Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra môn địa 9 học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.83 KB, 4 trang )

Phũng GD-T akrụng KIM TRA HC Kè II
Trng THCS Triu Nguyờn MễN: A L 9

MA TRN
Cỏc ch /
ni dung
Cỏc mc t duy Tng s im
Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Cõu 7 (3,5 )
Vựng ụng Nam B Cõu1(0,5 )
Cõu 3 ( 1 )
Cõu 4(0,5)
Cõu 5 ( 2 )
Vựng ng bng
sụng Cu Long
Cõu2(0,5 )
Cõu4 (0,5)
Cõu6(1,5 )
Tng s im 3 3,5 3,5 10 im
THI GIAN: 45 PHT
A.TRC NGHIM (4 im)
I. Hóy khoanh trũn vo cõu tr li ỳng sau:
Cõu 1:(0,5) Các hồ nớc nhân tạo quan trọng cho thuỷ lợi và thuỷ điện trong vùng
đông nam Bộ là:
a. ba bể và hồ Lăk b. Hồ Thác Bà - dầu Tiếng.
c. dầu Tiếng - Trị An d. Yaly- dầu Tiếng
Cõu 2:(0,5)Nhờ vào đâu vùng đồng bằng sông Cửu Long có nhiều thuận lợi trong việc
giao lu kinh tế với các nớc trong tiểu vùng sông mê công?
a. Nhờ vị trí trên đờng giao thông hàng hải. b. Nhờ có hải cảng
tốt nhất trong vùng.
c. hai câu a và b đúng.


d. Nhờ có giao thông đờng biển , đờng sông và đờng bộ với các vùng ở Việt nam
,với cam pu Chia.
Cõu 3:(1) Hãy sắp xếp các ý sau vào hai cột cho thích hợp.
a. Địa hình tơng đối bằng phẳng, có nhiều đất xám đất ba dan.
b. sự phân hoá ma sâu sắc theo mùa.
c. Khí hậu xích đạo nóng ẩm, nguồn thuỷ sinh dồi dào.
d. Vùng biển là ng trờng rộng giàu tiềm năng dầu khí.
đ. Hệ thống sông Đồng Nai có nguồn nớc phong phú, tiềm năng thuỷ điện lớn.
g. Nguy cơ ô nhiễm môi trờng khá cao.
Thuận lợi Khó khăn
............................
............................
............................
............................
............................
............................
Cõu4:(1) III.1 Dựa vào kiến thức đã học , em hãy điền Đ hoặc S vào các câu trả lời
cho thích hợp:
a. Cần Thơ là trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng đông nam Bộ.
b. Sản lợng lúa của vùng đồng bằng Sông Cửu Long là 18,7 triệu tấn.
c. Đảo phú Quốc thuộc tỉnh cà mau.
d. cây Cao su đựơc trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ .
e Ngành công nghiệp chiếm giá trị sản lợng cao nhất ở Bà Rịa - Vũng Tàu là ngành
luyện kim.
g. vùng đồng bằng Sông Cửu Long là vùng xuất khẩu lúa gạo lớn nhất nớc ta.
III.2Những ngành CN trọng điểm của ĐNB sử dụng nguồn nguyên liệu sẵn có trong
vùng là:
a. Khai thác nhiên liệu. b.Cơ khí điện tử. c.Điện.
d.Dệt may. e. Hoá chất. g. Xi Măng h. Chế biến l-
ơng thực- thực phẩm.

B. T LUN:
Cõu 5:(2) Trình bày tình hình phát triên công nghiêp Đông Nam Bộ?
Cõu 6:(1.5)Lợi thế đánh bắt thuỷ sản của vùng đồng bằng sông Cửu Long là gì?
Cõu 7:(3.5) dựa vào bảng số liệu sau:
Diện tích( Nghìn
ngời)
dân số (triệu ng-
ời)
GDP.( nghìn tỉ
đồng)
Vùng kinh tế trọng
điểm phía nam
28,0 12,3 188,1
Ba vùng KT trọng
điểm
71,2 31,3 289,5
a. tính tỉ lệ diện tích, dân số và GDP của vùng trọng điểm phía nam với ba vùng
kinh tế trọng điểm.
b. Vẽ biểu đồ thích hợp.
c. Nhận xét
P N
A.TRC NGHIM (4 im)
I. Hóy khoanh trũn vo cõu tr li ỳng sau:
Cõu 1: ( 0,5) c. dầu Tiếng - Trị An
Cõu 2:(0,5) d. Nhờ có giao thông đờng biển , đờng sông và đờng bộ với các vùng ở
Việt nam ,với cam pu Chia.
II (1) Hãy sắp xếp các ý sau vào hai cột cho thích hợp.
Thuận lợi: a, c, d, d ( 0,6 đ) Khó khăn: b, đ ( 0,4 đ)
III.1(1đ) Dựa vào kiến thức đã học , em hãy điền Đ hoặc S vào các câu trả lời cho thích
hợp:

Câu đúng: d, g Câu sai: a, b, c, e
III. (1đ) 2 a. h
B. T LUN:
Cõu 1:(2)- Là thế mạnh của vùng. Cơ cấu sản xuất công nghiệp cân đối, đa dạng, tiến bộ
bao gồm các ngành quan trọng: Khai thác dầu, hoá dầu, cơ khí, điện tử, công nghệ cao,
chế biến lơng thực, thực phẩm xuất khẩu, hàng tiêu dùng.
- Công nghiệp - xây dựng chiếm tỉ trọng lớn(59,3%) trong cơ cấu kinh tế của vùng và cả
nớc.
- Công nghiệp tập trung chủ yếu ở TP Hồ Chí Minh(50%).Biên Hoà, Bà Rịa - Vũng Tàu
Cõu 2:(1.5) Lợi thế đánh bắt thuỷ sản nớc ngọt của vùng Đb sông Cửu Long:
- Có hai sông Tiền và sông Hậu thuận tiện cho nuôi cá lồng nớc ngọt và đánh bắt tự nhiên.
0, 5 điểm
- Có nhiều vùng trũng nh vùng Đồng Tháp Mời, T giác Long Xuyên là nơi cá theo lũ tràn
về quy tụ. 0, 5 điểm
- Có hàng ngàn kênh rạch chằng chịt, nhiều rừng ngập mặn ven biển là nơi sinh sản của
nhiều tôm cá..... 0, 5 điểm
Cõu 3:(3.5)a, tính tỉ lệ %: (1.5đ)
tỉ lệ % diện tích dân số gdp
Ba vùng KT
trọng điểm
100 % 100 % 100 %
Vùng KT
trọng điểm
phía nam
28 x 100
= 39,32%
71,2
12,3 x 100
=39,29%
31,3

188,1 x 100
= 64,97%
71,2
b. Vẽ biểu đồ: hình cột, có chú giải. 1, 5 điểm
c. Nhận xét: 0, 5 điểm- Vùng
Kt trọng điểm phía nam có diện tích và dân số chiếm khoảng 1/3 trong ba vùng KT
trọng điểm.
nhng GDP lại chiếm tỉ trọng cao nhất , gần bằng 2/3 , điều này chứng tỏ rằng vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam là vùng Kt quan trọng nhất cả nớc.

×