1
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 27
Hình học 8:
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Bài 1:
Cho tam giác nhọn ABC có đường cao CK. Dựng ra phía ngoài tam giác ABC hai tam
�
�
�
�
giác CAE và CBF tương ứng vuông góc tại E ; F và thỏa mãn ACE CBA; BCF CAB .
2
Chứng minh rằng: CK AE.BF .
Bài 2: Cho hình bình hành ABCD ( AC > BD) vẽ CE vuông góc với AB tại E, vẽ CF vuông góc
2
với AD tại F.Chứng minh rằng AB. AE AD. AF AC .
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một đường
thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E.
a) Chứng minh: EA.EB = ED.EC.
b) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng BM.BD + CM.CA có giá trị
không đổi.
c) Kẻ DH BC, (H BC). Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BH, DH. Chứng
minh CQ PD.
� �
0
Bài 4: Cho tam giác ABC có hai góc B và C thỏa mãn điều kiện B C 90 . Kẻ đường cao
2
AH. Chứng minh rằng: AH BH .CH
�
0
Bài 5 : Cho tam giác ABC cân tại A( A 90 ), đường cao AD, trực tâm H. Chứng minh hệ thức
CD 2 DH .DA
A
Bài 6: Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 150cm 2
(như hình vẽ). Gọi E, F là trung điểm AB và BC. Gọi
M, N là giao điểm của DE, DF với AC. Tính tổng diện
tích phần tô đậm.
E
B
M
N
D
F
C
- Hết –
PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
1
Phiếu bài tập tuần Toán 8
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
F
0 �
�
�
�
∆ACK và ∆CBF có : CKA BFC 90 ;CAK BCF �
CK BF
�
CA BC (1).
∆ACK �∆CBF (g.g)
Tương tự ta có ∆BCK � ∆CAE(g.g)
�
C
E
CK AE
CB AC (2)
Nhân từng vế của (1) và (2) ta được:
�
K
A
B
CK CK BF AE
�
� � CK 2 AE.BF.
CA CB BC AC
Bài 2:
Vẽ
BH A C H �A C
�
�
0 �
Xét ABH và ACE có A HB A EC 90 ;BA C
chung . Suy ra ABH � ACE (g.g)
�
E
AB AH
� A B.A E A C.A H
AC AE
(1)
�
�
Xét CBH và ACF có BCH CAF (so le trong)
�
�
CHB
CFA
900
Suy ra CBH ∽ ACF (g.g)
�
B
C
H
A
D
F
BC CH
� BC.AF A C.CH
A C AF
(2)
Cộng vế theo vế (1) và (2) ta được:
A B.A E BC.AF A C.A H A C.CH � A B.A E A D.AF A C A H CH A C2.
Bài 3:
E
a) Chứng minh EA.EB = ED.EC
�
�
0
�
Xét ∆EBD và ∆ECA có: EDB EA C 90 , BEC
chung nên ∆EBD � ∆ECA (g-g)
D
A
M
Q
Từ đó suy ra
EB ED
� EA.EB ED.EC
EC EA
PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8
B
P
I
H
C
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
1
Phiếu bài tập tuần Toán 8
�
�
0
�
b) Kẻ MI vuông góc với BC (I BC). Ta có ∆BIM và ∆BDC có BIM BDC 90 , MBC
chung , nên ∆BIM ∽ ∆BDC (g-g )
Tương tự: ∆ACB ∽ ∆ICM (g-g)
�
�
BM
BI
�
BC
BD BM.BD = BC.BI (1)
CM
CI
BC CA
� CM.CA = BC.CI (2)
2
Từ (1) và (2) cộng vế với vế,suy ra BM .BD CM .CA BI .BC CI .BC BC ( BI CI ) BC
(không đổi)
BH
HD
2.HP
HD
HP
HD
�
�
HC
2.HQ HC
HQ HC
c) Xét ∆BHD �∆DHC (g-g) DH
�
�
o
�
�
∆HPD �∆HQC (c-g-c) PDH QCH mà HDP DPC 90
� DPC
� 90o � CQ PD
� HCQ
Bài 4:
A
0
�
�
�
�
Ta có ABC BAH AHB BAH 90 mà
�
�
�
ABC �
ACB 90�� ACH BAH .
Từ đó suy ra: ABH � CAH(g.g)
AH BH
�
� AH 2 BH.CH
CH AH
H
B
C
A
0
�
0
�
�
�
�
Bài 5: Ta có: BAD BCH ( 90 ABC ) và CDH ADB 90
CD DH
Suy ra: ∆CDH � ∆ADB(g.g) nên AD DB .
Ta lại có CD = DB nên CD2 = DA.DH.
Bài 6: Ta có: ∆AME � ∆CMD
EM
AE 1
�
� DM 2.EM
DM DC 2
Đặt S AEM
Ta có:
H
A
S ABM EM 1
� S AMM 2 x
x Ta có S ADM DM 2
S AEM S ADM S ADE
1
1
S ABD S ABCD
2
4
C
D
B
E
B
M
N
C
D
2
� x 2 x 37,5 � x 12,5 � S AMD 25 cm
2
2
Tương tự ta có: SCNE 12,5cm ;SCND 25cm
PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8
F
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
1
Phiếu bài tập tuần Toán 8
S DMN S ACD S AMD SCND 75 25 25 25 cm 2
12,5 12,5 25 50cm
.
diện tích phần tô đậm là:
2
PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8
- Hết -
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ