ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỔ C H Í MINH
KHOA KINH TẾ
TS. PHAN ĐỨC DŨNG
TT TT-TV * ĐHQGHN
657
PH-D
2009
ĐAI H Ọ C Q U Ỏ C GIA TP HÒ CHÍ MIINH
KHOA KINH TE
TS. I>1ỈAN l)ứ( DŨ NG
BÀI TẬP
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
1 NHƯrG NỘI DUNG CẨN NHỚ, CÀU Hỏ'l TRẮC NGHIỆMI
VÀ Đ a P Án
1
PHẤ^ BÀI TẬP Tự RÈN LUYỆN
1 PHẢN BÀI TẬP TỐNG HỢP
N H À XUẤT ĨỈẲN THỔNG KÊ
Nám 2009
HOAN NGHÊNH BẠN ĐỌC
i
GÓP Ý PHÊ BÌNH
TÌM ĐỌC TỦ SÃCH TÀi CHÍNH NGĂN HÀNG
CÙA CÙNG TÁC G/Ả^
NGUYỄN MINH K lỀ ư
1. Nguyễn Minh Kiểu, (2008), THANH TOÁN QUỐC TẾ, NXB Thống kè.
2. Nguyễn Minh Kiều, (2008), TIỀN TỆ
NGÀN HÀNG, NXB Thống kê.
3. Nguyễn Minh Kiều, (2008), THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI VÀ CAC GIA(
DỊCH KINH DOANH NGOẠI HÓl, Nhà xuất bản Thống kẽ.
4. Nguyễn Minh Kiểu, (2008), TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP,
NXB Thống kê.
5. Nguyễn Minh Kiếu, (2008), NGHIỆP v ụ NGÀN HÀNG THƯƠNG MẠI,
Nhà xuất bản Thống kê.
6. Nguyễn Minh Kiều, (2008), BÀI TẬP VÀ BÀI GIẢI NGHIỆP vụ
NGÀN HÀNG THƯƠNG MẠI, Nhà xuất bản Lao động
Xã hội.
7. Nguyễn Minh Kiểu, (2008), BÀI TẬP VÀ BÀI GIẢI THANH TOÁN
QUÔC TẾ, Nhà xuất bản Thống kê.
8. Nguyễn Minh Kiểu, (2008), TÍN DỤNG VÀ THẨM đ ịn h t ín d ự n g
NGÀN HÀNG, Nhà xuất bản Tài chính.
9. Trấn Hoàng Ngân, Nguyễn Minh Kiểu (2008), THANH TOÁN QUÓC TỂ
Nhà xuất bản Thống kê.
10. Nguyễn Minh Kiểu, (2008), TÀI CHÍNH CÔNG TY HIỆN ĐẠI,
Nhà xuất bản Thống kê.
11. Nguyễn Minh Kiểu, (2008), NGHIỆP v ụ NGÀN HÀNG HIỆN ĐẠI,
Nhà xuất bản Thống kê.
12. Nguyễn Minh Kiều, (2008), PHÀN TÍCH VÀ ĐẨU Tư CHỨNG KHOÁN,
Nhà xuất bản Thông kê.
13. Nguyễn Minh Kiểu, (2008), PHÀN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ
ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP, Nhà xuất bản Thống kê.
14. Nguyễn Minh Kiểu, (2008), LẬP MÒ HÌNH TÀI CHÍNH, NXB Thcng kê
15. Nguyễn Minh Kiểu, (2008), QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU Tư,
Nhà xuất bản Thông kẽ.
16. Nguyễn Minh Kiểu, (2008), QUẢN TRỊ RỦI RO TÀI CHÍNH,
Nhà xuất bản Thông kê.
17. Nguyễn Minh Kiều, (2008), QUÁN TRỊ RỦI RO TRONG NGÀN HÀNG,
Nhà xuất bản Thống kê.
18. Nguyễn Minh Kiểu, Bùi Kim Yên (2008), THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍMH,
Nhà xuất bản Thông kê.
OI NOl DAU
5
LỜI NÓI ĐẦU
í>a!j khi tac giả xuảt bản cuỏn sach ”Bai ỉap. bai giai Nguyên Ly Kè toán"óung
:h(s s i n h
'h a n
khò
c a o ( ỉ á n g v a v a d a i hoc: Khôi n q à n h k i n h t ê, n h u c ả u v ổ í ai l iê u c o
t^ai t a p K h ỏ n g
ỈO! y i á ỉ n h a n ì
g iu p
Sinh V iỏ n c o cliou k i è n
ỉu y è n ĩả p kỹ n à n g
lo giai qijyõĩ nhùng vãn đẽ va tinh huống lỉiUC ÍC- ciaí ra.
1 u t h ư c t i ẻ n d o , đ ả t h ò i t h u c í á c y i á n i a n h d a n v i ế t c u ố n s á c h VỚI t u a d è : " ỡ à /
ạp Nguyên Lý K ế toan" dùng cho sinh vién cao đắng và và đại học khối nganh kinh
ẽ. để gop rnòt chút khiêm tốn váo tủ sách hoc tảp va tham khảo của dôc giả. Cuốn
;ach dưoc tham khảo và tổng hơp từ những tái liêu trong nước và nước ngoài, đống
hóỉ cãp rih.it đầy đủ nhung ỉhay đổi vê xu !y nghièp vu ké toan trén co sở các nguyên
ac va ChuAn muc ké toan và Chẽ dô kẽ toán doanh nghiẽp Viẽt Nam đã được Bỏ Tài
;Minh t an hành
Nòi dung trình bày trong cuốn sách nay đưỢc thục hiện trong 08 chương, mỗỉ
:íiuonc duọc bố cuc theo 3 nôi dung chinh :
N h ữ n g n ộ i d u n g c ẩ n n h ò và càu hòi trác n g h iệ m
nhằm giup cho đòc giả
nhỡ !ai nhũng nội dung co bản cúa lung chuong và sau đó hoán thành các
câu hỏi trắc nghiệm, những câu hỏi trắc nghiẻm có đáp án sau mỗt chưong
đế gtủp đôc giả củng cố kiến thực đă hoc mỏt lán nửa.
Phẩn bài tập
Phần náy nhằm tổng kẽt lai nhũng nòi dung cần thiết của
tửng chương vả đươc thiếí kế dưoi (ỉanq bai tảp nhằm giúp cho đỏc giả tự
yiải để hiểu rõ hơn những nôi dung íiã hoc.
P h ấ n b à i tậ p tổ n g hỢp
G ổ m có hai phán íá phần cảu hỏi òn tập (phần
(;áu hỏi írả lời và cảu hỏi đĩén váo cíiổ ỉrống) vả phần bài tảp tổng hơp.
ív'ăc; (iáu có rất nhiều cố gắng, song cuổn sách khó có thể tránh khỏi những
;htêm khuyết, thièu sót nhất đmh. Tác giả rất mong muôn tiếp nhán nhũng y kiến
long gop chân tình của đòc giả, của thấy cố trong truong củng nhu ngoái truờng nhẳrn
:ày dưng cuôV) sách ngày mỏt íỏt hơn.
f la chỉ hèn ỉac : 090-3944.788. E mai!
pddungvnuhcm@/ahoo.com.
c ’l ì i i n
thành
Cc í nì (Viì.
MUC I j j c :
MỤC LỰC
Trang
L 01 noi đầu
5
M u c luc;
7
Chương 1
1 1
12
NI-IỬ NG n o i d u n g c á n
2.2
nho
v a CAU
13
hỏi
TR,â(C N G H I Ẻ M
13
1.1.1
N h ũ n g nỏi dung cản nho
13
1. 1?
C â u hỏi trăc nghiém
14
F^hlẨN BAI T À P
22
1.P.1
Bài táp số 01
22
1.?.2
Bài tảp sỏ 02
24
1.í'.3
Bài tàp sỏ 0 3
26
1.P.4
Bài tâp số 04
27
1.?.b
Bai tập sô 05
28
1.P.6
Bài tâp số 0 6
30
1.2.7
Bài tâp sô 07
30
1.P.8
Bài tâp sô 0 8
32
Bài tảp số 0 9
33
1.P.10 Bài tâp số 10
33
Chương 2
2.1
T Ố N G Q U A N V Ể KF TO ÁN
BÁO CÁO KẾ T O Á N C U A D O A N H HGMIỆP
Nt-IỮNG N Ò I D U N G C Ầ N
nhớ và
CAU
hỏi
ĨR .Ắ C N G H IỆ M
35
35
2.1.1
Những nội dung cần nhơ
35
2,1.2
Câu hỏi trắc nghiêm
36
P H Ầ N BAI T Â P Ứ N G D U N G
43
2.2.1
Bai tâp số 01
43
r.?,2
Bài tâp số 02
45
r.2.3
Bài tâp sô 0 3
46
:.?,4
Bài tảp sỏ 04
47
r.?,5
Bài táp số 05
48
s
M U C LỤC
2,2.6
Bà tập sỏ 06
4Í
2,2.7
Bà 1 tập số 07
5(
2.2.8
Bà i tâp số 08
5'
2.2.9
Bà i tập sò 09
5Í
2.2.10 Bà i tập sô 10
5:
Chương 3
3.1
3.2
TÀi KHOẢN VÀ GHI
sổ KÉP
55
NHỮNG NỘI DUNG CẨN NHỒ VÀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
5£
3.1.1
Những nội dung cần nhớ
5Í
3.1.2
Câu hỏi trắc nghiệm
5/
PHẨN BÀI TÁP ỨNG DỰNG
6A
6A
3,2.1
Bà tập số 01
3.2.2
Bà tập sỏ 02
3.2.3
Bà tập số 03
3.2.4
Bà tập sỏ 04
3.2.5
Bà tập sổ 05
3.2.6
Bà tập sô 06
3.2.7
Bà tập số 07
3.2.8
Bà tập số 08
73
74
3.2.9
Bà tập số 09
76
3.2.10 Bà tập số 10
77
6Í
67
6Ẽ
7C
72
Chương 4 . TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG K Ế t o á n
79
4.1
NHỮNG NỘI DUNG CẨN NHỒ VÀ CẢU HỎI TRẮC NGHIỆM
79
4.1.1
Những nội dung cần nhớ
79
4,1,2
Câu hỏi trắc nghiệm
80
4.2
PHẨN BÀI TÂP ÚNG DỤNG
88
4.2,1
Bài tập số 01
88
4.2.2
Bài tập số 02
89
4.2.3
Bài tập số 03
90
4.2.4
Bài tập số 04
90
4.2.5
Bài tập sô 05
91
4.2.6
Bài tập số 06
92
4.2.7
Bài tập sỏ 07
93
4.2.8
Bài tập số 08
95
MUC [ u;
í)
4 2 ‘
4,2
[3ai tap sỏ 09
9G
0 Bài tap so 10
97
Chương 5
KỂ t o á n c h i ị>nl SAN XUẨT v a
T Í N H G IÁ T H A N Í Ỉ SAN PHÁM
b 1
N H IN G
noi
dung
can
nho va
CAU
hoi
99
ĩ
n,AC: N G H It- M
5.1.
Nh ũn g nói dung can nho
5.1.:
C a u hoi trác nghiem
100
BAI T Á P U N G D U N G
108
Bai tàp sỏ 01
10 8
Bài tàp sò 02
110
Bài táp sổ C3
111
Bài tãp sô 04
114
5.?_ í
Bài táp sõ 0 5
115
5,p.(
Bài tâp số 0 6
117
b.?:,
Bài táp sò 07
119
ĩỹ.p.ị
Bài tặp sỏ 08
120
5.P.Í
Bài tàp số 0 9
122
Bài tập sỏ 10
123
5.;^.
5.P.:
Chương ,
6 ?
99
KẾ TOÁN TIÊU THỤ VẢ XÁC ĐỊNH KỂT q u ả
KINH DOANH
6,1
99
NHÙ'JG NÔ I D U N G C Ẩ N N H Ồ VA CAU HỔI T R Ã C N G H I Ẻ M
125
125
(ì.1,1
Những nội dung cấn nhó‘
12 5
6.1.2
Cảu hỏi trắc nghiẽm
127
PHẨ'J BÀI T Â P Ứ N G D U N G
134
6.2.1
Bài tập số 01
134
6.2.2
Bài tảp số 0 2
137
6.2.3
Bài íâp sỏ 0 3
13 8
6.2.4
Bài tảp sô 0 4
13 9
6.2.5
Bài tập số 05
141
e.2.6
Bài tâp số 0 6
144
6 2 7
Bài tâp số 0 7
146
6.2 8
Bài tâp số 0 8
147
10
M ư c LỤt
6 .2 .9
Bài tảp sỏ 0 9
14Í;
6.2.10 Bài tập số 10
15i
Chương 7
7.1
CHỨNG TỪ KỂ t o á n v à KIỂM
kê
155
NỘI D U N G C Ầ N N H Ó V À C À U HỎI T R Ắ C N G H I Ê M
15Í
7.1.1
15Í
Nội dung cần nhớ
7.1.2 Câu hỏi trắc nghiệm
7.2
PHẨN
BÀI T À P Ứ N G D Ụ N G
Bài tâp số 01
164
7.2.2
Bài tặp số 02
16£
7.2.3
Bài tập sò 03
17C
7. 2.4
Bài tập số 04
171
7.2.5
Bài tâp SỐ 05
172
s ổ KỂ t o á n v à h ì n h t h ứ c s ổ KÊ TOÁN
175
NỎI D U N G C Ẩ N N H Ớ V À C Â U HỎI T R Ắ C N G H I Ê M
175
8.1.1
175
NỘI dung cần nhớ
8.1.2 Cáu hỏi trắc nghiệm
8.2
164
7.2.1
Chương 8
8.1
157
PHẨN
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
178
186
8.2.1
Bài tập số 01
186
8.2.2
Bài tập số 02
187
8.2.3
Bài tập sô 03
189
8.2.4
Bài tập số 04
193
8.2.5
Bài tập số 05
194
BÀI TẬP TỔNG HỢP
P H Ầ N C Â U HỎI Ô N T Ậ P
197
197
Phần câu hỏi trả lời
197
Phần càu hỏi điền vào chổ trống
209
IMIẲN liÀI l Ậ r T Ổ N G H Ợ P
213
Bài tảp
Bài tập
số 01
số 02
213
214
Bài tâp
số 03
215
Bài tãp
số 04
218
Bài tâp
số 05
220
MUC i u ^
!>ai tap so 06
2:^?
{■'a I tap so 0 /
?23
hai ta p sỏ 08
2Ph
hai tap so 09
2.^6
-ai tap so 10
22/
r-ai tap sỏ 11
228
ị-ai táp só 12
230
i-ài tãp so 13
231
('ài tảp sò 14
233
Fai tap số 15
23Í)
Fai tap sò 16
236
Fài tap sò 17
239
Fài tảp sò 18
240
Fài táp sô 07
241
Fài tỏp số 19
243
Fài tảp sỏ 20
24 4
rài tap sò 21
24/
Fài tảp số 22
248
fài táp sỏ 23
250
f'ài tảp sô 24
252
Fài tàp số 25
253
Fài tảp sò 26
255
Fài táp số 27
256
Fài tặp số 28
257
Fài tảp số 29
258
fài tảp só 3 0
259
Fài tâp số 31
261
Fài tảp số 32
262
ịà\ íảp số 33
262
[ai íap sở 34
263
Fài tap số 35
26 4
fàt tàp sô 36
265
Fàí tap số 37
267
fài tâp sò 38
268
Fài íap só 39
2 /0
Fài tap sò 40
2/1
Ch. í : ĩ O l i r , QUAN VI
Kl
I OAn
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỂ KÊ TOÁN
1.1
NIỈỬNG NỘỈ D U N G CẦN n i lớ VA CÀU HOI T R Ắ C n g h i ệ m
1.1.1 Nhữiiíỉ nội d u n ^ c ầ n Iiliíị
1, Kẽ loáii C() nliiôu khai inrm khac' ntiau. mỏi k h a i niẹm dè cập
đĩ*n n h ữ n g k h ía cạnli ktiac nhau cna ké toan n h ư "kế toán là
n^õiì ngừ
kinli cloanli vì k(' Loan có cliức n ă n g cung cáp
lhun^f Lin V(' lin h lìiiih lai chinh t“iia (lo'n vị clio các dôi iượn^
sư clụn^ Lhong lin kliác nhau. Hay ' ke toán !à cóng cụ đỏ quan
ly kinli t ế VI nhừnfí đỏi lượng khac lìhau sẽ sử d ụ n g các ihóng
tin kliác n h a u phù hợp với yèu cảu (ịuán lý cùa rnlnh. Thoo
f)iều ‘1. LuậL Kô to án ViẹL Nam "Kò loán là việc thu th ập , xứ
lý, kiêm Lra, phân tích và cung cãp ih ò n g Lin kinh Lố, tài
c l i i i i h dií()'i h i i i h t h ứ c g i á ti'Ị, h i ệ n v ạ t v à I h ờ i g i a n l a o d ộ n g ”,
chú vô 11 dưới h ì n h Lhức giií irị.
2 P h à n biột tài s á n và nguòn
vòn. IVii san là hiộn hữu (có hình
Llìai vậl, c h a i h a y klìỏng có hình ih.ii vật c h ấ t) và nguồn vón
la ngviốn liinh I h à n h nên tài Síìĩi. H;in (lọc p h á i hiôu rỏ va
phâii b iệ t dược hai khái Iiicni Iiàv. di(Mi này t r o n g thực liền
có í hê khỏníí h iêl nhưnff khi hạii í)ắt (lầu tu n hiốu về kè toán
l>ạn phái hiốLi được tài san và n^íuốn VÒII. Khi nào b ạ n có một
Lai s a n nào đó hạn cùng phái tự h()i r à n g tài s a n này được
h in h t h à n h Lừ đâu
Tứ nguỏn vốn cua bạn có dược h ay từ
VMV miíợn (lõ bạn có ltiẽ tỉm (ỉăc (lược lài s a n dó
ỉ.
'l'ronfỊ chưoìig này bạn nen chu y chin khai ni('tn được n h a n
m a n h n h ư sau :
14
Ch.1 .-TỔNG QUAN VE K í : ĨOAN
Khái niệm cân đòi : Tài s á n = Nợ phai Ira + \^)n chu SO' hữu
Khai MÌỘin thiíức đo tién tộ ; Kô loán chi [)ii() cáo iìỊuìii<^’ SI
kiẹn mà c húng có th ê diên đ ạ t b ằ n g m ộ t sô tiỗn.
Khái niệm tô chức : (’ác tài k h o a n kê loán được í^lii chu'Ịj cli<
các lô chức n h ư là đê p h â n biệt với n h ữ n g người liên q u a n voi
các tô chức nàv- Khái niệm h o ạ i độn g liên tục : Kô to á n giá Ihiôl r à n g niội tc
chức sẽ tiếp Lục h oạt động k h ôn g hạn định và nó Kẽ k h ô n ”
được b á n đi.
- Khái niệm giá t h à n h : Kế to á n xem xét đòn giá t h à n h ciia tài
san có hơn là đến giá thị trường.
-
Khái niệm t h ậ n t r ọ n g : D oa nh thu được ghi n h ậ n khi chún^
có chứng cứ chắc c h ắn. Chi phí được ghi n h ộ n klii c h ú n g co
chứng cứ có thê.
- Khái niệm thực c h ấ t : Bỏ qua nh ữ n g vấn đồ k h ô n g quain Lrọnị^
và ghi chép t ấ t cả các vấn đề quan trọng.
-
Khái niệm b á n h à n g : Doanh thu được ghi n h ậ n khi hàing hóa
hoặc dịch vụ được giao trả.
- Khái n iệ m phù hợp : Các chi phí của m ộ t kỳ là giá t h à n h lión
hệ với d o a n h t h u hoặc các h o ạ t động của kỳ.
1.1.2
Câu hỏi trắc nghiệm
1. T h ô n g tin kê t o á n cần đ á p ứng được các yôu cầu :
a
(vó t h ế so s á n h được, kịp thời vổ'i n h u cầu sứ clụiníí
b
T ru n g thực và k h á c h quan
C' Dỗ hiêu đối V(íi p h ầ n lớn các
lin k ế toán
d
1'ất cá các yêu cầu trôn
đối tượng SIÍ clụtigỊ 'hôriị'
Ch.1 : D N G QUAN VẺ KE -TOAN
.
.'ì,
t )ni
I II' ()' Ĩ 1 >^ cua
k('
1( 1,1 i i
15
l:i
:
.1
'l'iiili hm li lai i liinlì
i)
Kct qua lio;il (iudu kinh (loanh c:uai (lim vị
C’ í)ap án
(a) va (1)1 (irii |;t dap aii (luir. ị;
(I Dap an
lai \':i il)!
la íhiỊ) a ti san
l^tiưoìTg p h a p k ô l(i;m t tuíc h i r n (lo hi :
a
c ỏ iig VÌ(‘C ihu lli;iỊ) xu' Iv va iruy'eni (1:Ul.hóng Ún
1) ('ó n g việc ihư iliạp
vairuyòn đạl ihiOing
V l);ÌỊ) an
(a) \';ì
d
(a) va (b) (I(‘U la đap án saii
ỉ)ap an
tin
4 . l'hư(íc do chu yêu cua k(' lơán sư dụng llà :
a
"rhước (lo tiồn lộ.
I) 'r hời gian lao dong
c
'ỉ’hước đo hi('n vat
d
f)áp án (a) và (1)1 (len là đáp án saii
5 . Tài sán có tinh hai mặt. mol la sự ìiiệrii hiùVu cua tài sán, hai
la :
a
ỉ)
Nợ phai tra
Nguồn hinli thanh nên lài san
c
Háp an
(a) va íl)) (iòu là dáp án
d
ỉ)ap an
(a) va (1)' (ióu la dap án sau
6 , Phương p h á p thu lỉiẠp thông lin và kiếrn t r a sự p h á t sinh và
hoán th án h ciia cac nịíhiệp vu kinh té ph.át, sin h là :
a
Phư<íng pỈKÌp kiíMii kê lai san
Ch.1 : ĩfJNC;. QUAN vt: K[
ỈOAN
CHƯ Ơ NG 1
TÔNG QUAN VỂ KÊ TOÁN
) I
N H Ữ N G NỘI D U N G C Ầ N
1.1. í
nhớ và câu hói
TRẮC
n g h iệm
Miữiiíi nội (luii^ c ầ n nhó’
1 Kẽ lo a n C(') nliiòu kluii niộm k h á c lìhau, mỗi k!iai niệm đồ cập
(len nhỮTiií kh ia t';inh khác n h a u cua kô toán nliư kố loán la
n^õn ngữ t f o n ^ k inh d o a n h ” vì kò loan có chức nàiìg cunịí cáp
lỉioriị^' tin V(' lìn h hinli lai c h in h cua (l()'n vị cho c;íc dõi tưọìiK
sư (lụng Lliong Lin khác nhau. Hav kẽ toán là côiìg cụ đế quan
ly kinh tố' VI những dối tượng khác Iihau sẽ sứ dụng các thỏng
lin khác nliau phù hợp với yêu cầu quán lý cúa mình. Thoo
n i è u 4. L uậl Kế toán ViộL N am ”Kè toán là việc Lhu th ậ p , xứ
Iv, kiõm Lra, phàn tích và cung cãp i h ô n g tin kinh tố, tài
chíiih dưới h ình thức giá trị, hiện vật và thời gian laơ động",
ct\u vôu dư(ýi h ình Lhức giá trị.
2. I’h à n l)iột tài sá n và nguồn vốn. 'rài sá n là hiộn hữu (có h ình
lỉiai v ậ t c h a t hay k h ò n g có h ình thái vật chái) và nguồn vỏn
\n n^uổn ỉiinh t h à n h nôn tài san, Bạn đọc phái hiôii rồ vá
phân l)iệL dược hai kliái niệtn này, điều nay trong thực liễn
C(') th ê k h ô n g hiốl lìhưng khi hạn hắt đầu Um hiốu vồ kê toán
l)ạn phái hiếu được tài s à n và nguồn vốn. Khi nào b ạ n có một
Lai s a n nào đó bạn cũng phải Lự hói rằng tài san này được
hìnli ( h à n h Lừ dâu ■’ Từ nguồn vốn cùa b ạ n có dược h a y từ
v;ìv inượn clô hạn C() Ihõ Lhú dác (lược lài sán dó
l.
Trong chưoing ỉiav bạn nen chú ý chín khái niộin đưực nhân
m a n h n h ư sau :
18
Ch.1 ;T Ổ N G QUAN VỀ Kf-
c
B áp
á n (a) và (b) đều là đáp
án dứng
(I Báp
á n (a) và (b) đều là đáp
án sai
15. Liên quan giừa kê toán tài chính và
a
Sử dụng chung th ôn g
kê toán
rOAr
q u a n tri là
tin cúa doanh n g h i ệ p đê
:
x ứ lý Ví
háo cáo
b
Kê to á n tài c h ín h có ả n h hưởng đến k ế t o á n qu.ản trị
c
Đáp
á n (a) và (b) đều là đáp
án đúng
d
Đáp
á n (a) vả (b) đều là đáp
á n sai
16. Một n g h iệ p vụ k i n h t ế p h á t sin h được ghi n h ậ n klii nó xa^
ra dù đả thu tiề n h a v chưa thu tiền, n ghiệp vụ này đưực gh
n h ậ n theo n g u v ê n tắc :
a
Kè to án liề n m ặ t
b
Kế to á n dồ n tích
c
Đ áp
á n (a) và (b) đều là đáp
á n đúng
d
Đáp
á n (a) và (b) đều là đáp
á n sai
17. N h ữ n g dấu h iệ u d o a n h n g h iệ p h o ạ t động k h ô n g liên tục là :
a
D oanh n g h i ệ p k i n h d o a n h th u a lỗ
b Tý lộ nợ p h ả i t r ả n g ắ n h ạ n so với tài s á n n g ắ n Ihụn lỏr
" ^ịhơn m ộ t
,
* *
c
Đ áp
á n (a) và (b) đều là đáp
á n đúng
d
Đáp
á n (a) và (b) đều là đáp
á n sai
18. Nhữiig dấu h iệ u d o a n h n g h iệ p h o ạ t động k h ô n g liên tục là :
a
Doanh n g h i ệ p k in h d oan h thua lỗ liên tục và các 'CÓ đón
cam kõt k h ô n g tài trợ vốn
1)
Ty lệ nọ' phái Ira ngắn hạn so vứi tài sán ngắTi Ihiin loii
hơn môt
Ch í : l O N ( i QUAN V[" Kí
lf)
lO Ari
1!)
I'
I )ajj ;ni Ia ) \'a ( li i (Irii l:i (l.tỊ)
,111
(i
l)a[) ;ni la) \;ì
an s;ii
X<4uy
lă r
Ị)liu
li()'p
(íii Iroi!”
ke
:t
Doanh lliLi \;ì í'hi Ị>1|| ịílii
1)
Doaiìỉi tỉìu và clii Ịilìi
Iu;iii
lioi
;
nhan ('un<4 inộl nién dọ
liTii (!cu (hmư
(1
trct) (Irii s;ii
1^0 (
(1(11
kl.on^ cung Iiìộl nion dọ
(■ l'al ca cac' cau
T.'il ra cac cáu
(Ỉutií-Ị
l l i ức (ic k(> loan tiMỉì flu'(ú; Iỏn
thành và giá th à n h
(1()I1 vị ctio san phâni lau vu liiìiiii ihanìi.
a
l ’liu'()ii^r phap chưìi,u Uí k(‘ loan
1)
iMiiíoìiịí phap doi Lín^^ lai khoan va ghi sỏ kép
C'
Phư(jỉif>' Ị)h;íp kiêm ke tai san
d
1’hưo'n^' phap linh
tlianỉì
21. Plìưííntí phííp (lanh gia khái (ịuat tìnli ỉnnh tài san và kôt C]ua
kinh (ioanh cua doanh iiịíliiỘỊ) theo tiíiiỊ^ thời ky n h â l định.
a
Phiíííng pháp tông lu/Ị) can (loi
l)
l^hií()’ng phá[) cloi líiiỊí lài khoan
C'
l ’hưo'11^' Ị ) hi í p k i ê m k o t a i sai ì
(1
I’hư(íng phíip linh i;ia t;ii saii
\’a Ịíhi số kóp
'2.2. K('t (jua hoạt (lộng, dặc l)i'H la kha nănfí
lao ra lợi n h u ậ n cua
(loanli n g h iệ p cần phai tiìnli !)àv dò (lánh fíiá n h ừ n g th a y dối
C(J lliõ có t r o n ^ các n^aiổn lưc kinh lô (loanh n g h iệ p cổ th(‘'
kiciii soát ti'onjí tii'()ĩì<í 1,1). K('l (Ịiia í)0 itt (iọng chu yôu dược
Itinh l);iy
1
ỉ)
:
c:in (loi ke loan
iỉao cat) kct (|ii;i ìiici’ (ỉnin: lunli (ioatìh
20
Ch.1 : TỔNG QUAN v r KF 1 OAN
c
Jíá() cáo kíu chuyên tiồn tộ
d
B áp á n (a) và (b) đều là đáp a n sai
2,‘ỉ. Sự th a y đôi t ìn h h i n h tài chính thì hữu ích cho việc tiếp cận
V(/Ì các hoạt đ ộ n g đầu tư, kinh d o a n h và lài Li'Ợ cua doanh
n g h iệp tro n g kỳ báo cáo. Sự th a y đối tìn h h ìn h tài chính dược
t r ì n h bày Lrôn :
a
B ản g cân đối kê toán
l) 13áo cáo k ê t quá h o ạ t động k i n h d oanh
c
Háo cáo lưu chuyên tiề n
d
Đáp á n (a) và (b) đều
Lộ
là đáp á n sai
24. T heo Quyôt đ ị n h 15 ngày 20/3/2006, hộ t h ố n g háo cáo Lài
ch ín h gồm có ;
a
Hảng cân đối kê toán, báo cáo lưu c huyến tié n
b
Háo cáo k ế l quá h o ạ t động k i n h d o a n h , h á n g th u y ê t m inh
báo cáo tài c h ín h
c
Háo cáo lưu chuyến tiề n tộ, b ả n g cân đối kô" toán
d
Đáp án (a) và (b) đều là đ á p á n sai
t('
25. Báo cáo tài c h ín h th ư ờ n g được lậ p dựa Lrôn :
a
( \ í S(ý thự c l ố p h á t s i n h (cơ s ở d ồ n t íc h )
b
Nguyên Lắc h o ạ t động liên tục
c
B á p á n (a) và (b) đều
là đ á p á n đúng
d
B áp áii (a) và (h) đều
là đ á p á n sai
'26. 'rãi sán cua d o a n h n g h iệ p là :
a
Nguồn lực do doanh nghiệp tỊLián và có Llié ihu dư
ích k in h tô Lrong tương lai
Ch.1 .'lONC.i QUAN VF KP: ĨO A Ỉ i
1)
21
N ^ n i o n liíc (lo ( l o a n ỉ i Ii;;liic|) k i c í i i Síinl v;'i C'() t li (' i h u (liíííc
loi í c h k m l i t e 1l oii;;
và
1, II
(■
l);iỊ)
a n I;t)
(i.iỊ;
;in ' I n
( I r i , l ;i
(!,tp a n
(1
t)ap
; i n (;i) v a (la[i
;in (Ỉiỉ
(ÍI‘U l;i
(laf) ; i n s a i
27,Ị.<)i ícli k i r i h l ó
a
tưíiìi” lai cu I m n t
(lu n g
lai s a n la ;
'riciii nãii^' làm laiií' c;tc klin;t!i pli.u lỉm cua (loanli nghióị)
hoac ìani ịíiani ỉ)(í! cac khdim ti>Tí mà (loanti nghiộ[) Ịìhai
c h i i-a
t)
'i'ióm n à n g làm tang nguón tiôn và các k h o á n tương
đương tien cua doanh nghiệp lioàc làm giam bớt các
k h o a n liổn m à díiaiih n^íhiẹp phai chi ra
(■
DáỊ)
án (a) và dap an (h) (lôu hi dap ;in diing
d
Đáp
á n (a) và dap án (b) dou là dap án sai
28.
"ac chính sách và ph’J(í!ig pháp kỏ toáii doanh n ghiệp dã
ỉiọn phai dươc á p dunỊỊ ihõng nhiVt it n h á t tro n g mộl kỳ k ế
oan
năm
l;ỉ t l i ự c h i ệ n t h e o :
a
N g u y ê n Lắc giá got' (Cost ctnicrpl i
1)
N guyèn tác Lhận trọng (('oiivervaUsin
(■
Nguyỏn tắc phu hụp
d
Nguvôn lắc n h ấ t quáii (consist('ncy principlo)
concept)
coliccpt)
2Ỉ>. 'hi công nhận một klioan lài khi (la f(') f'hứng Lừ minh cliứn^^
hác c h ắn. Ngược lại phai cónịỊ I i hậ r i rnól k h o á n lồ ngay khi
.() chứng cứ có tliô (rcasonal)ly possil)le) !a thực h iệ n theo :
a
N guyòn tắc giá Ịíỏc ((k)st concopt)
I)
Ngiiyôn tác ihậí) trong (Convcrvalisrn
(■
NỊíuyôn tăc phú liơp (Malchin” conccpt)
(ỉ
lac' n t i á t
conccpl)
.Ịiian ( c o n s i s U - n c v p i ' i n c i p l o )
22
Ch.1 : TỔNG QUAN VỂ KỂ TOAN
.30. Theo ( 'h u â n mực Kô Loán Việt N am quy đ ịn h Lai s a n la mọt
nguồn lực :
1.2
a
Doanh n g h iệ p kiêm soát đưực
b
Dự tín h đem lại lợi ích k inh tô t r o n g Lưong lai cho d oanh
n g h iệp
c
Đáp án (a) và đáp á n (b) đều là đ á p á n
đúng
d
Đáp á n (a) và đ á p á n (b) đều là đ á p á n
sai
PHẨN BÀI TẬP
1.2.1
Bài tập sô" 01
P h â n b iệ t tài s ả n và nguồn h ì n h t h à n h n ê n tài s á n cua các k h o á n
muc được cho dưíýi đây :
1. Bò sữa
2. T iề n gới n g â n h à n g
3. Ti vi mua đ a n g đi t r ê n đường
4. Máy lạnh
5. Lò sấy
6. ứ n g trước tiề n h à n g cho người bán
7. T h u ế G T G T được k h ấ u trừ
8. l ’hải t r ả cho người cung cấp
9. Người m ua ứng trước tiền h à n g
10. Hông gòn
1 ]. Xăng dầu
12, N h à m áy
l.‘ỉ. ỉ )ấ t đai
H . Hấl động sán đầu tư
Ch.1 : 'O N G QUAN VF KÉ lO A N
Xe may C','tv
1(i. I l(M) n;ii
I V. \' ií ( íii c;i\
IN.
l;m n;ini
Ii” a i ì
iiaii
lì^an
lìaii^
lii. Mav \'i tiiìíi
^0. Kiíơu
2 \.
D o ì i ^ hõ
2'J.. I’) ãn^ ph;il minh sá n g clit‘
2.'1, i \ơ (iài h;ni
1^-1. \ 'a y dai h ạ n dẽn hạn tra
2'). (^Liỹ khen ih u o n g phúc loi
2(i, Dự phòrìịí Lrợ cãp riiãt viộc lam
27. Bao hiôni xà hội phai tia
28. Kho l à n g
29. N h à xương
30. Dự p h ò n g phái t r ả vé bao h a n h sa n phám
‘U . 1'iổn lương phải trả cho người lai) độnịỊ
312. N h ạ n kv quý ký cưực ngán ỉi;ìn
•3;ỉ. f)ường c á t t r ắ n g
3-ị. ' r i ề n i n ặt
•ỉn. Sừa hò
Xe du lịch 4 chò ngổi
■Vĩ. Nguồn vòn kiiih doanh
;ỉ«. T h u ế G T c r r phai nọp
l:!;ị
24
Ch.1 ;T Ổ N G QUAN VỂ K i
' OAN
-39. T h u ế thu n h ậ p d o a n h n g h iệp h o ã n lại phai t r á
■10. N h ặ n kỷ (]uỳ ký cược dài hạn
1.2.2
Bài tập sô 02
Hãy lựa chọn n h ữ n g sự kiện thuộc đôi tượng th e o dỏi cúa kê toán
tro n g các sự kiện được cho sau đây :
1.
N h â n viỏn A xin nghi phép đi du lịch nước ngoài.
2.
Khách h à n g t r á nợ cho d o a n h n g h iệ p b ằ n g tiề n m ặt.
3.
N h â n viên A dự k iế n đi công tá c 3 nước C h â u Âu vào t h á n g
tới.
4.
(^uan hệ c ô n g v iệ c giữa n h â n v i ê n và các cấp q uán tĩ'Ị trong
cõng ty còn th ấp .
5.
I^hó Giáin đốc xin nghi p h é p vì công việc gia đìn h .
6.
N h â n viên của công ty vừa m u a điện th o ạ i di đ ộ n g m(ii đó
d ù n g c h o cá n h â n .
7.
Xuâl h à n g hóa t r o n g kho b á n chưa thu tiồn.
8.
(}iám đốc th ư ơ n g lượng hợp đồn g m ua n g u y ê n vật liệu phục
vụ s ả n x u ấ t t r o n g công ty.
9.
N h â n viên công ty k h ô n g thực h i ệ n đún g quy chê làm việc
tại công tv.
10. Cách thưc n h â n viên sử dụng th u n h ậ p cua m ìn h .
] 1. N h ậ n đưực đơn đ ạ t h à n g của k h á c h hàng.
12. X uât n guyên v ậ t liệu phục vụ s ả n xuất.
13. (^ác mâu thuẫn thường xảy ra trong quá trình làm việc- cua
cán bộ công n h â n viên tro n g công ty.
14. Một n h â n viôn công tv xin thôi việc.
15. Mua công cụ dụn g cụ i h a n h loán b ằ n g chuyỏn kho ã n .
C h .1 ; -ỔnIG q u a n v f : KE TOAN
h iiih
im iii
s a m
t;n
2f)
,<;in
co
1 ’U I
cac
(loi
la c
co
Ii\()i
;uan h(' nuia han voi I V. ýv (^Iiỹ fno’ L / ( ' d(‘ Iihạp li) ĩì^qiyiT v:'il
IH,
th;ínjJí (jua, coiiịí t v cn tịua ITIICU I.hán viíMi đi laiìi Li-(V
1!), ' a c k h o a n c h i
2(). ị u y ờ i ( l i n l i
‘^ I . v l u a
Ị)tii
p h a i s i nt i l;n ('Diìị^r t \ .
ho I i hi òi r i niot
Iiguvcn
| )h(i
[)Í1 (
11
” K(
cóng t y .
loaii
v ậ t l iộii nluiỊ) kl i o c h i í a t h a n h
loán
lién
người
)án.
2'/. 'hi phí phat sinỉi lién quaii đỏn íjua i n n h lẩp đạl chạv thư
'’S ('Đ th an h toán hằng liõn mặl.
2,‘i. s h ậ n vỏn góp lión d o a nh hằng ' r s ( ’ív
2-l.''hanh U);in nư ĩigần hạn hàng tiồn mặt.
2í>. lọp trong l?an Oiám đỏc đè ihóng nỉuit cách thức phân phối
ai tại đưn vị.
2C.''iổn lưíTng phai Irá cho cóng lìhãn irực tiêp sa n xuất.
27. Nhán vicn /\ Lrá nự cho nhân vièn (’ tro n g công ty.
2K. luất kho cóng cu dụng cu sứ dụnj4
Uiít
0
' hò phận trực tiếp sán
s á n ph ẩ m .
29, s'hàn viôn A vay nợ cua ngán har,fí.
M y luất klu) th à n h phấm di tiêu thụ trực tiốp.
'jóp vỏn liên doanh l)ằn<( chiiyến khoán
. sộp n g á n sách N h à nưik' bằng liõn mật.
ỉ.‘s. vhân vion phòng k<' toan mua xo clu lịch.
Ỉ4. 5Ộ phận báo t n nuiv móc xi?i nghi phóp.
ỉr>. 5Ô nhi(Mìì pho |)hòn^' kố toán tại đơn vị trực thuộc.
2H
Ch.1 : TỔNG QUAN VÉ KẾÌ rOAN
1.2.3
B íi i t ( í p S Ố 0 3
'rại niọl d oanh n g h iẹ p có các k h o a n mục lài s a n và ngiiổn hinli
thanh tài san được gọi là nguồn vốn được cho như sau :
1. Vay ngắn h ạ n
2. Chi phí Icĩi vav
3. Máy móc t h i ê t bị
4. San phẩm dớ d ang
5. V ật liệu phụ
6. Phái nộp N h à nước
7. Điện Lhoại di động
8. M áy vi Linh
9. C.ác k h o a n phai thu khác
10. Phai ihu của k h á c h h à n g
11. Người b á n ứng trước tiề n h à n g
12. 'riề n m ặ t
13. Quỹ đầu tư p h á t t r i ể n
14. P há i Irá công n h â n viên
15. Nợ dài h ạ n
16. Nguồn vốn k i n h d o a n h
17. Kho h à n g hóa
18. Phụ tùng th a y thê^
19. Quỹ k h e n th ư ớ n g phúc lợi
20. Nguồn vốn đầu tư p h á t tr i ê n
21. N guồn vôn đấu tư x â y dựng cơ han
'22. Tài sa n t h u ế thu n h ậ p h o ã n lại
23. (ịưỹ k h e n th ư ớ n g - phúc lợi
24. Các loại eông cụ - d ụ n g cụ
25. Xâv dựng cơ b á n dở d a n g
Ch i
! 0 ’i(l QUAN v r Kí
jÌ( . St i c \';ii l a u
lOAN
27
11,1111
2 ' . I. ai c l i i í a | ) h a ĩ i f)lìoi
I
2 Í-.
Ikki (laii^ LỊLÍI !ian.
'l'i('ĩi
”Ì Í 1 n ^ á i i
li;ìn
.'5». Tlianỉi |)tiâiii
.') .
D o a n li
llu i
n íiạ n
liiíiú'
.'ỉ:. 'I’iõn l)ao tiiõin Li'a triíiíc
Yíii'ầu : H ã y
phàn
b i ộ l lai
san
va nịỊưon
liinli
thanh
nôn
',in.
1.’.-
Hài t ậ p s ố (14
Tinl hnih lai san CIUÌ niộl (ỉoanh nghiộp -.luực cho như sau :
1 ( ’hi phí sá n xuất kinh doanh dư d ang
2 Tíiành
pỉiáni
,‘5 Tiồn niậl
4 Máy móc th iõ t bị
5 (^uvồn sứ (lụng đủt
6 ỉỉao mòn tài san cò (ỈỊiili
7 l^ãi c í u í a p h à n p l i ó i
8 ( ỉ i á vốn hàn^í bán
9 Nguổn vòn kinh doanh
](. Ngiivôn vật, liộu
1 . ('ỏng cụ
(lụng cụ
i;. 'I^iền gửi ngân hàng
i:. Nơ người hán
1 . N ợ n g â n Síicỉi
1;. 'rài sa n thiêu c!io’ xơ Iv
Lài
28
C/7.Í : TỔNG QUAN VỂ KE TOA^
16. M an h ìn h m áy vi tính
17. Tài san thừa chờ xử lý
18. Người m ua nự
19. K hoán phái thu khác
20. Người m ua t r a tiồn trước
21. V à n g bạc, đá quý
2 2. ("hi p h í tra trước
23. N h ậ n t h ế chấp, ký quỹ dài h ạ n
24. T h ế chấp, kv qu\^ dài h ạ n
25. H à n g đ a n g đi đường
26. T ạ m ứng
27. l^hải t r á công n h â n viên
28. l^hái thu nội bộ
29. K hoán phái Irá khác
30. Quỹ đầu tư p h á t tr i ể n
31. N guồn vốn đầu tư xây dựng cơ b ẩ n
32. Quỹ k h e n th ư ổ n g phúc lợi
33. Vay n g ắ n h ạ n n g â n h à n g
34. T r ả trước cho người b á n
35. Ngoại tệ
Yêu cầu : H â y p h â n b iệ t tài s ả n và nguồn h ì n h t h à n h nén tài
san.
1.2.5
Bài tập sô 05
Tại m ột d o an h n g h iệ p có các k h o ả n mục tài s á n và nguón hinli
t h à n h tài s á n được gọi là nguồn vốn đưực cho n h ư sau ;
1. Xe tái