưn thỉåìng thay âäøi khäng âoạn âỉåüc, do âọ khọ âm bo
cháút lỉåüng thäng tin

-

Phi láûp kãú hoảch phán bäú táưn säú cáøn tháûn cho cạc hãû thäúng khạc nhau

1.4 Giåïi thiãûu hiãûp häüi viãùn thäng qúc tãú ITU

Khi ngy cng cọ nhiãưu phạt minh måïi, ngy cng cọ nhiãưu sn pháøm vãư truưn tin tung ra
thë trỉåìng thç gáưn nhỉ chụng ta råi vo tçnh trảng häùn âäün. Cạc thiãút bë thỉûc hiãûn cng mäüt
chỉïc nàng nhỉ nhau cọ thãø khäng cng lm viãûc våïi nhau, khäng thãø kãút näúi våïi nhau âỉåüc

- 13 CuuDuongThanCong.com

/>

Chỉång I

nãúu xút xỉï tỉì nhỉỵng hng khạc nhau, nhỉỵng qúc gia khạc nhau. Âãø gii quút tçnh trảng
ny, cáưn âỉa ra cạc tiãu chøn (standard) thêch håüp.
Hiãûp häüi viãùn thäng qúc tãú ITU (International Telecommunications Union) l cå quan
nghiãn cỉïu xỉí l cạc váún âãư liãn quan âãùn viãùn thäng trãn thãú giåïi. Âáy l cå quan ca Liãn
hiãûp qúc UN cọ trủc såí âàût tải Geneva. Cạc häüi âäưng thỉåìng trỉûc bãn dỉåïi ITU gäưm (hçnh
1.5):
Ban thỉ k, cọ trạch nhiãûm cọ trạch nhiãûm vãư kinh tãú v hnh chênh
Ban âàng k táưn säú qúc tãú IFRB, chëu trạch nhiãûm phäúi håüp v sỉí dủng táút c cạc loải táưn säú
vä tuún
y ban tỉ váún qúc tãú vãư thäng tin vä tuún CCIR, cọ trạch nhiãûm gii quút cạc váún âãư khạc
vãư vä tuún
y ban tỉ váún qúc tãú vãư âiãûn thoải v âiãûn bạo CCITT, cọ trạch nhiãûm vãư cạc khêa cảnh
khạc trong viãùn thäng.
UN

ITU

Ban thỉ k

IFRB


CCIR

CCITT

Hçnh 1.5 Täø chỉïc ca ITU
Váûy CCITT l mäüt chi nhạnh ca ITU liãn quan háưu hãút âãún cạc khuún nghë
(recommendation) trong viãùn thäng. Cạc khuún nghë måïi âỉåüc âỉa ra bäún nàm mäüt láưn, mäùi
láưn xút bn ti liãûu bàòng mäüt mu khạc nhau, vê dủ sạch vng nàm 1981, sạch â nàm
1985... Cạc nhọm khuún nghë âỉåüc k hiãûu bàòng cạc k tỉû khạc nhau. Vê dủ nhỉ khuún
nghë loảt V cho truưn säú liãûu trong mảng âiãûn thoải, loảt X cho cạc váún âãư khạc vãư truưn säú
liãûu, loảt I cho ISDN...
TỌM TÀÕT CHỈÅNG
1. Tin tỉïc cọ thãø tảm hiãøu l sỉû cm hiãøu ca con ngỉåìi vãư thãú giåïi xung quanh thäng qua sỉû
tiãúp xục våïi nọ. Thäng tin l sỉû trao âäøi tin tỉïc giỉỵa cạc âäúi tỉåüng cọ nhu cáưu bàòng mäüt
cäng củ no âọ. Viãùn thäng l mäüt trong cạc cäng củ truưn thäng. " Viãùn thäng" ạm chè
mäüt khong cạch âëa l âỉåüc bàõc cáưu âãø thỉûc hiãûn trao âäøi thäng tin tỉì xa.
2. Âãø trao âäøi thäng tin tỉì xa, ngỉåìi ta phi xáy dỉûng mảng viãùn thäng. Cọ thãø kãø ra mäüt säú
mảng viãùn thäng nhỉ: mảng âiãûn thoải, mảng säú liãûu chuøn mảch kãnh cäng cäüng
CSPDN, mảng säú liãu chuøn mảch gọi cäng cäüng PSPDN...
- 14 CuuDuongThanCong.com

/>

Chỉång I

3. Dëch vủ viãùn thäng l hçnh thại trao âäøi thäng tin m mảng viãùn thäng cung cáúp. Cạc dëch
vủ viãùn thäng ráút phong phụ v âa dảng, phủc vủ cho nhu cáưu trao âäøi thäng tin ngy
cng cao ca ngỉåìi sỉí dủng. Cọ thãø kãø ra mäüt vi dëch vủ viãùn thäng nhỉ: dëch vủ thoải
gäưm c cäú âënh v di âäüng, truưn säú liãûu, ám thanh, hçnh nh, videotex, fax, teletex, cnh

bạo tỉì xa, thoải häüi nghë, video häüi nghë ...
4. Thnh pháưn chênh ca mảng viãùn thäng bao gäưm: nhọm mäüt l thiãút bë âáưu cúi hay cn
gi l th bao, l ngỉåìi sỉí dủng (user), cọ nhiãûm vủ âỉa tin tỉïc vo mảng v láúy tin tỉïc
tỉì mảng; nhọm hai l trung tám mảng hay cn gi l täøng âi, l nụt mảng, cọ nhiãûm vủ
thu tháûp táút c nhu cáưu ca cạc âäúi tỉåüng, xỉí l thäng tin, chuøn mảch âãø täø chỉïc viãûc
trao âäøi thäng tin giỉỵa cạc âäúi tỉåüng; nhọm ba l mảng truưn dáùn, cọ nhiãûm vủ kãút näúi
nhọm mäüt våïi hai gi l âỉåìng dáy th bao v kãút näúi nhọm hai våïi hai gi l âỉåìng dáy
trung kãú; nhọm bäún l pháưn mãưm ca mảng, cọ nhiãûm vủ phäúi håüp hoảt âäüng ca ba
nhọm trãn sao cho hiãûu qu.
5. Mảng viãùn thäng tỉång tỉû l mảng viãùn thäng cọ cạc âàûc âiãøm sau:
2 Tên hiãûu truưn trãn trung kãú l tỉång tỉû
3 Tên hiãûu truưn trãn âỉåìng dáy th bao l tỉång tỉû
4 Cạc nụt mảng xỉí l tên hiãûu tỉång tỉû
6. Mảng viãùn thäng säú l mảng viãùn thäng cọ cạc âàûc âiãøm sau:
5 Tên hiãûu truưn trãn trung kãú l tỉång tỉû
6 Tên hiãûu truưn trãn âỉåìng dáy th bao l tỉång tỉû
7 Cạc nụt mảng xỉí l tên hiãûu säú
7. Hãû thäúng thäng tin l hãû thäúng âỉåüc xáy dỉûng nãn nhàòm mủc âêch truưn tin tỉïc tỉì bãn
phạt âãún bãn thu. Mäüt hãû thäúng thäng tin täøng quạt gäưm cọ ba kháu chênh: ngưn tin,
kãnh tin v nháûn tin. Ngưn tin l nåi sn sinh ra hay chỉïa cạc tin cáưn truưn âi. Kãnh tin
l mäi trỉåìng truưn lan thäng tin, âäưmg thåìi cng sn sinh ra nhiãùu phạ hu tin. Nháûn tin
l cå cáúu khäi phủc lải thäng tin ban âáưu tỉì tên hiãûu láúy åí âáưu ra ca kãnh tin.
8. Háưu hãút tên hiãûu âỉa vo hãû thäúng thäng tin säú (tiãúng nọi, hçnh nh, ám thanh...) l tên
hiãûu tỉång tỉû. Khäúi âënh dảng lm nhiãûm vủ chuøn âäøi tỉång tỉû sang säú, sau âọ tçm cạch
biãøu diãùn cạc bit hay nhọm bit åí dảng thỉïc thêch håüp våïi tỉìng ỉïng dủng củ thãø. Khäúi m
họa ngưn lm gim säú bit nhë phán u cáưu âãø truưn bn tin. Khäúi máût m họa lm
nhiãûm vủ máût m họa bn tin. Khäúi m họa kãnh lm nhiãûm vủ âỉa thãm cạc bit dỉ vo
theo mäüt quy lût no âáúy, nhàòm giụp cho bãn thu cọ thãø phạt hiãûn v tháûm chê sỉía âỉåüc
c läùi xy ra trãn kãnh truưn. Khäúi ghẹp kãnh giụp cho nhiãưu ngưn tin cọ thãø cng chia
s mäüt âỉåìng truưn váût l chung. Khäúi âiãưu chãú giụp cho dng tên hiãûu säú cọ thãø truưn

âi qua mäüt phỉång tiãûn váût l củ thãø theo mäüt täúc âäü cho trỉåïc, våïi mỉïc âäü mẹo cháúp
nháûn âỉåüc, u cáưu mäüt bàng thäng táưn säú cho phẹp. Khäúi âa truy cáûp liãn quan âãún cạc

- 15 CuuDuongThanCong.com

/>

Chỉång I

k thût hồûc ngun tàõc no âọ, cho phẹp nhiãưu bäü phạt cng chia s mäüt phỉång tiãûn
váût l chung.
9. y ban tỉ váún qúc tãú vãư âiãûn thoải v âiãûn bạo CCITT, cọ trạch nhiãûm vãư nhiãưu khêa
cảnh trong viãùn thäng. Âáy l mäüt cå quan qúc tãú thüc Hiãûp häüi viãùn thäng qúc tãú
ITU, liãn quan âãún nhiãưu khuún nghë trong viãùn thäng. Vê dủ nhỉ khuún nghë loảt V
cho truưn säú liãûu trong mảng âiãûn thoải, loảt X cho cạc váún âãư vãư truưn säú liãûu, loảt I
cho ISDN...

.

- 16 CuuDuongThanCong.com

/>

- Chỉång II-

9/15/2

Chỉång

2


Tên hiãûu v phán têch tên hiãûu
Nhỉ â giåïi thiãûu trong chỉång trỉåïc, chỉång ny chụng ta s tçm hiãøu nhỉỵng nẹt chênh vãư tên
hiãûu v phỉång phạp phán têch tên hiãûu.
Tên hiãûu (signal) l biãøu diãùn váût l ca tin tỉïc. Trong hãû thäúng truưn tin, tên hiãûu nháûn âỉåüc
thỉåìng bao gäưm pháưn chỉïa tin tỉïc mong mún v pháưn khäng mong mún thãm vo. Pháưn
mong mún gi l tên hiãûu cọ êch, pháưn khäng mong mún gi l nhiãùu (noise). Trong
chỉång ny gi sỉí tên hiãûu v nhiãùu âỉåüc cäüng vo nhau åí bãn thu v gi chung l tên hiãûu.
Trong thỉûc tãú cọ thãø nhiãùu tạc âäüüng vo tên hiãûu bàòng cạch nhán vê dủ nhỉ fading.
Chỉång ny âỉa ra cạc cäng củ toạn hc âãø biãøu diãùn tên hiãûu, trãn cå såí biãøu diãùn ny tiãún
hnh phán têch tên hiãûu âãø rụt ra cạc âàûc trỉng thêch håüp cho tên hiãûu ty theo cạc khêa cảnh
ỉïng dủng k thût khạc nhau ca nọ.
Chỉång ny táûp trung giåïi thiãûu phỉång phạp phán têch thåìi gian, phán têch phäø (spectral
analysis) v phán têch tỉång quan (correlation analysis).
Phán têch thåìi gian âỉåüc hiãøu theo nghéa biãøu diãùn tên hiãûu trong miãưn thåìi gian v trãn cå såí
âọ, tçm ra cạc âải lỉåüng âàûc trỉng ca tên hiãûu nhỉ nàng lỉåüng, cäng sút, trë trung bçnh...
Phán têch phäø liãn quan âãún viãûc mä t tên hiãûu trong miãưn táưn säú v mäúi liãn quan giỉỵa mä
t trong miãưn táưn säú v miãưn thåìi gian. Phán têch tỉång quan åí cúi chỉång dnh âãø phán
têch tên hiãûu ngáùu nhiãn. Tên hiãûu trong thäng tin chênh l loải tên hiãûu ngáùu nhiãn ny.
2.1 Giåïi thiãûu
2.1.1

Âënh nghéa tên hiãûu

Tên hiãûu âỉåüc âënh nghéa nhỉ l biãøu diãùn váût l ca tin tỉïc. Âọ l mäüt âải lỉåüng váût l biãún
thiãn theo thåìi gian, khäng gian hay cạc biãún âäüc láûp khạc. Vãư màût toạn hc, cọ thãø xem tên
hiãûu l hm theomäüt hồûc nhiãưu biãún âäüc láûp. Vê dủ nhỉ, hm

x ( t ) = 5t
mä t tên hiãûu thay âäøi tuún tênh theo biãún thåìi gian t. Hay hm


s( x , y) = 3x + 2xy + 10 y

2

mä t tên hiãûu theo hai biãún âäüc láûp x v y biãøu diãùn cho hai biãún khäng gian trong mäüt màût
phàóng.
Mäüt vê dủ khạc, tên hiãûu tiãúng nọi l sỉû thay âäøi ạp sút khäng khê theo thåìi gian. Nhỉng ta
khäng thãø biãøu diãùn tên hiãûu tiãúng nọi l mäüt hm theo thåìi gian m täøng quạt, ta chè cọ thãø
biãøu diãùn mäüt âoản (segment) tiãúng nọi nhỉ l täøng ca nhiãưu hm sin khạc biãn âäü, táưn säú v
pha nhỉ sau:
- 17 CuuDuongThanCong.com

/>

- Chỉång II-

9/15/2
N

∑ A ( t ) sin[2πF ( t )t + θ ( t )]
i =1

i

i

i

Hçnh 2.1 l mäüt vê dủ vãư dảng sọng tên hiãûu tiãúng nọi - tỉì tiãúng Anh "away"


Hçnh 2.1 Dảng sọng ca tỉì "away"

2.1.2 Phán loải tên hiãûu
Cọ nhiãưu cạch khạc nhau âãø phán loải tên hiãûu.
Trong mäüt vi ỉïng dủng, tên hiãûu cọ thãø âỉåüc tảo ra tỉì nhiãưu ngưn hồûc tỉì nhiãưu bäü cm
biãún. Nhỉỵng tên hiãûu nhỉ váûy âỉåüc gi l tên hiãûu âa kãnh (multichannel signals). Vê dủ nhỉ,
tên hiãûu âiãûn tám âäư (ECG) 3 kãnh hồûc 12 kãnh.
Xẹt säú biãún âäüc láûp, ta tháúy cọ nhỉỵng tên hiãûu l hm theo mäüt biãún âån, gi l tên hiãûu mäüt
hỉåïng (one-dimensional signals), cọ nhỉỵng tên hiãûu l hm theo M biãún (M > 1), gi l tên
hiãûu M-hỉåïng (M-dimensional signals). Vê dủ nhỉ, tên hiãûu nh ténh l tên hiãûu 2 hỉåïng vç
nh l hm âäü sạng theo hai biãún khäng gian.
Xẹt giạ trë ca hm, cọ thãø giạ trë âọ l mäüt giạ trë thỉûc hay phỉïc. Do âọ ta cọ thãø phán loải
tên hiãûu thnh tên hiãûu thỉûc hay phỉïc.
Trong män hc ny, ta chè xẹt tên hiãûu thỉûc, mäüt kãnh, mäüt hỉåïng, biãún l biãún thåìi gian. Ta
k hiãûu tên hiãûu ny l s(t) hay x(t).
Âãø cọ thãø phán têch tên hiãûu, u cáưu ta phi mä t âỉåüc tên hiãûu bàòng mäüt mä hçnh toạn hc
no âọ. Cọ nhỉỵng tên hiãûu cọ thãø xạc âënh duy nháút bàòng mäüt mä hçnh toạn hc quen thüc
nhỉ l bng biãøu, âäư thë... Loải tên hiãûu ny âỉåüc gi l tên hiãûu xạc âënh hay táút âënh
(deterministic signals). Loải tên hiãûu ny âỉåüc dng âãø nháún mảnh ràòng ta cọ thãø biãút r táút
c cạc giạ trë ca tên hiãûu trong quạ khỉï, hiãûn tải v tỉång lai.
Tuy nhiãn, thỉûc tãú cọ nhiãưu tên hiãûu m ta khäng thãø mä t chênh xạc âỉåüc. Do âọ khäng thãø
dng mä hçnh toạn hc quen thüc âãø biãøu diãùn tên hiãûu. Ta khäng thãø dỉû âoạn âỉåüc hnh vi
ca loải tên hiãûu ny. Ta gi âáy l tên hiãûu ngáùu nhiãn (random signals). Âãø biãøu diãùn loải
tên hiãûu ny, ta phi dỉûa vo cạc quan sạt thäúng kã. Vê dủ tên hiãûu tiãúng nọi, tên hiãûu nhiãùu l
nhỉỵng tên hiãûu ngáùu nhiãn.
- 18 CuuDuongThanCong.com

/>


- Chổồng II-

9/15/2

2.2 Bióứu dióựn tờn hióỷu xaùc õởnh theo thồỡi gian
2.2.1 Tờn hióỷu vỏỷt lyù vaỡ tờn hióỷu toaùn hoỹc
Tờn hióỷu vỏỷt lyù (physical signals) laỡ tờn hióỷu coù thóứ thổỷc hióỷn õổồỹc vóử mỷt vỏỷt lyù (physically
realizable). Tờn hióỷu vỏỷt lyù phaới thoaớ maợn caùc yóu cỏửu sau:
- Coù giaù trở hổợu haỷn, xaùc õởnh trong mọỹt khoaớng thồỡi gian hổợu haỷn
- Coù phọứ hổợu haỷn, xaùc õởnh trong mọỹt daới tỏửn sọỳ hổợu haỷn
- Laỡ haỡm lión tuỷc theo thồỡi gian
- Laỡ haỡm thổỷc
- Coù tờnh nhỏn quaớ, nghộa laỡ bión õọỹ s bũng 0 vồùi thồỡi gian t < 0.
Ngổồỹc vồùi tờn hióỷu vỏỷt lyù laỡ tờn hióỷu toaùn hoỹc (mathematical signals). où laỡ tờn hióỷu chố coù yù
nghộa lyù thuyóỳt vaỡ hoaỡn toaỡn khọng thóứ thổỷc hióỷn õổồỹc vóử mỷt vỏỷt lyù. Hỗnh 2.2 õổa ra mọỹt vờ
duỷ vóử hai loaỷi tờn hióỷu xung vuọng vỏỷt lyù vaỡ toaùn hoỹc.

(a)

t

(b)

t

Hỗnh 2.2 Tờn hióỷu xung vuọng vỏỷt lyù vaỡ toaùn hoỹc
(a) Xung vuọng toaùn hoỹc - (b) Xung vuọng vỏỷt lyù

2.2.2 Phỏn loaỷi tờn hióỷu dổỷa theo daỷng
Goỹi kyù hióỷu bióứu dióựn tờn hióỷu laỡ s(t), ồớ õỏy s laỡ bión õọỹ vaỡ t laỡ thồỡi gian. Dổỷa theo bión õọỹ vaỡ

thồỡi gian, ta coù thóứ phỏn tờn hióỷu thaỡnh 4 loaỷi:
Tờn hióỷu lión tuỷc (continuous-time signals) hay tờn hióỷu tổồng tổỷ (analog signals) laỡ tờn hióỷu
coù giaù trở xaùc õởnh taỷi moỹi thồỡi õióứm tổỡ khi tờn hióỷu sinh ra õóỳn khi kóỳt thuùc, nghộa laỡ caớ bión
õọỹ vaỡ thồỡi gian õóửu lión tuỷc.
Tờn hióỷu rồỡi raỷc (discrete-time signals) laỡ tờn hióỷu chố xaùc õởnh taỷi caùc giaù trở naỡo õoù cuớa thồỡi
gian. Tờn hióỷu naỡy coù bión õọỹ lión tuỷc vaỡ thồỡi gian rồỡi raỷc. Khoaớng caùch giổợa caùc thồỡi õióứm rồỡi
raỷc khọng nhỏỳt thióỳt phaới bũng nhau, nhổng trong thổỷc tóỳ thổồỡng khoaớng caùch naỡy õổồỹc lỏỳy
bũng nhau. Coù thóứ taỷo ra tờn hióỷu rồỡi raỷc bũng hai caùch. Mọỹt laỡỡ lỏỳy mỏựu tờn hióỷu lión tuỷc, õỏy
laỡ caùch thọng thổồỡng õóứ chuyóứn tờn hióỷu tổỡ lión tuỷc thaỡnh rồỡi raỷc. Hai laỡ õo (õóỳm) mọỹt õaỷi
- 19 CuuDuongThanCong.com

/>

- Chổồng II-

9/15/2

lổồỹng naỡo õoù theo mọỹt chu kyỡ nhỏỳt õởnh, vờ duỷ nhổ cỏn em beù theo tổỡng thaùng, õo aùp suỏỳt
khọng khờ theo giồỡ...
Tờn hióỷu lổồỹng tổớ hoùa (quantization signals) laỡ tờn hióỷu chố coù tỏỷp hổợu haỷn sọỳ mổùc bión õọỹ,
nghộa laỡ bión õọỹ rồỡi raỷc vaỡ thồỡi gian lión tuỷc. Vờ duỷ nhổ tờn hióỷu ra cuớa bọỹ giổợ mỏựu bỏỷc khọng
ZOH.
Tờn hióỷu sọỳ (digital signals) laỡ tờn hióỷu rồỡi raỷc coù bión õọỹ õổồỹc rồỡi raỷc hoùa, nghộa laỡ caớ bión õọỹ
vaỡ thồỡi gian õóửu rồỡi raỷc.
Hỗnh 2.3 laỡ õọử thở cuớa 4 loaỷi tờn hióỷu trón.






(a)

(b)





(c)

(d)
Hỗnh 2.3 ọử thở bọỳn loaỷi tờn hióỷu

(a) Lión tuỷc - (b) Rồỡi raỷc - (c) Lổồỹng tổớ hoùa - (d) Sọỳ

2.2.3 Caùc tờn hióỷu toaùn hoỹc cồ baớn
- Tờn hióỷu (delta) Dirac laỡ tờn hióỷu õổồỹc õởnh nghộa bồới:


s( t )( t )dt = s(0)



vồùi s(t) laỡ haỡm lión tuỷc taỷi t = 0. Ngoaỡi ra coỡn coù õởnh nghộa khaùc cho tờn hióỷu Dirac laỡ:


(t )dt = 1




- 20 CuuDuongThanCong.com

/>

- Chổồng II-

9/15/2

vaỡ

, t = 0
( t ) =
0, t 0
ọử thở cuớa tờn hióỷu Dirac nhổ hỗnh 2.4.
1

0

Hỗnh 2.4 Tờn hióỷu Dirac
Tờn hióỷu Dirac õổồỹc chổùng minh laỡ coù mọỹt sọỳ tờnh chỏỳt cuớa nhổ:


s ( t ) ( t t



0

)dt = s( t 0 )




s( t + t



0

)( t )dt = s( t 0 )

A( t ) = A( t )
A( t ) = 0 ,

khi t 0

A( t t 0 ) + B( t t 0 ) = (A + B)( t t 0 )
Vồùi y(t) lión tuỷc taỷi t0 ta coù: y( t )[A( t t )] = Ay( t )( t t )
0

0



( t ) = e

j2 t t

,

dt


0

,



-Tờn hióỷu bổồùc nhaớy õồn vở (unit step) laỡ tờn hióỷu:

1, t > 0
u(t) =
0, t < 0
Tổỡ õởnh nghộa coù thóứ suy ra mọỳi quan hóỷ giổợa tờn hióỷu Dirac vaỡ tờn hióỷu bổồùc nhaớy õồn vở nhổ
sau:
t

( ) d = u ( t )



vaỡ

du ( t )
= ( t )
dt
- 21 CuuDuongThanCong.com

/>

- Chổồng II-


9/15/2

ọử thở cuớa tờn hióỷu bổồùc nhaớy õồn vở nhổ hỗnh 2.5.

1

0

Hỗnh 2.5 Tờn hióỷu bổồùc nhaớy õồn vở

- Tờn hióỷu chổợ nhỏỷt (rectangular) laỡ tờn hióỷu:

1, t T / 2
t
( ) =
T 0, t > T / 2
ọử thở cuớa tờn hióỷu chổợ nhỏỷt nhổ hỗnh 2.6.
1

-T/2

0

T/2

Hỗnh 2.6 Tờn hióỷu chổợ nhỏỷt
Mọỳi quan hóỷ giổợa tờn hióỷu chổợ nhỏỷt vaỡ tờn hióỷu bổồùc nhaớy õồn vở nhổ sau:

t

= u ( t + T / 2) u ( t T / 2)
T
- Tờn hióỷu tam giaùc (triangular) laỡ tờn hióỷu:

t
t
1 , t T
( ) = T
T
0, t > T
ọử thở cuớa tờn hióỷu tam giaùc nhổ hỗnh 2.7.
1

-T

0

T

Hỗnh 2.7 Tờn hióỷu tam giaùc
- 22 CuuDuongThanCong.com

/>

- Chổồng II-

9/15/2

- Tờn hióỷu dọỳc õồn vở (unit ramp) laỡ tờn hióỷu:


t , t > 0
r(t) =
0 , t < 0
ọử thở cuớa tờn hióỷu dọỳc õồn vở nhổ hỗnh 2.8.

0

Hỗnh 2.8 Tờn hióỷu dọỳc õồn vở
- Tờn hióỷu haỡm muợ laỡ tờn hióỷu:

Ae at , t > t
1
(a coù thóứ laỡ sọỳ thổỷc hay phổùc)
x(t) =
0 , t < t 1
ọử thở cuớa tờn hióỷu haỡm muợ vồùi a thổỷc vaỡ 0 < a < 1 nhổ hỗnh 2.9.

0

Hỗnh 2.9 Tờn hióỷu haỡm muợ thổỷc giaớm
- Tờn hióỷu sin (tờn hióỷu õióửu hoỡa) laỡ tờn hióỷu:

x ( t ) = A cos(

2
2

t + ) = A cos(2f 0 t + ) = A sin( t + + )
T0
2

T0

õỏy A laỡ bión õọỹ, f0 = 1 / T0 laỡ tỏửn sọỳ chố sọỳ lỏửn lỷp laỷi tờn hióỷu trong 1 õồn vở thồỡi gian,
laỡ pha chố sai khaùc vóử goùc giổợa tờn hióỷu x(t) vaỡ tờn hióỷu tham chióỳu coù pha laỡ 0.
ọử thở cuớa tờn hióỷu sin nhổ hỗnh 2.10.
A

0
-A

Hỗnh 2.10 Tờn hióỷu sin
- 23 CuuDuongThanCong.com

/>

- Chổồng II-

9/15/2

Tỏỷp caùc tờn hióỷu sin coù chung tỏửn sọỳ õổồỹc mọ taớ bồới tỏửn sọỳ õoù vaỡ bión õọỹ vaỡ pha cuớa mọựi tờn
hióỷu. Ta coù thóứ bióứu dióựn bión õọỹ vaỡ pha cuớa mọựi tờn hióỷu dổồùi daỷng phổùc goỹi laỡ phasor.
Sổớ duỷng cọng thổùc Euler, ta coù e

j

= cos + jsin . Vỏỷy ta coù thóứ vióỳt laỷi bióứu thổùc cuớa tờn

hióỷu sin nhổ sau:

x ( t ) = Re[Ae


j( 2 f 0 t + )

j

] Re[ x p ( t )] x p ( t ) = [Ae ]e

j2 f 0 t

Xe

j2 f 0 t

ồớ õỏy X laỡ sọỳ phổùc, bión õọỹ vaỡ pha cuớa X laỡ bión õọỹ vaỡ pha cuớa tờn hióỷu sin. Do õoù ta noùi X
õỷc trổng cho tờn hióỷu sin ngoaỷi trổỡ tỏửn sọỳ. Ta noùi X laỡ bióứu dióựn phasor cuớa tờn hióỷu sin:

X = Ae

j

2.2.4 Caùc õaỷi lổồỹng õỷc trổng cuớa tờn hióỷu
-ọỹ daỡi laỡ thồỡi gian tọửn taỷi cuớa tờn hióỷu tổỡ luùc bừt õỏửu xuỏỳt hióỷn tờn hióỷu cho õóỳn khi kóỳt
thuùc. Thọng sọỳ naỡy qui õởnh khoaớng thồỡi gian bỏỷn cuớa hóỷ thọỳng truyóửn tin trong vióỷc truyóửn õi
tin tổùc chổùa trong tờn hióỷu.
-Trở trung bỗnh (time average) cuớa mọỹt tờn hióỷu õổồỹc tờnh theo cọng thổùc:
T/2

1
s( t ) = lim
s( t )dt

T T
T / 2
ởnh nghộa tờn hióỷu tuỏửn hoaỡn vồùi chu kyỡ TO laỡ tờn hióỷu thoaớ maợn s( t ) = s( t + T ) t . Nhổ
0

vỏỷy tờn hióỷu vỏỷt lyù khọng thỏỷt sổỷ laỡ tờn hióỷu tuỏửn hoaỡn.
Nóỳu tờn hióỷu tuỏửn hoaỡn thỗ trở trung bỗnh õổồỹc tờnh nhổ sau:

1
s( t ) =
T0

T / 2+a

s( t )dt

T0 / 2 + a

vồùi a laỡ hũng sọỳ tuỡy yù coù thóứ bũng 0.
Nóỳu tờn hióỷu vỏỷt lyù thỗ trở trung bỗnh õổồỹc tờnh nhổ sau:
t

1 2
s( t ) =
s( t )dt
t 2 t 1 t
1

vồùi t2 - t1 = T laỡ õọỹ daỡi cuớa tờn hióỷu.
-Thaỡnh phỏửn mọỹt chióửu cuớa tờn hióỷu DC laỡ thaỡnh phỏửn khọng õọứi theo thồỡi gian. Tọứng

quaùt mọỹt tờn hióỷu coù thóứ õổồỹc phỏn tờch thaỡnh tọứng cuớa hai thaỡnh phỏửn laỡ thaỡnh phỏửn mọỹt
chióửu vaỡ thaỡnh phỏửn khọng õọứi theo thồỡi gian coù trở trung bỗnh bũng 0 goỹi laỡ thaỡnh phỏửn xoay
chióửu. Tổỡ õỏy coù thóứ dóự daỡng suy ra thaỡnh phỏửn mọỹt chióửu chờnh laỡ trở trung bỗnh cuớa tờn hióỷu.
- Nng lổồỹng chuỏứn hoaù (normalized energy) cuớa tờn hióỷu õổồỹc tờnh theo:
- 24 CuuDuongThanCong.com

/>

- Chổồng II-

9/15/2
T/2
T

s ( t )dt
2

E = lim

T / 2

ởnh nghộa tờn hióỷu nng lổồỹng laỡ tờn hióỷu coù nng lổồỹng hổợu haỷn khaùc 0.
- Cọng suỏỳt chuỏứn hoaù trung bỗnh (average normalized power) cuớa tờn hióỷu õổồỹc tờnh
theo:
T/2

2
1
P = s ( t ) = lim
s ( t )dt


T T
T / 2
2

ởnh nghộa tờn hióỷu cọng suỏỳt laỡ tờn hióỷu coù cọng suỏỳt hổợu haỷn khaùc 0 vaỡ coù nng lổồỹng vọ
haỷn. Tổỡ õỏy ta thỏỳy khọng coù tờn hióỷu naỡo vổỡa laỡ tờn hióỷu nng lổồỹng laỷi vổỡa laỡ tờn hióỷu cọng
suỏỳt
- Trở hióỷu duỷng rms (root mean square) cuớa tờn hióỷu õổồỹc õởnh nghộa laỡ cn bỏỷc hai cuớa
cọng suỏỳt chuỏứn hoaù trung bỗnh.
2.3 Chuọựi Fourier - Phọứ cuớa tờn hióỷu tuỏửn hoaỡn
Tờn hióỷu s(t) nng lổồỹng hổợu haỷn tuỏửn hoaỡn vồùi chu kyỡ TO coù thóứ õổồỹc bióứu dióựn dổồùi daỷng
tọứng vọ haỷn cuớa caùc tờn hióỷu sin. Tọứng naỡy goỹi laỡ chuọựi Fourier (Fourier series), coù thóứ õổồỹc
vióỳt dổồùi nhióửu daỷng khaùc nhau. Mọỹt trong caùc daỷng õoù laỡ:


2nt
2nt
s( t ) = A 0 + a n cos
+ b n sin
T0
T0
n =1
n =1
Hũng sọỳ AO laỡ trở trung bỗnh cuớa s(t), õổồỹc tờnh bồới:

1
A0 =
T0


T/2

s(t )dt

T0 / 2

Caùc hóỷ sọỳ an vaỡ bn õổồỹc tờnh bồới:

2
an =
T0
2
bn =
T0

T/2

s( t ) cos

T / 2
0

T/2

s( t ) sin

T / 2
0

2nt

dt
T0
2nt
dt
T0

Mọỹt daỷng khaùc cuớa chuọựi Fourier laỡ:

2nt

+ n
s( t ) = C 0 + C n cos
T

n =1
0


õỏy CO , Cn vaỡ n lión quan vồùi an , bn vaỡ AO theo cọng thổùc
- 25 CuuDuongThanCong.com

/>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×