Tải bản đầy đủ (.pdf) (186 trang)

Bài tập nguyên lý kinh tế học vĩ mô sách dùng cho sinh viên các trường đại học cao đẳng khối kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.46 MB, 186 trang )

1 .;,, Ỉ V Ì Í S Í Ỉ "
■ ■i.*
&

...w

TT TT-TV * ĐHQGHN

339.076
BAI
2009
V-GO


PG S.TS. NGUYEN VÁN CÔNỈG (C h ù bién)

^

à

i

t ậ p

NGUYÊN LÝ

KINH Tế HỌC vĩ Mô
(Sách dìinịì cho sinh vién cac trườnịĩ Đai huc - Cíỉo dánịỊ khối Kinh tế)
d ai Ihin lan lliií nhún

NHÀ XUÁT BÁN GIÁO DỤC




TẬP THÉ TÁC GIÁ THAM GIA BIÊN SOẠN:
PGS.TS. Nguyễn Văn Công (Chù biên)
Biên soạn các chương 1, 6, 7, 8, 9 và 10:
PGS. TS. Nguyễn Văn Công
Biên soạn chương 2, 3, 4 và 5:
ThS. Hà Quỳnh Hoa
ThS. Nguyễn Việt Hùng
ThS. Nguyễn Việt Hưng
ThS. Đinh Mai Hưcyng
ThS. Ngô Mến
TS. Hoàng Yến

Công ty Cô phần sách Đại học - Dạy nghề - Nhà xuất bản Giáo dục giữ quyến
cõng bõ tác phẩm.
Mọi tổ chức, cá nhân muốn sử dụng tác phẩm dưa mọi hình thức phải được sự dồng ý của
chủ sở hữu quyến tác giả.

04

2009/CXB/347 - 2 1 17/G D

Mã số : 7L199y9

DAI


j£ .ò \ giới th iệ u
( Liỏn sách Hài tập ĩt^nycii ly Kntli lê ỈIOC ỉ'ĩ tnô" đuạc biên soạn cho

n liir r ^ sinh \ iên lân đâu tieiì tióp cận \(>i Kini'ì tê học \'ĩ mô. M ục tiêu cua
CLKvn sach là nâng cao kv nănií thục hanh cho các bọn sinh viên trong qua
tn iih học tập và nghiên cini Kinh tê học \ ĩ mê , giup cho họ hiÔLi dũng các
tliu ậ t ngữ, ngu\'ên lý và mô hinh kinh tê \ ĩ mô, biết cách vận dụng lý
tlu iv r t đê lý giai các vấn đô kinh tê \ ì mó ma thục tế đặt ra. Cuỏn sách
nay đặc biệt hùn ích cho sinh \ iên trong qufj trinh ôn tập, luyện thi hêt
học phần m ôn N<ịuyê}i ly Kitih iê lìọc vĩ inó.
C'uổn sách bao gổm 10 chucmg, nội dung cụ thê n h ii sau:
Chươìì<ị V. rông quan vê Kinh tê học vĩ mò
Cỉĩươn<ị 2: Do luxmg các biêii sô'kinh tê \'ĩ mô
Chuơng 3: Tăng trưcnig kinh tỏ
Chifơn‘Ị 4: 'liê t kiệm, đẩu tu và hộ thông tài cliinh
Chương 5: 'ITiât nghiệp
Chươn<Ị 6: rông cầu và tông cung
Chifơn<Ị 7: Tổng cầu và chính sach tai khóa
Chương 8: 7'iê'n tộ và chính sách Hổn tệ
Chương 9: Lạm phát
Chương 10: K inh tê'vĩ mô cho nến kinli tê mcr

Cấu trúc mồi chưtmg đền bao gồm các phẩn:
* Câu h ỏ i lựa chọn: giúp sinh viên tụ kiếm tra nhận thức cùa m ình
\ ’C' các thuật ngữ và nguvôn lý cơ ban cua Kinh tế học vĩ mô.

* Bài tập: giúp sinh viên nâng cao kỹ năng thục hành các nguyên lý
và Iv thuyêt kinh tế vĩ mô. Chúng tôi thiôt kè'các câu hòi có mức độ tổng


họp ngàv càng cao nhầm tăng cinVng klin năng vận dụng ciiii MIÍIU) lun
đối vói các tình huống kin h tê’ vĩ mô cụ thê.
* Đáp án: giứi thiộii ư cuôi m ôi chiuTng.


Dối với các câu hòi lựa chọn, chúng tôi khuvêh nghị cac bcin sinli
viên không chi dìm g lại a việc lựa chọn câu trá k'rị dung mà cân giai hicli
được: 'ĩạ i sao bạn lại chọn câu dỏ mà không chọn các câu kliác ^
T rong quá trìn h biên soạn cuốn sách nàv, bên cạnh việc dực; \ ao
chương trìn h kh u n g do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành năm 2004,
các tác gia đã kê'thửa các cuốn Bài tập Kiìiỉi t ế v ĩ ÌỈIÔ và lỉiiớnỵ dẫìì Ihựì'
h à nh Kinìi tế vĩ ỈIỈÔ do Bộ m ôn K in h tỏ’ V'ĩ m ô - trư ờ ng Ỉ3ại học Kì tH tò

Q uốc dân phát hành, đổng th ò i có tham khao n h iề u cuón bài tcp \ ’.ì
ngân hàng đổ th i hiện đang được su d ụ n g rộng rãi trên thếgiiV i. } Um
nửa, chúng tôi cũng nhận được sụ đóng góp tích cực CIUI các gian^ \ iên
và cộng tác viôn trong Bộ m ôn K inh tê vĩ mô, trưừng {3ại học Kinh tẽ
Q uốc dân.
Chúng tôi tin rằng, cuốn sách này sẽ g iú p cho bạn đọc rất nhiên
trong quá trìn h học lập, nghiôn cứii \"à úng d ụng lý thuyôt kinh tỏ '\ĩ mo.
Mặc dù, các tác giả đã hê’t sức cẩn trọng tro ng quá trình biên soạn, rh im g
chắc chắn cuốn sách không tránh khoi n h ũ n g th iê li sót. Râ't m ong nhận
được ý kiêh dóng góp và phê bình từ các độc gia dê cuốn sách được hoàn
thiện him trong lần xuất bàn sau.
M ọi ý kiôh góp ý xin g iri vc:
- Bộ môn Kinh tê’ vĩ mô, Khoa K inh tê học, trưìm g Đại học K nh tê
Quô’c dân, n à Nội.
- 1loặc: Công ty Cô phấn Sách Dại học - [3ạy nghê', 25 ỉ lan 11 uv ên,
llà Nội.
Các tíc già

4



Chuong 1

TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC v ĩ MÔ

A - CÀU HOI LỰ A CHỌN
( 'ììi)Ịi Ỉììộỉ /ỉlìin/níỉ ủn Ĩĩ\i /(V7

ỉỉlìúỊ ỉư f}ỊfH cúỉi lìoi cíirới ílủy.

1. 1 I t ạ l d ộ n e n i ì o d i í ó i d â \ h . ì o haiìi Nự' daĩih d<‘)i

Mua niộl chicc \c ỉioi ỉiun.
1.

Di học dại họe.

c.

Xcm mội Irận bòiYd da \ao chiêu iliử ba>.
Nulỉ irua.

t

I àt ca các phươnu án ưin.

2. 1). i!i dỏi là diòu klìô n ii iranlì khoi \ i mong nuỉùiì thi vò liạn. tronu khi
các lULiòiì lực là;
L.

h iộ u q u a .


1

lict kiệiiì.

L

khan liiem.
\ ỏ hạn.

I.

c â n b ic n .

3. K iĩlì Ic học là mòn học nuhìên cửu:
a

cách ihức thoa màn nìọi nion.L’ muỏn cua ctiúnư la.

í'

\ã hội quan Iv các nuuòn lực khan hiếm ĩih J thế nào.

^

làm sao uiam dưực nionii muôn cua chúnu, la cho clên khimọi

moiiL’ niuỏn dcLi eluợc ihoa mãn,
d


xà hội Iránh dượcsự dành dõi nhir thỏnào.

c

\ã tiội quan l\ niỉuon

lực\ỏ hạn như thố

Iiào.

4. Nuxòi du> 1>' chi liành clộiiL! khi:
a

lia n li dộnu dó dcni lại thu nhập ch(' nuLnri do.


b. hành dộng dỏ hựp dạo lý.
c.

hành dộng dỏ tạo ra chi phí cận biên vưẹTt quá lợi ích cận biòii.

d. hành dộng dó lạo ra lựi ích cận biên vượt quá chi phi cận biên,
c.

không có trường hợp nào trong số những trường hợp nêu trên.

5. Giá sứ bạn nhặt được 200 nchìn dồng. Neu bạn chọn sư dụng 200
nghìn dồng nàv dể di xem một trận bóng đá. thì chi phí co hội cua \iệe
xem trận bóng đá này là:
a. không mất gì ca bời vì bạn nhặt được liền.

b.

200 nghin dồng (vì bạn có thế sứ dụng 200 nghìn đồntỉ này dè

mua những Ihứ khác).
c. 200 nghìn đồng (vì bạn có thề sứ dụng 200 nghìn đồng này nuia
những thứ khác) cộng thêm giá trị cùa khoảng thời gian đi xem bóng da.
d. 200 nghìn đồng (vì bạn có thể sử dụng 200 nghìn dồng nàv mua
những thứ khác) cộng thêm giá trị khoang thời gian ở trận dấu và chi phí
cho bữa ăn tối trước khi trận dấu bẳt đầu.
e. Các phương án trên đều sai.
6. Bạn đã chi 10 triệu đồng dê xây quầy bán báo với dự tính ban dâu là sẽ
nhận dược thu nhập 20 triệu đồng. K h i sáp hoàn thành, bạn dự tính tong
thu nhập giảm xuống chi còn 8 triệu đồng. Bạn có nên chi ihêm 3 triộu
đồng dể hoàn thành nốt quầy bán báo hay không ? (G iá sứ ràng hoạt dộng
bán báo không phát sinh thêm chi phí cho bạn).
a.

Có.

b.

Không.

c.

Không có đủ thông tin dể trá lời câu hỏi này.

7. Với thông tin ò câu 6, già sứ quvết dịnh cúa bạn là hoàn thành nốt I.|uay
bán báo m iền sao chi phí cho việc hoàn ihành này nhỏ hơn;

a.

1 triệu dồng.

b. 3 iriộu dồng.

6

c.

5 triệu dồng.

d.

8 triệu dồng.

e.

khôntị phái những trường hcTp nêu trôn.


N. K l i o a n c ỉ ũ n à o d ư ơ i đ ủ \ k l i ô n i ' l l i u o c cl',i [ hi c* )■h ộ i c h o k v n u l n c u a b ạ n

A.

S ú l i ê n b ạ n c ỏ l ỉ i c k i c i ì ì clưưc Ị ì c i i I ' r l i ; i l a ĩ n \ iệ c .

h.

Sỏ licn hạn chi ctìc) ăn ii.


L‘. Sỏ licn bạn chi cho nuia \c !na\ h a \.
d. Sỏ liỏn bạn chi dô xem một huoi lr:nFi cicn cá hco ơ noi rmhi.
9. IMươnu pháp khoa học doi hoi ránu:
a.

nhà khoa học phai làm các thi neh ệni

các phòniz nuhièn

cuu dạl liéu chuân.
b. nhà khoa học phai khach quan.
c.

nhà khoa học phai sư dụnu ihiòl bị chinỉi xác.

d. chi kicm dịnh các 1> lhu\êi khònu dúne.
c. chi kiêm dịnh các lý lliuNÔi dúĩig.
10. ù ia dịnh nào dưới dâ\ dirực coi là liẹrp lÝ nhàt
a. I)ể ước tính tốc dợ rơi cua qua bỏng, một nhà vật Ivgia định ràng
no rri Irong chân không.
h.

í)ê xác dịnh anh hirơng cua tăng cuag tiòn dối với lạm phát, một

nhà vinh tế gia định liền chi bao gồm liền giấy.
c.

I)ế xác định ảnh hưưng cua thuế dỏi vai phân phối thu nhập, mộl


nhà únh tế giá định ràng mọi ngư(yi có ihu nhập nhir nhau.
J.

De xem xét lợi ích từ tliưnng mại. một nhà kinh tế giá định ràng

chi có hai người và hai hàng hoá.
11. Mỏ hình kinh tế:
I.

dược dưa ra dê sao chép lại thực lế.

1 . dược xây dựng trên cơ sơ các gia dịnh.

tliưtm g dược làm hằng gồ và cliất dco.
i.

vỏ dụng vi chúng quá dơn uian.

í 2. ' ếu tố nào dưới dây khôim phai là nhàn tố san xuất ?
1.

dất dai.

).

lao dộnu.


L . lư ban.
d. tiên.

c.

rất ca các veu tố trên dồu là nhân lố san xual.

13. Diều nào dưới dây là doi lượnu imhiên cửu cua kinh tế học \ imò
a.

Ảnh hưcrng cua lăng cung liền đối với lạm phát.

b.

Anh hưưng cua công nghệ dôi với tăng trươnii kinh tê.

c.

Anh hươnti cua thâm hụt nuân sách dối với liế l kiệm quốc d à i.

d. Anh hưưnụ của uiá dầu dối với san xuất ôlô.
14. Các nhà kinh le học vĩ mô được phân biệl \xVi các nhà kinh te hoc \ i
mô bơi vì các nhà kinh tế học \ ĩ mô quan tâm nhiều hcĩTi dcn;
a.

lông doanh thu cúa một cônu tv lứn so vứi tônu doanh tliL cua

một cừa hàrm tạp phâm ở góc phố.
h. ti lệ thất nghiệp trong loàn quốc so với ti lệ ihal nuhiệp l-onsỊ
ngành Ihép.
c.

cầu về than dá so với cau vc lao động o V iệ l Nam.


d. giá lương dối của thực phâm so với mức giá chung.
e.

tỏng doanh ihu của một ngành so với tông doanh thu cua một

công Iv kVn.
15. K inh tế v ĩ m ô nghiên cứu:
a.

tồng sản lượng hàng hoá và dịch vụ.

b. mức giá chung và lạm phát.
c.

ú lệ thấl nghiệp và cán cân ihanh toán.

d. tí lệ tăng trưưng cúa sản lượng thực tế.
c.

rấl ca các phương án trên.

16. C lui dề nào dưới dày dược kinh tố vĩ mô quan lâm nuhiên cừu
a. Chính sách lài khóa.
b. Chính sách tiền lệ.
c. Lạm phát.
d. I àl cà các phưưng án trên.

8



p

^ :tc n i i i L l i ê u c u a c h i n l i .sac'
a
b

IS .

1

kíiì lì le \ ỉ ỉì.o Ì \ i o L ỉP i n ;

I hãl ni_ĩlìicỊ'> l l ì à | r
( ìiá ca ŨII d ị n h .

c

I áiiL'

k i n h lo nlì, tnli

k\

1 âl cu ca c plurcrnLỉ an [ I JW.

A caLỈi hL ìì \ ừiìL!..

D ị o l i n à o dưiVi dâ> k l i õ ì ì i ! il lioc 1:1111111 n;icIi Uii k l n K i
A


C h i l i c i i c h í n ỉ ì |')liLi d c I I . I U lìáiiL' liíKi \ a d ị c h \ ụ .

( Í1U\ cn aiao lÍHi nììạp

V.

ua c tiiỉìtì plui

lìo L'ac hộ ma dinti.

c

\ u â n l u ì i ì e N h à n i a r c \ ỈCI \ ; I Ĩ Ì 1 lìiua ír j i p h i c u C l i i n h p h u .

cl

( 'lìin li plui \a_\’ tiên b ă n j cach plìai lìantỉ irai phiciỉ.

\'a n dC' niK) sau dâ\ kliòp.L! dirợc cac nlìa kiiih tô vĩ mò quan làm
n!’hiẽii cứu
ci

Các _\êu lô quN Ct d ịiili Lini phai,

h

l'hị phân lira iiu dôi uiửa A t 'l i \à S .\C \).\1H A N K Irẽn ihị trưanu.

e. l ăim irươim ( jI) F lliực tè cua Việi Nam.

(.1. Cán cân ihưưnu mại cua Viộl Nani.
20. I lico sô liệu cua '1’ỏng cục 1hỏim kC‘. tòc dộ tănu iriroTig kinh tê cua
Việl Nam nãni 2007 là:
a.

7.8"'..

b. 8.4‘V„
c. 8.5'/0
I.i. (),6/'o
21. 1hco sô liệu cua l ônu cục I hốni' kO, toc do láne la ra nu kinh Ic cua
\'iệ t Nam nãm 1999 lá:
a.

0 .1 %

b. 4.8%
c. 8 .2 %

d. 6.(
22. I 1k'o

sỏ

liệu

c'Lia

Tôim cục '1 hốne kô. ti lộ lạm phủi cua V iệt Nam năm


2007 i:i:
a.

12.6'>o

9


b. 8,4%
c. 9.5%
d. 6.6%
23. 1'heo số liệu của 1'ổng cục rhống kê, ti lệ lạm phái cua V iộ l Nam nám
2000 là:
a. -0,1%
h. 0,1%
c.
d.

0,6%
0 ,6 %

24. Dặc điốm nối bật cùa nền kinh tế V iệ t Nam trong liiai doạn 9^)^^
2003 là;
a. xu hướng giam lạm phát đi cùng với táng trưởng kinh lê cao
b. lạm phát cao đi cùng với tăng trướng kinh tế ihấp.
c. lạm phát thấp đi cùng với tăng trường kinh tế thấp.
d. lạm phát cao đi cùng với lăng tm ởng kinh tế cao.
25. Dặc điểm nổi bật cúa nền kinh tế V iệ t Nam Irong giai doạn 10()4 2007 là;
a. xu hướng giảm lạm phát đi cùng với tăng trưởnu kinh tế cao
b. lạm phát cao đi cùng với tăng trưởng kinh tế thấp.

c. lạm phát thấp đi cùng với tăng tarờng kinh tể thấp.
d. lạm phát cao đi cùng với tăng trướng kinh tế cao.
26. Nhận dịnh nào dưới đây có tính chuẩn lấc ?
a.

Việc phát hành quá nhiều tiền sẽ gây ra lạm phát.

b. M ọ i người làm việc chăm chi hon nếu tiền lương cao hơn.
c.

Cần cắt giam li lệ lạm phát.

d.

rhâm hụt ngân sách chính phủ quá kVn làm cho kinh tĩ táng

trưứnu chậm.
27. Nhận dịnh nào dưcri đây có tính thực chứng ?
a.

cá t uiam trợ cấp thất nghiệp sỗ làm giám ti lệ thất nghiệp tự ihiCMi.

b. Nên cắt giảm ti lệ ihất nghiệp vi thất nghiệp uâv mất ôn dịnh >ã hội.

10


I .

N o ỉ i c ă l u i a n i U lệ l ạ m ph.u \ ! lU) l.íiìì


i iIìl: i . l i ậ p c L U ì n u ư ơ i d ã í ì .

li.

N h a i u r ớ c c â i i U iỉ ie I r n e;i|ì c l ìo cac i:'u(ínu tl;i! líỌC \'ì tưcynu lai c ua

t l à l n ư u c Ị'»lụi t l i u ộ c v à o i r ì n l ì d o \ a k \ l u ì n i i c u a l ụ c l u r ạ n u l a o d ộ n u .

28. N h ận d ịiih tlìực chírim :

a.

có linh kinh lê \ i mỏ.

h. có lính kiĩìh lò \ ĩ nió.
c. là n h ì r r m n h ạ n d ị n h l i c n q u a n d ô n \ ịộ c d a n h

u iá

u iủ trị.

d . ìa I i l u ì n u n h ậ n d ị i i l ì c u lliC- k i ò i ì i d ị i ì l i &í hK.

29. Ciia sư hai Iilià kinh lê dane Iranh luặii \ẽ \àn dè
ưu licn

màcác

chính sáchcân


ụiai qu\èl. MỘI nhà kiĩih lõ noi "C liiiili phu càn chỏnu thâlnuhiệp vi

clo là dièu tôi lệ nhài dòi \ớ i xà hội” . \ t iá kinli tô ihư liai dáp lại " V ô 1\,

lạrn phái mới là diêu tỏi lộ nhâl dôi \ớ i \à liội” . Các nhà kinh le nà\ :
.1.

bãl dònu \ ìhọ C(S các nhặn dịnh klioa họv' khác nhau.

b.

bàl dônu \ i họ có quan niệm khác nhau %ẽ eiá Irị.

c.

khỏrm thực sự bất dồnu. chănu qua họ co cach nhìn như vậv.

d. Các phương án trên dèu sai.
30. Ciia sư hai nhà kinh tc clanu tranh luận \ô các chính sách xư lý thất
nghiệp. MỘI nhà kinh tê nói ■'Chính phu có Ihê căt eiàm ihấl nghiệp 1%
nêu ('hình phú lăng chi tiêu lliõm 50rmhìn tidông". Nhà kinh

lê thứ hai

dáp lại "V ô lý, nếu tăna chi liêu thêm50 nghìn tidỏiiu. thì Chính

phu sẽ

chi cat uiam thất nghiệp dirợc 0,1" u \à tac dộnịi nav chi có tính chất lạm

ihiyị

Các nhà kinh tố này;
a.

bat dồng vì họ có các nhận dịnli khoa họ'C khác nhau.

b.

bâl dông vì hụ có quan niệm kliác nhau về giá irị.

0.

không thực sự bẩl dồne, chăim qua họ có cách nhìn như vậv.

J. C"ác phươnu án trC-n dcu sai.

B -B À i TẠP
B.ìi sô 1 .
1ià \ Irình bày sự dành dôi nià các tac nhân sau dầN phai dối mặt;
a.

Cìia dinh bạn càn dưa ra qu\êl dịnh có nên mua một chiếc ờtô mứi

hay
11


h.


Ụ u ỏ c liọ i cãii q u \è l dịn h chi tiêu bao n liiẽ u clio L \k' cònu \ icii.

c,

MỘI u iá n i clôc cònu l> d a iig cân Iihăc \c m có nên khai in n m g ;rn>l

nlià niá_\ m ói khònu.
d.

M ột \ Ị ưiáo sư cân qu_\cl dịnh sư dụnu bao nhiêu lliù i uiaii dò

chiiàn hị bùi uianti.

Bài số 2.
lỈỊin cianu cân nhăc xcm cỏ nên di nsihi ha\ kliỏng ? i làu hcl chi pliỉ
cua kv im hi (vé má\ bay, khách sạn. tiC'n lưonu khỏnu dirợc nhạn) duọc
linh bang tiền, nhưnu lợi ích cua kv nuhi lại cỏ tinh ciial làm lý. Bạn so
sánh các lợi ích \ ù chi phí nà\ như ihế nào

Bài sô 3.
Hạn danụ cỏ kô hoạch di làm ihcMii vào ngà\ thứ ba>. nhưne niộl niiUui
hạn lại ru bạn di píc níc. Chi phi llụrc SỊr cua Việc di píc níc là ui

Bà\ giò

uia SLf bạn c ó kế h o ạ c h d ọ c s á c h c a n u à \ Ihử ba_N iron u tỉiư \ iệii.

I ronu


Irườnu hợp nàv. clii phí cơ hội cua \ iệc di píc níc la ui ? 1lã\ uiai ihích.

Bài số 4.
Bạn nhận dược 1 iriệu donu tronu trò chcTÌ cá CIIỢC búnii ctá. ỉỉạn eo ihỏ
chọn cách liêu ticn ngay hoặc dê dành sau 1 Iiăni ỉiănu cách uưi liêl kiộiii
với lãi suất 10%/năm. Chi phi cư hội của việc lièu nua\ 1 Iriọu dôni; là UI?

Bài sô 5.
('ỏng t\ do bụii qiiãn lý dã dâii lư 5 ti dônu dô dưa ra tliị Irưìmu mt)i san
phâni mới, nhưnu quá Irinh chưa hoàn tât. '1'roim một CLIỘC họiT uân dã\. các
nliân \ iC'n bán liàng cua bạn ihôim báo rànu sự xuẳl hiện cua các san phàm
cạnh tranh sò làm giàm doanli ihu dự kiên cua san phàm niới \uone còn > li
dồng. Ncu clii phí dê hoàn lất quá trình triôn khai \ à chế tạt) san phàm là 1 li
dỏnu. tlii bạn cỏ nC'n licp lục phat Iriên san phàm dỏ nCra khônu ? Mức chi plú
cao nhãl má bạn có lliô Ira dê hoán tal quá trình Iricn khai là hao nhiòu

Bài sô 6.
C'ác chu dồ dưứi dây là doi urợnu nuhiC'n cứu cua kinh lế liọc \ i mò
ha\ kinh lê học \ ì mô


( ) i ì \ c l eiịnỉì CI.UÌ

ỈU'

v \ . ỉ vlinỊi \ c . u ^ ũ c l ‘ ■( !i! h a o i ì l i i c i i lu' ílii!

ìúì.ịọ lìh.Hì clưọc.
1^.


A n l ì liuoiìL'. cUvi CvK' ^ị [ ì \ ( Ỉi ỉ il ì Ii i a í l ì i i ì l ) p h u J:|' d ụ i i i i d o i \ o i k ỉ i i

ílun o lo

cua

íiôt k ỉ o i n MUOL' df'.!ì l:'a ' Iv rn doi \ 'Y1 l a n i i i R R n ì u

kinh lô

c.

\ n l ì hiK vntĩ

ỏ.

í )u\ ct dịnh cua niot doaiili !i'_'lìicỊ^ \ ’J ỉ lìtíc t^:u' lìlucLi lao dọnLí.

c.

M òi cỊuan hộ uiừa u Ic lam pli.ii \ J

Knv' .uni: ứnu ũcn.

B à i s ố 7.
1 lã_\ p l ì â n l o ạ i e á c nlì ạ iì d i n l ì san J;iv ĩb.aiììi n l u n >I m ỉ i i ! i ự c c h ư n g \ a
Iiỉìậ n d ịn h c liL ià n lã c . 1 là \

a.


U i a i ĩ Iì ỉ l Iì .

X à h ọ i Ị-ília i d ô i i n á l \ t Vỉ M i

J o i iiL^aiì hạ.n u i ử a i ạ m

phai \á

lliàt Iiu h iẹ p .

b.

\'iọ c L'al uiam lỏc LỈỤ lãiiu CIIIÌU ửnLỉ ticn lệ

lam uiam lạm phái.

0.

1rưác cla lạm plìal táim lòc trong nãiii 200". Nyân hàng Nhà nước

\ iẹt Nam cân eàl eivim lòc clộ lăni: cung ứng tiên.
cl. C’hính phu cần uiam ihuc dc khuNcn khích ticl kiẹm .

Đ Á P ÁN
A - Câu hòi lựa c h ọ n


2c

3b


)1b

12d

13d

22a

21b

23c

1 4d
i
i 14b

1

5c

'

15e

!

,

24c


25d

6a

7d

16d
2Gc

'

ÍSb

9b

17d

1 8€>

19b

20c

27a

2:8d

29b


30a

'

10d

B “ Bài tập
B à i số 1.
a

Khi L|uycl dinh có lìên ỉiiLia niội cliicc ỏ lò mtri

hạn phai dôi

hay khỏnti gia đình

niặt \'ới sự dánli ciỏi eiừa chi phí mua \c \íỉ nliữnu ihứ kliác mà

uia dìiih hạn

có llic cùim muòn mua. Ví dụ. mua ô tỏ Ci'ì the buộc

uiadinh

haiì pliai lìu\

ht) kc hoạch di imhi mái iroiìLì hai nãni Uri. Do dỏ. chị phí ihực

cua cbice õ lô là chi phí cơ hội cua eia dinh bạn linh íhưtì cái phai h \ sinh.
b.


I)ỏi \ớ i Ouôc hội cân quNcl dịiìh có nôn lãn;L! chì liêu cho các

conu \ iÒ!ì qiioc eia. sự dánh dôi la eiữa các CÔ\V2 \iên \à các kỉioan nụic
1.^


chi ticu khác hoặc giám ituiế. Ncu chi tiêu nliieu licm cho hệ ihốnu conu
\ iC'n. ihi diều này cỏ thê dồnu nuhĩa \ớ i clii lì hem cho quốc phông hoặc
lực lư ợ n u c á n h sát. H o ặ c , thav \ ì clii nhicLi tiền hư n c h o h ệ t h ố n g c>>nu

viên, mọi nuưừi cỏ thè sẽ phai nộp thuế ít htm.
c.

K hi một giám dốc công ty quyết định có nên mư thêm một Iihà

máy mới nữa không, thì việc ra quyết dịnh sẽ phụ thuộc vào việc '^íìy
dựng thêm nhà máy mới có làm tãng lợi nluiậii cho công ty nhiều hơn so
với các phương án khác khôim. Ví dụ, cònu tv cỏ thố cài tiến thiết bị d.inụ
sử dụng hoặc mở rộng các nhà ináv hiện tại. 1iôu thức lựa chọn là phương
pháp sản xuất nào sẽ làm tãnu lợi nhuận cho cònu ty nhiều nhất.
d. 'lYong việc quyêt dịnh chuân hị bài uiaim dên mức nào. vị giái' sư
sẽ phải dổi m ặl với sự dánh dôi giữa giá trị lừ việc nâng cao chấl linm u
bài giang so với các diêu khác mà ônạ ta có ihê thực hiện với cùnu quỳ
thời gian đó, chang hạn nuhiên cứu thêm.

Bài sô 2.
K hi lợi ích cúa một hoạt dộng nào dó có lính chấl tâm lý, như di nghi
mát, thi sẽ không dễ dàng so sánh lợi ích với chi phí dể quyết dịnh v iệ t dỏ
có dáng làm hay không. Tuy nhiên, có hai cách để suy nghĩ về lợi ich.

Thứ nhất, bạn có thế so sánh di nghi với không di nghi. Nốu bạn không <.li

nghi bạn có ihề mua được một vài hàng hoá khác, ví dụ mua dược một
chiếc máy giặt. K h i đó bạn có thê quyếl dịnh sẽ di nghi mát hay là mua
máy giặl. Thứ hai, bạn có thê nghĩ đên những công việc bạn cần Ihực hiện
đê kiêm du tiền cho kỳ nghi. Khi dó bạn cCinu có thể quyết dịnh có dáng
đi nghi hay không.

Bài số 3.
Ncu bạn dang dự dịnh sứ dụng ngày thứ bày dề đi làm thêm, nay bạn
phai cân nhẳc có di píc-níc khônti, thi chi phí ihực cúa việc di píc nic bao
gồm tiền chi cho chuvến di cộng với chi phí về tiền lưcTng mà bạn hy sinh
do không di làm.
Nêu sự lựa chọn cua hạn là giữa di píc níc \à dến thư viện dọc sách,
thi chi phí cư hội cua việc di pic nic bao uồm liỏn chi cho chuyến di cộng
với chi phí là bạn có thể nhận dược điôni ihấp hưn cho khỏa học.

14


B à i s ố 4.
Nõu hạn liêu nua_\ 1 ti iộu dúiiL! tha\ \1 ỊÌLII imaii haim Ironu 1 năm \a
nhận duợc l()‘’ o lãi SLiât. ilii cái nia bạn từ bi) cítiiìh la L'(ĩ hội nhận 1.1 Iriọu
dònt> sau 1 Iiă iii.

Uixrne liôn có uia Irị kh:ic nỉiau ihcc) ih iri uian làm cư

SO' rhi> m ò n lai c h í n h , m ộ t p h â n n h á n h cua kiỉiỉi tc h ọ c q u a n l ã m d ế n g i á

cua cac tài san lai chinli như cô phiêu \ á Irái pliiêu.


Bài sô 5.
Thực lế là cònu t\ cua bạii dà dau lư 5 ti dònu, Khoan tiền nà> là chi
phí cbini và không còn có _\' nehĩa dôi \ớ i \ lộc ra qu\ ếl dịnh nữa, bơi vì số
tiên dó bạn dã chi. Nêu cân chi thèm 1 li dòne nữa \à sẽ ihu \'è 3 li dônu.
tỉii bụn \ầ n có ihu nhập bò sunt: là 2 ti dồDLi \a do du bạn ncn tiêp lục phát
triôn san phàm, iìạn hoàn loàn dủnu khi cho rănu dự án này thực ra dã bị
lo 3 Ii dônu (6 li dònu chi phi mà chi ihu \c 3 li dònu) và lẽ ra bạn khônu
nên thực hiện dự án dó. Diêu dó là đúnu. Tuy nhiên, néu bạn kliônu clii
thêm 1 ti dồnu, ihì sẽ không thu ve dược dồng nào và sẽ bị lổn thất 5 li
dông. Do dó. diều quan irọng dối với \iệc ra quyết định cua bạn không
phai là tồng lợi nhuận, mà là lợi nhuận bô sung (cận biên). Trèn thực tế,
bạn sẽ chi ihêm tối đa là 3 ti đồnii dê hoàn lất quá trình triên khai. Vượt
quá 3 li thì lợi nhuận cận biên sẽ bị âm.

Bài sô 6.
a.

K in h lè vi mô.

b. K in h lế vi mô.
c

K in h tê vĩ mô.

d. K in h lế vi mô.
e

K in h tế vĩ mỏ.


Bài số 7.
a

Nhận dịnh thực chứng.

V

Nhận dịnh ihực chứng,

c

Nhận dịnh chuân lắc.

c. Nhân dinh chuân lăc.

15


Ghương 2

ĐO LƯỜNG CÁC BIẾN

số

KINH TẾ v ĩ MÔ

A - C Â U HỎI LỰA CHỌN
( 'hạn niộí phinmtí, án Ira lời ihìnịỊ nhút từ lìiôi câu hoi dưới dây.

1. ỉ'ôim sàn phâm Irong nước (CiDP) là tônu giá ưị ih ị trưừnu cua:

a. các hànu hóa Iru n ii tiian.
b. các hànu hóa chế biến.
c. các hùnu hỏa và dịch vụ ihònu thườrm.
d. các hànu hỏa ihử cấp.
các hàng hóa và dịch vụ cuối cùnu.
2. 1ỏnu san phàm trong nước (G D P) có ihô dược do lường bang tông cua:
tiêu dùng, dầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu rònti.
b. tiêu dùnu, chuvèn giao thu nhập, tiền kronụ và lợi nhuận.
c.

dầu tư. lic u dùntì. lợi nhuận và chi phí hànti hóa irunu gian.

d. giá trị hàng hoá và dịch vụ cuối cùng, chi phí hàng hoá trunu, gian,
chuyên giao thu nhập và liền thuê.
c.

san phàm quốc dân rònu. lông san phâm quốc dân vù thu nhập cá

nhân kha dụnu.
3. Thành lố lớn nhất tronti CÌDP cua V iệt Nam là:
( ó í^ iô u dùnti.
h. dầu lư.
/tr . mua săm hàng hóa và dịch \ ụ cua chính phu.
d. xuất khâu rùnu.

4.

Giá Irị hao mòn cua nhà xương. má> móc ihiết bị tronu quá trinh san

xuất hànu hóa và dịch \ ụ dược hạch loán dưới ciạnụ:

a. liòu diinu.

6


h. khâu hao.
c. san phâm quốc dân roiiụ (\N P )

( i. dầu tư.
c-‘ . san phàm trung gian.
5. ( ìi A Irị uia lăng cua mội doanh tmhiệp bănu:
li. dt)anh thu cua doanh nuhiộp.

b. lợi nhuận cua doanh nuhiệp.
c. doanh ihu irừ di chi phi cho các hànu hoa irune íỉian cua doanh nghiệp.
d. không trong dài hạn.
6. Trong các lài khoán thu nhập quốc dân khoan mục nào sau dây không
ciưục lính là dầu tư ?
a. M ua sắm công xưởng \à thiết bị mới cua các doanh nghiệp.
b) M ua cô phiếu trôn ihị Iriàyng Chửnu khoán Ị ỉà Nội.
c. M ua nhà ớ mới của các hộ gia dinh.
d. l ăng hàng^tồn kho cua các doanh nghiệp,
1. (ìia sứ gia dinh bạn mua dược một căn hộ mới dành cho người có thu

nhập trung bình với giá là 500 triệu đồng và

cliuyèn đếnsống ở

đó. Trong


các tài khoán thu nhập quốc dàn, chi tiêu dùng sẽ:
a. tăng thêm 500 triệu dồng.
b. lăng thêm 500 triệu dồng chia cho số

nàm mà gia đình bạndự định

sC sống Irong căn hộ dó.
(c^tăng thôm một khoan liền thuê nhà quy dổi bằng tiền thuê theo giá
thị Irường nếu như gia đình bạn phai thuê căn hộ dó.
d. không thay đồi.
8. Ciia sừ trong năm 2007 hãng xc máy Honda phai táng đáng kế hàng tồn
kho vi xe máy bán không chạy do hệ quả cua việc ihực hiện quy định hạn
chê dùng phưcmg tiện giao ihông cá nhân nhằm giám tài ách tắc giao
thông ở các thành phố lớn. Như vậv. trong nãrn 2007:
a. tồng thu nhập vượt tông chi liêu cho hàna hỏa và dịch vụ.
b. tông thu nhập nhỏ han tònu chi liêu ciio hàna hóa vầ (iỊch vụ.

Ỉ BÍ Nl;uVỀN LV

n ^

^ 'j 9 n

1


( c. tông thu nhập vân băng tông chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ vì

gia tăng hàng tồn kho vừa dược tính là m ột bộ phận cùa chi tiêu và cũng
vừa được tính là một phần cua thu nhập,

d. đẩu tư cùa hãng Honda là một số âm.
9. M ột ví dụ về thanh toán chuyền khoá n ià :
a. tiên công.
b. lợi nhuận.
c. tiền thuê.
d. mua sẩm của Chính phù.
e. trợ cấp thất nghiệp.
10. Tống sàn phẩm quốc dân (G N P) của V iệ t Nam đo lường thu nhập:
(ãy mà người V iệ t Nam tạo ra cả ở trong nước và nước ngoài.

b. tạo ra trên lãnh thổ V iệt Nam.
c.

cúa khu vực dịch vụ trong nước.

d. cua khu vực chế tạo trong nước.
e.

Không phải những điều kể trên.

11. Nếu GDP của V iệ t Nam lớn hon GNP của V iệt Nam, thì:
a.

giá trị sản xuất mà người nước ngoài tạo ra ở V iệt Nam lớn h(Tn

so với giá trị sản xuất mà người V iệ t Nam tạo ra ở nước ngoài.
b. giá trị sán xuất mà người V iệt Nam tạo ra ở nước ngoài lớn h(jn
so với giá trị sán xuất mà người nước ngoài tạo ra ở V iệ t Nam.
c.


GDP thực tế lớn hơn CÌDP danh nghĩa.

d. GNP thực tế lớn hơn GNP danh nghĩa.
c. giá Irị hàng hoá trung gian lớn hơn giá trị hàng hoá cuối cùng.
12. GDP danh nghĩa cùa năm 2006 lớn htm GDP danh nghĩa của nâm
2005 có nghĩa là:
a.

Sản lượng đã tăng

b. Sản lưcmg dã giảm
c.

Sán lượng không thay dồi

ch| Sán lượng có thê tăng, giảm hoặc không thay dồi vi chưa đú
thông tin dê biết về san lư(.mg thực tế.


Í3, ( i l ) l ’ llụrc lế do lirờnu ihci' niưc L 'ia .......... _'(;n CìDP danh nghía do
knrng ihco mức g iá ..........
a. cua nám hiện hành, cua năm CCY sơ

b. cua năm cơ sứ, cua năm hiện hành.
c. cua hàng hỏa irung gian, cua hanư hoa CLIÔÌ t ùng.
d. Irong nưức, quòc tê.
c. quốc tế, trong nước.
14. K hi tính GDP hoặc GNP ihì \iệ c cộnu hai khoan mục nào dưới đâv là
khònu dúng ?


'

■■ ■>'

a. Chi tiêu cùa chính phu \ à liên lirtmg.
b. Lợi nhuận cùa công ty và lợi lức nhận dược từ việc cho công ly
\a \ tiền.
c. Chi tiêu cho đầu tư và chi liêu chinh phu.
d. riê u dùng cùa dân cư và chi tiêu chính phu.


15. Khoán mục nào sau đâv được tính vào CilìP ?
a. Công việc nội trợ.
b. Doanh thu từ việc bán ma tuý bất hợp pháp.
c. Doanh thu từ việc bán các sán phâm trung gian.
( d. J3Ịch vụ tư vấn.

c.

M ột ngôi nhà mới xây dựng năm trưóc và dược bán lần đầu tiên

vào năm nay.
16. Chỉ số điều chinh GDP dược dịnh nghĩa là:
( a^(G D P danh nghĩa/Gí)P thực tc)x 100.
b. (G D P danh nghĩa X GDP thực tếyioo.
c. (G D P danh nghĩa - GDP thực tế) X100.
d. (G D P danh nghĩa + GDP thực tế) x io o .
17. Pôi khi chi số điều chinh (}DP có thê tănu irong khi GDP thực tế
giảm K h i đó GDP danh nuhTa:
a. cũng phái tăng lC'n.

19


b. cũng phái giám xuống.
c. không ihay dồi.
d. có ihe tăng, giảm, hoặc không đôi.
18. Trong các thời kỳ có lạm phát thì:
a. GDP danh nghĩa và GDP thực tế tăng lên theo cùng ti lệ.
b. GDP danh nghĩa tăng với ti lệ cao htTĩi GDP thực le.
c. GDP danh nghĩa tăng với ti lộ thấp hơn GDP thực tế.
d. K hông thể kết luận gì về ti lệ tăng trưởng tương đối cúa GDP Jii.nh
nghĩa và G D P thực tế.
19. Nếu chi số điều chỉnh GDP năm sau tăng lên 7% so với năm trưGDP thực tế tăng lên 8% thì khi đó GDP danh nghĩa sẽ;
a. tăng thêm khoáng 1%.
b. giám di khoáng 1%.
c. tăng thêm khoảng 15%.
d. lăng Ihêm nhưng giới hạn trong khoảng nào dó giữa 1% và 15‘/ o .
lyiári đây là những thông tin về một nền kinh tể chỉ sàn xuất hít và
sách. N ă m cơ sờ lả năm 2004. H ã y sứ dụng những thông íin này đê (ra lới
cúc cáu hỏi từ 20 đến 23.

Giá bút
Năm

(nghìn
đổng/cái)

2004


Luvng
bút

Giá sách

Lipọ^ng sách

(nghìn cái)

(nghìn
đòng/cuổn)

(nghin cucn)

3

100

10

50

2005

3

120

12


70

2006

4

120

14

70

20. GDP danh nghĩa và GDP thực tế của năm 2005 lần lưcTt là
a. 800 triệu dồng và 1060 triệu đồng.

20

b. 1060

triệu đồng và 1200 triệu đồng.

c. 1200

triệu đồng và 1460 triệu đồng.

d. 1200

triệu dồng và 1060 triệu đồng.



21. ( hi sô diôu chiĩih CÌDP cu;i Iiãm _ ()

l.t:

;i. 1 0 0 .0

b. 1 13.2
e. 112.5
cl.

1 19.3

c.

1 3 7.7

22. I I lộ lạm phát tính thc(i c!ii sô diôu cb.inli ( i! ) ! ’ cua năm 2005 \à cua
nărn 2006 lân lircrl là:
a. 13,2% và 7.5%
b. 13.2% và 21.7%
c. 12.5% và 22,2%
d. 13.2% và 37.7%
23. 1ãnu trưởng kinh tế cúa năm 2006 là:
a. 0%
b.

7%

c. 21,7%
d. 50,0%

e. 32.7%
24. Neu một người thợ đóng giày niua một miếng da có giá 100.000 đồng,
mội bộ kim chi 10.000 đồng, và clùiig chúiig dc kliầu những dôi giày bán
cho người tiêu dùng giá 500.()()() dồng, thi giá trị dỏng góp cua anh ta vào
G DP là:
a. 110.000 đồng.
390.000 dồng.
c. 500.000 đồng.
(J. 600.oơo dồng.
e. 610.000 đồng.
25. M ột giám dốc bị mất việc do cônu t> lùm ăn thua lỗ. Ong ta nhận
đưọc khoan irự cấp thôi việc là 50 triệu dôna ihay \ ị tiền lưeTng 100 triệu

21


dồng/năm trước đây. V ợ ông ta bất đầu đi làm với mức lương là 10 Inộu
đồng/năm. Con gái ông ta vẫn làm công việc như cũ, nhưng tăriiỉ thôni
khoản đóng góp cho bố mẹ 5 triệu đồng/năm. Phần đóng góp cua gia dinh
này vào thu nhập quốc dân trong năm đó sẽ giảm đi:
a. 50 triệu đồng.
b. 65 triệu đồng.
c. 75 triệu đồng.
d. 85 triệu đồng.
e. 90 Iriệu đồng.
26. Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP cùa V iệ t Nam theo
cách tiếp cận chi tiêu ?
a. D ịch vụ tư vấn luật mà m ột gia đình thuê.
b. D ịch vụ dọn nhà mà m ột gia đình thuê.
c. M ộ t cây cầu mới được

d. Sợi bông được công ty

xây bằng vốn ngân sách thành phố.
dệt Thành Công mua.

e. Giáo trình Nguyên lý K in h tế học v ĩ m ô do trường Đại học K in h tế
Quốc dân phát hành.
27. Khoản tiền 50.000 đôla mà gia đình bạn chi để

mua m ột chiếc xe

B M W được sản xuất tại Đức sẽ được tính vào GDP của V iệ t Nam theo
cách tiếp cận chi tiêu như thế nào ?
a. Đầu tư tăng 50.000 đôla và xuất khẩu ròng giảm 50.000 đôla.
r b ^ i ê u dùng tăng 50.000 đôla và xuất khẩu ròng giảm 50.000 đòla.
c. Xuất khẩu ròng giảm 50.000 đôla.
d. Xuất khẩu ròng tăng 50.000 đôla.
e. Không tác động gì vì chiếc xe này được sản xuất ở nước ngoài.
28. Neu bố mẹ bạn mua m ột ngôi nhà mới để ở khi về hưu thi giao dịch
này sẽ được tính là:
a. riê u dùng.
^h. Dầu tư.

c. Chi tiêu chính phù.
22


d. Xuủl khâu.
I. N liậ p khâu.
.)ựíi vào .sô ìiỌii vê việc .sliii XIUÌÍ íầiv ilnnụ ilian iJãy Jê tra lời các câu

ho ì íi' 2 ụ íỉến 32:
Các công đoạn
1

Khai thác quặng đồng

Doanh



thu
100

Giá trị đâu vào mua từ
doanh nghiệp khác
0

1

!l

Sán xuất đồng thót

160

III

Sản xuát dây đồng

210


100



160



IV

Bán cho người tiêu dùng cuỏ! cùng

300

i

210

29. 'lông giá trị sán phẩm trung uian là:
:l. 210

X 300
470
J. 770
30. ỉoàn bộ quá trình sàn xuấl dây dồng và bán cho người tiêu dùng cuối
cùiiịỊ đã làm tăng thu nhập quôc dân là:
i. 2 1 0

D. 300

470
J. 770
31. ( iá trị gia tàng dược tạo ru ơ cônụ doạn IIỉ lá:
1. 50
X 90

160
J. 210
32. ]rong giá trị cua sản phâm cuối cùnu, tỉiá trị cua quặng đồng đã được
tính Jcn:
i. một lần.
23


b. hai lần.
c. ba lần.
d. bốn lần.
33. Ncu mức sản xuất không thav đồi, trong khi giá cả cùa mọi hàng hoá
đều giám một nửa, khi đó:
a. cả GDP danh nghĩa và GDP thực tế đều không thay đồi.
b. GDP thực tế không đổi, trong khi GDP danh nghĩa giảm m ội nứa.
c. GDP thực tế không đổi, còn GDP danh nghĩa tăng gấp dôi.
d. GDP thực tế giảm một nửa, còn GDP danh nghĩa không đôi.
34. Nếu mức sàn xuất không thay đồi và m ọi giá cả đều giảm một nưa so
với năm gốc, khi đó chi sổ điều chinh GDP (G DP deílator) có giá trị bàng:
a. 50
b. 100
c. 200
d. Không đủ thông tin để tính.
35. G ió hàng hoá sử dụng để tính CPl bao gồm:

a. Các sản phẩm được người tiêu dùng điển hình mua.
b. Nguyên nhiên vật liệu mà các doanh nghiệp mua.
c. Tất cả các sản phẩm được sản xuất trong thời kỳ nghiên cứu.
d. Tất cả các sản phẩm kể trên.
e. Không phải các sàn phẩm kể trên.
36. Đ ổi với V iệ t Nam, CPl sẽ bị ảnh huởng nhiều nhất bời sự tăng giá
10% cùa nhóm hàng liêu dùng nào dưới đây ?
a. M ay mặc, giày dép, m ũ nón.
b. Phuơng tiện đi lại và bưu điện.
c. Dược phẩm, y tế.
d. Lương thực va thực phẩm.
e. Tất cả các nhóm hàng trên đều có tác động như nhau.

24


×